Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 25-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 25-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2098 ngày (5 năm 9 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN KỲ 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Căn cứ Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp ban hành kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5, Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Quyết định | Số 1426/2002/QĐ-UB ngày 27/5/2002 | Về hỗ trợ, cho vay và quản lý kinh phí khuyến công | Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2016 |
02 | Quyết định | Số 1392/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 | Ban hành Quy định tạm thời về chế độ khen thưởng đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ nguồn kinh phí khuyến công | Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2016 |
03 | Quyết định | Số 1711/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2015
|
04 | Quyết định | Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
| Được thay thế bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh | 26/8/2016 |
05 | Quyết định | Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên | 09/12/2015 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
06 | Nghị quyết | Số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 | Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
07 | Nghị quyết | Số150/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 25/7/2016 |
08 | Nghị quyết | Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
09 | Nghị quyết | Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Về quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
| Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 25/7/2016 |
10 | Nghị quyết | Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013 | Về việc bổ sung khoản 4 vào “Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015” ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
11 | Nghị quyết | Số127/2014/NQ-HĐND , ngày 12/12/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND , ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh Phú Yên quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 25/7/2016 |
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
12 | Nghị quyết | Số73/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 | Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên thời kỳ 2006 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 05/01/2016 |
13 | Nghị quyết | Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 |
14 | Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 |
15 | Quyết định | Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 | Ban hành quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
16 | Quyết định | Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh | 01/11/2017 |
17 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 13/11/2015 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
18 | Quyết định | Số 1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004 | Quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí KHCN cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.
| Bị bãi bỏ bởi các văn bản sau: - Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. - Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên - Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên - Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/01/2016 |
19 | Quyết định | Số 244/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 | Ban hành Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2015 |
20 | Quyết định | Số 1402/2007/QĐ-UB ngày 08/8/2007 | Ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý | 04/01/2016 |
21 | Quyết định | Số1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên. | Bị bãi bỏ bởi quyết định 435/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên | 24/02/2016 |
I.6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
22 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về giải quyết việc làm, giảm nghèo tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
I.7. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
23 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 |
I.8. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
24 | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Được thay thế bằng Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
25 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 |
26 | Quyết định | Số 569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001 | Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ sau đại học | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 10/4/2014 |
27 | Quyết định | Số 667/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 | Về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần | 10/6/2015 |
28 | Quyết định | Số 372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008 | Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 10/4/2014 |
29 | Quyết định | Số 1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 | Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 10/4/2014 |
30 | Quyết định | Số 1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 | Ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên” giai đoạn 2010-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
31 | Quyết định | Số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 06/4/2015 |
32 | Quyết định | Số 1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 06/4/2015 |
33 | Quyết định | Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 | Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính | 02/6/2016 |
34 | Quyết định | Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính | 02/6/2016 |
35 | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính | 02/6/2016 |
36 | Quyết định | Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về việc Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/02/2018 |
37 | Quyết định | Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 | Ban hành Quy định về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/4/2017 |
38 | Quyết định | Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | Ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên | 01/11/2015 |
39 | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 18/5/2018 |
I.9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
40 | Nghị quyết | Số 76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 | Về quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/12/2017 |
41 | Quyết định | Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Về việc phê duyệt định mức kỹ thuật và suất đầu tư cho các dự án lâm sinh trồng rừng đặc dụng, trồng rừng phòng hộ thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/11/2017 |
42 | Quyết định | Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, 4 điều 1 của Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/11/2017 |
I.10. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO | |||||
43 | Quyết định | Số 2022/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 02/9/2016 |
44 | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | 25/12/2017 |
45 | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | 25/12/2017 |
I.11. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
46 | Nghị quyết | Số 25/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 | Về việc triển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Bị Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | 01/8/2016 |
47 | Nghị quyết | Số 49/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 | Về Quy định khung mức thu phí đo đạc bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí chợ, phí vệ sinh và mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 |
48 | Nghị quyết | Số 68/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về ban hành khung mức thu phí sử dụng cảng cá, mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
49 | Nghị quyết | Số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 | Ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 |
50 | Nghị quyết | Số 95/2008/NQ-HĐND , ngày 18/7/2008 | Ban hành danh mục mức thu, quản lý, sử dụng tiền lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên | 01/8/2016 |
51 | Nghị quyết | Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
52 | Nghị quyết | Số 138/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 11/7/2015 |
53 | Nghị quyết | Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh | 05/01/2016 |
54 | Nghị quyết | Số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
55 | Nghị quyết | Số 161/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Được thay thế bằng Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | 05/8/2014 |
56 | Nghị quyết | Số 163/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định từ năm 2011 đến năm 2015; Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 01/01/2017 |
57 | Nghị quyết | Số 164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 |
58 | Nghị quyết | Số 30/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 05/8/2014 |
59 | Nghị quyết | Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 |
60 | Nghị quyết | Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên của nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
61 | Nghị quyết | Số 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 |
62 | Nghị quyết | Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
63 | Nghị quyết | Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc sửa đổi một số quy định về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/ 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
64 | Nghị quyết | Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
65 | Nghị quyết | Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 13/02/2012 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
66 | Nghị quyết | Số 76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 | Về Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/12/2017 |
67 | Nghị quyết | Số 77/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | 22/12/2014 |
68 | Nghị quyết | Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 164/2010/NQ-HĐND , ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 |
69 | Nghị quyết | Số 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng các văn bản sau: - Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên - Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh - Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017
|
70 | Nghị quyết | Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh và phí chợ trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 |
71 | Nghị quyết | Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về quy định mức chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng các đối tượng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực tại Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh về việc công bố Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh hết hiệu lực | 06/3/2017 |
72 | Nghị quyết | Số 123/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định định mức hoạt động, mức chi đặc thù của Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 |
73 | Nghị quyết | Số 124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
74 | Nghị quyết | Số 125/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu | 01/8/2017 |
75 | Nghị quyết | Số 126/2014/NQ-HĐND , ngày 12/12/2014 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND , ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh. | 25/7/2016 |
76 | Nghị quyết | Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh do địa phương quản lý | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh | 01/8/2017 |
77 | Nghị quyết | Số 141/2015/NQ-HĐND, ngày 01/7/2015 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 01/8/2016 |
78 | Nghị quyết | Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 |
79 | Nghị quyết | Số 143/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
80 | Nghị quyết | Số 144/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
81 | Nghị quyết | Số 165/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
82 | Nghị quyết | Số 166/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 |
83 | Nghị quyết | Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
84 | Nghị quyết | Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
85 | Nghị quyết | Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
86 | Nghị quyết | Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
87 | Nghị quyết | Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
88 | Nghị quyết | Số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Được thay thế bằng nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 07/10/2018 |
89 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu | Được thay thế bằng nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh | 17/12/2018 |
90 | Quyết định | Số 1108/2003/QĐ-UBND ngày 12/5/2003 | Về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh | 25/8/2017 |
91 | Quyết định | Số 13/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005 | Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm
| Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh | 28/5/2015 |
92 | Quyết định | Số 2675/2005/QĐ-UBND ngày 09/12/2005 | Quy định về quản lý, sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh | 25/8/2017 |
93 | Quyết định | Số 1295/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 | Về việc Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến cá | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 |
94 | Quyết định | Số 1366/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ 1336/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước | 03/8/2015 |
95 | Quyết định | Số 2312/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 06/9/2015 |
96 | Quyết định | Số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 06/9/2015 |
97 | Quyết định | Số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn Tỉnh | 23/9/2014 |
98 | Quyết định | Số 1196/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | 15/5/2015 |
99 | Quyết định | Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Về việc quy định mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 Quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/01/2016 |
100 | Quyết định | Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/9/2014 |
101 | Quyết định | Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Về việc điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
| Được thay thế bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/4/2015 |
102 | Quyết định | Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá được ban hành kèm theo Quyết định số 1196/2010/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | 15/5/2015 |
103 | Quyết định | Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 | Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 về việc xử lý văn bản UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/5/2015 |
104 | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/01/2015 |
105 | Quyết định | Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 9/3/2015 về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/3/2015 |
106 | Quyết định | Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn Tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/9/2016 |
107 | Quyết định | Số 1193/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 | Về việc phê duyệt quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
108 | Quyết định | Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Về việc bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 20/01/2015 |
109 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 | 10/4/2017 |
110 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 25/01/2017 |
111 | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 | 15/4/2016 |
112 | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 |
113 | Quyết định | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | Điều chỉnh Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND Tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 | 15/4/2016 |
114 | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 |
115 | Quyết định | Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc bổ sung cát nhiễm mặn vào Bảng giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
| 10/4/2017 |
116 | Quyết định | Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 04/11/2016 |
117 | Quyết định | Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | Về việc quy định về mức tiền phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triểnđất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/11/2017 |
118 | Quyết định | Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | Về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 | 15/4/2016 |
119 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
120 | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 24/11/2017 |
121 | Quyết định | Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
122 | Quyết định | Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
123 | Quyết định | Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
124 | Quyết định | Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
125 | Quyết định | Số 72/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
126 | Quyết định | Số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 | Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
127 | Quyết định | Số 81/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | 10/4/2017 |
128 | Quyết định | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 11/11/2017 |
129 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
130 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Về việc bổ sung Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnhvề việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 24/11/2017 |
131 | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
132 | Quyết định | Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/5/2018 |
133 | Quyết định | Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
I.12. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
134 | Quyết định | Số 315/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 | Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2014 |
135 | Quyết định | Số 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 |
136 | Quyết định | Số 1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 | Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/10/2014 |
137 | Quyết định | Số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014
|
138 | Quyết định | Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 05/10/2014 |
139 | Quyết định | Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 | Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 |
140 | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
| Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | 10/01/2014 |
141 | Quyết định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 |
142 | Quyết định | Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 |
143 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/7/2018 |
144 | Quyết định | Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | 10/01/2014 |
145 | Quyết định | Số 42/2013/QĐ-UBND | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
146 | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 | Về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
147 | Quyết định | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
148 | Quyết định | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
149 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 | Về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
150 | Quyết định | Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
151 | Quyết định | Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | Được thay thế bằng Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2018 |
152 | Quyết định | Số 37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
153 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 |
154 | Quyết định | Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/5/2018 |
I.13. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
155 | Quyết định | Số 431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/02/2015 |
156 | Quyết định | Số 928/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 | Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 về việc ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 |
I.14. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
157 | Quyết định | Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | 25/9/2017 |
158 | Chỉ thị | Số 36/2015/CT-UBND ngày 21/9/2015 | Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh.
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | 25/9/2017 |
I.15. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
159 | Quyết định | Số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 về việc Bãi bỏ Quyết định số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản về công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh | 04/9/2015 |
160 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | Về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | 06/12/2015 |
I.16. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
161 | Quyết định | Số 1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 8/1/2014 về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/01/2014 |
162 | Quyết định | Số 1409/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 | Ban hành Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ tư của Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/01/2014 |
163 | Quyết định | Số 1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/01/2014 |
164 | Quyết định | Số 945/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 | Về việc phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2015 |
165 | Quyết định | Số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 bãi bỏ Quyết định số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở | 22/4/2015 |
166 | Quyết định | Số 1139/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động của báo cáo viên pháp luật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/01/2014 |
167 | Quyết định | Số 841/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 841/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/02/2016 |
168 | Quyết định | Số 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/3/2017 |
169 | Quyết định | Số 1933/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | Ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/3/2017 |
170 | Quyết định | Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/3/2017 |
171 | Quyết định | Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/8/2016 |
172 | Quyết định | Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | Về việc ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/3/2017 |
173 | Chỉ thị | Số 37/2009/CT-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc tiếp tục xây dựng, củng cố, kiện toàn tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/01/2014 |
174 | Chỉ thị | Số 05/2014/CT-UBND ngày 13/3/2014 | Về việc nâng cao chất lượng soạn thảo, ban hành, kiểm tra, rà soát, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/3/2017 |
I.17. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
175 | Quyết định | Số 2875/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 | Về việc quy định các chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục vụ cho hoạt động thể dục thể thao tại địa phương | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh | 15/7/2016 |
176 | Quyết định | Số 871/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 | Về việc phê duyệt đề án quy hoạch haraoke, vũ trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2007-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
I.18. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
177 | Quyết định | Số 1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2015 |
178 | Quyết định | Số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 01/3/2016 |
179 | Quyết định | Số 1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 01/3/2016 |
180 | Quyết định | Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/3/2015 |
181 | Quyết định | Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
| Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 01/3/2016 |
182 | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng nhà tạm ở riêng lẻ | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/5/2017 |
183 | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Ban hành Quy định bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 01/3/2016 |
184 | Quyết định | Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành ban hành kèm theo Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 01/3/2016 |
185 | Quyết định | Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa | 19/9/2016 |
186 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/7/2017 |
187 | Quyết định | Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 |
188 | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 | Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 |
189 | Quyết định | Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 | Về việc sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 12 của Quy định phân cấp, ủy quyền và phần giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/5/2017 |
190 | Quyết định | Số 79/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 |
191 | Chỉ thị | Số 32/2012/CT-UBND ngày 21/12/2012 | Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/4/2014 |
192 | Chỉ thị | Số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014 | Chỉ thị về tăng cường sử dựng vật liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói, đất sét nung trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh về việc sử dụng vật liệu không nung trong các công trình xây dựng và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/8/2018 |
I.19. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
193 | Nghị quyết | Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
194 | Nghị quyết | Số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
I.20. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
195 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 |
196 | Nghị quyết | Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2012-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2015 |
197 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
198 | Quyết định | Số 2784/2004/QĐ-UBND ngày 05/10/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa | 09/8/2015 |
199 | Quyết định | Số 1188/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 | Ban hành kèm theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | 22/9/2016 |
200 | Quyết định | Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/10/2015 |
201 | Quyết định | Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ KSTTHC trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/9/2015 |
202 | Quyết định | Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 60/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
203 | Quyết định | Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 5/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/11/2015 |
204 | Quyết định | Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
205 | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 58/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
Tổng số (I): 205 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: | |||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
01 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | Về việc Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 20/6/2018 |
Tổng số (II): 01 văn bản |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰCTHUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Nội dung văn bản | ||||
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||||||
01 | Nghị quyết | Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/1/2017 | 63/2016/NQ-HĐND | ||||
02 | Quyết định | Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | Về việc ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/3/2007 | 600/2007/QĐ-UBND | ||||
03 | Quyết định | Số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 | Về việc quy định mức thu cho thuê điểm kinh doanh tại nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa và phê duyệt Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I | 28/6/2007 | 1137/2007/QĐ-UBND | ||||
04 | Quyết định | Số 1942/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | Về việc sửa đổi một số nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng chợ Tuy Hòa giai đoạn I | 16/10/2007 | 1942/2007/QĐ-UBND | ||||
05 | Quyết định | Số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | 08/10/2009 | 1787/2009/QĐ-UBND | ||||
06 | Quyết định | Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên | 18/02/2010 | 215/2010/QĐ-UBND | ||||
07 | Quyết định | Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/09/2010 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/9/2010 | 1281/2010/QĐ-UBND | ||||
08 | Quyết định | Số 833/2011/QĐ-UBND ngày 26/05/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/6/2011 | 833/2011/QĐ-UBND | ||||
09 | Quyết định | Số 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/11/2011 | 1779/2011/QĐ-UBND Yên | ||||
10 | Quyết định | Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II được ban hành kèm theo Quyết định số 981/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 của UBND tỉnh | 22/6/2012 | 12/2012/QĐ-UBND | ||||
11 | Quyết định | Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 | Ban hành Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ | 5/10/2012 | 24/2012/QĐ-UBND | ||||
12 | Quyết định | Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành Quy định tạm thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/11/2012 | 28/2012/QĐ-UBND | ||||
13 | Quyết định | Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn và Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/10/2013 | 29/2013/ QĐ-UBND | ||||
14 | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/11/2013 | 34/2013/QĐ-UBND | ||||
15 | Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh | 01/02/2014 | 03/2014/QĐ-UBND | ||||
16 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 | Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | 21/5/2015 | 16/2015/QĐ-UBND | ||||
17 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 10/7/2015 | 22/2015/QĐ-UBND | ||||
18 | Quyết định | Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên | 09/12/2015 | 57/2015/QĐ-UBND | ||||
19 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/6/2016 | 19/2016/QĐ-UBND | ||||
20 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh | 17/9/2016 | 46/2016/QĐ-UBND | ||||
21 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 14/10/2016 | 54/2016/QĐ-UBND | ||||
22 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên | 15/11/2016 | 68/2016/QĐ-UBND | ||||
23 | Quyết định | Số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2016 | 73/2016/QĐ-UBND | ||||
24 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 27/11/2017 | 03/2017/QĐ-UBND | ||||
25 | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 31/7/2017 | 26/2017/QĐ-UBND | ||||
26 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 | 23/2018/QĐ-UBND | ||||
27 | Chỉ thị | Số 10/2007/CT-UBND ngày 29/03/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện. | 8/4/2007 | 10/2007/CT-UBND | ||||
28 | Chỉ thị | Số 10/2014/CT-UBND ngày 18/4/2014 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 1/5/2014 | 10/2014/CT-UBND | ||||
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||||
29 | Quyết định | Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 | Về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động. | 19/3/2007 | 536/2007/QĐ-UBND | ||||
30 | Quyết định | Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 1/1/2007 | 599/2007/QĐ-UBND | ||||
31 | Quyết định | Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa. | 7/7/2010 | 893/2010/QĐ-UBND | ||||
32 | Quyết định | Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/08/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên. | 03/9/2010 | 1205/2010/QĐ-UBND | ||||
33 | Quyết định | Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 30/9/2010 | 1393/2010/QĐ-UBND | ||||
34 | Quyết định | Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/05/2013 | Ban hành thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng. | 26/5/2013 | 13/2013/QĐ-UBND | ||||
35 | Quyết định | Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/05/2013 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 27/5/2013 | 14/2013/QĐ-UBND | ||||
36 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | Ban hành thiết kế mẫu các loại đường bê tông giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống | 3/5/2014 | 12/2014/QĐ-UBND | ||||
37 | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/9/2016 | 49/2016/QĐ-UBND | ||||
38 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên | 20/01/2017 | 01/2017/QĐ-UBND | ||||
39 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/9/2017 | 38/2017/QĐ-UBND | ||||
40 | Quyết định | Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/10/2017 | 39/2017/QĐ-UBND | ||||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||
41 | Nghị quyết | Số 140/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về chuyển các trường THPT bán công và các trường mầm non bán công, dân lập thành trường công lập. | 28/12/2009 | 140/2009/NQ-HĐND | ||||
42 | Nghị quyết | Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 25/7/2016 | 48/2016/NQ-HĐND | ||||
43 | Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 23/2017/NQ-HĐND | ||||
44 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021 | 23/7/2018 | 05/2018/NQ-HĐND | ||||
45 | Nghị quyết | Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021 | 17/12/2018 | 21/2018/NQ-HĐND | ||||
46 | Quyết định | Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/01/2013 | 29/2012/QĐ-UBND | ||||
47 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/ 3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên | 10/4/2016 | 06/2016/QĐ-UBND | ||||
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||
48 | Nghị quyết | Số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/7/2010 | 154/2010/NQ-HĐND | ||||
49 | Nghị quyết | Số 171/2010/NQ-HĐNDngày 24/12/2010 | Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025 | 04/01/2011 | 171/2010/NQ-HĐND | ||||
50 | Nghị quyết | Số 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên | 5/1/2016 | 160/2015/NQ-HĐND | ||||
51 | Nghị quyết | Số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 5/1/2016 | 163/2015/NQ-HĐND | ||||
52 | Nghị quyết | Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 | 164/2015/NQ-HĐND | ||||
53 | Nghị quyết | Số 02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 02/2017/NQ-HĐND | ||||
54 | Nghị quyết | Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 | 20/2018/NQ-HĐND | ||||
55 | Quyết định | Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007 | Ban hành Qui định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/5/2007 | 711/2007/QĐ-UBND | ||||
56 | Quyết định | Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 | Ban hành Quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 08/10/2007 | 1879/2007/QĐ-UBND | ||||
57 | Quyết định | Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 | Ban hành Quy chế đấu thầu xây dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô. | 19/3/2008 | 475/2008/QĐ-UBND | ||||
58 | Quyết định | Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 13/10/2009 | 1902/2009/QĐ-UBND | ||||
59 | Quyết định | Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010 | Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên”. | 25/4/2010 | 504/2010/QĐ-UBND | ||||
60 | Quyết định | Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý. | 22/10/2011 | 1657/2011/QĐ-UBND | ||||
61 | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 13/11/2015 | 46/2015/QĐ-UBND | ||||
62 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực | 01/4/2016 | 05/2016/QĐ-UBND | ||||
63 | Quyết định | Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên | 20/10/2016 | 56/2016/QĐ-UBND | ||||
64 | Quyết định | Số 77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/12/2016 | 77/2016/QĐ-UBND | ||||
65 | Quyết định | Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản lý | 09/01/2017 | 80/2016/QĐ-UBND | ||||
66 | Quyết định | Số 42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh | 01/11/2017 | 42/2017/QĐ-UBND | ||||
67 | Chỉ thị | Số 41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007 | Về việc tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ | 11/12/2007 | 41/2007/CT-UBND | ||||
68 | Chỉ thị | Số 26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011 | Về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ | 01/12/2011 | 26/2011/CT-UBND | ||||
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||||
69 | Quyết định | Số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 | Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | 03/10/2010 | 1421/2010/QĐ-UBND | ||||
70 | Quyết định | Số 1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/09/2011 | Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 2/10/2011 | 1515/2011/QĐ-UBND | ||||
71 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. | 06/11/2015 | 44/2015/QĐ-UBND | ||||
72 | Quyết định | Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. | 06/11/2015 | 45/2015/QĐ-UBND | ||||
73 | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 01/12/2015 | 52/2015/QĐ-UBND | ||||
74 | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2015 | 55/2015/QĐ-UBND | ||||
75 | Quyết định | Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên | 07/12/2015 | 59/2015/QĐ-UBND | ||||
76 | Quyết định | Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 02/01/2016 | 61/2015/QĐ-UBND | ||||
77 | Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 02/01/2016 | 62/2015/QĐ-UBND | ||||
78 | Quyết định | Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý | 04/01/2016 | 63/2015/QĐ-UBND | ||||
79 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên | 10/02/2016 | 02/2016/QĐ-UBND | ||||
80 | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh | 01/02/2018 | 01/2018/QĐ-UBND | ||||
81 | Quyết định | Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/10/2018 | 41/2018/QĐ-UBND | ||||
82 | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 9/11/2018 | 51/2018/QĐ-UBND | ||||
83 | Chỉ thị | Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/05/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh | 16/5/2008 | 17/2008/CT-UBND | ||||
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||
84 | Nghị quyết | Số 155/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020. | 26/7/2010 | 155/2010/NQ-HĐND | ||||
85 | Nghị quyết | Số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định số lượng, mức phụ cấp đội ngũ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | 05/8/2014 | 112/2014/NQ-HĐND | ||||
86 | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 | 25/7/2016 | 41/2016/NQ-HĐND | ||||
87 | Nghị quyết | Số 72/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 72/2016/NQ-HĐND | ||||
88 | Nghị quyết | Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 19/2017/NQ-HĐND | ||||
89 | Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 | 01/10/2017 | 20/2017/NQ-HĐND | ||||
90 | Nghị quyết | Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020 | 01/10/2017 | 22/2017/NQ-HĐND | ||||
91 | Quyết định | Số 1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2009 | 1908/2009/QĐ-UBND | ||||
92 | Quyết định | Số 495/2010/QĐ-UBND ngày 14/04/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/4/2010 | 495/2010/QĐ-UBND | ||||
93 | Quyết định | Số 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 | Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 11/6/2011 | 845/2011/QĐ-UBND | ||||
94 | Quyết định | Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 | Ban hành Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh. | 19/01/2012 | 01/2012/QĐ-UBND | ||||
95 | Quyết định | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012 | Về việc bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 22/8/2012 | 18/2012/QĐ-UBND | ||||
96 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 | Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/3/2014 | 04/2014/QĐ-UBND | ||||
97 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh | 10/4/2014 | 07/2014/QĐ-UBND | ||||
98 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Về việc quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của HĐND Tỉnh | 13/10/2014 | 35/2014/QĐ-UBND | ||||
99 | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 7/4/2015 | 10/2015/QĐ-UBND | ||||
100 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | 22/2016/QĐ-UBND | ||||
101 | Quyết định | Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | 01/11/2016 | 61/2016/QĐ-UBND | ||||
102 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 | 24/2018/QĐ-UBND | ||||
103 | Quyết định | Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/7/2018 | 29/2018/QĐ-UBND | ||||
104 | Quyết định | Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/11/2018 | 50/2018/QĐ-UBND | ||||
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||||||
105 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên | 1/4/2018 | 09/2018/QĐ-UBND | ||||
106 | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 | 34/2018/QĐ-UBND | ||||
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||||||
107 | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách | 26/7/2010 | 152/2010/NQ-HĐND | ||||
108 | Nghị quyết | Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã. | 26/7/2010 | 153/2010/NQ-HĐND | ||||
109 | Nghị quyết | Số 173/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 | Về chính sách giải quyết nghỉ chờ nghỉ hưu, nghỉ hưởng chế độ một lần đối với cán bộ, công chức cấp xã | 04/11/2011 | 173/2010/NQ-HĐND | ||||
110 | Nghị quyết | Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 | Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/7/2012 | 48/2012/NQ-HĐND | ||||
111 | Nghị quyết | Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 24/9/2012 | 51/2012/NQ-HĐND | ||||
112 | Nghị quyết | Số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND , ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | 22/12/2013 | 102/2013/NQ-HĐND | ||||
113 | Nghị quyết | Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND , ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 22/12/2014 | 130/2014/NQ-HĐND | ||||
114 | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | 11/2018/NQ-HĐND | ||||
115 | Quyết định | Số 1351/2007/QĐ-UBND ngày 31/07/2007 | Ban hành Quy định thành phần, quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức cấp xã. | 31/7/2007 | 1351/2007/QĐ-UBND | ||||
116 | Quyết định | Số 2515/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 | Về việc phân bổ số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã đối với các xã, phường, thị trấn mới thành lập theo Nghị định số 175/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ. | 28/12/2007 | 2515/2007/QĐ-UBND | ||||
117 | Quyết định | Số 162/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/2/2010 | 162/2010/QĐ-UBND | ||||
118 | Quyết định | Số 1109/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Ban hành Quy định về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã. | 25/8/2010 | 1109/2010/QĐ-UBND | ||||
119 | Quyết định | Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 25/8/2010 | 1110/2010/QĐ-UBND | ||||
120 | Quyết định | Số 1111/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 | Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 10/8/2010 | 1111/2010/QĐ-UBND | ||||
121 | Quyết định | Số 1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính | 24/11/2011 | 1886/2011/QĐ-UBND | ||||
122 | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/02/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 19/2/2012 | 03/2012/QĐ-UBND | ||||
123 | Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 | Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân | 20/9/2012 | 21/2012/QĐ-UBND | ||||
124 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 | Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | 28/4/2013 | 08/2013/QĐ-UBND | ||||
125 | Quyết định | Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 28/4/2013 | 09/2013/QĐ-UBND | ||||
126 | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/07/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 26/7/2013 | 20/2013/QĐ-UBND | ||||
127 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 11/4/2014 | 08/2014/QĐ-UBND | ||||
128 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/5/2014 | 11/2014/QĐ-UBND | ||||
129 | Quyết định | Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/6/2014 | 14/2014/QĐ-UBND | ||||
130 | Quyết định | Sô 24/2014/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 | Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng | 15/8/2014 | 24/2014/QĐ-UBND | ||||
131 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/8/2015 | 25/2014/QĐ-UBND | ||||
132 | Quyết định | Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Ban hành Quy định về việc tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên | 30/8/2014 | 26/2014/QĐ-UBND | ||||
133 | Quyết định | Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/1/2015 | 59/2014/QĐ-UBND | ||||
134 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 27/4/2015 | 12/2015/QĐ-UBND | ||||
135 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 15/5/2015 | 14/2015/QĐ-UBND | ||||
136 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | Ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần | 10/6/2015 | 20/2015/QĐ-UBND | ||||
137 | Quyết định | Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/10/2015 | 35/2015/QĐ-UBND | ||||
138 | Quyết định | Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015 | Về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên | 01/11/2015 | 43/2015/QĐ-UBND | ||||
139 | Quyết định | Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 5/12/2015 | 54/2015/QĐ-UBND | ||||
140 | Quyết định | Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 | Về việc bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh | 1/1/2016 | 60/2015/QĐ-UBND | ||||
141 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | Về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | 05/6/2016 | 18/2016/QĐ-UBND | ||||
142 | Quyết định | Số 76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2016 | 76/2016/QĐ-UBND | ||||
143 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 | Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/4/2017 | 07/2017/QĐ-UBND | ||||
144 | Quyết định | Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | Ban hành Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên | 15/9/2017 | 32/2017/QĐ-UBND | ||||
145 | Quyết định | Số 33/2017/QĐ-UBNDngày 08/9/2017 | Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | 20/9/2017 | 33/2017/QĐ-UBND | ||||
146 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/9/2017 | 34/2017/QĐ-UBND | ||||
147 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/2/2018 | 02/2018/QĐ-UBND | ||||
148 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên | 15/02/2018 | 04/2018/QĐ-UBND | ||||
149 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 18/5/2018 | 13/2018/QĐ-UBND | ||||
150 | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 | Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/5/2018 | 14/2018/QĐ-UBND | ||||
151 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 | 39/2018/QĐ-UBND | ||||
152 | Chỉ thị | Số 30/2006/CT-UBND ngày 25/9/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý, chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc cho tổ chức và công dân | 05/10/2006 |
| ||||
153 | Chỉ thị | Số 25/2007/CT-UBND ngày 18/07/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện | 28/7/2007 | 25/2007/CT-UBND | ||||
154 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ | 01/4/2007 | 09/2007/CT-UBND | ||||
155 | Chỉ thị | Số 06/2009/CT-UBND ngày 05/03/2009 | Về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong thi hành nhiệm vụ, công vụ. | 15/3/2009 | 06/2009/CT-UBND | ||||
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||
156 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011 | Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020. | 01/10/2011 | 27/2011/NQ-HĐND | ||||
157 | Nghị quyết | Số 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND , ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020. | 22/12/2013 | 99/2013/NQ-HĐND | ||||
158 | Nghị quyết | Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/12/2017 | 36/2017/NQ-HĐND | ||||
159 | Nghị quyết | Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định về một số nội dung và định mức hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018 - 2020 | 18/12/2017 | 37/2017/NQ-HĐND | ||||
160 | Nghị quyết | Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 | 03/2018/NQ-HĐND | ||||
161 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mớinâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàntỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | 10/2018/NQ-HĐND | ||||
162 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 | Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/12/2018 | 19/2018/NQ-HĐND | ||||
163 | Quyết định | Số 1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/08/2007 | Ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/01/2007 | 1460/2007/QĐ-UBND | ||||
164 | Quyết định | Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 15/3/2008 | 405/2008/QĐ-UBND | ||||
165 | Quyết định | Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 04/01/2010 | 2377/2009/QĐ-UBND | ||||
166 | Quyết định | Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - tỉnh Phú Yên. | 5/3/2010 | 253/2010/QĐ-UBND | ||||
167 | Quyết định | Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/03/2010 | Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/3/2010 | 409/2010/QĐ-UBND | ||||
168 | Quyết định | Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/03/2010 | Ban hành Quy định cơ chế chính sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. | 10/4/2010 | 447/2010/QĐ-UBND | ||||
169 | Quyết định | Số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/10/2011 | 1658/2011/QĐ-UBND | ||||
170 | Quyết định | Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên. | 17/5/2012 | 08/2012/QĐ-UBND | ||||
171 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 25/07/2013 | Về mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020. | 05/8/2013 | 21/2013/QĐ-UBND | ||||
172 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 9/10/2014 | Ban hành quy định tạm thời các thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu giấy) và hệ số qui đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/10/2014 | 36/2014/QĐ-UBND | ||||
173 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 | Ban hành Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh giai đoạn 2015-2020 | 07/02/2015 | 04/2015/QĐ-UBND | ||||
174 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND Ngày 3/7/2015 | Ban hành quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và quản lý,khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/7/2015 | 23/2015/QĐ-UBND | ||||
175 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND Tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 1/12/2015 | 50/2015/QĐ-UBND | ||||
176 | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | Về việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2015 | 51/2015/QĐ-UBND | ||||
177 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 | 58/2015/QĐ-UBND | ||||
178 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên | 20/4/2016 | 10/2016/QĐ-UBND | ||||
179 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND Ngày 14/6/2016 | Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên | 25/6/2016 | 20/2016/QĐ-UBND | ||||
180 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/7/2016 | 29/2016/QĐ-UBND | ||||
181 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND Ngày 27/9/2017 | Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/10/2017 | 41/2017/QĐ-UBND | ||||
182 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND Ngày 08/11/2017 | Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/11/2017 | 49/2017/QĐ-UBND | ||||
183 | Quyết định | Số 64/2017/QĐ-UBND Ngày 20/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 03/01/2018 | 64/2017/QĐ-UBND | ||||
184 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018 | Ban hành Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/4/2018 | 10/2018/QĐ-UBND | ||||
185 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 02/7/2018 | 22/2018/QĐ-UBND | ||||
186 | Quyết định | Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 | Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2018 | 40/2018/QĐ-UBND | ||||
187 | Quyết định | Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 31/10/2018 | 48/2018/QĐ-UBND | ||||
188 | Quyết định | Số 54/2018/QĐ-UBND Ngày 14/11/2018 | Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020 | 24/11/2018 | 54/2018/QĐ-UBND | ||||
189 | Quyết định | Số 65/2018/QĐ-UBND Ngày 20/12/2018 | Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2019 | 65/2018/QĐ-UBND | ||||
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO | |||||||||
190 | Quyết định | Số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 | Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/01/2009 | 2159/2008/QĐ-UBND | ||||
191 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 20/4/2016 | 09/2016/QĐ-UBND | ||||
192 | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/9/2016 | 42/2016/QĐ-UBND | ||||
193 | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030 | 01/9/2017 | 30/2017/QĐ-UBND | ||||
194 | Quyết định | Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | 25/12/2017 | 62/2017/QĐ-UBND | ||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||||||
195 | Nghị quyết | Số 74/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007 | Về chế độ chi đặc thù trong hoạt động của HĐND các cấp | 29/7/2007 | 74/2007/NQ-HĐND | ||||
196 | Nghị quyết | Số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 19/7/2009 | 133/2009/NQ-HĐND | ||||
197 | Nghị quyết | Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/12/2009 | 139/2009/NQ-HĐND | ||||
198 | Nghị quyết | Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 26/7/2010 | 148/2010/NQ-HĐND | ||||
199 | Nghị quyết | Số 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách trong nước | 28/10/2010 | 159/2010/NQ-HĐND | ||||
200 | Nghị quyết | Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 | 162/2010/NQ-HĐND | ||||
201 | Nghị quyết | Số 166/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về bổ sung khoản 1, Điều 13 của Nghị quyết số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 | 166/2010/NQ-HĐND | ||||
202 | Nghị quyết | Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 | Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý | 22/7/2012 | 46/2012/NQ-HĐND | ||||
203 | Nghị quyết | Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012 | Về việc quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/9/2012 | 52/2012/NQ-HĐND | ||||
204 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 23/12/2012 | 73/2012/NQ-HĐND | ||||
205 | Nghị quyết | Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh | 11/8/2013 | 83/2013/NQ-HĐND | ||||
206 | Nghị quyết | Số 85/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Về việc quy định số lượng, mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | 11/8/2013 | 85/2013/NQ-HĐND | ||||
207 | Nghị quyết | Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 | 93/2013/NQ-HĐND | ||||
208 | Nghị quyết | Số 97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 | 97/2013/NQ-HĐND | ||||
209 | Nghị quyết | Số 106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh | 5/8/2014 | 106/2014/NQ-HĐND | ||||
210 | Nghị quyết | Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 5/8/2014 | 107/2014/NQ-HĐND | ||||
211 | Nghị quyết | Số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | 05/8/2014 | 108/2014/NQ-HĐND | ||||
212 | Nghị quyết | Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 22/12/2014 | 122/2014/NQ-HĐND | ||||
213 | Nghị quyết | Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh | 11/7/2015 | 145/2015/NQ-HĐND | ||||
214 | Nghị quyết | Số 167/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnhPhú Yên | 05/1/2016 | 167/2015/NQ-HĐND | ||||
215 | Nghị quyết | Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020 | 05/1/2016 | 169/2015/NQ-HĐND | ||||
216 | Nghị quyết | Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 | 170/2015/NQ-HĐND | ||||
217 | Nghị quyết | Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh | 25/7/2016 | 47/2016/NQ-HĐND | ||||
218 | Nghị quyết | Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 01/01/2017 | 54/2016/NQ-HĐND | ||||
219 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 | 55/2016/NQ-HĐND | ||||
220 | Nghị quyết | Số 64/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm | 01/01/2017 | 64/2016/NQ-HĐND | ||||
221 | Nghị quyết | Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 65/2016/NQ-HĐND | ||||
222 | Nghị quyết | Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 66/2016/NQ-HĐND | ||||
223 | Nghị quyết | Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 67/2016/NQ-HĐND | ||||
224 | Nghị quyết | Số 68/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 68/2016/NQ-HĐND | ||||
225 | Nghị quyết | Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 69/2016/NQ-HĐND | ||||
226 | Nghị quyết | Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 70/2016/NQ-HĐND | ||||
227 | Nghị quyết | Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 | 71/2016/NQ-HĐND | ||||
228 | Nghị quyết | Số 73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 73/2016/NQ-HĐND | ||||
229 | Nghị quyết | Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | 81/2016/NQ-HĐND | ||||
230 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 03/2017/NQ-HĐND | ||||
231 | Nghị quyết | Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 04/2017/NQ-HĐND | ||||
232 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnhPhú Yên | 01/8/2017 | 05/2017/NQ-HĐND | ||||
233 | Nghị quyết | Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh trađã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 06/2017/NQ-HĐND | ||||
234 | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 07/2017/NQ-HĐND | ||||
235 | Nghị quyết | Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính | 01/8/2017 | 08/2017/NQ-HĐND | ||||
236 | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 09/2017/NQ-HĐND | ||||
237 | Nghị quyết | Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 10/2017/NQ-HĐND | ||||
238 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 11/2017/NQ-HĐND | ||||
239 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 12/2017/NQ-HĐND | ||||
240 | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 13/2017/NQ-HĐND | ||||
241 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh | 01/8/2017 | 14/2017/NQ-HĐND | ||||
242 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu | 01/8/2017 | 15/2017/NQ-HĐND | ||||
243 | Nghị quyết | Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 16/2017/NQ-HĐND | ||||
244 | Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 | 17/2017/NQ-HĐND | ||||
245 | Nghị quyết | Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 25/2017/NQ-HĐND | ||||
246 | Nghị quyết | Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 26/2017/NQ-HĐND | ||||
247 | Nghị quyết | Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 27/2017/NQ-HĐND | ||||
248 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 28/2017/NQ-HĐND | ||||
249 | Nghị quyết | Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 30/2017/NQ-HĐND | ||||
250 | Nghị quyết | Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 18/12/2018 | 35/2017/NQ-HĐND | ||||
251 | Nghị quyết | Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh | 23/7/2018 | 01/2018/NQ-HĐND | ||||
252 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 | 02/2018/NQ-HĐND | ||||
253 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 | 04/2018/NQ-HĐND | ||||
254 | Nghị quyết | Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 07/10/2018 | 06/2018/NQ-HĐND | ||||
255 | Nghị quyết | Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do địa phương tổ chức trên địa bàn tỉnh | 07/10/2018 | 07/2018/NQ-HĐND | ||||
256 | Nghị quyết | Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định một số nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố | 07/10/2018 | 08/2018/NQ-HĐND | ||||
257 | Nghị quyết | Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | 07/10/2018 | 09/2018/NQ-HĐND | ||||
258 | Nghị quyết | Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh | 17/12/2018 | 16/2018/NQ-HĐND | ||||
259 | Nghị quyết | Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định tỷ lệ phân bổ kinh phí, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/12/2018 | 17/2018/NQ-HĐND | ||||
260 | Nghị quyết | Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên | 01/01/2019 | 18/2018/NQ-HĐND | ||||
261 | Quyết định | Số 1303/2007/QĐ-UBND ngày 23/7/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh | 03/8/2007 | 1303/2007/QĐ-UBND | ||||
262 | Quyết định | Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương | 03/7/2007 | 1379/2007/QĐ-UBND | ||||
263 | Quyết định | Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước | 19/8/2007 | 1423/2007/QĐ-UBND | ||||
264 | Quyết định | Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc qui định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 19/8/2007 | 1424/2007/QĐ-UBND | ||||
265 | Quyết định | Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc qui định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 19/8/2007 | 1425/2007/QĐ-UBND | ||||
266 | Quyết định | Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 19/8/2007 | 1426/2007/QĐ-UBND | ||||
267 | Quyết định | Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 19/8/2007 | 1427/2007/QĐ-UBND | ||||
268 | Quyết định | Số 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 19/8/2007 | 1428/2007/QĐ-UBND | ||||
269 | Quyết định | Số 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 19/8/2007 | 1429/2007/QĐ-UBND | ||||
270 | Quyết định | Số 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 19/8/2007 | 1430/2007/QĐ-UBND | ||||
271 | Quyết định | Số 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 19/8/2007 | 1431/2007/QĐ-UBND | ||||
272 | Quyết định | Số 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà | 19/8/2007 | 1432/2007/QĐ-UBND | ||||
273 | Quyết định | Số 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 19/8/2007 | 1433/2007/QĐ-UBND | ||||
274 | Quyết định | Số 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính | 19/8/2007 | 1434/2007/QĐ-UBND | ||||
275 | Quyết định | Số 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch | 19/8/2007 | 1435/2007/QĐ-UBND | ||||
276 | Quyết định | Số 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá | 19/8/2007 | 1436/2007/QĐ-UBND | ||||
277 | Quyết định | Số 1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | về việc quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu | 19/8/2007 | 1437/2007/QĐ-UBND | ||||
278 | Quyết định | Số 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 19/8/2007 | 1438/2007/QĐ-UBND | ||||
279 | Quyết định | Số 1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 | Về việc quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh | 08/9/2007 | 1571/2007/QĐ-UBND | ||||
280 | Quyết định | Số 1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | 22/10/2007 | 1840/2007/QĐ-UBND | ||||
281 | Quyết định | Số 1932/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 | Về việc quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 22/10/2007 | 1932/2007/QĐ-UBND | ||||
282 | Quyết định | Số 412/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 | Về việc quy định mức thu học phí áp dụng tại Trường Đại học Phú Yên và Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | 17/3/2008 | 412/2008/QĐ-UBND | ||||
283 | Quyết định | Số 1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008 | Về việc miễn thu các loại phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. | 01/01/2008 | 1126/2008/QĐ-UBND | ||||
284 | Quyết định | Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/8/2008 | 1146/2008/QĐ-UBND | ||||
285 | Quyết định | Số 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 | 2186/2008/QĐ-UBND | ||||
286 | Quyết định | Số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 | 2187/2008/QĐ-UBND | ||||
287 | Quyết định | Số 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 | 2188/2008/QĐ-UBND | ||||
288 | Quyết định | Số 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 | 2189/2008/QĐ-UBND | ||||
289 | Quyết định | Số 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Về việc quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 27/01/2009 | 124/2009/QĐ-UBND | ||||
290 | Quyết định | Số 125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | 27/01/2009 | 125/2009/QĐ-UBND | ||||
291 | Quyết định | Số 894/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 | về việc quy định mức chi tặng quà mừng thọ các cụ cao niên trên địa bàn tỉnh | 01/5/2009 | 894/2009/QĐ-UBND | ||||
292 | Quyết định | Số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh | 18/9/2009 | 1730/2009/QĐ-UBND | ||||
293 | Quyết định | Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/02/2010 | 230/2010/QĐ-UBND | ||||
294 | Quyết định | Số 1077/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 | Về việc điều chỉnh tăng học phí lái xe cơ giới đường bộ | 01/8/2010 | 1077/2010/QĐ-UBND | ||||
295 | Quyết định | Số 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 19/8/2010 | 1102/2010/QĐ-UBND | ||||
296 | Quyết định | Số 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | 19/8/2010 | 1103/2010/QĐ-UBND | ||||
297 | Quyết định | Số 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2010 | 1135/2010/QĐ-UBND | ||||
298 | Quyết định | Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh | 21/5/2011 | 751/2011/QĐ-UBND | ||||
299 | Quyết định | Số 1791A/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/11/2011 | 1791A/2011/QĐ-UBND | ||||
300 | Quyết định | Số 2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Về việc xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2012 | 2185/2011/QĐ-UBND | ||||
301 | Quyết định | Số 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh. (Đăng từ Công báo số 05+06 đến số 07+08). | 03/01/2012 | 2186/2011/QĐ-UBND | ||||
302 | Quyết định | Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 15/01/2012 | 02/2012/QĐ-UBND | ||||
303 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh | 16/3/2012 | 05/2012/QĐ-UBND | ||||
304 | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Về việc Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04/11/2012 | 27/2012/QĐ-UBND | ||||
305 | Quyết định | Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/01/2013 | 34/2012/QĐ-UBND | ||||
306 | Quyết định | Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh | 04/02/2013 | 03/2013/QĐ-UBND | ||||
307 | Quyết định | Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 08/03/2013 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh. | 18/3/2013 | 06/2013/QĐ-UBND | ||||
308 | Quyết định | Số28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh | 09/9/2014 | 28/2014/QĐ-UBND | ||||
309 | Quyết định | Số31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh | 03/10/2014 | 31/2014/QĐ-UBND | ||||
310 | Quyết định | Số01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 | 01/2015/QĐ-UBND | ||||
311 | Quyết định | Số15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | 15/5/2015 | 15/2015/QĐ-UBND | ||||
312 | Quyết định | Số18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 | Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh. | 24/5/2015 | 18/2015/QĐ-UBND | ||||
313 | Quyết định | Số21/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn Tỉnh | 20/6/2015 | 21/2015/QĐ-UBND | ||||
314 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 | Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/01/2016 | 01/2016/QĐ-UBND | ||||
315 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 10/5/2016 | 11/2016/QĐ-UBND | ||||
316 | Quyết định | Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 | Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 | 27/2016/QĐ-UBND | ||||
317 | Quyết định | Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên | 01/8/2016 | 35/2016/QĐ-UBND | ||||
318 | Quyết định | Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh | 26/8/2016 | 41/2016/QĐ-UBND | ||||
319 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/9/2016 | 45/2016/QĐ-UBND | ||||
320 | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 30/9/2016 | 51/2016/QĐ-UBND | ||||
321 | Quyết định | Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh | 01/11/2016 | 60/2016/QĐ-UBND | ||||
322 | Quyết định | Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 04/11/2016 | 63/2016/QĐ-UBND | ||||
323 | Quyết định | Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do UBND tỉnh quản lý | 28/11/2016 | 70/2016/QĐ-UBND | ||||
324 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 25/01/2017 | 02/2017/QĐ-UBND | ||||
325 | Quyết định | Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 10/4/2017 | 09/2017/QĐ-UBND | ||||
326 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 | 10/2017/QĐ-UBND | ||||
327 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 | 11/2017/QĐ-UBND | ||||
328 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 | 12/2017/QĐ-UBND | ||||
329 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh | 01/6/2017 | 19/2017/QĐ-UBND | ||||
330 | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/ 6/2017 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 17/7/2016 | 25/2017/QĐ-UBND | ||||
331 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 7/2017 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 27/2017/QĐ-UBND | ||||
332 | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/ 8/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2017 | 29/2017/QĐ-UBND | ||||
333 | Quyết định | Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 13/ 10/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 30/10/2017 | 43/2017/QĐ-UBND | ||||
334 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 | Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 24/11/2017 | 50/2017/QĐ-UBND | ||||
335 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 28/11/2017 | 53/2017/QĐ-UBND | ||||
336 | Quyết định | Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017 | Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/11/2017 | 54/2017/QĐ-UBND | ||||
337 | Quyết định | Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/ 11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | 55/2017/QĐ-UBND | ||||
338 | Quyết định | Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 21/ 11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/12/2017 | 56/2017/QĐ-UBND | ||||
339 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/ 02/2018 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 | 05/2018/QĐ-UBND | ||||
340 | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 5/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/5/2018 | 15/2018/QĐ-UBND | ||||
341 | Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 6/2018 | Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 20/6/2018 | 18/2018/QĐ-UBND | ||||
342 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/ 6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 13/6/2018 | 19/2018/QĐ-UBND | ||||
343 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/ 7/2018 | Về việc Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 | 27/2018/QĐ-UBND | ||||
344 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 7/2018 | Về việc Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 | 28/2018/QĐ-UBND | ||||
345 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/ 7/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/7/2018 | 32/2018/QĐ-UBND | ||||
346 | Quyết định | Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/ 9/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 02/10/2018 | 42/2018/QĐ-UBND | ||||
347 | Quyết định | Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 9/2018 | Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/10/2018 | 45/2018/QĐ-UBND | ||||
348 | Quyết định | Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 19/ 10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 30/10/2018 | 47/2018/QĐ-UBND | ||||
349 | Quyết định | Số 58/2018/QĐ-UBND ngày 05/ 12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 15/12/2018 | 58/2018/QĐ-UBND | ||||
350 | Quyết định | Số 62/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018 | Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương | 27/12/2018 | 62/2018/QĐ-UBND | ||||
351 | Quyết định | Số 63/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 25/12/2018 | 63/2018/QĐ-UBND | ||||
352 | Quyết định | Số 67/2018/QĐ-UBND ngày 28/ 12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 10/01/2019 | 67/2018/QĐ-UBND | ||||
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
353 | Nghị quyết | Số 94/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008 | Về tập trung chỉ đạo thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 28/7/2008 | 94/2008/NQ-HĐND | ||||
354 | Nghị quyết | Số 97/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008 | Về quy định khung đất ở tái định cư cho các dự án lọc, hóa dầu thuộc khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 28/7/2008 | 97/2008/NQ-HĐND | ||||
355 | Nghị quyết | Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 05/01/2009 | 118/2008/NQ-HĐND | ||||
356 | Nghị quyết | Số 134/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và giải quyết việc làm tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh | 19/7/2009 | 134/2009/NQ-HĐND | ||||
357 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND , ngày 09/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa V | 01/10/2011 | 31/2011/NQ-HĐND | ||||
358 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 | 03/2017/NQ-HĐND | ||||
359 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2018 | 05/2017/NQ-HĐND | ||||
360 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 11/2017/NQ-HĐND | ||||
361 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | 12/2017/NQ-HĐND | ||||
362 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 28/2017/NQ-HĐND | ||||
363 | Quyết định | Số 1749/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | Về việc quy định mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư thuộc các dự án lọc dầu, hóa dầu tại khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 07/11/2008 | 1749/2008/QĐ-UBND | ||||
364 | Quyết định | Số 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 | Về việc quy định về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 08/5/2009 | 687/2009/QĐ-UBND | ||||
365 | Quyết định | Số 1865/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với diện tích vượt hạn mức khi giao cho hộ gia đình, cá nhân. | 18/11/2011 | 1865/2011/QĐ-UBND | ||||
366 | Quyết định | Số 2219/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã áp dụng trên địa bàn tỉnh | 01/01/2012 | 2219/2011/QĐ-UBND | ||||
367 | Quyết định | Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên | 15/4/2013 | 07/2013/QĐ-UBND | ||||
368 | Quyết định | Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/8/2013 | 22/2013/QĐ-UBND | ||||
369 | Quyết định | Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/01/2014 | 41/2013/QĐ-UBND | ||||
370 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/10/2014 | 34/2014/QĐ-UBND | ||||
371 | Quyết định | Số38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2014 | 38/2014/QĐ-UBND | ||||
372 | Quyết định | Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 | 42/2014/QĐ-UBND | ||||
373 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 | 43/2014/QĐ-UBND | ||||
374 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/12/2014 | 45/2014/QĐ-UBND | ||||
375 | Quyết định | Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/12/2014 | 48/2014/QĐ-UBND | ||||
376 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2015 | 54/2014/QĐ-UBND | ||||
377 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 | 56/2014/QĐ-UBND | ||||
378 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013) | 09/01/2015 | 57/2014/QĐ-UBND | ||||
379 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 | 58/2014/QĐ-UBND | ||||
380 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/01/2015 | 03/2015/QĐ-UBND | ||||
381 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 | Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 8/1/2015 | 05/2015/QĐ-UBND | ||||
382 | Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/5/2015 | 13/2015/QĐ-UBND | ||||
383 | Quyết định | Số26/2015/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 | Về việc bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019). | 19/7/2015 | 26/2015/QĐ-UBND | ||||
384 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | 04/9/2015 | 31/2015/QĐ-UBND | ||||
385 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai | 01/10/2015 | 34/2015/QĐ-UBND | ||||
386 | Quyết định | Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | 18/10/2015 | 41/2015/QĐ-UBND | ||||
387 | Quyết định | Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 | 48/2015/QĐ-UBND | ||||
388 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) | 15/4/2016 | 07/2016/QĐ-UBND | ||||
389 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | 24/5/2016 | 17/2016/QĐ-UBND | ||||
390 | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 12/7/2016 | 33/2016/QĐ-UBND | ||||
391 | Quyết định | Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 08/8/2016 | 39/2016/QĐ-UBND | ||||
392 | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 24/8/2016 | 43/2016/QĐ-UBND | ||||
393 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/9/2016 | 44/2016/QĐ-UBND | ||||
394 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2016 | 50/2016/QĐ-UBND | ||||
395 | Quyết định | Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 05/10/2016 | 55/2016/QĐ-UBND | ||||
396 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 17/10/2016 | 59/2016/QĐ-UBND | ||||
397 | Quyết định | Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 18/10/2016 | 62/2016/QĐ-UBND | ||||
398 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 26/10/2016 | 66/2016/QĐ-UBND | ||||
399 | Quyết định | Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/11/2016 | 69/2016/QĐ-UBND | ||||
400 | Quyết định | Số 71/2016/QĐ-UBND ngày 21/ 11/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 21/11/2016 | 71/2016/QĐ-UBND | ||||
401 | Quyết định | Số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/ 11/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 24/11/2016 | 74/2016/QĐ-UBND | ||||
402 | Quyết định | Số 82/2016/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 30/12/2016 | 82/2016/QĐ-UBND | ||||
403 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 14/02/2017 | 04/2017/QĐ-UBND | ||||
404 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 10/3/2017 | 06/2017/QĐ-UBND | ||||
405 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 21/3/2017 | 08/2017/QĐ-UBND | ||||
406 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 30/5/2017 | 20/2017/QĐ-UBND | ||||
407 | Quyết định | Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 | Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBNDngày 29/12/2014 | 10/8/2017 | 28/2017/QĐ-UBND | ||||
408 | Quyết định | Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/ 9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/9/2017 | 35/2017/QĐ-UBND | ||||
409 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 13/ 9/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/9/2017 | 36/2017/QĐ-UBND | ||||
410 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 09/10/2017 | 40/2017/QĐ-UBND | ||||
411 | Quyết định | Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 10/2017 | Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên | 27/10/2017 | 44/2017/QĐ-UBND | ||||
412 | Quyết định | Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên | 01/11/2017 | 45/2017/QĐ-UBND | ||||
413 | Quyết định | Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 15/11/2017 | 48/2017/QĐ-UBND | ||||
414 | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 | Ban hành Quy định giải thưởng môi trường tỉnh Phú Yên | 30/11/2017 | 51/2017/QĐ-UBND | ||||
415 | Quyết định | Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 | Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 07/12/2017 | 59/2017/QĐ-UBND | ||||
416 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/12/2017 | 61/2017/QĐ-UBND | ||||
417 | Quyết định | Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/12/2017 | 63/2017/QĐ-UBND | ||||
418 | Quyết định | Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 | Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/4/2018 | 08/2018/QĐ-UBND | ||||
419 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/4/2018 | 12/2018/QĐ-UBND | ||||
420 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 18/ 5/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/5/2018 | 17/2018/QĐ-UBND | ||||
421 | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 25/6/2018 | 20/2018/QĐ-UBND | ||||
422 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 29/ 6/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 | 25/2018/QĐ-UBND | ||||
423 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 7/2018 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/7/2018 | 31/2018/QĐ-UBND | ||||
424 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/ 8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 | 35/2018/QĐ-UBND | ||||
425 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 31/ 8/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/9/2018 | 36/2018/QĐ-UBND | ||||
426 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/ 8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 | 35/2018/QĐ-UBND | ||||
427 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 31/ 8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/9/2018 | 36/2018/QĐ-UBND | ||||
428 | Quyết định | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | 38/2018/QĐ-UBND | ||||
429 | Quyết định | Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2018 | 43/2018/QĐ-UBND | ||||
430 | Quyết định | Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 21/10/2018 | 44/2018/QĐ-UBND | ||||
431 | Quyết định | Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy định về việc giao, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/10/2018 | 46/2018/QĐ-UBND | ||||
432 | Quyết định | Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/11/2018 | 49/2018/QĐ-UBND | ||||
433 | Quyết định | Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 28/11/2018 | 53/2018/QĐ-UBND | ||||
434 | Quyết định | Số 64/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 | 64/2018/QĐ-UBND | ||||
435 | Quyết định | Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2019 | 66/2018/QĐ-UBND | ||||
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||||||
436 | Quyết định | Số44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 | 44/2014/QĐ-UBND | ||||
437 | Quyết định | Số49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/12/2014 | 49/2014/QĐ-UBND | ||||
438 | Quyết định | Số06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/02/2015 | 06/2015/QĐ-UBND | ||||
439 | Quyết định | Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 | Ban hành quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/9/2015 | 33/2015/QĐ-UBND | ||||
440 | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 17/7/2016 | 28/2016/QĐ-UBND | ||||
441 | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên | 10/10/2016 | 53/2016/QĐ-UBND | ||||
442 | Quyết định | Số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Sửa đổi một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/1/2017 | 78/2016/QĐ-UBND | ||||
443 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | Ban hành Quy chế đối thoại giữa chính quyền các cấpvới Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/7/2017 | 21/2017/QĐ-UBND | ||||
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||||
444 | Nghị quyết | Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về phát triển công nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên. | 26/7/2010 | 156/2010/NQ-HĐND | ||||
445 | Nghị quyết | Số 111/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp | 05/8/2014 | 111/2014/NQ-HĐND | ||||
446 | Quyết định | Số 1250/2007/QĐ-UBND ngày 16/07/2007 | Về việc ban hành “Quy chế hoạt động Đoàn kiểm tra liên ngành giữa các ngành có liên quan: Sở Bưu chính, Viễn thông, Sở Văn hóa - Thông tin, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an tỉnh trong việc kiểm tra hoạt động Internet, Game Online trên địa bàn tỉnh Phú Yên”. | 16/7/2007 | 1250/2007/QĐ-UBND | ||||
447 | Quyết định | Số 1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/07/2011 | Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/8/2011 | 1144/2011/QĐ-UBND | ||||
448 | Quyết định | Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên. | 2/2/2013 | 01/2013/QĐ-UBND | ||||
449 | Quyết định | Số33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 06/10/2014 | 33/2014/QĐ-UBND | ||||
450 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2016 | 15/2016/QĐ-UBND | ||||
451 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | 21/2016/QĐ-UBND | ||||
452 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | 25/9/2017 | 37/2017/QĐ-UBND | ||||
453 | Quyết định | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Phú Yên | 12/02/2018 | 03/2018/QĐ-UBND | ||||
454 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/4/2018 | 11/2018/QĐ-UBND | ||||
455 | Quyết định | Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Ban hành Quy định quản lý sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/6/2018 | 16/2018/QĐ-UBND | ||||
456 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/8/2018 | 33/2018/QĐ-UBND | ||||
457 | Quyết định | Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 | 52/2018/QĐ-UBND | ||||
458 | Quyết định | Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | 57/2018/QĐ-UBND | ||||
459 | Chỉ thị | Số 23/2008/CT-UBND ngày 11/08/2008 | Về tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 21/8/2008 | 23/2008/CT-UBND | ||||
460 | Chỉ thị | Số 13/2012/CT-UBND ngày 21/06/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh. | 1/7/2012 | 13/2012/CT-UBND | ||||
461 | Chỉ thị | Số02/2015/CT-UBND ngày 06/01/2015 | Tăng cường quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/01/2015 | 02/2015/CT-UBND | ||||
462 | Chỉ thị | Số49/2015/CT-UBND ngày 11/11/2015 | Về việc tăng cường quản lý hạ tầng cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/11/2015 | 49/2015/CT-UBND | ||||
XV. LĨNH VỰC THUẾ | |||||||||
463 | Quyết định | Số56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | 6/12/2015 | 56/2015/QĐ-UBND | ||||
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||||||
464 | Nghị quyết | Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 29/2017/NQ-HĐND | ||||
465 | Quyết định | Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”. | 02/12/2008 | 2015/2008/QĐ-UBND | ||||
466 | Quyết định | Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh | 27/12/2008 | 2079/2008/QĐ-UBND | ||||
467 | Quyết định | Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | Ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh. | 23/11/2013 | 35/2013/QĐ-UBND | ||||
468 | Quyết định | Số46/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 | Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên | 05/12/2014 | 46/2014/QĐ-UBND | ||||
469 | Quyết định | Số51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2014 | 51/2014/QĐ-UBND | ||||
470 | Quyết định | Số52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/02/2015 | 52/2014/QĐ-UBND | ||||
471 | Quyết định | Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2015 | 53/2014/QĐ-UBND | ||||
472 | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2015 | 37/2015/QĐ-UBND | ||||
473 | Quyết định | Số53/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 | 53/2015/QĐ-UBND | ||||
474 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh | 07/6/2016 | 16/2016/QĐ-UBND | ||||
475 | Quyết định | Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 | 26/2016/QĐ-UBND | ||||
476 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 | 32/2016/QĐ-UBND | ||||
477 | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/8/2016 | 40/2016/QĐ-UBND | ||||
478 | Quyết định | Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 5/10/2016 | 52/2016/QĐ-UBND | ||||
479 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/11/2016 | 67/2016/QĐ-UBND | ||||
480 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/3/2017 | 05/2017/QĐ-UBND | ||||
481 | Quyết định | Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | Quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 | 37/2018/QĐ-UBND | ||||
482 | Quyết định | Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên | 25/11/2018 | 55/2018/QĐ-UBND | ||||
483 | Chỉ thị | Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. | 10/2/2007 | 04/2007/CT-UBND | ||||
484 | Chỉ thị | Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 | Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản. | 14/6/2007 | 18/2007/CT-UBND | ||||
485 | Chỉ thị | Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007 | Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ. | 05/8/2007 | 27/2007/CT-UBND | ||||
486 | Chỉ thị | Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 5/8/2007 | 28/2007/CT-UBND | ||||
487 | Chỉ thị | Số 02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014 | Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 19/01/2014 | 02/2014/CT-UBND | ||||
488 | Chỉ thị | Số 19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015 | Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/5/2015 | 19/2015/CT-UBND | ||||
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||||||
489 | Quyết định | Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010 | Ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 25/9/2010 | 1378/2010/QĐ-UBND | ||||
490 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 16/1/2011 | 32/2011/QĐ-UBND | ||||
491 | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 24/8/2013 | 23/2013/QĐ-UBND | ||||
492 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 2/8/2014 | 21/2014/QĐ-UBND | ||||
493 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên | 25/5/2016 | 14/2016/QĐ-UBND | ||||
494 | Quyết định | Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Về việc Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh | 15/7/2016 | 25/2016/QĐ-UBND | ||||
495 | Quyết định | Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/9/2017 | 31/2017/QĐ-UBND | ||||
496 | Quyết định | Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/10/2017 | 46/2017/QĐ-UBND | ||||
497 | Quyết định | Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2017 | 58/2017/QĐ-UBND | ||||
498 | Chỉ thị | Số 24/2009/CT-UBND ngày 13/08/2009 | về tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh | 23/8/2009 | 24/2009/CT-UBND | ||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||||
499 | Nghị quyết | Số 129/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Về đầu tư xây dựng và phát triển Khu kinh tế Nam Phú Yên đến năm 2020. | 19/7/2009 | 129/2009/NQ-HĐND | ||||
500 | Nghị quyết | Số 98/2013/NQ-HĐNDngày 12/12/2013 | Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh | 22/12/2013 | 98/2013/NQ-HĐND | ||||
501 | Quyết định | Số 327/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1817/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Phú Yên” | 21/2/2008 | 327/2008/QĐ-UBND | ||||
502 | Quyết định | Số 540/2008/QĐ-UBND ngày 24/03/2008 | Ban hành Đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 4/4/2008 | 540/2008/QĐ-UBND | ||||
503 | Quyết định | Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/06/2008 | Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Tuy Hòa | 1/7/2008 | 999/2008/QĐ-UBND | ||||
504 | Quyết định | Số 1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 | Ban hành quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/11/2008 | 1805/2008/QĐ-UBND | ||||
505 | Quyết định | Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009 | Về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ | 27/4/2009 | 626/2009/QĐ-UBND | ||||
506 | Quyết định | Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/09/2011 | Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 07/10/2011 | 1531/2011/QĐ-UBND | ||||
507 | Quyết định | Số 1966/2011/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 | Ban hành “Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên” | 05/12/2011 | 1966/2011/QĐ-UBND | ||||
508 | Quyết định | Số 2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 | Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn Tỉnh | 01/01/2012 | 2047/2011/QĐ-UBND | ||||
509 | Quyết định | Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 | Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh. | 1/3/2013 | 04/2013/QĐ-UBND | ||||
510 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 | Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/3/2013 | 05/2013/QĐ-UBND | ||||
511 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 | Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh | 30/5/2013 | 12/2013/QĐ-UBND | ||||
512 | Quyết định | Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2013 | 36/2013/QĐ-UBND | ||||
513 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh. | 23/6/2014 | 18/2014/QĐ-UBND | ||||
514 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2015 | 55/2014/QĐ-UBND | ||||
515 | Quyết định | Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/10/2015 | 38/2015/QĐ-UBND | ||||
516 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú Yên | 25/5/2016 | 13/2016/QĐ-UBND | ||||
517 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 | 31/2016/QĐ-UBND | ||||
518 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty CP Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/9/2016 | 45/2016/QĐ-UBND | ||||
519 | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa | 19/9/2016 | 47/2016/QĐ-UBND | ||||
520 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/5/2017 | 16/2017/QĐ-UBND | ||||
521 | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/5/2017 | 17/2017/QĐ-UBND | ||||
522 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh | 30/6/2017 | 22/2017/QĐ-UBND | ||||
523 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/7/2017 | 24/2017/QĐ-UBND | ||||
524 | Quyết định | Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy Hòa | 11/01/2018 | 60/2017/QĐ-UBND | ||||
525 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu Đà Nông) | 28/02/2018 | 06/2018/QĐ-UBND | ||||
526 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 | 07/2018/QĐ-UBND | ||||
527 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/7/2018 | 21/2018/QĐ-UBND | ||||
528 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 | 26/2018/QĐ-UBND | ||||
529 | Chỉ thị | Số 17/2011/CT-UBND ngày 05/08/2011 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 15/8/2011 | 17/2011/CT-UBND | ||||
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||||
530 | Nghị quyết | Số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình. | 05/01/2009 | 120/2008/NQ-HĐND | ||||
531 | Nghị quyết | Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | 5/8/2014 | 110/2014/NQ-HĐND | ||||
532 | Nghị quyết | Số131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND , ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | 22/12/2014 | 131/2014/NQ-HĐND | ||||
533 | Nghị quyết | Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bổ sung chính sách thu hút, đãi ngộ bác sĩ pháp y công tác tại Trung tâm Pháp y thuộc Sở Y tế Phú Yên vào Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND , ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 | 25/7/2016 | 50/2016/NQ-HĐND | ||||
534 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 24/2017/NQ-HĐND | ||||
535 | Nghị quyết | Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | 12/2018/NQ-HĐND | ||||
536 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên | 25/7/2016 | 34/2016/QĐ-UBND | ||||
XX. LĨNH VỰC KHÁC | |||||||||
537 | Nghị quyết | Số 82/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 11/8/2013 | 82/2013/NQ-HĐND | ||||
538 | Nghị quyết | Số77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 | 77/2016/NQ-HĐND | ||||
539 | Nghị quyết | Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 | 01/01/2017 | 80/2016/NQ-HĐND | ||||
540 | Nghị quyết | Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | 31/2017/NQ-HĐND | ||||
541 | Quyết định | Số 322/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 2183/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ. | 01/01/2008 | 322/2008/QĐ-UBND | ||||
5412 | Quyết định | Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều, khoản trong Điều lệ Giải thưởng VHNT Phú Yên | 16/1/2011 | 30/2011/QĐ-UBND | ||||
543 | Quyết định | Số 1089/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Yên | 21/7/2011 | 1089/2011/QĐ-UBND | ||||
544 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/09/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ tín dụng vệ sinh | 22/9/2012 | 22/2012/QĐ-UBND | ||||
545 | Quyết định | Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/07/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 25/7/2013 | 19/2013/QĐ-UBND | ||||
546 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Ban hành Quy định về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ | 05/8/2014 | 22/2014/QĐ-UBND | ||||
547 | Quyết định | Số27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa | 09/8/2015 | 27/2015/QĐ-UBND | ||||
548 | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/10/2015 | 42/2015/QĐ-UBND | ||||
549 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/4/2016 | 04/2016/QĐ-UBND | ||||
550 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | 23/2016/QĐ-UBND | ||||
551 | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 | Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | 05/8/2016 | 37/2016/QĐ-UBND | ||||
552 | Quyết định | Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021 | 22/9/2016 | 48/2016/QĐ-UBND | ||||
553 | Quyết định | Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | 52/2017/QĐ-UBND | ||||
554 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 26/7/2018 | 30/2018/QĐ-UBND | ||||
555 | Quyết định | Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | 56/2018/QĐ-UBND | ||||
556 | Quyết định | Số 59/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 | 59/2018/QĐ-UBND | ||||
557 | Quyết định | Số60/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 | 60/2018/QĐ-UBND | ||||
558 | Quyết định | Số 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 | 61/2018/QĐ-UBND | ||||
559 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/03/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. | 2/4/2007 | 09/2007/CT-UBND | ||||
560 | Chỉ thị | Số 22/2007/CT-UBND ngày 25/06/2007 | Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hoạt động trên biển. | 5/7/2007 | 22/2007/CT-UBND | ||||
561 | Chỉ thị | Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007 | Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự. | 25/11/2007 | 37/2007/CT-UBND | ||||
562 | Chỉ thị | Số 42/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 | Về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 2/1/2008 | 42/2007/CT-UBND | ||||
563 | Chỉ thị | Số 04/2008/CT-UBND ngày 01/03/2008 | Về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. | 11/3/2008 | 04/2008/CT-UBND | ||||
564 | Chỉ thị | Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/06/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự. | 22/6/2009 | 17/2009/CT-UBND | ||||
565 | Chỉ thị | Số 04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 15/3/2012 | 04/2012/CT-UBND | ||||
Tổng số: 565văn bản | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại vănbản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng | |
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||
01 | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 | |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||
02 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên | Thay thế | Không còn phù hợp với tình hình hiện tại theo Kế hoạch số 53-KH/TU ngày 05/3/2018 của Tỉnh ủy về thực hện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu của BCH TW khóa XII về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đang trình UBND tỉnh ban hành | |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||
03 | Nghị quyết | Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | Thay thế | Thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực trong các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp của tỉnh vẫn chưa đạt được như kỳ vọng, nhiều nội dung trong chính sách chưa được cập nhật, điều chỉnh và không còn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay | Sở Nội vụ | Đang tham mưu UBND tỉnh xây dựng trình HĐND tỉnh ban hành | |
04 | Nghị quyết | Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | |||||
05 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
| Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | Sửa đổi, bổ sung | Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công | Sở Nội vụ | Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | |
06 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
| Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu | Thay thế | Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý | Sở Nội vụ | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
07 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | Sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết vềphạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | Sửa đổi, bổ sung | Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công | Sở Nội vụ | Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | |
08 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu ban hành kèm theo Quyết định số Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Thay thế | Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý | Sở Nội vụ | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||
09 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Một số nội dung của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND không còn phù hợp pháp luật hiện hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế | |
10 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Về việc Ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
11 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , Nghị định 47/2017/NĐ-CP , Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
12 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định phối hợp với Chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợpNhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , Nghị định 47/2017/NĐ-CP , Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
13 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Quyết định 34/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế | |
14 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường | Thay thế | Để phù hợp Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đang trình UBND tỉnh ban hành | |
15 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | Ban hành đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường và tình hình thực tế tại địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế | |
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||
16 | Quyết định | Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”. | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
17 | Quyết định | Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
18 | Quyết định | Số53/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh không còn phù hợp với quy định pháp luật và tình hình thực tế hiện nay | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | |
19 | Chỉ thị | Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý | Bãi bỏ | Để phù hợp Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
20 | Chỉ thị | Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007 | Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản. | Bãi bỏ | Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
21 | Chỉ thị | Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ. | Bãi bỏ | Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
22 | Chỉ thị | Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Bãi bỏ | Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật. | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
23 | Chỉ thị | Số 02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014 | Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Bãi bỏ | Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
24 | Chỉ thị | Số 19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015 | Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành | Sở Tư pháp | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ | |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
25 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 | Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Xây dựng | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
26 | Quyết định | Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo thống kê ngành xây dựng | Sở Xây dựng | Tham mưu UBND tỉnh thay thế | |
27 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Kế hoạch số 53-KH/TU ngày 05/3/2018 của Tỉnh ủy về thực hện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu của BCH TW khóa XII về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Sở Xây dựng | Đang trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | |
28 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Xây dựng | Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | |
29 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Thông tư số 03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều Nghị định số 139/2017/NĐ-CP | Sở Xây dựng | Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | |
IX. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||||
30 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Để phù hợp với Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Sở Y tế | Quý II/2019 | |
Tổng số: 30 văn bản | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Nghị quyết | Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/1/2017 |
|
02 | Quyết định | Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | Về việc ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/3/2007 |
|
03 | Quyết định | Số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 | Về việc quy định mức thu cho thuê điểm kinh doanh tại nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa và phê duyệt Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I | 28/6/2007 |
|
04 | Quyết định | Số 1942/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | Về việc sửa đổi một số nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng chợ Tuy Hòa giai đoạn I | 16/10/2007 |
|
05 | Quyết định | Số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | 08/10/2009 | Hết hiệu lực một phần |
06 | Quyết định | Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên | 18/02/2010 |
|
07 | Quyết định | Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/09/2010 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/9/2010 | Hết hiệu lực một phần |
08 | Quyết định | Số 833/2011/QĐ-UBND ngày 26/05/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/6/2011 |
|
09 | Quyết định | Số 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/11/2011 |
|
10 | Quyết định | Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II được ban hành kèm theo Quyết định số 981/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 của UBND tỉnh | 22/6/2012 |
|
11 | Quyết định | Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 | Ban hành Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ | 05/10/2012 |
|
12 | Quyết định | Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành Quy định tạm thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/11/2012 |
|
13 | Quyết định | Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn và Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/10/2013 |
|
14 | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/11/2013 |
|
15 | Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh | 01/02/2014 |
|
16 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 | Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | 21/5/2015 |
|
17 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 10/7/2015 |
|
18 | Quyết định | Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên | 09/12/2015 |
|
19 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/6/2016 |
|
20 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh | 17/9/2016 | Hết hiệu lực một phần |
21 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 14/10/2016 |
|
22 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên | 15/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
23 | Quyết định | Số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2016 |
|
24 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 27/11/2017 |
|
25 | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 31/7/2017 |
|
26 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 |
|
27 | Chỉ thị | Số 10/2007/CT-UBND ngày 29/03/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện. | 08/4/2007 |
|
28 | Chỉ thị | Số 10/2014/CT-UBND ngày 18/4/2014 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/5/2014 |
|
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
29 | Quyết định | Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 | Về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động. | 19/3/2007 |
|
30 | Quyết định | Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
31 | Quyết định | Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa. | 07/7/2010 |
|
32 | Quyết định | Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/08/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên. | 03/9/2010 |
|
33 | Quyết định | Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 30/9/2010 |
|
34 | Quyết định | Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/05/2013 | Ban hành thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng. | 26/5/2013 |
|
35 | Quyết định | Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/05/2013 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 27/5/2013 |
|
36 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | Ban hành thiết kế mẫu các loại đường bê tông giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống | 03/5/2014 |
|
37 | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/9/2016 |
|
38 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên | 20/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
39 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/9/2017 |
|
40 | Quyết định | Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/10/2017 |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
41 | Nghị quyết | Số 140/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về chuyển các trường THPT bán công và các trường mầm non bán công, dân lập thành trường công lập. | 28/12/2009 |
|
42 | Nghị quyết | Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 25/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
43 | Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
44 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021 | 23/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
45 | Nghị quyết | Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021 | 17/12/2018 |
|
46 | Quyết định | Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/01/2013 |
|
47 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/ 3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên | 10/4/2016 |
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
48 | Nghị quyết | Số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/7/2010 |
|
49 | Nghị quyết | Số171/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025 | 04/01/2011 |
|
50 | Nghị quyết | Số 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 |
|
51 | Nghị quyết | Số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 05/01/2016 |
|
52 | Nghị quyết | Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 |
|
53 | Nghị quyết | Số 02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
54 | Nghị quyết | Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 |
|
55 | Quyết định | Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007 | Ban hành Qui định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/5/2007 |
|
56 | Quyết định | Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 | Ban hành Quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 08/10/2007 |
|
57 | Quyết định | Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 | Ban hành Quy chế đấu thầu xây dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô. | 19/3/2008 |
|
58 | Quyết định | Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 13/10/2009 |
|
59 | Quyết định | Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010 | Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên”. | 25/4/2010 |
|
60 | Quyết định | Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý. | 22/10/2011 |
|
61 | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 13/11/2015 |
|
62 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực | 01/4/2016 |
|
63 | Quyết định | Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên | 20/10/2016 |
|
64 | Quyết định | Số 77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/12/2016 |
|
65 | Quyết định | Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản lý | 09/01/2017 |
|
66 | Quyết định | Số 42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh | 01/11/2017 |
|
67 | Chỉ thị | Số 41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007 | Về việc tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ | 11/12/2007 |
|
68 | Chỉ thị | Số 26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011 | Về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ | 01/12/2011 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
69 | Quyết định | Số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 | Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | 03/10/2010 |
|
70 | Quyết định | Số 1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/09/2011 | Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 02/10/2011 |
|
71 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. | 06/11/2015 |
|
72 | Quyết định | Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. | 06/11/2015 |
|
73 | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 01/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
74 | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/12/2015 |
|
75 | Quyết định | Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên | 07/12/2015 |
|
76 | Quyết định | Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 02/01/2016 |
|
77 | Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 02/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
78 | Quyết định | Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý | 04/01/2016 |
|
79 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên | 10/02/2016 |
|
80 | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh | 01/02/2018 |
|
81 | Quyết định | Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/10/2018 |
|
82 | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 |
|
83 | Chỉ thị | Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/5/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh | 16/5/2008 |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
84 | Nghị quyết | Số 155/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020. | 26/7/2010 |
|
85 | Nghị quyết | Số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định số lượng, mức phụ cấp đội ngũ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | 05/8/2014 |
|
86 | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 | 25/7/2016 |
|
87 | Nghị quyết | Số 72/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
88 | Nghị quyết | Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
89 | Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 | 01/10/2017 |
|
90 | Nghị quyết | Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020 | 01/01/2017 |
|
91 | Quyết định | Số 1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2009 |
|
92 | Quyết định | Số 495/2010/QĐ-UBND ngày 14/04/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/4/2010 |
|
93 | Quyết định | Số 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 | Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 11/6/2011 |
|
94 | Quyết định | Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 | Ban hành Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh. | 19/01/2012 |
|
95 | Quyết định | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012 | Về việc bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 22/8/2012 |
|
96 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 | Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/3/2014 |
|
97 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh | 10/4/2014 |
|
98 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Về việc quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của HĐND Tỉnh | 13/10/2014 |
|
99 | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/4/2015 |
|
100 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
101 | Quyết định | Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | 01/11/2016 |
|
102 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 |
|
103 | Quyết định | Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/7/2018 |
|
104 | Quyết định | Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/11/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
105 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên | 01/4/2018 |
|
106 | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 |
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
107 | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách | 26/7/2010 | Hết hiệu lực 1 phần |
108 | Nghị quyết | Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã. | 26/7/2010 |
|
109 | Nghị quyết | Số 173/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 | Về chính sách giải quyết nghỉ chờ nghỉ hưu, nghỉ hưởng chế độ một lần đối với cán bộ, công chức cấp xã | 04/11/2011 |
|
110 | Nghị quyết | Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 | Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/7/2012 |
|
111 | Nghị quyết | Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 24/9/2012 | Hết hiệu lực 1 phần |
112 | Nghị quyết | Số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND , ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | 22/12/2013 |
|
113 | Nghị quyết | Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND , ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 22/12/2014 |
|
114 | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
|
115 | Quyết định | Số 1351/2007/QĐ-UBND ngày 31/07/2007 | Ban hành Quy định thành phần, quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức cấp xã. | 31/7/2007 |
|
116 | Quyết định | Số 2515/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 | Về việc phân bổ số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã đối với các xã, phường, thị trấn mới thành lập theo Nghị định số 175/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ. | 28/12/2007 |
|
117 | Quyết định | Số 162/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/2/2010 |
|
118 | Quyết định | Số 1109/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Ban hành Quy định về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã. | 25/8/2010 |
|
119 | Quyết định | Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 25/8/2010 |
|
120 | Quyết định | Số 1111/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 | Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | 10/8/2010 |
|
121 | Quyết định | Số 1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính | 24/11/2011 |
|
122 | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/02/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 19/02/2012 |
|
123 | Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 | Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân | 20/9/2012 |
|
124 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 | Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | 28/4/2013 | Hết hiệu lực 1 phần |
125 | Quyết định | Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 28/4/2013 |
|
126 | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/07/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 26/7/2013 |
|
127 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 11/4/2014 | Hết hiệu lực 1 phần |
128 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/5/2014 | Hết hiệu lực 1 phần |
129 | Quyết định | Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/6/2014 |
|
130 | Quyết định | Sô 24/2014/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 | Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng | 15/8/2014 |
|
131 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/8/2015 |
|
132 | Quyết định | Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Ban hành Quy định về việc tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên | 30/8/2014 |
|
133 | Quyết định | Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/01/2015 |
|
134 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 27/4/2015 |
|
135 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 15/5/2015 |
|
136 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | Ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần | 10/6/2015 |
|
137 | Quyết định | Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/10/2015 |
|
138 | Quyết định | Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015 | Về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên | 01/11/2015 |
|
139 | Quyết định | Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/12/2015 |
|
140 | Quyết định | Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 | Về việc bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh | 01/01/2016 |
|
141 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | Về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | 05/6/2016 | Hết hiệu lực một phần |
142 | Quyết định | Số 76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2016 |
|
143 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 | Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/4/2017 |
|
144 | Quyết định | Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | Ban hành Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên | 15/9/2017 |
|
145 | Quyết định | Số 33/2017/QĐ-UBNDngày 08/9/2017 | Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | 20/9/2017 |
|
146 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/9/2017 |
|
147 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/02/2018 |
|
148 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên | 15/02/2018 |
|
149 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 18/5/2018 |
|
150 | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 | Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/5/2018 |
|
151 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 |
|
152 | Chỉ thị | Số 30/2006/CT-UBND ngày 25/9/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý, chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc cho tổ chức và công dân | 05/10/2006 |
|
153 | Chỉ thị | Số 25/2007/CT-UBND ngày 18/07/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện | 28/7/2007 |
|
154 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ | 01/4/2007 |
|
155 | Chỉ thị | Số 06/2009/CT-UBND ngày 05/03/2009 | Về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong thi hành nhiệm vụ, công vụ. | 15/3/2009 |
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
156 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011 | Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020. | 01/10/2011 | Hết hiệu lực một phần |
157 | Nghị quyết | Số 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND , ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020. | 22/12/2013 |
|
158 | Nghị quyết | Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/12/2017 |
|
159 | Nghị quyết | Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định về một số nội dung và định mức hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018 - 2020 | 18/12/2017 |
|
160 | Nghị quyết | Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 |
|
161 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mớinâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàntỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
|
162 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 | Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/12/2018 |
|
163 | Quyết định | Số 1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/08/2007 | Ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 01/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
164 | Quyết định | Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 15/3/2008 |
|
165 | Quyết định | Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 04/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
166 | Quyết định | Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - tỉnh Phú Yên. | 05/3/2010 |
|
167 | Quyết định | Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/03/2010 | Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/3/2010 |
|
168 | Quyết định | Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/03/2010 | Ban hành Quy định cơ chế chính sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. | 10/4/2010 |
|
169 | Quyết định | Số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/10/2011 |
|
170 | Quyết định | Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên. | 17/5/2012 |
|
171 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 25/07/2013 | Về mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020. | 05/8/2013 |
|
172 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 9/10/2014 | Ban hành quy định tạm thời các thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu giấy) và hệ số qui đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/10/2014 |
|
173 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 | Ban hành Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh giai đoạn 2015-2020 | 07/02/2015 |
|
174 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND Ngày 3/7/2015 | Ban hành quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và quản lý,khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/7/2015 |
|
175 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND Tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 01/12/2015 |
|
176 | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | Về việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2015 |
|
177 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 |
|
178 | Quyết định | Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên | 20/4/2016 |
|
179 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND Ngày 14/6/2016 | Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên | 25/6/2016 | Hết hiệu lực một phần |
180 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/7/2016 |
|
181 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND Ngày 27/9/2017 | Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/10/2017 |
|
182 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND Ngày 08/11/2017 | Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/11/2017 |
|
183 | Quyết định | Số 64/2017/QĐ-UBND Ngày 20/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 03/01/2018 |
|
184 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018 | Ban hành Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/4/2018 |
|
185 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 02/7/2018 |
|
186 | Quyết định | Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 | Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2018 |
|
187 | Quyết định | Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 31/10/2018 |
|
188 | Quyết định | Số 54/2018/QĐ-UBND Ngày 14/11/2018 | Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020 | 24/11/2018 |
|
189 | Quyết định | Số 65/2018/QĐ-UBND Ngày 20/12/2018 | Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2019 |
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO | |||||
190 | Quyết định | Số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 | Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/01/2009 |
|
191 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 20/4/2016 |
|
192 | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/9/2016 |
|
193 | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030 | 01/9/2017 |
|
194 | Quyết định | Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 | Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | 25/12/2017 |
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
195 | Nghị quyết | Số 74/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007 | Về chế độ chi đặc thù trong hoạt động của HĐND các cấp | 29/7/2007 |
|
196 | Nghị quyết | Số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 19/7/2009 |
|
197 | Nghị quyết | Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
198 | Nghị quyết | Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 26/7/2010 |
|
199 | Nghị quyết | Số 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách trong nước | 28/10/2010 |
|
200 | Nghị quyết | Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 |
|
201 | Nghị quyết | Số 166/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về bổ sung khoản 1, Điều 13 của Nghị quyết số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 |
|
202 | Nghị quyết | Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 | Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý | 22/7/2012 |
|
203 | Nghị quyết | Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012 | Về việc quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/9/2012 |
|
204 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 23/12/2012 | Hết hiệu lực một phần |
205 | Nghị quyết | Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh | 11/8/2013 |
|
206 | Nghị quyết | Số 85/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Về việc quy định số lượng, mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | 11/8/2013 |
|
207 | Nghị quyết | Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 | Hết hiệu lực một phần |
208 | Nghị quyết | Số 97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 |
|
209 | Nghị quyết | Số 106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh | 05/8/2014 |
|
210 | Nghị quyết | Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 05/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
211 | Nghị quyết | Số108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | 05/8/2014 |
|
212 | Nghị quyết | Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 22/12/2014 |
|
213 | Nghị quyết | Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh | 11/7/2015 |
|
214 | Nghị quyết | Số 167/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnhPhú Yên | 05/1/2016 |
|
215 | Nghị quyết | Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020 | 05/01/2016 |
|
216 | Nghị quyết | Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên | 05/01/2016 |
|
217 | Nghị quyết | Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh | 25/7/2016 |
|
218 | Nghị quyết | Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 01/01/2017 |
|
219 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
220 | Nghị quyết | Số 64/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm | 01/01/2017 |
|
221 | Nghị quyết | Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
222 | Nghị quyết | Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
223 | Nghị quyết | Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
224 | Nghị quyết | Số 68/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
225 | Nghị quyết | Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
226 | Nghị quyết | Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
227 | Nghị quyết | Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí | 01/01/2017 |
|
228 | Nghị quyết | Số 73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
229 | Nghị quyết | Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
230 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
231 | Nghị quyết | Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
232 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnhPhú Yên | 01/8/2017 |
|
233 | Nghị quyết | Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh trađã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
234 | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
235 | Nghị quyết | Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính | 01/8/2017 |
|
236 | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
237 | Nghị quyết | Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
238 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
239 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
240 | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
241 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh | 01/8/2017 |
|
242 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu | 01/8/2017 |
|
243 | Nghị quyết | Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
244 | Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù | 23/7/2017 |
|
245 | Nghị quyết | Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
246 | Nghị quyết | Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
247 | Nghị quyết | Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
248 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
249 | Nghị quyết | Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
250 | Nghị quyết | Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 18/12/2018 |
|
251 | Nghị quyết | Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh | 23/7/2018 |
|
252 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 |
|
253 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 |
|
254 | Nghị quyết | Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 07/10/2018 |
|
255 | Nghị quyết | Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do địa phương tổ chức trên địa bàn tỉnh | 07/10/2018 |
|
256 | Nghị quyết | Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định một số nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố | 07/10/2018 |
|
257 | Nghị quyết | Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | 07/10/2018 |
|
258 | Nghị quyết | Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh | 17/12/2018 |
|
259 | Nghị quyết | Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định tỷ lệ phân bổ kinh phí, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/12/2018 |
|
260 | Nghị quyết | Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên | 01/1/2019 |
|
261 | Quyết định | Số 1303/2007/QĐ-UBND ngày 23/07/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh | 03/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
262 | Quyết định | Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/07/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương | 03/7/2007 |
|
263 | Quyết định | Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước | 19/8/2007 |
|
264 | Quyết định | Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc qui định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
265 | Quyết định | Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc qui định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
266 | Quyết định | Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
267 | Quyết định | Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 19/8/2007 |
|
268 | Quyết định | Số1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 19/8/2007 |
|
269 | Quyết định | Số1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
270 | Quyết định | Số1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 19/8/2007 |
|
271 | Quyết định | Số1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 19/8/2007 |
|
272 | Quyết định | Số1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà | 19/8/2007 |
|
273 | Quyết định | Số1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 19/8/2007 |
|
274 | Quyết định | Số1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
275 | Quyết định | Số1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
276 | Quyết định | Số1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá | 19/8/2007 |
|
277 | Quyết định | Số1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | về việc quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu | 19/8/2007 |
|
278 | Quyết định | Số1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 19/8/2007 |
|
279 | Quyết định | Số1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/08/2007 | Về việc quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh | 08/9/2007 |
|
280 | Quyết định | Số1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | 22/10/2007 |
|
281 | Quyết định | Số 1932/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 | Về việc quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 22/10/2007 |
|
282 | Quyết định | Số412/2008/QĐ-UBND ngày 07/03/2008 | Về việc quy định mức thu học phí áp dụng tại Trường Đại học Phú Yên và Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | 17/3/2008 |
|
283 | Quyết định | Số1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/07/2008 | Về việc miễn thu các loại phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. | 01/01/2008 |
|
284 | Quyết định | Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/07/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/8/2008 |
|
285 | Quyết định | Số2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 |
|
286 | Quyết định | Số2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 |
|
287 | Quyết định | Số2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 |
|
288 | Quyết định | Số2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh | 04/01/2009 |
|
289 | Quyết định | Số124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Về việc quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 27/01/2009 |
|
290 | Quyết định | Số125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | 27/01/2009 |
|
291 | Quyết định | Số894/2009/QĐ-UBND ngày 21/05/2009 | về việc quy định mức chi tặng quà mừng thọ các cụ cao niên trên địa bàn tỉnh | 01/5/2009 |
|
292 | Quyết định | Số1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh | 18/9/2009 |
|
293 | Quyết định | Số230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/02/2010 | Hết hiệu lực một phần |
294 | Quyết định | Số1077/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 | Về việc điều chỉnh tăng học phí lái xe cơ giới đường bộ | 01/8/2010 |
|
295 | Quyết định | Số1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 19/8/2010 |
|
296 | Quyết định | Số1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | 19/8/2010 |
|
297 | Quyết định | Số1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010 | Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2010 |
|
298 | Quyết định | Số751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh | 21/5/2011 |
|
299 | Quyết định | Số1791A/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/11/2011 |
|
300 | Quyết định | Số2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Về việc xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2012 |
|
301 | Quyết định | Số2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh. (Đăng từ Công báo số 05+06 đến số 07+08). | 03/01/2012 |
|
302 | Quyết định | Số02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 15/01/2012 | Hết hiệu lực một phần |
303 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/03/2012 | Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh | 16/3/2012 |
|
304 | Quyết định | Số27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Về việc Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04/11/2012 |
|
305 | Quyết định | Số34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/01/2013 |
|
306 | Quyết định | Số03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh | 04/02/2013 |
|
307 | Quyết định | Số06/2013/QĐ-UBND ngày 08/03/2013 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh. | 18/3/2013 |
|
308 | Quyết định | Số28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh | 09/9/2014 |
|
309 | Quyết định | Số31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh | 03/10/2014 |
|
310 | Quyết định | Số01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 | Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 |
|
311 | Quyết định | Số15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 | Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | 15/5/2015 | Hết hiệu lực một phần |
312 | Quyết định | Số18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 | Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh. | 24/5/2015 |
|
313 | Quyết định | Số21/2015/QĐ-UBND ngày 5/6/2015 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn Tỉnh | 20/6/2015 |
|
314 | Quyết định | Số01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 | Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 22/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
315 | Quyết định | Số11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 10/5/2016 |
|
316 | Quyết định | Số27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 | Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 |
|
317 | Quyết định | Số35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên | 01/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
318 | Quyết định | Số41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh | 26/8/2016 |
|
319 | Quyết định | Số45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/9/2016 |
|
320 | Quyết định | Số51/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 30/9/2016 |
|
321 | Quyết định | Số60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh | 01/11/2016 |
|
322 | Quyết định | Số63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 04/11/2016 |
|
323 | Quyết định | Số70/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do UBND tỉnh quản lý | 28/11/2016 |
|
324 | Quyết định | Số02/2017/QĐ-UBND ngày 11/1/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 25/1/2017 |
|
325 | Quyết định | Số09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 10/4/2017 | Hết hiệu lực một phần |
326 | Quyết định | Số10/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 | Hết hiệu lực một phần |
327 | Quyết định | Số11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 |
|
328 | Quyết định | Số12/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 05/4/2017 |
|
329 | Quyết định | Số19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh | 01/6/2017 |
|
330 | Quyết định | Số25/2017/QĐ-UBND ngày 03/6/2017 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 17/7/2016 |
|
331 | Quyết định | Số27/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
332 | Quyết định | Số29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2017 |
|
333 | Quyết định | Số43/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 30/10/2017 |
|
334 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 | Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 24/11/2017 | Bị ngưng hiệu lực từ ngày 20/6/2018 đến 31/12/2018 bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 6/2018 về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh |
335 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 28/11/2017 |
|
336 | Quyết định | Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/11/2017 |
|
337 | Quyết định | Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 |
|
338 | Quyết định | Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/12/2017 |
|
339 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
|
340 | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/5/2018 |
|
341 | Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 | Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 20/6/2018 |
|
342 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 13/6/2018 |
|
343 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Về việc Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 |
|
344 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Về việc Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 |
|
345 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/7/2018 |
|
346 | Quyết định | Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 02/10/2018 |
|
347 | Quyết định | Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 | Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/10/2018 |
|
348 | Quyết định | Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 19/ 10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 30/10/2018 |
|
349 | Quyết định | Số 58/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 15/12/2018 |
|
350 | Quyết định | Số 62/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương | 27/12/2018 |
|
351 | Quyết định | Số 63/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 25/12/2018 |
|
352 | Quyết định | Số 67/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 10/01/2019 |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
353 | Nghị quyết | Số 94/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008 | Về tập trung chỉ đạo thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 28/7/2008 |
|
354 | Nghị quyết | Số 97/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008 | Về quy định khung đất ở tái định cư cho các dự án lọc, hóa dầu thuộc khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 28/7/2008 |
|
355 | Nghị quyết | Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 05/01/2009 |
|
356 | Nghị quyết | Số 134/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và giải quyết việc làm tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh | 19/7/2009 |
|
357 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011 | Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND , ngày 09/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa V | 01/10/2011 |
|
358 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2017 |
|
359 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/8/2018 |
|
360 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
361 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
362 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
363 | Quyết định | Số 1749/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | Về việc quy định mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư thuộc các dự án lọc dầu, hóa dầu tại khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 07/11/2008 |
|
364 | Quyết định | Số 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/04/2009 | Về việc quy định về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 08/5/2009 |
|
365 | Quyết định | Số 1865/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với diện tích vượt hạn mức khi giao cho hộ gia đình, cá nhân. | 18/11/2011 |
|
366 | Quyết định | Số 2219/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã áp dụng trên địa bàn tỉnh | 01/01/2012 |
|
367 | Quyết định | Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên | 15/4/2013 |
|
368 | Quyết định | Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/8/2013 |
|
369 | Quyết định | Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/01/2014 |
|
370 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/10/2014 |
|
371 | Quyết định | Số38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
372 | Quyết định | Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 | Hết hiệu lực một phần |
373 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 |
|
374 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/12/2014 |
|
375 | Quyết định | Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/12/2014 |
|
376 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2015 |
|
377 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 09/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
378 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013) | 09/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
379 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
380 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/01/2015 |
|
381 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 | Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/1/2015 | Hết hiệu lực một phần |
382 | Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/5/2015 |
|
383 | Quyết định | Số26/2015/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 | Về việc bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019). | 19/7/2015 |
|
384 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | 04/9/2015 |
|
385 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai | 01/10/2015 |
|
386 | Quyết định | Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | 18/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
387 | Quyết định | Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 |
|
388 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) | 15/4/2016 |
|
389 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | 24/5/2016 |
|
390 | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 12/7/2016 |
|
391 | Quyết định | Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 08/8/2016 |
|
392 | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 24/8/2016 |
|
393 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/9/2016 | Hết hiệu lực một phần |
394 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2016 |
|
395 | Quyết định | Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 05/10/2016 |
|
396 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 17/10/2016 |
|
397 | Quyết định | Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 18/10/2016 |
|
398 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | Về việc bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 26/10/2016 |
|
399 | Quyết định | Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/10/2016 |
|
400 | Quyết định | Số 71/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 21/11/2016 |
|
401 | Quyết định | Số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 24/11/2016 |
|
402 | Quyết định | Số 82/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 30/12/2016 |
|
403 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 14/02/2017 |
|
404 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 10/3/2017 |
|
405 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 21/3/2017 |
|
406 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 30/5/2017 |
|
407 | Quyết định | Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 | Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBNDngày 29/12/2014 | 10/8/2017 |
|
408 | Quyết định | Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/9/2017 |
|
409 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/9/2017 |
|
410 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 09/10/2017 |
|
411 | Quyết định | Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên | 27/10/2017 |
|
412 | Quyết định | SốSố 45/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên | 01/11/2017 |
|
413 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 01/ 11/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 15/11/2017 |
|
414 | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 | Ban hành Quy định giải thưởng môi trường tỉnh Phú Yên | 30/11/2017 |
|
415 | Quyết định | Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 | Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 07/12/2017 |
|
416 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/12/2017 |
|
417 | Quyết định | Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/12/2017 |
|
418 | Quyết định | Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 | Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/4/2018 |
|
419 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/4/2018 |
|
420 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/5/2018 |
|
421 | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 25/6/2018 |
|
422 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 |
|
423 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/7/2018 |
|
424 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 |
|
425 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/9/2018 |
|
426 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 |
|
427 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/9/2018 |
|
428 | Quyết định | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 |
|
429 | Quyết định | Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2018 |
|
430 | Quyết định | Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 21/10/2018 |
|
431 | Quyết định | Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy định về việc giao, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/10/2018 |
|
432 | Quyết định | Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/11/2018 |
|
433 | Quyết định | Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 28/11/2018 |
|
434 | Quyết định | Số 64/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
|
435 | Quyết định | Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/01/2019 |
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
436 | Quyết định | Số44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/11/2014 |
|
437 | Quyết định | Số49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/12/2014 |
|
438 | Quyết định | Số06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/02/2015 |
|
439 | Quyết định | Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 | Ban hành quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/9/2015 |
|
440 | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 17/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
441 | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên | 10/10/2016 |
|
442 | Quyết định | Số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Sửa đổi một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 |
|
443 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | Ban hành Quy chế đối thoại giữa chính quyền các cấpvới Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/7/2017 |
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
444 | Nghị quyết | Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Về phát triển công nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên. | 26/7/2010 |
|
445 | Nghị quyết | Số 111/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp | 05/8/2014 |
|
446 | Quyết định | Số 1250/2007/QĐ-UBND ngày 16/07/2007 | Về việc ban hành “Quy chế hoạt động Đoàn kiểm tra liên ngành giữa các ngành có liên quan: Sở Bưu chính, Viễn thông, Sở Văn hóa - Thông tin, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an tỉnh trong việc kiểm tra hoạt động Internet, Game Online trên địa bàn tỉnh Phú Yên”. | 16/7/2007 |
|
447 | Quyết định | Số 1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/07/2011 | Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/8/2011 |
|
448 | Quyết định | Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên. | 02/02/2013 |
|
449 | Quyết định | Số33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 06/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
450 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2016 |
|
451 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
452 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | 25/9/2017 |
|
453 | Quyết định | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Phú Yên | 12/02/2018 |
|
454 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/4/2018 |
|
455 | Quyết định | Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Ban hành Quy định quản lý sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/6/2018 |
|
456 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/8/2018 |
|
457 | Quyết định | Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 |
|
458 | Quyết định | Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 |
|
459 | Chỉ thị | Số 23/2008/CT-UBND ngày 11/08/2008 | Về tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 21/8/2008 |
|
460 | Chỉ thị | Số 13/2012/CT-UBND ngày 21/06/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh. | 01/7/2012 |
|
461 | Chỉ thị | Số02/2015/CT-UBND ngày 06/01/2015 | Tăng cường quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/01/2015 |
|
462 | Chỉ thị | Số49/2015/CT-UBND ngày 11/11/2015 | Về việc tăng cường quản lý hạ tầng cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/11/2015 |
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
463 | Quyết định | Số56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | 06/12/2015 |
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
464 | Nghị quyết | Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
465 | Quyết định | Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”. | 02/12/2008 |
|
466 | Quyết định | Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh | 27/12/2008 |
|
467 | Quyết định | Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | Ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh. | 23/11/2013 | Hết hiệu lực một phần |
468 | Quyết định | Số46/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 | Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên | 05/12/2014 |
|
469 | Quyết định | Số51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/01/2014 | Hết hiệu lực một phần |
470 | Quyết định | Số52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/2/2015 |
|
471 | Quyết định | Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/1/2015 |
|
472 | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2015 |
|
473 | Quyết định | Số53/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/12/2015 |
|
474 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh | 07/6/2016 |
|
475 | Quyết định | Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/7/2016 |
|
476 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 |
|
477 | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/8/2016 |
|
478 | Quyết định | Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/10/2016 |
|
479 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/11/2016 |
|
480 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/3/2017 |
|
481 | Quyết định | Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | Quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 |
|
482 | Quyết định | Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên | 25/11/2018 |
|
483 | Chỉ thị | Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. | 10/2/2007 |
|
484 | Chỉ thị | Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007 | Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản. | 14/6/2007 |
|
485 | Chỉ thị | Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ. | 05/8/2007 |
|
486 | Chỉ thị | Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/8/2007 |
|
487 | Chỉ thị | Số 02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014 | Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 19/01/2014 |
|
488 | Chỉ thị | Số 19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015 | Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/5/2015 |
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
489 | Quyết định | Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010 | Ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 25/9/2010 |
|
490 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 16/01/2011 |
|
491 | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 24/8/2013 |
|
492 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/8/2014 |
|
493 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên | 25/5/2016 | Hết hiệu lực một phần |
494 | Quyết định | Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Về việc Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh | 15/7/2016 |
|
495 | Quyết định | Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/9/2017 |
|
496 | Quyết định | Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/10/2017 |
|
497 | Quyết định | Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2017 |
|
498 | Chỉ thị | Số 24/2009/CT-UBND ngày 13/08/2009 | về tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh | 23/8/2009 |
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
499 | Nghị quyết | Số 129/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 | Về đầu tư xây dựng và phát triển Khu kinh tế Nam Phú Yên đến năm 2020. | 19/7/2009 |
|
500 | Nghị quyết | Số 98/2013/NQ-HĐND , ngày 12/12/2013 | Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh | 22/12/2013 |
|
501 | Quyết định | Số 327/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1817/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Phú Yên” | 21/2/2008 |
|
502 | Quyết định | Số 540/2008/QĐ-UBND ngày 24/03/2008 | Ban hành Đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/4/2008 |
|
503 | Quyết định | Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/06/2008 | Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Tuy Hòa | 01/7/2008 |
|
504 | Quyết định | Số 1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 | Ban hành quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/11/2008 |
|
505 | Quyết định | Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009 | Về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ | 27/4/2009 |
|
506 | Quyết định | Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/09/2011 | Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 07/10/2011 |
|
507 | Quyết định | Số 1966/2011/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 | Ban hành “Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên” | 05/12/2011 |
|
508 | Quyết định | Số 2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 | Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn Tỉnh | 01/01/2012 |
|
509 | Quyết định | Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 | Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh. | 01/3/2013 |
|
510 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 | Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/3/2013 | Hết hiệu lực một phần |
511 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 | Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh | 30/5/2013 |
|
512 | Quyết định | Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/12/2013 |
|
513 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh. | 23/6/2014 |
|
514 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2015 |
|
515 | Quyết định | Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/10/2015 |
|
516 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú Yên | 25/5/2016 |
|
517 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 |
|
518 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty CP Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/9/2016 |
|
519 | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa | 19/9/2016 |
|
520 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/5/2017 |
|
521 | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/5/2017 |
|
522 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh | 30/6/2017 | Hết hiệu lực một phần |
523 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/7/2017 |
|
524 | Quyết định | Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy Hòa | 11/01/2018 |
|
525 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu Đà Nông) | 28/02/2018 |
|
526 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 |
|
527 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/7/2018 |
|
528 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 |
|
529 | Chỉ thị | Số 17/2011/CT-UBND ngày 05/08/2011 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 15/8/2011 |
|
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
530 | Nghị quyết | Số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình. | 05/01/2009 |
|
531 | Nghị quyết | Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | 05/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
532 | Nghị quyết | Số131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND , ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | 22/12/2014 |
|
533 | Nghị quyết | Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bổ sung chính sách thu hút, đãi ngộ bác sĩ pháp y công tác tại Trung tâm Pháp y thuộc Sở Y tế Phú Yên vào Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND , ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 | 25/7/2016 |
|
534 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
535 | Nghị quyết | Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
|
536 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên | 25/7/2016 |
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
537 | Nghị quyết | Số 82/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 11/8/2013 |
|
538 | Nghị quyết | Số77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 |
|
539 | Nghị quyết | Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 | 01/01/2017 |
|
540 | Nghị quyết | Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 |
|
541 | Quyết định | Số 322/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 2183/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ. | 01/01/2008 |
|
542 | Quyết định | Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều, khoản trong Điều lệ Giải thưởng VHNT Phú Yên | 16/01/2011 |
|
543 | Quyết định | Số 1089/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Yên | 21/7/2011 |
|
544 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/09/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ tín dụng vệ sinh | 22/9/2012 |
|
545 | Quyết định | Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/07/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 25/7/2013 |
|
546 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Ban hành Quy định về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ | 05/8/2014 |
|
547 | Quyết định | Số27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa | 09/8/2015 |
|
548 | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/10/2015 |
|
549 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/4/2016 | Hết hiệu lực một phần |
550 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
551 | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 | Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | 05/8/2016 |
|
552 | Quyết định | Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021 | 22/9/2016 |
|
553 | Quyết định | Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 |
|
554 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 26/7/2018 |
|
555 | Quyết định | Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 |
|
556 | Quyết định | Số 59/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
|
557 | Quyết định | Số /2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
|
558 | Quyết định | Số 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
|
559 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/03/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. | 2/4/2007 |
|
560 | Chỉ thị | Số 22/2007/CT-UBND ngày 25/06/2007 | Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hoạt động trên biển. | 5/7/2007 |
|
561 | Chỉ thị | Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007 | Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự. | 25/11/2007 |
|
562 | Chỉ thị | Số 42/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 | Về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 02/01/2008 |
|
563 | Chỉ thị | Số 04/2008/CT-UBND ngày 01/03/2008 | Về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. | 11/3/2008 |
|
564 | Chỉ thị | Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/06/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự. | 22/6/2009 |
|
565 | Chỉ thị | Số 04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 15/3/2012 |
|
Tổng số: 565văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
01 | Quyết định | - Số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009; - Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Phụ lục danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về việc sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh | 02/2/2014 | |
02 | Quyết định | - Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; - Ban hành Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo số của UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ Khoản 2, Điều 4; Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 27/01/2017 | |
03 | Quyết định | - Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên | Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Khoản 6, Khoản 8, Điều 5; Khoản 1, Điều 6
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 | |
Khoản 7, Điều 5; Khoản 2, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 | ||||
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
04 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên | Khoản 2 Điều 3; Khoản 6, Điều 5; Khoản 7, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh | 10/10/2017 | |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
05 | Nghị quyết | - Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016; - Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo số của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/10/2017 | |
06 | Nghị quyết | - Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018;- Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021 | Khoản 3, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021 | 17/12/2018 | |
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
07 | Quyết định | - Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015;- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Điểm i, Điểm l, Khoản 10, Điều 4; Điểm a, Khoản 7, Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh | 01/02/2018 | |
08 | Quyết định | - Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016;- Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 2, Điều 19; Điều 20; Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 | |
Các Biểu mẫu | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 | ||||
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều 14 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 | ||||
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
09 | Quyết định | - Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | Khoản 1, Điều 4; Khoản 4, Điều 6
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 | |
Khoản 5, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 | ||||
Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/11/2018 | ||||
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
10 | Nghị quyết | - Số 51/2012/NQ-HĐND , ngày 14/9/2012 - Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | Khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục III, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND , ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 22/12/2014 | |
11 | Quyết định | - Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 - Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/8/2014 | |
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
| ||||
12 | Quyết định | - Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014- Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút. | - Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b, Khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I- Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết 1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11 Chương II | Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút | 27/4/2015 | |
13 | Quyết định | - Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014- Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên | - Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm a, Khoản 2, Điều 8.- Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 25.- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26.- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27.- Khoản 6, Khoản 7, Điều 28. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 15/5/2015 | |
14 | Quyết định | - Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016; - Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 | |
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
15 | Quyết định | - Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009; - Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Khoản 1, Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 02/7/2018 | |
16 | Quyết định | - Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016; - Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên | Điểm 1, Khoản 1, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 03/01/2018 | |
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
17 | Nghị quyết | - Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009; - Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 28/10/2010 | |
18
| Nghị quyết
| - Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012; - Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
| Điều 4 ; Khoản 3, Điều 5; Khoản 1, 4 Điều 6; Khoản 2, 3, 5, Điều 7; Khoản 3, Điều 10
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2017 | |
Khoản 2, Điều 6; Khoản 2, Điều 9 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
| ||||
19 | Nghị quyết | - Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013; - Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại mục I | Được thay thế bằng Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh | 22/12/2014 | |
20 | Nghị quyết | - Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014; - Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I | Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 22/12/2014 | |
21 | Nghị quyết | - Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016; - Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Điểm c, Khoản 4, Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 | |
22 | Quyết định | - Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010; - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh | Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh | 09/9/2014 | |
23 | Quyết định | - Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012;- Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp. | Sửa đổi trích yếu ; Sửa đổi tên Điều 1; gạch đầu dòng (-) thứ 3, Điểm c, Khoản 1, Điều 1 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 01/12/2015 | |
24 | Quyết định | - Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015; - Ban hành Quy định về trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | |
25 | Quyết định | - Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016; - Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
| Khoản 3, Điều 1
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/6/2018 | |
26
| Quyết định
| - Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
| Sửa đổi, bổ sung nội dung gạch đầu dòng thứ 5, Điểm a, Khoản 4, Điều 5
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh | 01/6/2017 | |
- Điểm h, Khoản 2, Điều 3; Khoản 8, Điều 5. - Bãi bỏ nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 12, Điểm a, Khoản 3; tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm a, Khoản 4; tại gạch đầu dòng thứ 6 và tại gạch đầu dòng thứ 8 Điểm a, Khoản 5, Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
| ||||
27 | Quyết định | - Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017; - Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Sửa đổi, bổ sung mục số 05 tại Phần A (gạch đầu dòng thứ 3) Phụ lục | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 28/11/2017 | |
28 | Quyết định | - Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017; - Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên | - Sửa đổi tên gọi của Quyết định. - Sửa đổi, bổ sung Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh | 25/8/2017 | |
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
29 | Quyết định
| - Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Điều 8
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | |
Khoản 3, Điều 11; Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | ||||
30 | Quyết định | - Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014;- Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 7, Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | |
Khoản 3, Điều 3; Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | ||||
31 | Quyết định
| - Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 - Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
| Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND 01/4/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) | 15/4/2016 | |
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Về việc Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | 04/6/2016 | ||||
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 50 Phần A Mục I của Phụ lục 1 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | 08/8/2016 | ||||
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu - Giá đất Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu | Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 24/8/2016 | ||||
Điều chỉnh Điểm 1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019 | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 24/02/2017 | ||||
Sửa đổi đoạn đường và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 10/6/2017 | ||||
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 25/9/2017 | ||||
Sửa đổi Khoản 1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/12/2017 | ||||
Cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các Điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 Khoản 11, Mục III, Phụ lục 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 | ||||
- Điểm 6.1, Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)- Điểm 6.3 Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/11/2018 | ||||
32 | Quyết định | - Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 - Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 28 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 09/9/2016 | |
33 | Quyết định | - Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 - Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Khoản 3, Điều 16 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 07/12/2017 | |
34 | Quyết định | - Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015;- Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 về việc Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên | 08/02/2015 | |
35 | Quyết định | - Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 - Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | Giá đất tại đường quốc lộ số 29, xã Hòa Tân Tây, Huyện Tây Hòa | Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | 04/9/2016 | |
36 | Quyết định | - Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 - Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | - Điểm b Khoản 4 Điều 3; - Điểm e Khoản 2 Điều 5 ; - Tiêu đề Điều 6; - Khoản 1 Điều 11 ; - Điểm b Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02; - Một số nội dung của Mẫu số 06 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 25/6/2018 | |
I.10. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||
37 | Quyết định | - Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016; - Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Điểm c, Khoản 2, Điều 13.
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | |
- Bãi bỏ Điểm c, Khoản 2, Điều 9; Điểm c, Khoản 2, Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 01/01/2017 | ||||
I.11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
38 | Quyết định | - Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014;- Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7; Khoản 1, Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 | |
Điều 6; Điều 22 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 | ||||
39 | Quyết định | - Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016;- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên | Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | |
Khoản 3, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | ||||
I.12. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
40 | Quyết định | - Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013; - Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh | Khoản 1, điểm a Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3; Điều 5.
| Được sửa đổi bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/10/2016 | |
Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/10/2016 | ||||
41
| Quyết định
| - Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014; - Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 1; Điều 2; Điều 17, Điều 19.
| Được sửa đổi bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 | |
Chương II (gồm Điều 4, Điều 5, Điều 6), Chương IV (gồm Điều 15, Điều 16)
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 | ||||
I.13. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
42 | Quyết định | - Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên | Điểm a, Khoản 5, Điều 6.
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2017 | |
Điểm i, Khoản 1, Điều 4; Khoản 9, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2017 | ||||
I.14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
43 | Quyết định | - Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013;- Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Điều 80, Điều 81 và Điều 82. | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 7/8/2015 ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa. | 17/8/2015 | |
Chương VI | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2016 | ||||
44 | Quyết định | - Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017; - Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 2; Điều 4; Điểm a, Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Khoản 2, Khoản 3, Điều 6; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm a, Điểm b, Khoản 5, Điều 9; Điểm c, Khoản 6, Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 | |
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
45 | Nghị quyết | - Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014; - Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản 5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III, phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND , ngày 25/7/2014của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | 22/12/2014 | |
Khoản 1, Mục I, Phần B | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | ||||
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5, Mục II Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | ||||
16. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
46
| Quyết định
| - Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
| Khoản 1, Điều 1; Khoản 12, Điều 2; Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 6; Điểm a, Khoản 3, Điều 6; Điểm a, Khoản 4, Điều 6; Điểm a, Khoản 5, Điều 6; Chương III.
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | |
Khoản 6, Điều 6.
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | ||||
Thay đổi cụm từ “thành phố, thị xã” và cụm từ “thị xã, thành phố” bằng cụm từ “huyện, thị xã, thành phố” (gọi tắt là cấp huyện); thay đổi cụm từ “Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”. | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 01/12/2017 | ||||
47 | Quyết định | - Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016;- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên | Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | |
Khoản 4, Khoản 5, Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | ||||
Tổng số (I): 47 văn bản | ||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có | ||||||
|
|
|
|
|
|
|