Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 Về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu văn bản: 02/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 14-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-02-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 719 ngày (1 năm 11 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-02-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 119/TTr-SXD ngày 21/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
A. ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Số TT | Ký hiệu | Cấu trúc | Số tầng | Đơn giá (đồng/m2 sử dụng) | |||||||
Móng cột | kèo, dầm,sàn | Vách | Mái | Nền | Trần | Khu phụ | Nhà XD độc lập | Ghi chú | |||
|
| Gỗ tạp | Gỗ tạp | Lá | Lá | Đất |
|
| Trệt | 590.000 |
|
1 | bkc A1 | Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn | Gỗ | Tường lửng hoặc ván | Tôn | Xi măng |
|
| Trệt | 1.610.000 | - Ngói 22-24viên/m2 - Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần - Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang.. và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng |
2 | bkc A2 | Gỗ | Tường | Tôn | Xi măng |
|
| Trệt | 2.090.000 | ||
3 | bkc A3 | Cột, móng gạch | Gỗ | Tường | Tôn | Xi măng |
| Khu phụ | Trệt | 2.980.000 | |
4 | KC C1 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Xi măng |
| Khu phụ | Trệt | 3.940.000 | |
5 | KC C2 | Bê tông | hoặc gỗ | Tường | Ngói | Xi măng |
| Khu phụ | Trệt | 4.520.000 | |
6 | KC C3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Xi măng |
| Khu phụ | Trệt | 4.860.000 | |
7 | KC B1 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Xi măng |
| Khu phụ | 2 tầng | 4.990.000 | |
8 | KC B2 | Bê tông | Bê tông | Tường | Ngói | Xi măng |
| Khu phụ | 2 tầng | 5.380.000 | |
9 | KC B3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Xi măng |
| Khu phụ | 2 tầng | 5.420.000 | |
10 | KC A1 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Xi măng |
| Khu phụ | 3 tầng | 5.290.000 | |
11 | KC A2 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Xi măng |
| Khu phụ | 3 tầng | 5.720.000 | |
12 | KC A3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Xi măng |
| Khu phụ | 4-5 tầng | 5.900 000 | |
13 | KC A4 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Xi măng |
| Khu phụ | 6.340.000 | ||
14 | ĐB | Bê tông | Bê tông | Tường | Bêtông, Ngói | Xi măng |
| Khu phụ | >5 tầng hoặc biệt thự | 6.900.000 |
B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT | Tên hạng mục | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |
1 | Nhà tắm | Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20% |
|
| |
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại |
|
| |||
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá | m2XD | 319.000 | |||
Hầm tự hoại xây gạch 1 m3 | m3 | 1.725.000 | |||
Hầm tự hoại BTĐS 1m3 | m3 | 2.128.000 | |||
2 | Mái che | Nền đất, mái lá | m2XD | 121.000 | |
Nền đất, mái tôn | m2XD | 270.000 | |||
Nền xi măng, mái tôn | m2XD | 437.000 | |||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách) | m2XD | 483.000 | |||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lững hoặc vách tole | m2XD | 805.000 | |||
3 | Chuồng trại (chăn nuôi) | Cột gỗ, vách tường lững (0,8 -1,0 m) mái lá, nền xi măng | m2XD | 426.000 | |
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng | m2XD | 368.000 | |||
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng | m2XD | 529.000 | |||
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng | m2XD | 270.000 | |||
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm | m2XD | 109.000 | |||
4 | Hàng rào | Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ) | m2 | 414.000 | |
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ) | m2 | 569.000 | |||
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ) | m2 | 506.000 | |||
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ) | m2 | 661.000 | |||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ) | m2 | 978.000 | |||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ) | m2 | 1.041.000 | |||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40 | m2 | 426.000 | |||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách | m2 | 460.000 | |||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp | m2 | 425.500 | |||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai | m2 | 259.000 | |||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời) | m2 | 98.000 | |||
Móng cột bê lông đúc sẵn, lưới B40 | m2 | 219.000 | |||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời) | m2 | 63.000 | |||
Móng cột gỗ, kẽm gai | m2 | 132.000 | |||
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời) | m2 | 52.000 | |||
Móng cột gỗ, lưới B40 | m2 | 138.000 | |||
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời) | m2 | 46.000 | |||
Nếu tường rào không tô giảm 67.000đ/m2 /một mặt |
|
| |||
5 | Cổng rào | Cổng rào cửa khung sắt lưới B40 | m2 | 334.000 | |
Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 | 1.955.000 | |||
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 | 1.380.000 | |||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 1.495.000 | |||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng khung sắt lưới B40 | m2 | 1.081.000 | |||
Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 886.000 | |||
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa gỗ | m2 | 529.000 | |||
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40 | m2 | 242.000 | |||
Nếu cổng rào trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá |
|
| |||
6 | Hồ nước | Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ | m3 | 1.495.000 | |
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT | m3 | 1.806.000 | |||
Móng BTCT, không có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT (Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên). | m3 | 1.449.000 | |||
Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác) | m3 | 529.000 | |||
Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên |
|
| |||
7 | Giếng nước sinh hoạt nông thôn | Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng) | cái | 4.761.000 | |
Giếng nước tầng sâu (ống D60) | m khoan | 322.000 | |||
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 322.000 đồng/mét cho 50 mét khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm, moteur, nền giếng láng xi măng) |
|
| |||
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư) | m dài | 10.000 | |||
8 | Cầu giao thông nông thôn Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà) | Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT) | m2/mặt cầu | 5.831.000 | |
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ) | m2/mặt cầu | 3.071.000 | |||
Trụ, đà, mặt gỗ..: |
|
| |||
- Diện tích mặt cầu >10m2 | m2/mặt cầu | 1.921.000 | |||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 | m2/mặt cầu | 1.162.000 | |||
- Diện tích mặt cầu <=5m2 | m2/mặt cầu | 679.000 | |||
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách) |
|
| |||
- Diện tích mặt cầu >10m2 | m2/mặt cầu | 2.795.000 | |||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 | m2/mặt cầu | 2.024.000 | |||
- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2 | m2/mặt cầu | 1.449.000 | |||
- Diện tích mặt cầu <=2m2 | m2/mặt cầu | 966.000 | |||
Bề rộng mặt cầu <=30cm | m2/mặt cầu | 679.000 | |||
9 | Bờ kè | Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày <10 cm) | m2 | 2.128.000 | |
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày 10 cm) | m2 | 2.519.000 | |||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm) | m2 | 3.151.000 | |||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm) | m2 | 3.778.000 | |||
Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm ) | m2 | 633.000 | |||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm) | m2 | 2.018.000 | |||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm) | m2 | 2.266.000 | |||
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm) | m2 | 1.725.000 | |||
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm... | m2 | 184.000 | |||
10 | Hỗ trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác | Bàn thông thiên gỗ | cái | 81.000 | |
Bàn thông thiên BT | cái | 150.000 | |||
Miếu thờ loại nhỏ | cái | 368.000 | |||
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m | cái | 1.035.000 | |||
Kim tỉnh | cái | 3.450.000 | |||
Mã đất (> 4 năm) | cái | 5.394.000 | |||
Mã đất (< = 4 năm) | cái | 6.751.000 | |||
Mã đất có núm đá, xi măng tăng 345.000 đồng/ cái |
|
| |||
Mã đá, xi măng (> 4 năm) | cái | 7.705.000 | |||
Mã đá, xi măng (<= 4 năm) | cái | 9.200.000 | |||
Mã đá, xi măng có ốp gạch men tăng 1.058.000 đồng/ cái |
|
| |||
(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng.... Trường hợp mồ mã không nằm trong bảng đơn giá thì căn cứ vào bảng khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán) |
|
| |||
11 | Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ | Ống cống BTCT D200 | m | 230.000 | |
Ống cống BTCT D300 | m | 288.000 | |||
Ống cống BTCT D400 | m | 345.000 | |||
Ống cống BTCT D500 | m | 460.000 | |||
Ống cống BTCT D600 | m | 518.000 | |||
Ống cống BTCT D800 | m | 805.000 | |||
Ống cống BTCTD1000 | m | 1.150.000 | |||
Ống nhựa các loại D21 | m | 7.000 | |||
Ống nhựa các loại D27 | m | 10.000 | |||
Ống nhựa các loại D33 | m | 14.000 | |||
Ống nhựa các loại D42 | m | 19.000 | |||
Ống nhựa các loại D49 | m | 25.000 | |||
Ống nhựa các loại D60 | m | 26.000 | |||
Ống nhựa các loại D90 | m | 56.000 | |||
Ống nhựa các loại D100-114 | m | 79.000 | |||
Ống nhựa các loại D150-168 | m | 155.000 | |||
Ống nhựa các loại D200-220 | m | 242.000 | |||
Ống nhựa các loại D250-280 | m | 322.000 | |||
Ống nhựa các loại D300-325 | m | 403.000 | |||
12 | Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. | Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng) | cái | 1.380.000 | |
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 460.000 | |||
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng) | cái | 690.000 | |||
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 345.000 | |||
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng) | cái | 1.380.000 | |||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng) | cái | 690.000 | |||
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 460.000 | |||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 345.000 | |||
Di dời trụ điện cao >=5m | trụ | 575.000 | |||
Di dời trụ điện cao <5m | trụ | 345.000 | |||
Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. | Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng) | cái | 575.000 | ||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng) | cái | 805.000 | |||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng) | cái | 1.035.000 | |||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng) | cái | 1.380.000 | |||
Bồn nước inox, nhưa.. <= 1m3 (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 345.000 | |||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 460.000 | |||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 575.000 | |||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 805.000 | |||
Bàn bi da (di dời) | cái | 345.000 | |||
Điện thoại bàn (có dây) | cái | 58.000 | |||
An ten tivi cột chống tre, tầm vông | cây | 115.000 | |||
An ten tivi cột chống ống sắt STK | cây | 345.000 | |||
Máy lạnh | bộ | 575.000 | |||
Hệ thống mạng, Internet | bộ | 58.000 | |||
An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số ) | bộ | 115.000 | |||
Truyền hình cáp KTS (dây) | bộ | 230.000 | |||
C. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở | |||||
1 | Cột hoặc kèo | Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm) | m2 XD | 127.000 | |
Cột BTĐS 100x100 | m | 127.000 | |||
Cột BTĐS 120x120 | m | 144.000 | |||
Cột BTĐS 150x150 | m | 184.000 | |||
Cột BTĐS 200x200 | m | 253.000 | |||
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại |
|
| |||
Móng BTCT | m3 | 4.140.000 | |||
Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ | m3 | 7.130.000 | |||
Sàn mái BTCT đổ tại chỗ | m3 | 6.210.000 | |||
2 | Vách | Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (") | m2 XD | 127.000 | |
Vách lá so với vách tre và ngược lại (") | m2 XD | 53.000 | |||
Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (") | m2 XD | 610.000 | |||
Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (") | m2 XD | 483.000 | |||
Vách lá | m2 | 86.000 | |||
Vách tre | m2 | 127.000 | |||
Vách ván | m2 | 259.000 | |||
Tường | Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt | m2 | 109.000 | ||
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt | m2 | 259.000 | |||
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75 | m2 | 67.000 | |||
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | m2 | 14.000 | |||
Bả mastic vào tường | m2 | 29.000 | |||
Sơn nước (không tính bả) | m2 | 37.000 | |||
3 | Mái | Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương) | m2 XD | 196.000 | |
Mái lá so với mái Fibro xi măng | m2 XD | 123.000 | |||
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2 | m2 XD | 503.000 | |||
Mái tôn so với mái Fibro xi măng | m2 XD | 72.000 | |||
Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2 | m2 XD | 311.000 | |||
Mái tôn so với mái ngói 9-11 viên/m2 | m2 XD | 226.000 | |||
Mái tole so với mái BTCT | m2 XD | 909.000 | |||
Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm | m2 XD | 265.000 | |||
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm) | m2 | 575.000 | |||
4 | Nền | Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ) | m2 | 316.000 | |
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm) | m2 | 147.000 | |||
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm) | m2 | 173.000 | |||
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất) | m2 | 163.000 | |||
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton) | m2 | 37.000 | |||
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150) | m2 | 161.000 | |||
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn | m2 | 113.000 | |||
Nền gạch tàu có lót vữa xi măng | m2 | 138.000 | |||
Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng | m2 | 98.000 | |||
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BT nền) | m2 | 460.000 | |||
Láng nền xi măng dày 2 cm | m2 | 41.000 | |||
Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150 | m2 | 132.000 | |||
Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời) | m2 | 58.000 | |||
Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời) | m2 | 58.000 | |||
Nhà có trần được cộng thêm |
|
| |||
5 | Một số kết cấu khác | + Nhà có trần mút, xốp | m2 trần | 81.000 | |
+ Nhà có trần nhựa | m2 trần | 127.000 | |||
+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi) | m2 trần | 161.000 | |||
+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm + sơn) | m2 trần | 173.000 | |||
+ Nhà có trần nhôm | m2 trần | 518.000 | |||
Nhà có ốp gạch được cộng thêm |
|
| |||
+ Gạch ceramic 5x23 | m2 ốp tường | 265.000 | |||
+ Gạch ceramic 200x250 | m2 ốp tường | 173.000 | |||
+ Gạch ceramic 250x400 | m2 ốp tường | 184.000 | |||
+ Gạch ceramic 300x450 | m2 ốp tường | 207.000 | |||
Nhà nền lát gạch được cộng thêm |
|
| |||
+ Gạch bông 200x200 | m2 lát gạch | 127.000 | |||
+ Gạch ceramic 250x250, 300x300 | m2 lát gạch | 161.000 | |||
+ Gạch ceramic 400x400 | m2 lát gạch | 196.000 | |||
+ Gạch ceramic 500x500 | m2 lát gạch | 311.000 | |||
+ Gạch ceramic 600x600 | m2 lát gạch | 322.000 | |||
Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc hoặc căn cứ chứng từ hóa đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng. |
|
| |||
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ | % | 5 | |||
Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3 | % | 5 | |||
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại | % | 12.5 | |||
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại | % | 10 | |||
Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại | % | 5 | |||
Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại | % | 20 | |||
Nhà cấp loại bkc, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại | % | 5 | |||
Nhà có cửa đi chính bằng gỗ quy cách tăng so với cùng cấp loại | % | 1 | |||
Đối với nhà có gác gỗ: + Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Gác gỗ lững (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại | |||||
**Đối với nhà bkc A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1. |
|
| |||
Đối với nhà sàn: + Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 334.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đở bằng gỗ thì cộng thêm 173.000 đ/m2 SD - Sàn gỗ ván được cộng thêm 109.000 đồng /m2 | |||||
- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 178.000 đồng /m2 - Sàn BTCT được cộng thêm 443.000 đồng /m2 + Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại - Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà có tường xây tô không quét sơn giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1 - ĐB nếu quét vôi giảm A2265% so với đơn giá cùng cấp loại | |||||
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán ... đều được bồi thường theo đơn giá nhà ở không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột).
Cấu trúc nhà có ốp, lát gạch, đá các loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp ... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế, giá vật liệu được xác định theo quy cách, chủng loại, thương hiệu, đã xây dựng phù hợp với giá thị trường khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá.
Các cấu trúc không có trong bảng đơn giá này, thực hiện tính toán cụ thể từng trường hợp.
Chiều cao trung bình tính toán nền nhà (tính từ đáy đà kiềng đến mặt nền hoàn thiện) cho các cấp loại nhà là 0,5m.
Đối với nhà có cấp loại KC C1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: Nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ô văng, sê nô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.