Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu văn bản: 245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 29-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2126 ngày (5 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 - 2018 CỦA UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Căn cứ Kế hoạch số 154/KH-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 (kỳ 2) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị, bao gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: gồm 38 văn bản;
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: gồm 10 văn bản;
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: gồm 414 văn bản;
- Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: gồm 74 văn bản.
(Có các Danh mục văn bản kèm theo; các văn bản tại các Danh mục văn bản được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật, Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh Quảng Trị).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản được công bố tại Quyết định này
1. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị trên Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Căn cứ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 được công bố kèm theo Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quản Trị)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|
| |||
| LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
| ||
01 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND 08/4/2008 | Về ban hành chính sách và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số giai đoạn 2008 - 2010, chiến lược đến năm 2020 | Do Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030 thay thế | 28/7/2018 | |
02 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 | Sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích đào tạo, thu hút và sử dụng cán bộ; chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và cán bộ y tế cơ sở | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 | 10/6/2013 | |
03 | Quyết định | 73/2006/QĐ-UBND 01/9/2006 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn | Do Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ QĐ số 73/2006/QĐ- UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn bãi bỏ | 22/9/2018 | |
04 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND 11/01/2007 | Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo | Do Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo bãi bỏ | 10/10/2018 | |
05 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND 18/7/2012 | Ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 01/10/2018 | |
06 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND 29/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng | Do Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND 21/11/2018 Ban hành Quy chế thi đua - khen thưởng tỉnh Quảng trị thay thế | 01/12/2018 | |
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
| ||
07 | Nghị quyết | 7.6/2006/NQ- HĐND 22/7/2006 | Về việc Sửa đổi, bổ sung và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh | Do Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 01/01/2015 | |
08 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng trị. | 18/12/2018 | |
09 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 01/01/2019 | |
10 | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 18/12/2018 | |
11 | Quyết định | 852/2004/QĐ-UB 31/3/2004 | Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu | Đã thực hiện xong | 01/01/2007 | |
12 | Quyết định | 71/2006/QĐ-UBND 17/8/2006 | Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ và phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 03/01/2015 | |
13 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND 16/02/2011 | Phân cấp và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 03/01/2015 | |
14 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | Về việc quy định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 22/10/2015 | |
15 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND 24/01/2014 | Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp | Do Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định doanh thu tối thiểu ( đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp thay thế | 26/6/2015 | |
16 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh | Đã thực hiện xong | 01/01/2018 | |
17 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố | Đã thực hiện xong | 01/01/2018 | |
18 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND 13/5/2016 | Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh bãi bỏ | 22/01/2018 | |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND, UBND |
|
| |||
19 | Quyết định | 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng trị | Đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2018/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của VP UBND tỉnh Quảng trị | 07/9/2018 | |
20 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2018/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị | 10/8/2018 | |
|
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| ||
21 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Chấp thuận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích SDĐ trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 | Đã thực hiện xong | 01/01/2019 | |
22 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND 26/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế | 01/01/2019 | |
23 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền SDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn tỉnh | Đã được thay thế bằng các Quyết định: Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 Ban hành Đơn giá xây dựng CSDL đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2018 | |
|
| LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| ||
24 | Quyết định | 199/QĐ-UBND 04/02/2015 | Ban hành Quy chế giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | Đã được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Quảng trị Ban hành Quy chế giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | 28/5/2018 | |
|
| LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
| ||
25 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng trị | Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng trị | 18/12/2018 | |
26 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND 21/11/2011 | Về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 Về việc Bãi bỏ Quyết định số 32/2011/QĐ- UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 10/12/2018 | |
|
| LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
| ||
27 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 | Nghị quyết về quy định mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2017 | |
28 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND 02/10/2007 | Về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị | Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quảng trị về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị | 09/12/2018 | |
|
| LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
| ||
29 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND 20/6/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 của UBND tỉnh Quảng trị về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 17/9/2018 | |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
| |||
30 | Quyết định | 50/2006/QĐ-UBND 02/6/2006 | Ban hành Đề án Tăng cường cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Trị | 01/7/2018 | |
31 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND 22/11/2010 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 21/06/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng BTXH trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/7/2018 | |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||||
32 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND 29/10/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 02/2018/QĐ-UBND 18/01/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ- UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị | 29/01/2018 | |
| LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẤU TƯ |
|
| |||
33 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Đã thực hiện xong | 01/01/2019 | |
34 | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 | Đã thực hiện xong | 01/01/2019 | |
35 | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018 | Đã thực hiện xong | 01/01/2019 | |
| LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
| |||
36 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND 19/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã được thay thế bởi Quyết định 23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/10/2018 | |
37 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND 11/7/2011 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Đã được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ- UBND ngày 12/12/2018 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2018 | |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
| |||
38 | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND 12/6/2006 | Ủy quyền cấp phép xây dựng các công trình hạ tầng dưới vĩa hè và quản lý, sử dụng vĩa hè vào mục đích dân sinh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2007/QĐ- UBND ngày 07/12/2007 về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình HTKT dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị | 17/12/2007 | |
Tổng số: 38 văn bản | ||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quản Trị)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
|
| |
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
| |
1 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại Điểm 5, Khoản A, Điểm 6, Khoản B Tiểu mục III, Mục B của Phụ lục I | Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch bãi bỏ | 15/9/2018 |
|
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| ||
02 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Khoản 3, Điều 12 Điểm b, Khoản 1 Điều 13 | Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị | 10/9/2018 |
|
| LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
| |
03 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp | Phụ lục I mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Nghị quyết số 07/2018 ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí NSNN bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện HTPL trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 01/8/2018 |
|
04 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | Mục 14 về chi hoạt động của Hội đồng chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở ở Phụ lục Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Do Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Mục 14 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh bãi bỏ | 01/8/2018 | |
05 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại Điểm 5, Khoản A, Điểm 6, Khoản B Tiểu mục III, Mục B của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND | Do Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 28/7/2018 | |
06 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND | Do Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 về việc bãi bỏ Phụ lục I kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định Mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ | 22/10/2018 | |
| LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
| ||
07 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị | Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Điểm a, Khoản 1, Điều 6 Tiết ,1 Điểm a, Khoản 2, Điều 6 | Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị | 16/4/2018 | |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| ||
08 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ | - Sửa đổi, bổ sung Điều 2; - Bỏ nội dung “Tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân khi được giao đất, giao nhà phải ký bản cam kết với UBND huyện Đảo Cồn Cỏ trong đó không được chuyển nhượng quyền SDĐ, nhà ở trong thời gian 30 năm kể từ ngày giao đất, giao nhà” tại Điều 3 - Thay thế cụm từ “30 kg gạo/người/tháng” thành cụm từ “30 kg gạo/nhân khẩu/tháng” và bỏ cụm từ “đối với lao động” tại Điều 5 | Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị | 05/6/2018 |
|
| LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
| ||
09 | Quyết định | 209/1999/QĐ-UB ngày 12/2/1999 Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật | Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật tại Quyết định số 209/1999/QĐ-UB ngày 12/02/1999 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Sáng tạo tỉnh Quảng Trị | 24/6/2013 |
|
| LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| |
10 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND ngày 8/4/2008 Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020 | Điểm a, Mục 4.2, Khoản 4, Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 sửa đổi, bổ sung nội dung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V | 02/8/2010 |
|
TỔNG SỐ: 10 văn bản |
| |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
Mẫu 05
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quản Trị)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
| |
1 | Nghị quyết | 10e/1998/NQ-HĐND 01/8/1998 | Về việc chuyển và đổi tên xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | 11/8/1998 |
|
2 | Nghị quyết | 9e/2003/NQ-HĐND 18/11/2003 | Về việc thông qua một số chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ |
|
|
3 | Nghị quyết | 3.8/2004/NQ-HĐND 18/12/2004 | Tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ | 28/12/2004 |
|
4 | Nghị quyết | 27/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hóa và UBND huyện Đakrông; đổi tên Phòng Công Thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND 7 huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 20/12/2010 |
|
5 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V | 19/12/2011 |
|
6 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/6/2013 |
|
7 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 | 10/6/2013 | Hết hiệu lực 1 phần |
8 | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và thôn, bản, khu phố | 21/12/2013 |
|
9 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2017 |
|
10 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 | 01/7/2017 |
|
11 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030 | 28/7/2018 |
|
12 | Quyết định | 1168/2000/QĐ-UB 01/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung Học Y tế Quảng Trị | 01/8/2000 |
|
13 | Quyết định | 3572/2004/QĐ-UB 16/12/2004 | Về việc áp dụng cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/01/2005 |
|
14 | Quyết định | 852/2005/QĐ-UBND 07/5/2005 | Về việc Ban hành bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn | 07/5/2005 |
|
15 | Quyết định | 07/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
16 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
17 | Quyết định | 09/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
18 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
19 | Quyết định | 11/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
20 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
21 | Quyết định | 16/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
22 | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 | Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế | 30/01/2006 |
|
23 | Quyết định | 55/2006/QĐ-UBND 13/07/2006 | Về việc thành lập thôn Rào Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh | 23/07/2006 |
|
24 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND 06/2/2007 | Về việc thành lập các thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 16/02/2007 |
|
25 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND 20/3/2007 | Về việc thành lập các thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh | 30/3/2007 |
|
26 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND 10/8/2007 | Về việc thành lập các thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa | 20/8/2007 |
|
27 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND 11/10/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn | 21/10/2007 |
|
28 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND 13/3/2008 | Về việc thành lập các thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ | 23/3/2008 |
|
29 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND 21/7/2008 | Về việc thành lập Khu Công nghiệp Quán Ngang | 31/7/2008 |
|
30 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND 25/9/2008 | Về việc đổi tên thôn Đơn Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh | 05/10/2008 |
|
31 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND 15/01/2009 | Về việc thành lập thôn Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa | 25/01/2009 |
|
32 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND 21/5/2009 | Về việc thành lập thôn Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | 01/6/2009 |
|
33 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã | 18/6/2009 |
|
34 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND 28/7/2009 | Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh | 07/8/2009 |
|
35 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh | 06/8/2009 |
|
36 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND 26/3/2010 | Về việc thành lập thôn Tân Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng | 05/4/2010 |
|
37 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND 29/11/2010 | Về việc ban hành Quy chế làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các xã nghèo thuộc huyện Đakrông | 09/12/2010 |
|
38 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND 03/8/2011 | Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục | 13/8/2011 |
|
39 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND 16/5/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn | 26/5/2013 |
|
40 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND 15/7/2013 | Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH MTV do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | 25/7/2013 | Hết hiệu lực 1 phần |
41 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013 | Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020 | 05/10/2013 |
|
42 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND 20/11/2013 | Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị | 30/11/2013 |
|
43 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND 02/12/2013 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 12/12/2013 |
|
44 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND 16/01/2014 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 26/01/2014 |
|
45 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014 | Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh | 07/3/2014 |
|
46 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND 04/3/2014 | Ban hành Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị | 14/3/2014 |
|
47 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND 20/5/2014 | Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị | 30/5/2014 |
|
48 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | 10/8/2014 |
|
49 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND 10/2/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị | 20/02/2015 |
|
50 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 03/1/2016 |
|
51 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 12/01/2016 |
|
52 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND 23/2/2016 | Giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 04/3/2016 |
|
53 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND 13/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị | 23/7/2016 |
|
54 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND 08/12/2016 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016 - 2020 | 20/12/2016 |
|
55 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 | Về việc bãi bỏ văn bản QPPL | 03/03/2017 |
|
56 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND 15/11/2017 | Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/11/2017 |
|
57 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND 28/12/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị | 07/01/2018 |
|
58 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (tạm thời) | 22/9/2018 |
|
59 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2018 |
|
60 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo | 10/10/2018 |
|
61 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND 21/11/2018 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Trị | 01/12/2018 |
|
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
| |
62 | Nghị quyết | 7e/2002/NQ-HĐND 31/01/2002 | Phê duyệt Đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm | 10/2/2002 | Hết hiệu lực 1 phần |
63 | Nghị quyết | 6.5/2005/NQ-HĐND 15/12/2005 | Bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e của HĐND tỉnh khoá IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm” | 25/12/2005 | Hết hiệu lực 1 phần |
64 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số 6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" | 03/8/2008 |
|
65 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị | 20/12/2010 |
|
66 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | Nâng cao năng lực hoạt động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị | 23/4/2012 |
|
67 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/6/2013 |
|
68 | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
|
69 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/1/2017 | Hết HL một phần |
70 | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 29/07/2017 |
|
71 | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017 - 2020 | 14/12/2017 |
|
72 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND gửi báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 14/12/2017 |
|
73 | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/11/2016 của HĐND tỉnh Quảng trị | 28/7/2018 |
|
74 | Nghị quyết | 31/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 18/12/2018 |
|
75 | Nghị quyết | 33/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2019 |
|
76 | Nghị quyết | 36/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị | 18/12/2018 |
|
77 | Quyết định | 852/2004/QĐ-UB 31/3/2004 | Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu | 31/3/2004 |
|
78 | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006 | Ban hành Quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn | 10/4/2006 |
|
79 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008 | Về việc ban hành phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" | 04/9/2008 |
|
80 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND 01/9/2011 | Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị | 11/9/2011 | Hết hiệu lực 1 phần |
81 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND 11/2/2014 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 21/02/2014 |
|
82 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND 03/7/2014 | Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 13/7/2014 |
|
83 | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 | Về việc phân cấp xác định các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ | 03/01/2015 |
|
84 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 | Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 03/01/2015 |
|
85 | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND 26/12/2014 | Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/01/2015 | Hết hiệu lực 1 phần |
86 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND 16/6/2015 | Về việc Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp | 26/6/2015 |
|
87 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND 14/12/2015 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2015 |
|
88 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh | 03/01/2016 |
|
89 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố | 03/01/2016 |
|
90 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/1/2016 |
|
91 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 | Về việc Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý | 08/4/2016 |
|
92 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016 | Về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị | 27/05/2016 |
|
93 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND 13/9/2016 | Quy định mức thu, tổ chức thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 23/9/2016 |
|
94 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2017 | Hết hiệu lực 1 phần |
95 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 | Về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 | Hết HL một phần |
96 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND 15/02/2017 | Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị | 01/3/2017 |
|
97 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/8/2017 |
|
98 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017 | Về việc quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 20/08/2017 |
|
99 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND 29/06/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 09/07/2017 |
|
100 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/02/2018 |
|
101 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh | 22/01/2018 |
|
102 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 | Quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/02/2018 |
|
103 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 | Quyết định quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/02/2018 |
|
104 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh thay thế | 22/01/2018 |
|
105 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND 15/10/2018 | Về việc Quy định quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ | 25/10/2018 |
|
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| ||
106 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Về quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị | 27/8/2012 | Hết hiệu lực 1 phần |
107 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND 19/12/2012 | Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị | 29/12/2012 |
|
108 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 10/6/2013 |
|
109 | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2015 |
|
110 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 | Về việc điều chỉnh quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị | 29/8/2016 |
|
111 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 | Về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch | 29/8/2016 |
|
112 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2017 |
|
113 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về việc thông qua Đề án tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/7/2018 |
|
114 | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có SDĐ trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác bổ sung trong năm 2018 | 28/7/2018 |
|
115 | Nghị quyết | 29/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về việc thông qua chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích SDĐ trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2019 | 18/12/2018 |
|
116 | Nghị quyết | 30/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về việc thông qua “Đề án xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 18/12/2018 |
|
117 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND 26/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/8/2011 |
|
118 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014 | Ban hành quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 5/3/2014 |
|
119 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 | Quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/6/2014 |
|
120 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014 | Quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 07/12/2014 | Hết hiệu lực 1 phần |
121 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND 27/4/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 07/5/2015 |
|
122 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/6/2015 |
|
123 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND 28/5/2015 | Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | 07/6/2015 |
|
124 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 26/7/2015 |
|
125 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND 12/10/2015 | Về việc quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 22/10/2015 |
|
126 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND 07/12/2015 | Về việc ủy quyền thành lập Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 17/12/2015 |
|
127 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND 17/12/2015 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 27/12/2015 |
|
128 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND 23/12/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 02/01/2016 |
|
129 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015 | Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh | 08/11/2016 |
|
130 | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Quyết định ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/01/2016 |
|
131 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND 16/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị | 26/8/2016 |
|
132 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND 27/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 07/5/2016 |
|
133 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/7/2016 | Hết hiệu lực 1 phần |
134 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND 18/7/2016 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/7/2016 |
|
135 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND 27/7/2016 | Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/8/2016 |
|
136 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 | Về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 08/9/2016 |
|
137 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND 23/9/2016 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | 03/10/2016 |
|
138 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND 17/10/2016 | Về việc ban hành cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch. | 27/10/2016 |
|
139 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 | Sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | 15/11/2016 |
|
140 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016 | Về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà | 25/12/2016 |
|
141 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2017 |
|
142 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND 30/11/2017 | Về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 1/1/2018 |
|
143 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND 20/11/2017 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/12/2017 | Hết HL 1 phần |
144 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND 09/11/2017 | Về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/12/2017 |
|
145 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND 22/05/2017 | Về việc phân cấp thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/6/2017 |
|
146 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND 26/12/2017 | Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền SDĐ cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/01/2018 |
|
147 | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND 30/12/2014 | Ban hành Đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ cho người trúng đấu giá quyền SDĐ trên địa bàn tỉnh | 09/01/2015 |
|
148 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND, 21/6/2018 | Ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/7/2018 |
|
149 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND 16/08/2018 | Ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/9/2018 |
|
150 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND, 28/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng trị | 10/9/2018 |
|
151 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND 17/9/2018 | Ban hành Đơn giá xây dựng CSDL đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2018 |
|
152 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dungj thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2019 |
|
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
| |
153 | Nghị quyết | 01/2007/NQ-HĐND 12/4/2007 | Về Quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 | 22/4/2007 |
|
154 | Nghị quyết | 29/2015/NQ-HĐND 11/12/2015 | Về nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 | 21/12/2015 |
|
155 | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | 24/12/2016 |
|
156 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | 24/12/2016 |
|
157 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | 10/6/2013 |
|
158 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020 | 10/6/2013 |
|
159 | Quyết định | 180/2005/QĐ-UB 27/01/2005 | Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công XDCT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/02/2005 |
|
160 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND 31/10/2007 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị | 10/11/2007 |
|
161 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007 | Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị | 17/12/2007 |
|
162 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010 | Công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị | 16/12/2010 |
|
163 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013 | Ban hành Quy chế về phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 14/6/2013 |
|
164 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND 25/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà | 04/2/2014 |
|
165 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND 27/10/2014 | Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/11/2014 |
|
166 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND 25/02/2016 | Ban hành Quy định về quản lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Đông Hà | 06/3/2016 |
|
167 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND 28/03/2017 | Ban hành Quy chế quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị | 10/04/2017 |
|
168 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND 09/05/2017 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 19/05/2017 |
|
169 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND 09/05/2017 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 19/05/2017 |
|
170 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/09/2017 |
|
171 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND 12/09/2017 | Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị | 22/09/2017 |
|
172 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/09/2017 |
|
173 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND 12/12/2018 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2018 |
|
174 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2019 |
|
V | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| ||
175 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 | Về Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 01/7/2017 |
|
176 | Quyết định | 26/2006/QĐ-UBND 03/3/2006 | Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế- xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 13/3/2006 |
|
177 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND 17/5/2012 | Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 27/5/2012 |
|
178 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/6/2012 |
|
179 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND 29/01/2013 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | 08/2/2013 |
|
180 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND 03/5/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị | 13/5/2013 | Hết hiệu lực 1 phần |
181 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND 06/6/2013 | Về việc ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị | 16/6/2013 |
|
182 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND 26/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | 05/9/2013 |
|
183 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/01/2014 |
|
184 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND 26/4/2014 | Ban hành Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/5/2014 |
|
185 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND 20/5/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/5/2014 |
|
186 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND 09/7/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 19/7/2014 |
|
187 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND 16/11/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị | 26/11/2015 |
|
188 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND 17/12/2015 | Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 27/12/2015 |
|
189 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND 18/04/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị | 28/04/2017 |
|
190 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị | 08/9/2016 |
|
191 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND 21/07/2017 | Quyết định ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/08/2017 |
|
192 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND 18/12/2017 | Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị | 01/01/2018 |
|
193 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 | Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị | 15/09/2017 |
|
194 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND 18/5/2018 | Quyết định ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | 28/5/2018 |
|
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
| |
195 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 | Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp | 27/7/2015 | HHL một phần |
196 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND | Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 27/7/2015 | HHL một phần |
197 | Nghị quyết | 32/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 - 2021 | 01/01/2019 |
|
198 | Quyết định | 2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005 | Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp | 23/9/2005 |
|
199 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND 02/10/2007 | Về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị | 12/10/2007 |
|
200 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND 07/1/2008 | Về việc ban hành văn bản QPPL hết hiệu lực pháp luật | 17/01/2008 |
|
201 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND 06/11/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 16/11/2009 |
|
202 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND 30/3/2012 | Về việc ban hành quy định hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/4/2012 |
|
203 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND 30/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/12/2012 |
|
204 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND 11/11/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 21/11/2013 |
|
205 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND 24/3/2014 | Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 03/4/2014 |
|
206 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND 19/05/2014 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/6/2014 |
|
207 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND 05/6/2015 | Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/6/2015 |
|
208 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND 21/8/2015 | Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 31/8/2015 | Hết hiệu lực một phần |
209 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND 27/8/2015 | Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 06/9/2015 |
|
210 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND 29/02/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị | 10/3/2016 |
|
211 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND 08/4/2016 | Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 18/4/2016 |
|
212 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND 08/9/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào CSDL quốc gia về pháp luật | 18/9/2016 |
|
213 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND 13/12/2016 | Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản QPPL của UBND tỉnh Quảng Trị | 23/12/2016 |
|
214 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND 31/08/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/9/2017 |
|
215 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND 04/9/2018 | Về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch | 15/9/2018 |
|
216 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND 28/11/2018 | Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị | 09/12/2018 |
|
VII | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
|
| |
217 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND 19/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 29/10/2011 |
|
218 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND 06/09/2018 | Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 17/9/2018 |
|
VIII | LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
| |
219 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | Phê duyệt Chương trình Đề án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao” | 23/4/2012 |
|
220 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND, 18/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019 - 2022 | 28/7/2018 |
|
221 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND 24/04/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị | 04/5/2015 |
|
222 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND 21/8/2014 | Ban hành Quy chế thực hiện các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị | 31/8/2014 |
|
223 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND 22/02/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị | 3/3/2016 |
|
IX | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
| ||
224 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 | Về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn | 04/4/2009 |
|
225 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết về việc Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 24/12/2016 |
|
226 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị | 24/12/2016 |
|
227 | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND, | Về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 - 2021 | 01/01/2018 |
|
228 | Quyết định | 258/2004/QĐ-UB 13/2/2004 | Ban hành Quy chế hoạt động của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ | 13/02/2004 |
|
229 | Quyết định | 1095/2004/QĐ-UB 27/4/2004 | Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị | 27/4/2004 |
|
230 | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND 28/11/2008 | Về việc ban hành Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị | 08/12/2008 |
|
231 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND 23/8/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động trong khu vực phòng thủ | 02/9/2011 |
|
232 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/7/2012 |
|
233 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND 22/7/2014 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/8/2014 |
|
234 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND 05/11/2015 | Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/11/2015 |
|
235 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 | Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị | 08/4/2016 | Hết HL 1 phần |
236 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND 15/11/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/11/2017 |
|
237 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND, 26/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị | 16/4/2018 |
|
238 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND, 29/11/2018 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/12/2018 |
|
239 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND 29/11/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/12/2018 |
|
X | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND |
|
| ||
240 | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 | Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 08/8/2017 |
|
241 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND 14/4/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | 24/4/2011 |
|
242 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND 24/6/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 05/7/2016 |
|
243 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND 30/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị | 10/1/2017 |
|
244 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND 09/08/2017 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Trị | 19/08/2017 |
|
245 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND 14/7/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/7/2014 |
|
246 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND, 31/7/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/8/2018 |
|
247 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | Về việc bãi bỏ Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị | 07/9/2018 |
|
XI | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|
| ||
248 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND 12/8/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | 22/8/2011 |
|
249 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/7/2017 |
|
XII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
| ||
250 | Nghị quyết | 10f/2003/NQ-HĐND 30/7/2003 | Ban hành Quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước | 09/8/2003 |
|
251 | Nghị quyết | 4.6/2005/NQ-HĐND 22/4/2005 | Về đặt tên đường phố tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất | 02/5/2005 |
|
252 | Nghị quyết | 03/2008/NQ-HĐND 8/4/2008 | Về việc đặt tên đường phố thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 18/4/2008 |
|
253 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 | Về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | 04/4/2009 | Hết hiệu lực 1 phần |
254 | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND 30/7/2009 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị | 09/8/2009 |
|
255 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 | Về Quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020 | 30/4/2010 |
|
256 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 | Về việc quy định đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/4/2010 |
|
257 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | 23/4/2012 |
|
258 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | Về việc đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị | 23/4/2012 |
|
259 | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về việc thông qua Đề án "Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" | 24/12/2017 |
|
260 | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND 12/9/2018 | Về việc đặt tên Công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | 12/9/2018 |
|
261 | Quyết định | 817/2005/QĐ-UBND 05/5/2005 | Đặt tên đường phố thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | 15/5/2005 |
|
262 | Quyết định | 969/2005/QĐ-UB 20/5/2005 | Ban hành quy định tổ chức lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị | 30/5/2005 |
|
263 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006 | Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/02/2006 | Hết hiệu lực 1 phần |
264 | Quyết định | 610/QĐ-UBND 10/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ- UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/4/2009 |
|
265 | Quyết định | 79/2006/QĐ-UBND 23/11/2006 | Về việc Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020 | 03/12/2006 | Hết hiệu lực 1 phần |
266 | Quyết định | 81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | 14/12/2006 |
|
267 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND 28/3/2007 | Về việc Đặt tên công viên (Công viên Lê Duẩn) | 08/4/2007 |
|
268 | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND 25/12/2007 | Về việc Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng- Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020 | 04/01/2008 |
|
269 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND 28/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 | 05/02/2011 |
|
270 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011 | Phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020 | 05/02/2011 |
|
271 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 | Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị | 04/7/2013 |
|
272 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 04/7/2013 |
|
273 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014 | Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/3/2014 |
|
274 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND 19/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị | 29/10/2016 |
|
275 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND; 18/5/2018 | Quyết định ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | 28/5/2018 |
|
XIII | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
| |
276 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND 8/4/2008 | Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020 | 18/4/2008 | Hết hiệu lực 1 phần |
277 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc nâng cao năng lực hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố đến năm 2020 | 10/6/2013 |
|
278 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 | về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 08/08/2017 |
|
279 | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2017 |
|
280 | Quyết định | 487/2005/QĐ-UB 28/3/2005 | Bổ sung đối tượng được hưởng quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 08/4/2005 |
|
281 | Quyết định | 801/2005/QĐ-UBND 29/4/2005 | Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 09/5/2005 |
|
282 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 | ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/6/2014 | Hết hiệu lực 1 phần |
283 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND 21/01/2015 | Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 31/01/2015 |
|
284 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND 24/11/2015 | Về việc quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 04/12/2015 |
|
285 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 08/4/2016 |
|
286 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị | 25/11/2016 |
|
287 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND 27/11/2017 | về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị | 07/12/2017 |
|
288 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 | Về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/09/2017 |
|
XIV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
| ||
289 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND 30/7/2009 | Về thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Trị | 09/8/2009 |
|
290 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 | Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 05/5/2014 |
|
291 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND 30/5/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | 10/6/2013 |
|
292 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND 19/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | 29/6/2013 |
|
293 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND 03/3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị | 13/3/2016 |
|
294 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND 16/4/2016 | Về việc ban hành danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 26/4/2016 |
|
295 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND 05/12/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị | 15/12/2017 |
|
296 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND 26/12/2017 | về việc ban hành Quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị | 05/01/2018 |
|
297 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND; 21/06/2018 | Về việc Bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của UBND tỉnh Quảng trị | 01/7/2018 |
|
298 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND; 21/6/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng trị | 01/7/2018 |
|
XV | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
| ||
299 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 | Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 | 05/8/2014 |
|
300 | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Về chính sách hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đọan 2017 - 2025 | 24/12/2017 |
|
301 | Quyết định | 209/1999/QĐ-UB 12/2/1999 | Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị | 12/2/1999 | hết hiệu lực 1 phần |
302 | Quyết định | 2084/2004/QĐ-UB 05/7/2004 | Ban hành Quy chế về hoạt động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 15/7/2004 |
|
303 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009 | Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/4/2009 |
|
304 | Quyết định | 39/2006/QĐ-UBND 06/4/2006 | Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại | 16/4/2006 |
|
305 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010 | Về hoạt động tư vấn, phản biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị | 09/12/2010 |
|
306 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND 25/10/2013 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/11/2013 |
|
307 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND 13/12/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo | 23/12/2013 |
|
308 | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND 17/12/2014 | Quy chế giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị | 27/12/2014 |
|
309 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND 25/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị | 05/7/2015 |
|
310 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND 16/12/2015 | Về việc ban hành Quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị | 26/12/2015 |
|
311 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND 31/3/2016 | Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/4/2016 |
|
312 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2017 |
|
XVI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
| ||
313 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Về Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị | 27/8/2012 |
|
314 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 | Về Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | 05/5/2014 |
|
315 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Về Chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 | 01/01/2017 |
|
316 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Về hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 | 01/7/2017 |
|
317 | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 | 01/7/2017 |
|
318 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về xây dựng NTM đến năm 2020 | 24/12/2017 |
|
319 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 - 2020 | 01/8/2018 |
|
320 | Quyết định | 53/2006/QĐ-UBND 14/06/2006 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020 | 24/06/2006 |
|
321 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND 09/4/2013 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị.. | 19/4/2013 |
|
322 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014 | Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/3/2014 |
|
323 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014 | Ban hành Quy định về huy động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | 08/12/2014 |
|
324 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND 18/9/2015 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/9/2015 |
|
325 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND 14/9/2015 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 | 24/9/2015 | Hết hiệu lực 1 phần |
326 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND 23/12/2015 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ | 02/01/2016 | Hết hiệu lực 1 phần |
327 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND 25/2/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 06/3/2016 |
|
328 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND 28/6/2016 | Ban hành Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) | 08/7/2016 |
|
329 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND 13/7/2016 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 23/7/2016 |
|
330 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016 | Ban hành Quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/8/2016 |
|
331 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND 30/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/01/2017 |
|
332 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017 | Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/12/2017 |
|
333 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND 07/09/2017 | ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 | 20/09/2017 |
|
334 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND 25/10/2017 | Ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/11/2017 |
|
335 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng Trị | 15/09/2017 |
|
336 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND 01/08/2017 | Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 | 15/08/2017 |
|
337 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND 18/01/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị | 29/01/2018 |
|
338 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND 25/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị | 05/6/2018 |
|
339 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND 15/10/2018 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2020 | 25/10/2018 |
|
340 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Quyết định về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đên đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/01/2019 |
|
XVII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| ||
341 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V | 02/8/2010 | Hết hiệu lực 1 phần |
342 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 | Về Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 | 04/8/2014 |
|
343 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND 27/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị | 07/10/2016 |
|
344 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/7/2016 |
|
345 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND 01/8/2016 | Về việc Quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 11/8/2016 |
|
346 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND 25/12/2017 | Ban hành Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 04/01/2018 |
|
XVIII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
| ||
347 | Nghị quyết | 02/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | 04/4/2009 |
|
348 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về Chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C | 01/1/2015 |
|
349 | Nghị quyết | 27/2015/NQ-HĐND 11/12/2015 | Về phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 | 21/12/2015 |
|
350 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 | Về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 29/8/2016 |
|
351 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 | Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 29/8/2016 |
|
352 | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 | Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020 | 29/8/2016 |
|
353 | Nghị quyết | 02/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 | Về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2021 | 28/7/2018 |
|
354 | Nghị quyết | 24/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019 | 08/12/2018 |
|
355 | Nghị quyết | 23/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về Kế hoạch sử dụng phần vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | 18/12/2018 |
|
356 | Nghị quyết | 22/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Nghị quyết về bổ sung điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 18/12/2018 |
|
357 | Nghị quyết | 17/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Nghị quyết về kế hoạch phát triển KT-XH năm 2019 | 18/12/2018 |
|
358 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020 | 24/12/2016 |
|
359 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 | 01/7/2017 |
|
360 | Nghị quyết | 23/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 14/12/2017 |
|
361 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 28/10/2010 |
|
362 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011 | Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 11/6/2011 |
|
363 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND 01/11/2013 | Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 11/11/2013 |
|
364 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014 | Về việc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 17/01/2014 | hết hiệu lực 1 phần |
365 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND 16/9/2014 | Ban hành quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 26/9/2014 |
|
366 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND 26/3/2015 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/4/2015 |
|
367 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND 06/6/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 16/6/2016 |
|
368 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND 27/4/2016 | Ban hành Quy định thực hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 07/5/2016 |
|
369 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND 21/9/2016 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2016 |
|
370 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND 14/03/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/03/2017 |
|
371 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND; 25/01/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 04/02/2018 |
|
XIX | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
| ||
372 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND 24/7/2008 | Luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn | 03/8/2008 | Hết hiệu lực 1 phần |
373 | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập | 20/12/2010 | Hết hiệu lực 1 phần |
374 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập | 27/8/2012 |
|
375 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Về phổ cập bậc trung học tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020 | 27/8/2012 |
|
376 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 | Về việc Quy hoạch và phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 27/7/2015 |
|
377 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2016 |
|
378 | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 23/5/2017 |
|
379 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn | 24/12/2017 |
|
380 | Nghị quyết | 35/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Về thực hiện chế độ lương và hỗ trợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với lao động hợp đồng vị trí nấu ăn trong các trường mầm non công lập tỉnh Quảng Trị | 18/12/2018 |
|
381 | Nghị quyết | 34/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 | Nghị quyết về việc thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019 - 2021 | 18/12/2018 |
|
382 | Quyết định | 23/2005/QĐ-UB 05/1/2005 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | 15/01/2005 |
|
383 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND 21/ 01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm học thêm | 31/01/2013 |
|
384 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND 03/3/2016 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị | 13/03/2016 |
|
XX | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
| ||
385 | Nghị quyết | 13/2007/NQ-HĐND 10/8/2007 | Về Quy hoạch, kế hoạch phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 | 20/8/2007 | Hết hiệu lực 1 phần |
386 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 27/8/2012 |
|
387 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo | 10/6/2013 |
|
388 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 | Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 04/8/2014 |
|
389 | Quyết định | 1933/2002/QĐ-UB 10/9/2002 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tại khu thương mại Lao Bảo | 10/9/2002 |
|
390 | Quyết định | 2633/2002/QĐ-UB 10/12/2002 | Ban hành Quy định quản lý hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại khu Thương mại Lao Bảo | 10/12/2002 |
|
391 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND 04/10/2012 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 | 14/10/2012 |
|
392 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND 18/7/2013 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo | 28/7/2013 |
|
393 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 09/01/2015 |
|
394 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND 29/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 08/01/2016 |
|
395 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị | 08/9/2016 |
|
396 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND 30/11/2016 | Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/12/2016 |
|
397 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND 20/11/2017 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/12/2017 |
|
398 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND 20/09/2017 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 01/10/2017 |
|
399 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 10/09/2017 |
|
400 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND 31/07/2017 | Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị | 10/8/2017 |
|
401 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND 25/9/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/10/2018 |
|
402 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND 25/9/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 05/10/2018 |
|
403 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND 15/10/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 25/10/2018 |
|
404 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND 12/12/2018 | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 24/12/2018 |
|
XXI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
| ||
405 | Quyết định | 2462/2005/QĐ-UB 10/10/2005 | Ban hành Danh mục hàng hóa được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo | 20/10/2005 |
|
406 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý cửa khẩu quốc tế Lao Bảo | 10/10/2009 |
|
407 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị | 12/02/2010 |
|
408 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND 20/5/2015 | Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo | 30/5/2015 | Hết hiệu lực 1 phần |
409 | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị | 10/01/2016 |
|
410 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND 06/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị | 16/7/2016 |
|
411 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND 20/8/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 30/8/2018 |
|
XXII | LĨNH VỰC THANH TRA |
|
|
| |
412 | Nghị quyết | 89/2006/NQ-HĐND 9/12/2006 | Về việc Thông qua đề án đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 19/12/2006 |
|
413 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị | 02/3/2008 |
|
414 | Quyết định | 03/2015QĐ-UBND 16/3/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | 26/3/2015 |
|
Tổng số: 414 văn bản (113 Nghị quyết, 301 Quyết định) |
Mẫu số 06
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quản Trị)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị | Cơ quan đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
| ||
01 | Nghị quyết | 9e/2003/NQ-HĐ 18/01/2003 | Về việc thông qua một số chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ | Bãi bỏ | Do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
02 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
03 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 | Thay thế | Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
04 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Ngày 25/3/2015 Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Mặt khác, ngày 14/12/2016 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
05 | Quyết định | 3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004 | Về việc áp dụng cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Để phù hợp với Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
06 | Quyết định | 464/2004/QĐ-UB; 02/3/2004 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Do Trạm Kiểm soát liên hợp Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị đã giải thể (Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh Quảng trị về phương án giải thể Trạm Kiểm soát Tân hợp - Hướng hóa, tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
07 | Quyết định | 852/2005/QĐ- UBND 07/5/2005 | Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Do UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2132/QĐ-CT ngày 20/10/2009, đồng thời, để phù hợp với quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
08 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã | Thay thế | Các căn cứ ban hành Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
09 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh | Thay thế | Các căn cứ ban hành Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
10 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013 | Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020 | Thay thế hoặc bãi bỏ | Căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND là Nghị quyết số 12/2013. Tuy nhiên, ngày 23/5/2017 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ- HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 và để phù hợp với quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
11 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014 | Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh | Thay thế | Để phù hợp với quy định mới ban hành liên quan đến tuyển dụng viên chức (Sở Nội vụ đề xuất năm 2018 nhưng chưa thực hiện được) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
12 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | Thay thế | Để phù hợp với các quy định mới (Sở Nội vụ đề xuất năm 2018 nhưng chưa thực hiện được) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
13 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với tình hình thực tế | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
14 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới | Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
II | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
| ||
15 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Ngày 08/12/2018 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 13/4/2012 | Bộ Chỉ huy QS tỉnh, Sở Tư pháp | Năm 2019 |
III | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
| |
16 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khác nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khác trong nước | Sở Tài chính | Năm 2019 |
17 | Nghị quyết | 6.5/2005/NQ- HĐND 15/12/2005 | Bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm” | Bãi bỏ | Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định số 47/2014/NĐ-CP Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. Nghị định số 84/2007/NĐ-CP Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền SDĐ, thu hồi đất, thực hiện quyền SDĐ, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai hết hiệu lực toàn bộ do bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | Sở Tài Chính | Năm 2019 |
18 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ- HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số 6.5/2005/NQ- HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" | ||||
19 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008 | Về việc ban hành phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" | ||||
20 | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006 | Ban hành Quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Các căn cứ của Quyết định đã hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
21 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 | Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành (Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành đã được thay thế bằng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thi hành, ngày 08/12/2018 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 31/2018/NQ- HĐND thay thế Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014) | Sở Tài chính | Năm 2019 |
22 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016 | Về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc bãi bỏ | Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
23 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017 | Về việc quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Trái với Luật Ban hành văn bản QPPL; có nội dung không phù hợp với Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND | Sở Tài chính | Năm 2019 |
24 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
25 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
IV | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
| |
26 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND 19/5/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Để phù hợp với Luật Phí và Lệ phí năm 2015; Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản; Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
27 | Quyết định | 2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005 | Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp |
| Đã thực hiện xong | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
V | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
| |
28 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND 09/5/2017 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung | Tại Khoản 6, Điều 4 Quy chế: Đề nghị bỏ nội dung “Sở quản lý công trình xây dưng chuyên ngành có trách nhiệm mời Sở Xây dựng tham gia kiểm tra lần cuối công tác nghiệm thu các công trình xây dựng chuyên ngành”. Lý do: để phù hợp với quy định tại Khoản 2, Điều 32; Khoản 1, Điều 55; Khoản 4, Điều 51 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
29 | Quyết định | 180/2005/QĐ- UBND, 27/01/2005 | Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công XD công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Các căn cứ để ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
30 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007 | Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Bãi bỏ | Các căn cứ để ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
31 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010 | Công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc bãi bỏ | Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
32 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013 | Ban hành Quy chế về phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Nhằm phù hợp với Thông tư 07/2018/TT- BXD ngày 08/8/2018 của Bộ Xây dựng Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
VI | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
33 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014 | Quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
34 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày 27//11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
35 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015 | Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh | Bãi bỏ hoặc thay thế | Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
36 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 | Về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Cho phù hợp với quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau | Sở Tài nguyên và môi trường | Năm 2019 |
37 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành là Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
38 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014 | Ban hành quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản là: Nghị định số 15/2012/NĐ-CP đã được thay thế bằng Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
39 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế bằng Luật Đấu giá tài sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
40 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 | Sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | ||||
41 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016 | Về quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn TP Đông Hà | Sửa đổi, bổ sung | Đề nghị sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tế | UBND TP Đông hà | Năm 2019 |
42 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND 16/08/2018 | Ban hành đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung | - Một số đơn giá chưa phù hợp với thực tế (đơn giá quá cao) - Một số đơn giá đã được quy định Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND tỉnh là phí và lệ phí | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
VII | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA VP UBND |
|
|
|
| ||
43 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND 14/04/2011 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT- VPCP-BNV ngày 23/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 |
VIII | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| ||
44 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế bằng Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
IX | LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
| ||
45 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006 | Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc bãi bỏ | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Sở VHTTD L | Năm 2019 |
46 | Quyết định | 610/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | ||||
47 | Quyết định | 81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung | - Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001 của Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế tổ chức lễ hội đã hết hiệu lực - Để phù hợp với quy định của Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của Chính phủ về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 15/2015/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2015 Quy định về tổ chức lễ hội; Thông tư 04/2011/TT- BVHTTDL ngày 21/01/2011 Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Sở VHTTD L | Năm 2019 |
48 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND 28/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ | - Theo Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch 2018: Các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ đã được quyết định hoặc phê duyệt hết hiệu lực chậm nhất là ngày 31 tháng 12 năm 2018 - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã bãi bỏ quy định điều kiện kinh doanh karaoke phải phù hợp với quy hoạch về karaoke được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Một số các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh có số lượng cơ sở hoạt động kinh doanh đã gần đủ theo quy hoạch đã được phê duyệt; Tại trung tâm đô thị và vùng sâu, vùng xa đã hình thành các tuyến đường lớn được đặt tên rất cần bổ sung đưa vào vị trí vùng quy hoạch cấp phép hoạt động kinh doanh karaoke theo định hướng từ 2020 - 2030 | Sở VHTTD L | Năm 2019 |
49 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011 | Phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020 | ||||
50 | Nghị quyết | 10f/2003/NQ- HĐND 30/7/2003 | Ban hành quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước | Bãi bỏ | Để phù hợp với Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ quyết định về việc xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | Sở VHTTD L | Năm 2019 |
51 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Bãi bỏ | Để phù hợp với quy định của Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” | Sở VHTTD L | Năm 2019 |
X | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| ||
52 | Quyết định | 2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004 | Ban hành Quy chế về hoạt động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lưc thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
53 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009 | Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lưc thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
54 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010 | Về hoạt động tư vấn, phản biện, và giám định xã hội của liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lưc thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
55 | Quyết định | 209/1999/QĐ-UB; 12/2/1999 | Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | - Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị - Các quy định về giải thưởng khoa học và công nghệ được thực hiện theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng, Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. Và hiện nay, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành Quy chế Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
XI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
| ||||
56 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014 | Ban hành Quy định về huy động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND Về huy động các nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 đã bị thay thế bởi Nghị quyết 30/2017/NQ- HĐND Về xây dựng NTM đến năm 2020 | Sở NN&PT NT | Năm 2019 |
57 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014 | Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế | - Các căn cứ pháp lý: Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/07/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn, Nghị định 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; Nghị định 61/2010/NĐ-CP Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn đã hết hiệu lực thi hành - Chính phủ đã ban hành Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn; Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 Về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở NN&PT NT | Năm 2019 |
58 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016 | Ban hành Quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2016-2020 nên thực hiện theo Thông tư này | Sở NN&PT NT | Năm 2019 |
59 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017 | Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 hết hiệu lực do bị thay thế bởi Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. Theo đó, Nghị định 143/2003/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi cũng hết hiệu lực thi hành. Đồng thời ngày 30/6/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | Sở NN&PT NT | Năm 2019 |
XII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| ||
60 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung | - Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ bị thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì CT đường bộ - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 125/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/ 2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
XIII | LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
| ||
61 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP Quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế bị thay thế Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư hết hiệu lực (do Luật Đầu tư năm 2005 bị thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2013) | Ban Quản lý khu kinh tế | Năm 2019 |
62 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Quyết định là Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế Khu vực biên giới đất liền; Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam đã hết hiệu lực thi hành và Siêu thị Thiên Niên Kỷ đã không còn hoạt động | Ban Quản lý khu kinh tế | Năm 2019 |
XIV | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| ||
63 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011 | Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành | Sở KHĐT | Năm 2019 |
64 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ hoặc thay thế | Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quyết định 105/2009/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý CCN bị thay thế bởi Nghị định số 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp | Sở KHĐT | Năm 2019 |
65 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014 | Về việc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành | Sở KHĐT | Năm 2019 |
XV | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| ||
66 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung | Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC- BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương đã bị thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/03/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC bị thay thế bởi Thông tư số 36/2018/TT-BTC Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC, VC | Sở Công thương | Năm 2019 |
67 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 | Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung | Sở Công thương | Năm 2019 | |
68 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Nghị định 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp bị thay thế bởi Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Do đó, Thông tư số 24/2014/TT-BCT Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ- CP ngày 14/5/ 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp hết hiệu lực | Sở Công thương | Năm 2019 |
69 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với quy định pháp luật hiện hành: Một số nội dung của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Sở Công thương | Năm 2019 |
70 | Quyết định | 34/2016/QĐ- UBND; ngày 29/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị | Thay thế | Ngày 10/8/2018, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương, theo đó Chi cục Quản lý thị trường không còn thuộc Sở Công thương. Đồng thời, Sở đã thực hiện Đề án sắp xếp, tổ chức lại bộ máy nên cơ cấu tổ chức của Sở có nhiều thay đổi so với trước đây | Sở Công thương | Năm 2019 |
XVI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| ||
71 | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập | Bãi bỏ | Đã hoàn thành | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
72 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 28/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập | Bãi bỏ | Đã hoàn thành | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
73 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 | Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sửa đổi, bổ sung | Ngày 16/10/2018 Chính phủ ban hành Nghị định số 145/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 bổ sung đối tượng được miễn học phí tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
XVII | LĨNH VỰC THANH TRA |
|
|
|
| ||
74 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành , đề nghị bãi bỏ hoặc thay thế | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 |