cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 02/2019/TT-BNNPTNT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 11-02-2019
  • Ngày có hiệu lực: 11-02-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 337 ngày ( 11 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-01-2020, Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2019/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2019

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Căn cNghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;

Căn cứ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Bộ tởng Bộ Nông nghiệp Và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sn phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:

1. Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam.

2. Danh mục sn phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi trên lãnh thViệt Nam.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

2. Bãi bThông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cm được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này đã được Cơ quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ đăng ký kim tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện kiểm tra xác nhận chất lượng theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về qun lý thức ăn chăn nuôi, thy sản.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đxem xét, sửa đổi, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- L
ãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, C
ơ quan ngang Bộ;
- UB
ND các tnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Các đơn v
có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Sở NN&PTNT các t
nh, TP. trực thuộc trung ương;
- Công bá
o Chính phủ;
- Cổng thông tin
điện tChính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. DANH MC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

1.1. Thc ăn có nguồn gốc thực vật

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.1.1

Ngô

Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sn phẩm khác chỉ tngô được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.2

Thóc

Thóc, gạo, tấm, cám gạo và các sn phẩm khác chtừ thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.3

Lúa mì

Mì hạt, bột mì, cám mì và các sn phẩm khác chtừ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.4

Gluten

Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi

1.1.5

Đậu tương

Đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu (cả vhoặc tách v) và các sản phm khác chỉ từ đậu tương được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.6

Khô dầu

Khô du đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô du lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin

1.1.7

Sắn

Sắn củ, sắn bột, sn lát và các sản phm khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.8

Hạt các loại

Hạt đi mạch, hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt đậu xanh, hạt đậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phm khác chỉ từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.9

Thức ăn thô

C khô, ctươi các loại; rơm các loại; vtrấu các loại

1.1.10

Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS - Distillers Dried Grains Solubles)

Có hàm lượng protein thô không nhhơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính theo % khối lượng)

1.1.11

Mía

Mía, sn phẩm và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.12

Các loại củ

Khoai tây, khoai lang, khoai môn, khoai sọ

1.1.13

Các loại bã

Bã rượu, bã bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi

1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phm

1.2.1

Thức ăn có nguồn gc từ thủy sản

Bột cá, bột đầu tôm, bột vỏ tôm, bột vsò, bột cua, bột gan mực

1.2.2

Thức ăn có nguồn gc từ động vt trên cạn

Bột huyết, bột hemoglobin, bột xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông vũ thy phân

1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa

TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.3.1

Sa và sản phẩm từ sữa

- Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).

- Lactose có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).

- Sữa nguyên bơ.

- Bột sữa gầy.

- Các sn phm được tách từ sữa.

1.4. Sản phẩm dầu, mỡ

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.4.1

Dầu, mỡ

Dầu, m có nguồn gốc từ thực vật, động vật

1.4.2

Dầu cá

Dầu cá có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)

2. DANH MỤC SN PHM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

2.1. Axit amin

STT

Tên thức ăn chăn nuôi

Công thức hóa học

Yêu cu kỹ thuật (%)

Dạng hợp cht

Dạng axit amin

2.1.1

L-Arginine

C6H14N4O2

-

≥ 98,5 (1)

2.1.2

L-Cysteine hydrochloride

C3H8ClNO2S

-

≥ 98,5 (1)

2.1.3

L-Cysteine hydrochloride monohydrate

C3H8ClNO2S.H2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.4

L-Isoleucine

C6H13N2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.5

L-Leucine

C6H13N2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.6

L-Lysine

(dạng lng)

C6H14N2O2

-

≥ 50,0

2.1.7

L-Lysine hydrochloride

C6H15ClN2O2

≥ 98,5 (1)

≥ 78,0 (1)

2.1.8

L-Lysine sulfate

C6H16N2O6S

≥ 65,0 (1)

≥ 51,0 (1)

2.1.9

DL-Methionine

C5H11NO2S

-

≥ 98,5

2.1.10

L-Methionine

C5H11NO2S

-

≥ 90,0 (1)

2.1.11

L-Serine

C3H7NO3

-

≥ 98,5 (1)

2.1.12

L-Threonine

C4H9NO3

-

≥ 97,5 (1)

2.1.13

L-Tryptophan

C11H12N2O2

-

≥ 98,0

2.1.14

L-Valine

C5H11NO2

-

≥ 98,5 (1)

Ghi c: (1)tính theo vật chất khô.

2.2. Vitamin

STT

Tên thức ăn chăn nuôi

Công thức hóa học

Yêu cầu kỹ thut

Dạng hợp cht

Dạng vitamin

2.2.1

Vitamin A

(Retinyl)

C20H30O

-

≥ 1 x 106 IU/g

2.2.2

Vitamin A

(Retinyl acetate)

C22H32O2

-

- Dạng bột:

≥ 5 x 105 IU/g;

- Dạng du:

≥ 2,5 x 106 IU/g.

2.2.3

Vitamin A

(Retinyl palmitate)

C36H60O2

-

- Dạng bột:

≥ 2,5 x 105 IU/g;

- Dạng du:

≥ 1,7 x 106 IU/g

2.2.4

Vitamin B1

(Thiamine hydrochloride)

C12H17ClN4OS.HCl

≥ 98,0 %(1)

≥ 87,8 % (1)

2.2.5

Vitamin B1

(Thiamine mononitrate)

C12H17N4OS.NO3

≥ 98,0 % (1)

≥ 90,1 % (1)

2.2.6

Vitamin B2

(Riboflavin)

C17H20N4O6

-

≥ 80,0 % (1)

2.2.7

Vitamin B3

(Niacin/Nicotinic acid)

C6H5NO2

-

≥ 98,0 % (1)

2.2.8

Vitamin B3

(Niacinamide/ Nicotinamide)

C6H6N2O

-

≥ 98,0 % (1)

2.2.9

Vitamin B5

(D-Calcium pantothenate/DL-Calcium pantothenate)

C18H32CaN2O10

≥ 98,0 %(1)

≥ 45,5%

2.2.10

Vitamin B6

(Pyridoxine hydrochloride)

C8H11NO3.HCl

≥ 98,0 %(1)

≥ 80,7 % (1)

2.2.11

Vitamin B9

(Folic acid)

C19H19N7O6

-

≥ 95,0 %(1)

2.2.12

Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

C63H88CoN14O14P

-

≥ 96,0 % (1)

2.2.13

Vitamin C

(L-Ascorbic acid)

C6H8O6

-

≥ 97,0%

2.2.14

Vitamin C

(L-Ascorbic acid-6-palmitate)

C22H38O7

≥ 95,0 %

≥ 40,3%

2.2.15

Vitamin C

(L-Calcium ascorbate)

C12H14CaO12.2H2O

≥ 98,0%

≥ 80,5%

2.2.16

Vitamin C

(L-Sodium ascorbate)

C6H7NaO6

≥ 98,0%

≥ 87,1%

2.2.17

Vitamin C

(Sodium calcium ascorbyl phosphate)

C6H6O9P.CaNa

≥ 95,0 %

≥ 35,0%

2.2.18

Vitamin D2 (Ergocalciferol)

C28H44O

≥ 97,0 %

≥ 4,0 x 107 IU/g

2.2.19

Vitamin D3

(Cholecalciferol)

C27H44O

-

- Dạng dầu:

≥ 1,0 x 106 IU/g;

- Dạng bột:

≥ 5,0 x 105 IU/g

2.2.20

Vitamin E

(RRR-α-Tocopherol)

C29H50O2

-

≥ 50,0 %

2.2.21

Vitamin E

(DL-α-Tocopherol acetate)

C31H52O3

- Dạng dầu:

≥ 92,0 %

- Dạng bột:

≥ 50,0 %

- Dạng dầu:

≥ 920 IU/g

- Dạng bột:

≥ 500 IU/g

2.2.22

Vitamin H

(D-Biotin)

C10H16N2O3S

-

≥ 97,5 %

2.2.23

Vitamin K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)

C17H18N2O6S

≥ 96,0 %

≥ 43,9 % (dạng menadione)

2.2.24

Vitamin K3

(Menadione nicotinamide bisulfite)

C17H16N2O6S

≥ 96,0 %

≥ 43,9 % (dạng menadione)

≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)

2.2.25

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulfite)

C11H9O5NaS.3H2O

≥ 96,0 %

50,0 % (dạng menadione)

Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.

2.3. Khoáng

STT

Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

Công thức hóa học

Yêu cầu kỹ thuật, %

Dạng hợp chất

Dạng nguyên tố

2.3.1

Calcium carbonate

CaCO3

≥ 98,0 (1)

Ca ≥ 39,2 (1)

2.3.2

Dicalcium phosphate

CaHPO4.2H2O

-

P ≥ 16,5; Ca: 20,0-25,0

2.3.3

Monocalcium phosphate

Ca(H2PO4)2.H2O

-

P ≥ 22,0; Ca: 15,0-18,0

2.3.4

Muối ăn

NaCl

-

Na ≥ 35,7; Cl ≥ 55,2

Ghi chú: (1)tính theo vật chất khô.

2.4. Nguyên liệu đơn khác

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

Công thức hóa học

Chtiêu kỹ thuật

Dạng hợp chất

Dạng nguyên tố

2.4.1

Urê (Urea) (1)

CH4N2O

-

Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nh hơn 46,0 (tính theo % khối lưng)

Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại