Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu văn bản: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 27-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 27-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2096 ngày (5 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 490/QĐ-UBND NGÀY 29/3/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 08/TTr-SLĐTBXH ngày 15/02/2019 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 349/STC-HCSN ngày 28/01/2019, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 165/SNNPTNT ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên nghề đào tạo | Tổng số giờ giảng dạy/K. học (giờ) | Trong đó | Số ngày thực học (ngày) | Định mức chi phí đào tạo (ĐVT: 1000 đồng/người/khóa học) | ||
Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (4)/6 giờ+(5)/8 giờ+(6)/6 giờ | (8) |
I | Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ | ||||||
1 | Tin học Văn phòng | 220 | 60 | 140 | 20 | 31 | 1,500 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 240 | 60 | 160 | 20 | 33 | 1,700 |
3 | Chăm sóc cây cảnh | 200 | 40 | 140 | 20 | 28 | 1,300 |
4 | Kỹ thuật vận hành và Bảo dưỡng thiết bị nâng | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 1,450 |
5 | Lắp đặt, sửa chữa và vận hành thiết bị áp lực | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 1,450 |
II | Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp | ||||||
6 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cau | 170 | 40 | 120 | 10 | 23 | 1,300 |
7 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lạc | 170 | 40 | 120 | 10 | 23 | 1,300 |
8 | Kỹ thuật trồng măng tây | 170 | 40 | 120 | 10 | 23 | 1,300 |
9 | Kỹ thuật sản xuất tinh dầu sả | 150 | 40 | 100 | 10 | 21 | 1,100 |
Ghi chú:
- Định mức chi phí đào tạo trên là cơ sở để lập và phân bổ dự toán các khóa đào tạo. Trong quá trình thực hiện, tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vị có thể điều chỉnh nội dung chi cho phù hợp nhưng không vượt quá định mức theo quy định này.
PHỤ LỤC 02
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên nghề đào tạo | Tổng số giờ giảng dạy/K. học (giờ) | Trong đó | Số ngày thực học (ngày) | Định mức chi phí đào tạo (ĐVT: 1000 đồng/người/khóa học) | ||
Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(4)/6 giờ+(5)/8 giờ+(6)/6 giờ | (8) |
1 | May công nghiệp | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 2,900 |
2 | Kỹ thuật thiết kế thiêu vi tính | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 2,800 |
3 | Thêu ren | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 2,900 |
4 | Nghệ thuật cắm hoa | 220 | 40 | 160 | 20 | 30 | 2,900 |
5 | Làm chổi đót | 260 | 40 | 200 | 20 | 35 | 2,900 |
Ghi chú:
- Định mức chi phí đào tạo trên là cơ sở để lập và phân bổ dự toán các khóa đào tạo. Trong quá trình thực hiện, tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vị có thể điều chỉnh nội dung chi cho phù hợp nhưng không vượt quá định mức theo quy định này.