Quyết định số 186/QĐ-BKHCN ngày 28/01/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 186/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 28-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 28-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2136 ngày (5 năm 10 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KỲ 2014-2018
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề nghị nghiên cứu đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-BKHCN ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
|
1. | Luật | 21/2000/QH10 ngày 09/6/2000 | Khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Luật khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 | 01/01/2014 |
|
2. | Luật | 80/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Chuyển giao công nghệ | Bị thay thế bởi Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017 | 01/7/2018 |
|
3. | Nghị quyết | 41/2009/QH12 ngày 25/11/2009 | Về chủ trương đầu tư dự án điện hạt nhân Ninh Thuận | Dừng thực hiện bởi Nghị quyết số 31/2016/QH14 dừng thực hiện chủ trương đầu tư điện hạt nhân Ninh Thuận | 22/11/2016 |
|
4. | Nghị định | 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | 15/3/2014 |
|
5. | Nghị định | 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 | Quy định về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ | 15/4/2014 |
|
6. | Nghị định | 201/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 | Ban hành Quy chế hoạt động khoa học xã hội và nhân văn | Bị thay thế bởi Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | 15/3/2014 |
|
7. | Nghị định | 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 | Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Bị thay thế bởi Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 09/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 01/8/2016 |
|
8. | Nghị định | 87/2006/NĐ-CP ngày 28/08/2006 | Về tổ chức và hoạt động của thanh tra khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 213/2013/NĐ-CP ngày 20/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành khoa học và công nghệ | 10/02/2014 |
|
9. | Nghị định | 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 | Về nhãn hàng hóa | Bị thay thế bởi Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa | 01/6/2017 |
|
10. | Nghị định | 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 01/7/2018 |
|
11. | Nghị định | Số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 | Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Bị thay thế bởi Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 10/2/2014 |
|
12. | Nghị định | 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 01/7/2018 |
|
13. | Nghị định | 108/2012/NĐ-CP ngày 15/12/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2017/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 17/7/2017 |
|
14. | Nghị định | 109/2012/NĐ-CP ngày 26/12/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 99/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 18/8/2017 |
|
15. | Nghị định | 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ | 16/8/2017 |
|
16. | Nghị định | 80/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Bị thay thế bởi Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 15/12/2017 |
|
17. | Nghị định | 217/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2012/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 99/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 18/8/2017 |
|
18. | Nghị định | 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | Bị thay thế bởi Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 01/7/2018 |
|
19. | Nghị định | 87/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Về điều kiện kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 |
|
20. | Quyết định | 45/2002/QĐ-TTg ngày 27/3/2002 | Về việc quy định nội dung quản lý nhà nước về mã số mã vạch và cơ quan quản lý nhà nước về mã số mã vạch | Bị thay thế bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
|
21. | Quyết định | 114/2005/QĐ-TTg ngày 26/5/2005 | Về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Mạng lưới cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại | Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg ngày 24/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Quy chế tổ chức và hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại | 10/01/2018 |
|
22. | Quyết định | 117/2005/QĐ-TTg ngày 27/5/2005 | Ban hành Điều lệ mẫu tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ
| 01/12/2014 |
|
23. | Quyết định | 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006 ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng | 05/10/2017 |
|
24. | Quyết định | 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 | Về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 18/5/2014 |
|
25. | Quyết định | 98/2009/QĐ-TTg ngày 27/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Quyết định số 68/2014/QĐ-TTg ngày 09/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/02/2015 |
|
26. | Quyết định | 104/2009/QĐ-TTg ngày 12/8/2009
| Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-TTg ngày 04/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/6/2014 |
|
27. | Quyết định | 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 18/5/2014 |
|
28. | Quyết định | 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 | Về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | 15/01/2015 |
|
29. | Quyết định | 46/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 104/2009/QĐ-TTg ngày 12/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-TTg ngày 04/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/6/2014 |
|
30. | Quyết định | 78/2013/QĐ-TTg ngày 25/12/2013 | Ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới | Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới | 10/7/2018 |
|
31. | Thông tư liên tịch | 2237/1999/TTLT-BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 | Hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế | 25/7/2014 |
|
32. | Thông tư | 02/2001/TT-BKHCNMT ngày 15/02/2001 | Về việc hướng dẫn: tiêu chuẩn các dự án công nghiệp kỹ thuật cao, sản xuất vật liệu mới, vật liệu quý hiếm, ứng dụng công nghệ mới về sinh học, công nghệ mới để sản xuất thiết bị thông tin, viễn thông, xử lý ô nhiễm môi trường hoặc xử lý chế biến các chất thải thuộc dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư; các vấn đề liên quan đến báo cáo đánh giá tác động môi trường; việc nhập khẩu máy móc đã qua sử dụng; đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
33. | Thông tư liên tịch | 37/2001/TTLT-BKHCNMT-TCHQ ngày 28/6/2001 | Hướng dẫn thủ tục hải quan và kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 110/2016/TTLT-BTC-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng hóa nhập khẩu | 01/9/2016 |
|
34. | Thông tư | 44/2001/TT-BKHCNMT ngày 25/7/2001 | Hướng dẫn hoạt động kiểm tra hàng hóa của các đơn vị sự nghiệp kỹ thuật phục vụ quản lý nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
35. | Thông tư | 56/2001/TT-BKHCNMT ngày 26/10/2001 | Hướng dẫn thực hiện việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong hoạt động khoa học và công nghệ theo Nghị định số 06/2000/NĐ-CP | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
36. | Thông tư | 02/2006/TT-BKHCN ngày 10/01/2006 | Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
37. | Thông tư | 14/2006/TT-BKHCN ngày 08/8/2006 | Hướng dẫn việc giám định công nghệ các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
38. | Thông tư | 02/2007/TT-BKHCN ngày 12/3/2007 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 127/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
39. | Thông tư | 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/6/2017 |
|
40. | Thông tư | 12/2007/TT-BKHCN ngày 12/6/2007 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 51/2006/NĐ-CP ngày 19/5/2006 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
41. | Thông tư | 14/2007/TT-BKHCN ngày 25/7/2007 | Bổ sung Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/6/2017 |
|
42. | Thông tư | 31/2007/TT-BKHCN ngày 31/12/2007 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc bức xạ, hạt nhân | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
|
43. | Thông tư | 05/2009/TT-BKHCN ngày 30/3/2009 | Về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2015/TT-BKHCN ngày 19/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ | 06/10/2015 |
|
44. | Thông tư | 07/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 | Hướng dẫn việc đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội cấp nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 01/8/2014 |
|
45. | Thông tư | 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 | Hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
|
46. | Thông tư | 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/4/2009 | Hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư | 15/5/2016 |
|
47. |
| 12/2009/TT-BKHCN ngày 08/5/2009 | Hướng dẫn đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước. | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 01/8/2014 |
|
48. | Thông tư | 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 | Về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học” | 01/01/2016 |
|
49. | Thông tư | 24/2009/TT-BKHCN ngày 31/12/2009 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 54/2009/NĐ-CP ngày 05/6/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2014/TT-BKHCN ngày 01/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 80/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 15/8/2014 |
|
50. | Thông tư | 01/2010/TT-BKHCN ngày 25/02/2010
| Quy định về hoạt động tư vấn, đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 01/12/2014 |
|
51. | Thông tư | 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
| Hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15/5/2014
|
|
52. | Thông tư | 04/2010/TT-BKHCN ngày 21/6/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2009/NĐ-CP ngày 21/5/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động chuyển giao công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
53. | Thông tư | 05/2010/TT-BKHCN ngày 02/7/2010 | Quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở về KH&CN | 11/01/2016 |
|
54. | Thông tư
| 11/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 | Quy định về quản lý đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu | 01/4/2016 |
|
55. | Thông tư | 14/2010/TT-BKHCN ngày 26/8/2010 | Quy định chi tiết tiêu chuẩn, quy trình và thủ tục xét tặng giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
56. | Thông tư | 18/2010/TT-BKHCN ngày 24/12/2010 | Quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 15/10/2016 |
|
57. | Thông tư | 19/2010/TT-BKHCN ngày 28/12/2010 | Hướng dẫn thanh tra chuyên ngành về an toàn bức xạ và hạt nhân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
58. | Thông tư | 21/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 | Quy định về việc quản lý hoạt động công nhận tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo quy định tại khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
|
59. | Thông tư | 25/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/ 2010 | Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ | 15/8/2016 |
|
60. | Thông tư | 26/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 111/2009/NĐ-CP ngày 11/12/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20/9/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 25/11/2014 |
|
61. | Thông tư | 01/2011/TT-BKHCN ngày 16/3/2011 | Hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15/5/2014 |
|
62. | Thông tư | 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
| 15/8/2014 |
|
63. | Thông tư | 05/2011/TT-BKHCN ngày 09/5/2011 | Ban hành mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử lý vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2016/TT-BKHCN ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 30/3/2017 |
|
64. | Thông tư | 09/2011/TT-BKHCN ngày 30/06/2011
| Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của thông tư số 01/2010/TT-BKHCN ngày 25/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động tư vấn, đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 01/12/2014 |
|
65. | Thông tư | 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
|
66. | Thông tư | 11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
|
67. | Thông tư | 16/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định về việc cấp, sử dụng và quản lý mã số mã vạch" ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BKHCN ngày 23/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
|
68. | Thông tư | 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 | Quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
|
69. | Thông tư | 23/2011/TT-BKHCN ngày 22/9/2011 | Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với Sở Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Khoa học và Công nghệ áp dụng đối với Sở Khoa học và Công nghệ | 11/01/2016 |
|
70. | Thông tư | 27/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 | Hướng dẫn một số nội dung triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 01/12/2014 |
|
71. | Thông tư | 31/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 | Hướng dẫn nội dung và phương thức hoạt động của các tổ chức đánh giá, định giá công nghệ | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 10/7/2018 |
|
72. | Thông tư | 34/2011/TT-BKHCN ngày 14/12/2011 | Hướng dẫn công tác khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2015/TT-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 01/12/2015 |
|
73. | Thông tư | 35/2011/TT-BKHCN ngày 16/12/2011 | Hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê cơ sở về chuyển giao công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ | 11/01/2016 |
|
74. | Thông tư | 37/2011/TT-BKHCN ngày 27/12/2011 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 97/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2015/TT-BKHCN ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp. | 11/8/2015 |
|
75. | Thông tư | 06/2012/TT-BKHCN ngày 12/03/2012 | Về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước. | Bị thay thế bởi Thông tư 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 28/7/2014 |
|
76. | Thông tư | 08/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 | Về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 01/8/2014 |
|
77. | Thông tư | 09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 | Về việc tuyển chọn, xét giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 01/8/2014 |
|
78. | Thông tư | 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
| 15/8/2014 |
|
79. | Thông tư | 14/2012/TT-BKHCN ngày 12/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học” | 01/01/2016 |
|
80. | Thông tư | 18/2012/TT-BKHCN ngày 02/10/2012 | Hướng dẫn tiêu chí và quy trình xác định công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 10/7/2018 |
|
81. | Thông tư | 24/2012/TT-BKHCN ngày 04/12/2012
| Hướng dẫn lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp cơ sở và cấp tỉnh.
| Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | 24/11/2014 |
|
82. | Thông tư | 08/2013/TT-BKHCN ngày 08/3/2013 | Hướng dẫn nội dung và phương thức hoạt động của các tổ chức tư vấn chuyển giao công nghệ | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2018 |
|
83. | Thông tư | 11/2013/TT-BKHCN ngày 29/3/2013 | Hướng dẫn việc xây dựng và quản lý Dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư 18/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia | 18/10/2016 |
|
84. | Thông tư | 19/2013/TT-BKHCN ngày 15/8/2013 | Hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2016/TT-BKHCN ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 16/01/2017 |
|
85. | Thông tư | 01/2014/TT-BKHCN ngày 18/02/2015 | Hướng dẫn xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu | 01/6/2018 |
|
86. | Thông tư | 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 | Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 16/8/2017 |
|
87. | Thông tư | 17/2014/TT-BKHCN ngày 16/6/2014 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2013/TT-BKHCN ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2016/TT-BKHCN ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 16/01/2017 |
|
88. | Thông tư | 18/2014/TT-BKHCN ngày 16/6/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 18/2010/TT-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 15/10/2016 |
|
89. | Thông tư | 19/2014/TT-BKHCN ngày 01/7/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 80/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 80/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 15/12/2017 |
|
90. | Thông tư | 20/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 | Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2015/TT-BKHCN ngày 13/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | 01/7/2016 |
|
91. | Thông tư | 23/2014/TT-BKHCN, ngày 19/9/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 16/8/2017 |
|
92. | Thông tư | 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học” | 01/01/2016 |
|
93. | Thông tư | 14/2015/TT-BKHCN ngày 19/8/2015 | Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ | 01/7/2018 |
|
94. | Thông tư liên tịch | 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 01/9/2015 | Hướng dẫn việc quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 63/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước | 15/9/2018 |
|
95. | Quyết định | 2373/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 01/12/2000 | Về việc quản lý mã số mã vạch | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
96. | Quyết định | 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10/5/2001 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
97. | Quyết định | 09/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10/5/2001 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
98. | Quyết định | 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/6/2001 | Về việc ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2013/TT-BKHCN ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMTngày 04/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Môi trường về việc ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83” | 01/01/2014 |
|
99. | Quyết định | 13/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 06/6/2001 | Về việc ban hành "Quy định tạm thời về chứng nhận hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn về an toàn" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
100. | Quyết định | 14/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 08/6/2001 | Về việc bổ sung căn cứ kiểm tra của xăng ô tô thuộc danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
101. | Quyết định | 36/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 12/6/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
102. | Quyết định | 39/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/7/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
103. | Quyết định | 40/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/7/2001 | Về việc ban hành “Quy chế quản lý hoạt động quan hệ quốc tế của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường” | Bị thay thế bởi Quyết định số 2555/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Bộ Khoa học và Công nghệ | 08/9/2016 |
|
104. | Quyết định | 43/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 23/7/2001 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học công nghệ về an toàn công trình thủy điện Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
105. | Quyết định | 46/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 27/7/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
106. | Quyết định | 50/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 24/9/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
107. | Quyết định | 54/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 16/10/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
108. | Quyết định | 55/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 23/10/2001 | Ban hành quy định về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ và các ưu đãi khác cho doanh nghiệp quy định tại Nghị định 119/1999/NĐ-CP và Thông tư liên tịch 2341/2000/TTLT/ BKHCNMT-BTC | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
109. | Quyết định | 64/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 05/12/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
110. | Quyết định | 66/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 28/12/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
111. | Quyết định | 67/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 28/12/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
112. | Quyết định | 68/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 28/12/2001 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
113. | Quyết định | 01/2002/QĐ-BKHCN ngày 11/9/2002 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
114. | Quyết định | 02/2002/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2002 | Về việc loại bỏ mặt hàng dầu thô thực vật ra khỏi Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
115. | Quyết định | 03/2002/QĐ-BKHCN ngày 30/10/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
116. | Quyết định | 04/2002/QĐ-BKHCN ngày 30/10/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
117. | Quyết định | 05/2002/QĐ-BKHCN ngày 30/10/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
118. | Quyết định | 06/2002/QĐ-BKHCN ngày 07/11/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
119. | Quyết định | 08/2002/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
120. | Quyết định | 09/2002/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
121. | Quyết định | 10/2002/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
122. | Quyết định | 12/2002/QĐ-BKHCN ngày 04/12/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
123. | Quyết định | 19/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
124. | Quyết định | 20/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
125. | Quyết định | 21/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
126. | Quyết định | 22/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
127. | Quyết định | 23/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
128. | Quyết định | 31/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17/5/2002 | Về việc ban hành “Quy định về đo lường đối với các phép đo trong thương mại bán lẻ”. | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường | 01/6/2014 |
|
129. | Quyết định | 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25/6/2002 | Về việc công bố Danh mục Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
130. | Quyết định | 36/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 05/7/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
131. | Quyết định | 58/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 07/8/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
132. | Quyết định | 59/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 07/8/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
133. | Quyết định | 66/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 19/8/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
134. | Quyết định | 67/2002/QĐ-BKHCNMT-TĐ-C ngày 26/8/2002 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
135. | Quyết định | 09/2003/QĐ-BKHCN ngày 14/5/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
136. | Quyết định | 10/2003/QĐ-BKHCN ngày 14/5/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
137. | Quyết định | 11/2003/QĐ-BKHCN ngày 16/5/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
138. | Quyết định | 13/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/5/2003 | Về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
139. | Quyết định | 18/2003/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
140. | Quyết định | 19/2003/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
141. | Quyết định | 21/2003/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
142. | Quyết định | 22/2003/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
143. | Quyết định | 23/2003/QĐ-BKHCN ngày 18/8/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
144. | Quyết định | 24/2003/QĐ-BKHCN ngày 18/8/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
145. | Quyết định | 26/2003/QĐ-BKHCN ngày 16/9/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
146. | Quyết định | 27/2003/QĐ-BKHCN ngày 17/9/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
147. | Quyết định | 28/2003/QĐ-BKHCN ngày 07/10/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
148. | Quyết định | 31/2003/QĐ-BKHCN ngày 11/11/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
149. | Quyết định | 32/2003/QĐ-BKHCN ngày 25/11/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
150. | Quyết định | 33/2003/QĐ-BKHCN ngày 04/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
151. | Quyết định | 34/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
152. | Quyết định | 35/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
153. | Quyết định | 36/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
154. | Quyết định | 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 | Về việc ban hành "Quy định về quản lý chất lượng, sở hữu công nghiệp, chuyển giao công nghệ đối với xe máy hai bánh, động cơ và phụ tùng được sản xuất, lắp ráp trong nước và nhập khẩu" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
155. | Quyết định | 38/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
156. | Quyết định | 39/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
157. | Quyết định | 40/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
158. | Quyết định | 41/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
159. | Quyết định | 22/2004/QĐ-BKHCN ngày 25/8/2004 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
160. | Quyết định | 23/2004/QĐ-BKHCN ngày 25/8/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
161. | Quyết định | 24/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
162. | Quyết định | 30/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
163. | Quyết định | 31/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
164. | Quyết định | 32/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
165. | Quyết định | 33/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
166. | Quyết định | 34/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
167. | Quyết định | 35/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2004 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
168. | Quyết định | 14/2005/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2005 | Ban hành “Quy định xây dựng và quản lý các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư”. | Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | 01/8/2014 |
|
169. | Quyết định | 15/2005/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2005 | Ban hành Quy định tạm thời về tổ chức thực hiện nhiệm vụ ươm tạo công nghệ trong các trường đại học | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
170. | Quyết định | 19/2005/QĐ-BKHCN ngày 08/12/2005 | Về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2015/TT-BKHCN ngày 26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định iêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/5/2015 |
|
171. | Quyết định | 19/2006/QĐ-BKHCN ngày 02/10/2006 | Về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng xăng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
172. | Quyết định | 26/2006/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2006 | Về việc ban hành "Quy định về trách nhiệm tổ chức thực hiện việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
173. | Quyết định | 108/2006/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
174. | Quyết định | 146/2006/QĐ-BKHCN ngày 07/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
175. | Quyết định | 148/2006/QĐ-BKHCN ngày 07/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
176. | Quyết định | 149/2006/QĐ-BKHCN ngày 07/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
177. | Quyết định | 150/2006/QĐ-BKHCN ngày 07/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
178. | Quyết định | 151/2006/QĐ-BKHCN ngày 07/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
179. | Quyết định | 162/2006/QĐ-BKHCN ngày 09/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
180. | Quyết định | 163/2006/QĐ-BKHCN ngày 09/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
181. | Quyết định | 221/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
182. | Quyết định | 222/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
183. | Quyết định | 223/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
184. | Quyết định | 224/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
185. | Quyết định | 225/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
186. | Quyết định | 226/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
187. | Quyết định | 227/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
188. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007
| Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 15/8/2014 |
|
189. | Quyết định | 18/2007/QĐ-BKHCN ngày 06/9/2007 | Về việc ban hành “Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của Thanh tra viên Khoa học và Công nghệ” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2015/TT-BKHCN ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ | 15/01/2016 |
|
190. | Quyết định | 19/2007/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2007 | Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
191. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BKHCN ngày 31/10/2007 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của tổ chức công nhận | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
|
192. | Quyết định | 02/2008/QĐ-BKHCN ngày 25/02/2008
| Ban hành “Quy định về việc kiểm tra đo lường đối với hàng đóng gói sẵn theo định lượng” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn | 30/8/2014 |
|
193. | Quyết định | 07/2008/QĐ-BKHCN ngày 08/7/2008
| Ban hành “Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn | 30/8/2014 |
|
194. | Quyết định | 13/2008/QĐ-BKHCN ngày 10/10/2008 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ”. | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2015/TT-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 01/12/2015 |
|
195. | Quyết định | 14/2008/QĐ-BKHCN ngày 22/12/2008 | Về việc áp dụng thí điểm phương thức lập dự toán kinh phí đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
196. | Chỉ thị | 03/2003/CT-BKHCN ngày 18/02/2003 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoa học và công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 29/9/2015 |
|
Tổng số: 196 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-BKHCN ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Luật | Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008 | khoản 1 Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 | 01/7/2015 |
2.
| Nghị định | Số 119/1999/NĐ-CP ngày 18/9/1999 của Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ | Điều 8
| Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ | 15/3/2014 |
3. | Nghị định | Số 122/2003/NĐ-CP ngày 22/10/2003 của Chính phủ về việc thành lập Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia. | Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 122/2003/NĐ-CP | Bị bãi bỏ bởi bởi Nghị định số 23/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/4/2014 về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | 01/6/2014 |
4. | Nghị định | Số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Khoản 2 Điều 42 | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CPngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 |
5. | Nghị định | Số127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | Khoản 5 Điều 3; điểm d, đ khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 9; điểm d, đ Khoản 1 Điều 10; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 23 | Được sửa đổi bởi Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 01/7/2018 |
6. | Nghị định | Số132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 13; Điều 17; Điều 18; điểm b khoản 1 Điều 21; khoản 2, 3 Điều 22; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; khoản 2 Điều 33 | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 01/7/2018 |
Điểm a khoản 2a Điều 7; điểm d, g khoản 7, khoản 8 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 18a; gạch đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 2 Điều 32 | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 | |||
7. | Nghị định | Số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | Khoản 1 Điều 5 và 03 Danh mục công nghệ nêu tại Phụ lục I, II và III | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 01/02/2015 |
8. | Nghị định | Số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ | 15/3/2014 |
9. | Nghị định | Số 80/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | Các Điều 13, 14, 15, 24, 25, 26, 27, 28 và 29 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ | 15/3/2014 |
10. | Nghị định | Số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 01/8/2016 |
11. | Nghị định | Số 64/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ | Các điều 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 93/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ | 15/12/2014 |
12. | Nghị định | Số 213/2013/NĐ-CP ngày 20/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ | Điều 9, khoản 1, khoản 2 Điều 12, khoản 3 Điều 14, điểm d khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 24, khoản 2 Điều 25 | Được sửa đổi bởi Nghị định số 27/2017/NĐ-CP ngày 15/3/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 213/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ. | 15/3/2017 |
13. | Nghị định | Số 105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Điểm a, b khoản 2, khoản 3, 4, 5, 6 Điều 3; khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 4; khoản 5 Điều 5; Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 |
14. | Nghị định | Số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp | Khoản 4 Điều 5, điểm d, đ khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 6 ; điểm đ khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 10; điểm c khoản 3 Điều 13; điểm d khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 14; điểm a, c, d khoản 3 Điều 17; điểm d khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 18; khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 21; đoạn thứ hai điểm e khoản 2 Điều 22; nội dung kê khai về quá trình công tác, kinh nghiệm công tác của giám định viên, chuyên gia đánh giá tại điểm c khoản 2 Điều 14, điểm c khoản 2 Điều 18 và điểm g khoản 2 Điều 22; Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 10, Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 |
15. | Nghị định | Số74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Mẫu số 01, Mẫu số 04, Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | 09/11/2018 |
16. | Quyết định | Số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | Số thứ tự 5, 9, 10 Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển, số thứ tự 2, 18, 22 Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | Được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ | 15/6/2017 |
17. | Thông tư | Số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp | Điểm 1.1, điểm 1.4, điểm 2, điểm 3.4, điểm 4, điểm 5.1, điểm 6, điểm 7.1.a (ii), điểm 7.1.b (iv), điểm 7.2.b (iii), điểm 7.2.b (vii), điểm 7.2.d, điểm 7.2.e, điểm 7.3.c, điểm 8, điểm 9, điểm 11, điểm 12.1, điểm 13.2.b, đoạn 2 điểm 13.2.g, điểm 13.2.h, điểm 13.3, điểm 13.5.c, điểm 13.6, điểm 13.7, điểm 14.1, điểm 14.3, điểm 14.4, điểm 15.2.a, điểm 15.3, điểm 15.4, điểm 15.5, điểm 15.7, điểm 15.8.b, điểm 16, điểm 17, điểm 18.2.a, điểm 18.2.c, điểm 18.3, điểm 19.1.b, điểm 19.1.d (iii), điểm 19.1.e, điểm 19.2, điểm 20.1, điểm 20.2.b, điểm 20.3, điểm 20.4, điểm 21, điểm 22, điểm 23.5, điểm 23.6, điểm 23.7, điểm 23.8.a, điểm 23.9.d, điểm 25.1.a (ii) và (iii), điểm 25.3.a, điểm 25.3.b (i), điểm 25.4.a (ii), điểm 25.4.b (iv), điểm 25.5.a (ii), điểm 25.5.d (i), điểm 25.5.đ, điểm 25.7.d, điểm 26, điểm 27.1.e, điểm 27.2, điểm 27.3, điểm 27.4, điểm 27.5, điểm 27.6, điểm 30.3, điểm 32.1, điểm 33, điểm 35.1, điểm 35.3, điểm 35.7, điểm 35.8.a, điểm 35.9, điểm 36, đoạn thứ nhất của điểm 37.3, điểm 37.3.g, điểm 37.4.b (iii), điểm 37.4.c, điểm 37.5a, điểm 37.5b, điểm 37.6.h, điểm 37.7.a, điểm 39.12.a (i), điểm 40, điểm 41.6, điểm 41.8, điểm 42.3, điểm 42.4, điểm 43.4.a (v), điểm 43.4.b, điểm 45.3.d, điểm 46, điểm 47.1.h, điểm 47.2.b, điểm 48.1, điểm 48.2, điểm 49.2.b, điểm 49.3.b, điểm 55, điểm 56.1, điểm 56.2.d, điểm 56.3.c, điểm 57.1, điểm 57.2.d, đoạn thứ nhất của điểm 59, điểm 59.2.b (iii), điểm 59.2.b (vi), điểm 60.2.c, điểm 60.2.d, điểm 61, điểm 62, điểm 63.3 và điểm 65. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013. | 15/01/2018 |
18. | Thông tư liên tịch | Số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Khoản 4.4 và Khoản 4.6 Mục I | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 01/8/2014 |
19. | Thông tư | Số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Các quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
20. | Thông tư | Số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Quy định về chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 01/07/2018 |
21. | Thông tư | Số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học" | Khoản 1.1, phạm vi điều chỉnh, gạch đầu dòng thứ nhất; Khoản 1.3.2, giải thích từ ngữ; Khoản 2.1.2, chỉ tiêu số 6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/12/201 |
22. | Thông tư | Số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử" | Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử | 05/11/2010 |
23. | Thông tư | Số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | Điều 7 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
24. | Thông tư | Số 18/2010/TT-BKHCN ngày 24/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ về Quỹ gen | - Cụm từ "cấp nhà nước" trong toàn bộ Thông tư và các phụ lục kèm theo; - Từ khoản 4 đến khoản 8 Điều 3: khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 2 Điều 13. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 18/2014/TT-BKHCN ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 18/2010/TT-BKHCN quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ về Quỹ gen | 01/8/2014 |
25. | Thông tư | Số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ | Điểm a khoản 2 Điều 9, Điều 15 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2015/TT-BKHCN ngày 21/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ | 01/10/2015 |
26. | Thông tư | Số 26/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm soát viên chất lượng đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 13 và các phụ lục I, II, III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2015/TT-BKHCN ngày 19/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm soát viên chất lượng đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa. | 03/8/2015 |
27. | Thông tư | Số 04/2012/TT-BKHCNngày 13 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 | Khoản 2 Điều 1 | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
28. | Thông tư | Số 11/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự | Mục 3.1, 3.2, 3.3, 4.1, 4.2 QCVN 09:2012/BKHCN | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử và mục đích tương tự | 01/9/2018 |
29. | Thông tư | Số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
| Khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 5; điểm a, điểm c khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 1 Điều 8; tên, khoản 2, khoản 4 Điều 9; khoản 1 Điều 12; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 12/2017/TT-BKHCN ngày 28/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường | 01/01/2018 |
30. | Thông tư | Số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Điều 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5, điểm d khoản 1 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều 7, Điều 10, khoản 1 Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đôi, bổ sung một số điều của Thông tư sô 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/10/2017 |
31. | Thông tư | Số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Khoản 3, khoản 5 Điều 3; Điều 12; Điều 13; Điều 14; khoản 7 Điều 16; điểm d khoản 1, điểm a khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b, điểm d khoản 4, điểm b, điểm d khoản 5 Điều 17; | Được sửa đổi bởi Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | 15/5/2017 |
32. | Thông tư | Số 19/2013/TT-BKHCN ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Điều 4; khoản 1, khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 14; Điều 15; khoản 2, khoản 3 Điều 19; khoản 10 Điều 20 | Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2013/TT-BKHCN ngày 15/8/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | 04/8/2014 |
33. | Thông tư | Số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công Quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường nghệ | Điều 3; Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9, Điều 10 và Điều 42 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường theo quy định tại Khoản 2 Điều 156 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||||
34. | Thông tư | Số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Điều 9, Điều 12, Điều 13, điểm e khoản 2 Điều 14, Điều 22 và các Biểu mẫu ban hành kèm theo | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 19/5/2017 |
35. | Thông tư | Số 09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | Điểm đ Khoản 1 và Điểm đ Khoản 2 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 01/5/2015 |
36. | Thông tư | Số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | Khoản 9 Điều 5 ; Khoản 5 Điều 8 ; Điều 12; điểm a, khoản 1 Điều 13; khoản 3 Điều 13; Biểu mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theoThông tư số 10/2014/TT-BKHCN | Sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 05/11/2014 |
37. | Thông tư | Số 32/2014/TT-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 | Khoản 6 Điều 2; Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 1, Khoản 5 và Khoản 6 Điều 5; Điều 6; Điều 9; Điểm a Khoản 2 Điều 11; Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Khoản 3, Khoản 4, và Khoản 5 Điều 25; Khoản 1, Khoản 5 Điều 28; Điều 29 | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2016/TT-BKHCN ngày 24/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020. | 10/6/2016 |
38. | Thông tư | Số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Khoản 1 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Điều 8 | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
39. | Thông tư | Số15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu | Khoản 7 Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 08/2018/TT-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 6 Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu. | 01/7/2018 |
40. | Thông tư | Số 24/2015/TT-BKHCN ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ | Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; Điều 15; khoản 7 Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 20; Điều 22; Mẫu biểu BM 02, BM 03, BM 04 Phụ lục ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-BKHCN ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ | 01/7/2018 |
41. | Thông tư | Số 06/2016/TT-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Điều 3 | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 |
42. | Thông tư | Số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, hợp chất hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) | Điểm l, i khoản 1 Điều 4; điểm b khoản 2 Điều 6; Mẫu 3. PALSTB, Mục 5 Mẫu 6. BCHĐVC | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, hợp chất hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 15/8/2018 |
43. | Thông tư liên tịch | Số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế | Khoản 1 Điều 1; khoản 4, 6, 7, 8, 9 Điều 2; điểm c Khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 21; điểm d Khoản 3 Điều 25; điểm c Khoản 1, điểm c Khoản 2 Điều 29; Phụ lục III ban hành kèm theo
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế | 01/11/2018 |
44. | Quyết định | Quyết định số 32/2007/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ ban hành Quy định về việc kiểm tra thiết bị X quang chẩn đoán y tế | Các quy định về việc kiểm tra thiết bị chụp X quang tổng hợp dùng trong y tế | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2015/TT-BKHCN ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế | 01/6/2016 |
Các nội dung quy định liên quan đến cấp giấy phép dịch vụ an toàn bức xạ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 20/6/2016 | |||
Các quy định về việc kiểm định thiết bị chụp X-quang chụp cắt lớp vi tính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2016/TT-BKHCN ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế | 01/7/2016 | |||
45. | Quyết định | Số 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy”. | Điều 2 | Được sửa đổi bởi Thông tư số 02/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy”. | 01/6/2014 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
46. | Thông tư | Số 13/2015/TT-BKHCN ngày 21/7/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ | Khoản 1 Điều 1 và Khoản 2 Điều 2 | Bị ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 05/2017/TT-BKHCN ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 13/2015/TT-BKHCN ngày 21/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ. | 15/7/2017 |
Tổng số: 46 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-BKHCN ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. | Nghị định | 30/2006/NĐ-CP ngày 29/3/2006 | Về thống kê khoa học và công nghệ | Bãi bỏ | Không còn được áp dụng, hiện nay áp dụng theo Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013, Luật Thống kê năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành | Chính phủ | Năm 2019 |
2. | Quyết định | 64/2004/QĐ-TTg ngày 19/4/2004 | Ban hành Danh mục bí mật nhà nước mức độ tuyệt mật và tối mật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ | Thay thế | Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 bị hết hiệu lực bởi Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018 | Thủ tướng Chính phủ | Năm 2020 |
3. | Thông tư | 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 | Hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 | Bãi bỏ | Đã hết giai đoạn thực hiện, hiện nay áp dụng theo Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
4. | Thông tư | 07/2011/TT-BKHCN ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn quản lý chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011 - 2015 | Bãi bỏ | Đã hết giai đoạn thực hiện, hiện nay áp dụng theo Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
5. | Thông tư | 22/2011/TT-BKHCN | Quy định về việc quản lý chất lượng đối với dây và cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750v | Bãi bỏ | Không còn được áp dụng, hiện nay áp dụng theo Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
6. | Thông tư liên tịch | 101/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 08/7/2011 | Hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011-2015 | Bãi bỏ | Đã hết giai đoạn thực hiện, hiện nay áp dụng theo Thông tư số 348/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý tài chính thực hiện "Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyến giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2025" | Bộ Tài chính | Năm 2019 |
7. | Quyết định | 1649/2000/QĐ-BKHCNMT | Về việc ban hành quy định xét duyệt, quyết định xuất cảnh, nhập cảnh đối với cán bộ, công chức, nhân viên của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Bãi bỏ | Không còn được áp dụng, hiện nay áp dụng theo Quyết định số 4088/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chế cử công chức, viên chức đi công tác nước ngoài và sử dụng, quản lý hộ chiếu thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
8. | Quyết định | 32/2007/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2008 | Ban hành Quy định về việc kiểm tra thiết bị X quang chẩn đoán y tế | Bãi bỏ | Được áp dụng theo Thông tư số 28/2015/TT-BKHCN ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế, Thông tư số 06/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử và Thông tư số 02/2016/TT-BKHCN ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
9. | Quyết định | 09/2008/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2008 | Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết mới phát sinh ở địa phương | Bãi bỏ | Hiện đang thực hiện theo Thông tư số 17/2015/TT-BKHCN ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết địa phương sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
10. | Chỉ thị | 13/2006/CT-BKHCN ngày 07/6/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý an toàn bức xạ và an ninh các nguồn phóng xạ | Bãi bỏ | Các nội dung liên quan đã được quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 20 và một số điều khác của Luật Năng lượng nguyên tử | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
Tổng số: 10 văn bản |