Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
- Số hiệu văn bản: 390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 15-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 15-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2109 ngày (5 năm 9 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2018), gồm 31 văn bản, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản (13 Nghị quyết và 11 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 07 văn bản (03 Nghị quyết và 04 Quyết định).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng Công báo tỉnh và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | Số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Do Nghị quyết số 120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 16/7/2018 |
2 | Nghị quyết | Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh, năm học 2014 – 2015. | Do Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Về việc bãi bỏ Nghị quyết 93/2014/NQ- HĐND và Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016. | Ngày 11/02/2018 |
3 | Nghị quyết | Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nước của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Do Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ | Ngày 23/12/2018 |
4 | Nghị quyết | Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Do Nghị quyết số 120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long thay thế | Ngày 16/7/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 153/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Miễn học phí đối với học viên thuộc diện phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh học chương trình giao duc thương xuyên, năm học 2015 – 2016 | Do Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Về việc bãi bỏ Nghị quyết 93/2014/NQ- HĐND và Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016. | Ngày 11/02/2018 |
6 | Nghị quyết | Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc quy định mức thu phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Do Nghị quyết số 99/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 bãi bỏ. | Ngày 11/01/2018 |
7 | Nghị quyết | Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Do Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh thay thế. | Ngày 16/7/2018 |
8 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND, ngày 09/12/2016 | Về việc sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh. | Do Nghị quyết số 120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 16/7/2018 |
9 | Nghị quyết | Số 61/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 | Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2017 – 2018. | Nghị quyết số 129/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2018-2019 bãi bỏ. | Ngày 16/7/2018 |
10 | Nghị quyết | Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 | Ban hành Quy định thí điểm chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Do Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 11/02/2018 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
11 | Quyết định | Số 1604/QĐ-UBND ngày 25/08/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long. | Do Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND , ngày 26/6/2018 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 08/7/2018 |
12 | Quyết định | Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 | Quy chế phối hợp về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 bãi bỏ. | Ngày 17/12/2018 |
13 | Quyết định | Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 | Quy định về việc quản lý và vận hành mạng tin học hóa quản lý hành chính của UBND tỉnh Vĩnh Long | Do được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 Ban hành quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 20/3/2018 |
14 | Quyết định | Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiêp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo quyết định số 105/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 39/2009/TT- BCT của Bộ Công Thương. | Do Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND, ngày 24/7/2018 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 05/8/2018 |
15 | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 | Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Do Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngay 16/8/2018 Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 28/8/2018 |
16 | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 | Về việc ban hành mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 bãi bỏ. | Ngày 08/01/2018 |
17 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND , ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công | Do Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 Ban hành Quy định về quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thay thế. | Ngày 03/12/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | Số 29/2002/NQ.HĐND K6 ngày 18/01/2002 | Phê duyệt chiến lược dân số năm 2001-2010 tỉnh Vĩnh Long. | Do Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về việc bãi bỏ nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành. | Ngày 07/7/2015 |
2. | Nghị quyết | Số 39/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 | Về việc phê duyệt Đề án Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 – 2010. | Ngày 07/7/2015 | |
3. | Nghị quyết | Số 96/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND khoá 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh khoá VI về phê duyệt chiến lược dân số năm 2001 – 2010 tỉnh Vĩnh Long. | Ngày 07/7/2015 | |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
4. | Quyết định | Số 1984/2000/QĐ- UBT ngày 04/8/2000 | V/v phụ cấp cho Cán bộ y tế tăng cường xuống cơ sở. | Do đa đươc bai bo bởi Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành. | Ngày 24/8/2015 |
5. | Quyết định | Số 24/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 Ban hanh Quy đinh phân công , phân câp trách nhiệm quản lý nhà nươc vê chât lương công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 02/01/2016 |
6. | Quyết định | Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Về việc Thực hiện Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND Khóa 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh về phê duyệt Chiến lược dân số năm 2001 - 2010 tỉnh Vĩnh Long. | Do đa đươc ba i bo bởi Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành. | Ngày 24/8/2015 |
7. | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND Ngày 18/11/2014 | Về việc ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | Do Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. | Ngày 14/4/2017 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 390 /QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |||
NGHỊ QUYẾT | ||||||||
18 | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 Về việc Quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020. | Nội dung "Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo theo quy định hiện hành của nhà nước với mức hỗ trợ là 60.000 đồng/tháng/cháu, được hưởng theo thời gian học thực tế, nhưng không quá 09 tháng/năm học" tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1. | Do Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Về việc bãi bỏ Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND. | Ngày 16/7/2018 | |||
19 | Nghị quyết | Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định giai đoạn 2017 - 2020. | Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND . | Do Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Sửa đổi, bổ sung Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND . | Ngày 16/7/2018 | |||
20 | Nghị quyết | Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long. | Khoản 1, Điều 1, nội dung cụ thể là: | Do Nghị quyết số 128/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND . | Ngày 16/7/2018 | |||
Số TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội | Mức dinh dưỡng |
|
| ||||
Thi đấu | Thi đấu | |||||||
1 | Đội tuyển tỉnh | 120.000 | 200.000 | |||||
| ||||||||
QUYẾT ĐỊNH | ||||||||
21 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND , ngày 13/6/2016 ban hành quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 – 2020 | Điểm a Khoản 1 Điều 6 của Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020. | Do được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND , ngày 26/10/2018 Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 của Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ- UBND. | Ngày 09/11/2018 | |||
22 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND , ngày 27/3/2017 Ban hành quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Một số nội dung của Điều 3 Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND , gồm: - Điểm b, khoản 1; - Tiết d, điểm 2.1 khoản 2; - Tiết e điểm 2.2 khoản 2; - Điểm b khoản 4. | Do Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND , ngày 30/3/2018 Sửa đổi, bổ sung điều 3 của quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ- UBND. | Ngày 12/4/2018 | |||
23 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh | Điều 1 Quyết định số 19/2017/QĐ- UBND | Do Quyết định số 28/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2017/QĐ- UBND, ngày 03/8/2017 về việc ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh. | Ngày 01/01/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 Ban hành Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Một số nội dung của Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND. Gồm: - Nội dung: “Trường hợp chưa có quy hoạch chiếu sáng đô thị thì chủ đầu tư công trình, dự án phải lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản với Sở Xây dựng về vị trí” tại Điểm a Khoản 2 Điều 3 - Gạch đầu dòng thứ 4 Khoản 2 Điều 4; - Nội dung: “Đối với các khu vực chưa có quy hoạch được duyệt, hồ sơ thiết kế cần phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Xây dựng” tại Khoản 1 Điều 6. - Điểm a Khoản 3 Điều 8; - Điểm đ Khoản 1 Điều 20; - Nội dung: “Có ý kiến bằng văn bản về hướng tuyến, công trình chiếu sáng đô thị trên địa bàn quản lý” tại Khoản 1 Điều 21. | Do Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND . | Ngày 15/12/2017 |