Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
- Số hiệu văn bản: 345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 29-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2127 ngày (5 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 16/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018.
1. Danh mục 70 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 17 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 65/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh | 20/8/2018 |
2 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh | 02/4/2018 |
3 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh | 02/4/2018 |
4 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh | 25/10/2018 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 173/2010/NQ- HĐND ngày 02/7/2010 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của HĐNĐ tỉnh | 16/7/2018 |
2 | Quyết định | 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh | 01/11/2018 |
3 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh | 09/4/2018 |
4 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 65/2011/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh | 01/11/2018 |
5 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | 01/5/2018 |
6 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND ngày 22/02/2018 | 15/3/2018 |
7 | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh | 15/3/2018 |
8 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | 01/5/2018 |
9 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | Về việc bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ- UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh | 01/11/2018 |
10 | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh | 15/11/2018 |
11 | Quyết định | 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | 01/5/2018 |
12 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 01/2/2016 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm phối hợp xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh | 15/02/2018 |
13 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/1/2018 của UBND tỉnh | 01/3/2018 |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 04/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005 | Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và xã hội nhân văn | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh | 25/6/2018 |
2 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh | 25/6/2018 |
3 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 | Ban hành Quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp huyện/ ngành | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh | 15/6/2018 |
4 | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 | Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh | 25/6/2018 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 157/2009/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 112/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh | 16/7/2018 |
2 | Nghị quyết | 193/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 90/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 01/1/2018 |
3 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 | Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | 15/01/2018 |
4 | Quyết định | 92/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | Ban hành Quy định thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 157/2009/NQ-HDND ngày 10/12/2009 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành | 16/7/2018 |
5 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh | 08/5/2018 |
6 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | Ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh | 31/12/2018 |
7 | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh | 01/3/2018 |
8 | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh | 03/01/2018 |
9 | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 | 15/3/2018 |
10 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh | 04/10/2018 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh | 16/7/2018 |
2 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh | 25/12/2018 |
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 121/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh | 01/8/2018 |
2 | Quyết định | 81/2006/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 | Ban hành Quy định chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 25/12/2018 |
3 | Quyết định | 69/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 | Về việc ban hành bản Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh | 01/5/2018 |
4 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh | 15/7/2018 |
5 | Quyết định | 76/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh | 10/10/2018 |
6 | Quyết định | 77/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh | 10/10/2018 |
7 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 | Ban hành Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh | 10/10/2018 |
8 | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 21/6/2018 |
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 | Ban hành Quy chế đón tiếp các Đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh | 25/10/2018 |
2 | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế đón tiếp đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh | 25/10/2018 |
3 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | Ban hành Quy chế về xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | 01/10/2018 |
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 50/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh | 20/7/2018 |
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 của tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
2 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
3 | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Về bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
4 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | Ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh | 20/8/2018 |
5 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 | Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đầu tư các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2018/QĐ- UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh | 20/8/2018 |
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 | 15/8/2018 |
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂTHAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 64/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 | Về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý di tích - danh thắng xếp hạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh | 15/10/2018 |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 | Về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2018 |
XIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
11 | Nghị quyết | 126/2014/NQ- HĐND ngày 26/9/2014 | Về chuẩn hộ nghèo, chuẩn hộ cận nghèo và chính sách hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 118/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh | 16/7/2018 |
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 70/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2018 |
2 | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ- UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2018 |
XV. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 88/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
2 | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
3 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 65/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành | 01/01/2018 |
XV. LĨNH VỰC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
2 | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
Tổng số: 61 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 12 nghị quyết và 49 quyết định | |||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 | |||||
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. | 01/7/2016 |
2 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 | Về việc thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. | 07/10/2016 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | Về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 20/6/2014 |
2 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/3/2013 của UBND tỉnh | 19/01/2013 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Điều chỉnh Nghị quyết số 191/2010/NQ- HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2016 |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 | Ban hành Quy định quản lý Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2017 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 | Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 12/02/2017 |
VI. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH | |||||
1 | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về việc vận động đóng góp quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số Điều Luật Dân quân tự vệ không quy định việc vận động đóng góp quỹ Quốc phòng - an ninh. Nghị định này thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ (Nghị định số 58/2010/NĐ-CP là căn cứ ban hành Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND) | 20/02/2016 |
VII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
1 | Quyết định | 82/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hủy phế liệu, phế phẩm của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/7/2016 |
Tổng số: 09 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm: 02 nghị quyết và 07 quyết định | |||||
Tổng số: 70 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm: 14 nghị quyết và 56 quyết định. |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên, loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Mục 3.8 và 5.4 Phụ lục I và Phụ lục II | Được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh | 17/9/2018 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 7; gạch đầu dòng thử nhất Điểm a Khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 2, Khoản 3, Điểm c Khoản 5 Điều 16 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | 01/02/2018 |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Nghị quyết | 189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | Khoản 1, Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2017/NQ-HDND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
2 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đua nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; đoạn thứ nhất Điều 5; Điểm đ Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Điểm a Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 1, Điểm đ Khoản 2 Điều 15; Điểm a Khoản 1, Điểm c, d Khoản 2, Điểm d Khoản 4 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Điểm c Khoản 2 Điều 19; Khoản 1, Điểm b, h Khoản 2 Điều 21; Điểm a, d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 26; Mẫu số 9a; Mẫu số 9b | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | 02/5/2018 |
3 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9, Điều 10; Khoản 1, Khoản 3 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 | 21/5/2018 |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 Điều 11 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh | 20/11/2018 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 34/2010/QĐ- UBND ngày 02/7/2010 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày Thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh | 23/3/2018 |
2 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4; Điều 12; Khoản 3 Điều 14 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh | 25/12/2018 |
3 | Quyết định | 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 3; Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Khoản 5 Điều 9; Điếu 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Khoản 4 Điều 13; Bảng điểm đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2018/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh | 15/10/2018 |
4 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 4 Điều 4; Khoản 5, Khoản 10 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 5 Điều 11 | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh | 30/3/2018 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀPHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 ban hành quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 6 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh | 29/8/2018 |
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 22; Điều 23; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điều 26; Điểm b Khoản 3, điểm c Khoản 2 Điều 29 | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh | 15/4/2018 |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Dấu cộng thứ 02 Tiết 1 Điểm a, Tiết 5 Điểm b Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ- HDND ngày 06/7/2018 | 16/7/2018 |
Tiết 1 Điểm a, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 2, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 3 Điểm a Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 03, số thứ tự 07 Mục B, số thứ tự 20 Mục A Phụ lục I | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HDND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | 17/12/2018 | |||
2 | Nghị quyết | 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HDND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | 17/12/2018 |
IX. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm g Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 4; Điểm c Khoản 3 Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh | 01/02/2018 |
2 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | 15/01/2018 |
X. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm b Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh | 02/4/2018 |
Tổng số: 17 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 03 nghị quyết và 14 quyết định |