Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2018
- Số hiệu văn bản: 165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 29-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2126 ngày (5 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2018 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh | |||||
1 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
2 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
3 | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
4 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 03/11/2006 | Về việc tiếp tục vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
5 | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc thực hiện công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
Lĩnh vực Nội vụ | |||||
6 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
7 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
8 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
9 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 07/7/2018 |
10 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
11 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được UBND tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái | 01/12/2018 |
12 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/8/2018 |
13 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngay 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
14 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
15 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
16 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
17 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 |
18 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái | 15/12/2018 Nội vụ |
Lĩnh vực Tài chính | |||||
19 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái | 12/8/2018 |
20 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái | 08/01/2019 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng | |||||
21 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
22 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 | 12/8/2018 |
23 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
24 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/10/2018 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường | |||||
25 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại tỉnh Yên Bái | 14/12/2018 |
26 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái | 27/01/2018 |
27 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 14/01/2018 |
Lĩnh vực Tư pháp | |||||
28 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 | Ban hành Quy định về trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
29 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 20/8/2018 |
30 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
31 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND ngày 13/4/2009 | Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
32 | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND ngày 25/4/2012 | Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
33 | Chỉ thị | 15/2013/CT-UBND ngày 21/11/2013 | Về tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ | |||||
34 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
35 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Về việc quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
36 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
37 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
Lĩnh vực khác | |||||
38 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 | Ban hành Quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 15/01/2018 |
39 | Quyết định | 1331/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư số 05/2006/TT-BLĐTBXH | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
40 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thực hiện chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 10/7/2018 |
41 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Yên Bái | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 01/01/2019 |
42 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
43 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
44 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
45 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
46 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 01/9/2018 |
Tổng số (I): 46 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020. | - Điểm c, Khoản 4, Phần I Điều 1; - Khoản 2, Phần II, Điều 1; | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
Lĩnh vực Nội vụ | |||||
2 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc. | - Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
3 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái. | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường (ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
4 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái. | - Điểm đ, Khoản 11, Điều 2; - Điều 4; | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
5 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái. | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương (ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
6 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái. | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ (ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
7 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái. | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ (ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
8 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh. | - Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
9 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái. | - Điểm d, Khoản 1, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 01/02/2018 |
10 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái. | - Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế (ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
11 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái. | - Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
Lĩnh vực Tài chính | |||||
12 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. | - Nội dung chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Thông tư liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ Tài chính; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tại Điểm c, Khoản 4 Điều 3. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020. | 12/8/2018 |
13 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Điểm b, Khoản 5 Điều 2; - Điểm b, Khoản 6 Điều 2; - Điểm b, Khoản 7 Điều 2; - Điểm b, Khoản 8 Điều 2; - Điểm b, Khoản 9 Điều 2; - Điểm b, Khoản 10 Điều 2; - Điểm b, Khoản 11 Điều 2; - Điểm c, Khoản 12 Điều 2; - Điểm b, Khoản 13 Điều 2; - Điểm b, Khoản 14 Điều 2; - Điểm b, Điểm c Khoản 15 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. | 01/01/2019 |
14 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái | - Điều 4; - Điều 5; - Điều 6; - Khoản 4 Điều 12; - Khoản 5, Khoản 7, Khoản 11 Điều 13; - Khoản 2, điểm đ Khoản 3 Điều 14; - Điều 17; - Cụm từ “Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 11; - Cụm từ “Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 2 Điều 11. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Yên Bái). | 15/12/2018 |
Lĩnh vực khác | |||||
15 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản, gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | - Các nội dung tại Khoản 1 mục II Điều 1: + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 10 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 15 triệu đồng/cơ sở. + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình, nhóm hộ chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 30 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 30 triệu đồng/cơ sở. + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn nuôi dê với quy mô 100 con trở lên. Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/cơ sở. Phạm vi thực hiện tại 02 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải. - Các nội dung tại Khoản 2 mục II Điều 1: + Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình đóng mới lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/lồng. + Hỗ trợ đặc biệt sau đầu tư (một lần) cho nhóm hộ, hợp tác xã đóng mới lồng nuôi cá có quy mô từ 30 lồng trở lên, lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 5 triệu đồng/lồng. - Nội dung tại Khoản 10, mục II Điều 1: + Hỗ trợ kinh phí cho công tác quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện. Kinh phí dự kiến hỗ trợ 450 triệu đồng/năm. - Khoản 5, mục II, Điều 1. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020. | 01/01/2019 |
16 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020. | - Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của HĐND tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/8/2018 |
17 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái | - Điểm đ Khoản 2 Điều 5; - Điểm a Khoản 2 Điều 6; - Khoản 3 Điều 6; - Nội dung: “Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức 20.000.000 đồng/hộ” tại điểm a Khoản 4 Điều 6. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái (ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái). | 01/01/2019 |
Tổng số (I): 17 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |