Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018
- Số hiệu văn bản: 156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 29-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2127 ngày (5 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 44/STP-XD&KTrVB ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I.1. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
01 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 2; Điều 4; Điểm a, Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Khoản 2, Khoản 3, Điều 6; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm a, Điểm b, Khoản 5, Điều 9; Điểm c, Khoản 6, Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/7/2018 |
I.2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
02 | Quyết định
| Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 8
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 |
Khoản 3, Điều 11; Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | |||
03
| Quyết định
| Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 7, Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 |
Khoản 3, Điều 3; Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 24/9/2018 | |||
04
| Quyết định
| Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019
| Cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các Điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 Khoản 11, Mục III, Phụ lục 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 |
- Điểm 6.1, Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019) - Điểm 6.3 Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 05/11/2018 | |||
05 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/ 8/2016 về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên | - Điểm b, Khoản 4, Điều 3; Điểm e, Khoản 2, Điều 5; tiêu đề Điều 6; Khoản 1, Điều 11 - Điểm b, Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02; Mẫu số 06 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 25/6/2018 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
06 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Khoản 3, Điều 1
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/6/2018 |
07 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Điểm c, Khoản 4, Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/7/2018 |
08 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | Điểm 6.1 Khoản 6, Phần A Mục V của Phụ lục 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh | 07/01/2019 |
I.4. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
09 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021 | Khoản 3, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021 | 17/12/2018 |
I.5. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
10 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên | Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Khoản 6, Khoản 8, Điều 5; Khoản 1, Điều 6
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 |
Khoản 7, Điều 5; Khoản 2, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/7/2018 | |||
I.6 LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
11 | Quyết định | Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Khoản 1, Điều 1 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 02/7/2018 |
12 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên | Điểm 1, Khoản 1, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 03/01/2018 |
I.7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
13 | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Điểm i, Điểm l, Khoản 10, Điều 4; Điểm a, Khoản 7, Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh | 01/02/2018 |
14
| Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 2, Điều 19; Điều 20; Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 |
Các Biểu mẫu
| Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 | |||
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều 14
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 09/11/2018 | |||
I.8. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
15 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | Khoản 1, Điều 4; Khoản 4, Điều 6
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 |
Khoản 5, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | 10/7/2018 | |||
Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/11/2018 | |||
I.9. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
16 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 20/9/2018 |
17
| Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên | Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 5
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 |
Khoản 4, Khoản 5, Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | |||
I.10. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
18 | Nghị quyết | Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 | Khoản 1, Mục I, Phần B
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5, Mục II Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 | |||
I.11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
19 | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7; Khoản 1, Điều 11
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 |
Điều 6; Điều 22 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên | 16/11/2018 | |||
20 | Quyết định
| Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên | Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điều 7
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 |
Khoản 3, Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | 10/12/2018 | |||
Tổng số (I): 20 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
01 | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 | Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 |
02 | Quyết định | Số 79/2016/QĐ-UBND ngày 9/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 28/02/2018 |
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
03 | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Được thay thế bằng Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/10/2018 |
04 | Quyết định | Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/02/2018 |
05 | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 18/5/2018 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
06 | Nghị quyết | Số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Được thay thế bằng nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 07/10/2018 |
07 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu | Được thay thế bằng nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh | 17/12/2018 |
08 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
09 | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
10 | Quyết định | Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/5/2018 |
11 | Quyết định | Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 | 28/02/2018 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
12 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/7/2018 |
13 | Quyết định | Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | Được thay thế bằng Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 02/10/2018 |
I.5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | |||||
14 | Nghị quyết | Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 | Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 |
15 | Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 17/12/2018 |
I.6. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
16 | Quyết định | Số 1316/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 | Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên | 30/8/2018 |
I.7. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
17 | Quyết định | Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 60/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
18 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
19 | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 58/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/12/2018 |
Tổng số (I): 19 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: | |||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
01 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | Về việc Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 20/6/2018 |
Tổng số (II): 01 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |