Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
- Số hiệu văn bản: 195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 28-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 28-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2127 ngày (5 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 34 văn bản.
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2018: 31 văn bản, gồm: 18 nghị quyết và 13 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2018: 03 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 01 quyết định;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần, tổng số có 10 văn bản.
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2018: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết và 05 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2018: 01 nghị quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ1
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1. | Nghị quyết | Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
2. | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
3. | Nghị quyết | Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
4. | Nghị quyết | Số 67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Quy định phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
5. | Nghị quyết | Số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
6. | Nghị quyết | Số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về quy định phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
7. | Nghị quyết | Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | 24/12/2018 | ||
8. | Nghị quyết | Số 118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
9. | Nghị quyết | Số 119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
10. | Nghị quyết | Số 120/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
11. | Nghị quyết | Số 121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
12. | Nghị quyết | Số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
13. | Nghị quyết | Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | 03/8/2018 | ||
14. | Nghị quyết | Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 18/01/2018 | ||
15. | Nghị quyết | Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 | ||
16. | Nghị quyết | Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2018 | ||
17. | Nghị quyết | Số 118/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2017 - 2018 | Thay thế bằng Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | 03/8/2018 | ||
18. | Nghị quyết | Số 155/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2018 | ||
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1. | Quyết định | Số 2039/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000 | Về việc giao nhiệm vụ bảo vệ, quản lý và sử dụng di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | 12/3/2018 | ||
2. | Quyết định | Số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 | 10/12/2018 | ||
3. | Quyết định | Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Về việc công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | 01/7/2018 | ||
4. | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Về việc công bố số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 | 01/7/2018 | ||
5. | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 | 18/6/2018 | ||
6. | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2018 | ||
7. | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 | 18/6/2018 | ||
8. | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | 15/5/2018 | ||
9. | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | 15/7/2018 | ||
10. | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND , ngày 25/8/2016 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 18/01/2018 | ||
11. | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 | 25/9/2018 | ||
12. | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | 29/6/2018 | ||
13. | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | 15/7/2018 | ||
Tổng số: 31 văn bản; gồm: 18 nghị quyết, 13 quyết định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 20/2000/NQ-HĐND ngày 13/7/2000 | Về việc miễn giảm quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | 21/12/2007 | |
2. | Nghị quyết | Số 149/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho Nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2017 | |
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
1. | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2017 | |
Tổng số: 03 văn bản; gồm 02 nghị quyết, 01 quyết định. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN2
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Nghị quyết | Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 2, 3, 4 Điều 1; - Số thứ tự 16, 20 Điểm b Bảng 2; số thứ tự 55, Tiết 2 số thứ tự 57, số thứ tự 58, 61, 66, 67, Khoản 1 Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự 1, Tiết 1 số thứ tự 2, số thứ tự 4, Khoản 2 Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên; - Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên; - Số thứ tự 1, Nhóm III Bảng 1; số thứ tự 5, Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 2, 4, 5, 6, 8, 9, Phần I Bảng 3 và số thứ tự 1, 2, Phần II Bảng 3 - Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành; - Mục * số thứ tự 15, Điểm b Bảng 2 - Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng; - Mục 2.2 số thứ tự 2, Tiết 13, Mục 4.4; Tiết 7, 8, Mục 4.5 số thứ tự 4, Điểm b Bảng 2 và số thứ tự 5 Bảng 3 - Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao; - Số thứ tự 4, 5, Phần II Bảng 2 - Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải; - Số thứ tự 7, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 9 đến 27 và số thứ tự 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương; - Số thứ tự 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ tự 22, 28, 29, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc. - Số thứ tự 2, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận". | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 |
2. | Nghị quyết | Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo | Tiết 4, Khoản 3, Mục V và biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | 18/01/2018 |
3. | Nghị quyết | Số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Một số danh mục dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 và Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | 03/8/2018 24/12/2018 |
4. | Nghị quyết | Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Một số danh mục dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | 24/12/2018 |
III. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 ban hành Quy định bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Điểm b và Điểm c, Khoản 2, Điều 5. - Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 và Khoản 10, Điều 7. - Khoản 1, Điều 8. - Số thứ tự thứ 16, 20, Điểm b, Bảng 2; số thứ tự thứ 55, Tiết 2 số thứ tự thứ 57, số thứ tự thứ 58, 61, 66, 67 Khoản 1, Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự thứ 1, Tiết 1 số thứ tự thứ 2, số thứ tự thứ 4 Khoản 2, Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên. - Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá các loại đất huyện An Biên. - Số thứ tự thứ 1 Nhóm III, Bảng 1; số thứ tự thứ 5 Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự thứ 2, 4, 5, 6, 8, 9 Phần I, Bảng 3 và số thứ tự thứ 1, 2 Phần II, Bảng 3 - Phụ lục số 05: Giá các loại đất huyện Châu Thành. - Mục * số thứ tự thứ 15, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng. - Mục 2.2 số thứ tự thứ 2; Tiết 13 Mục 4.4, Tiết 7, 8 Mục 4.5 số thứ tự thứ 4 Điểm b, Bảng 2 và số thứ tự thứ 5 Bảng 3 - Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao. - Số thứ tự thứ 4, 5 Phần II, Bảng 2 - Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải. - Số thứ tự thứ 7, 13, 14 Điểm b, Bảng 2; số thứ tự thứ 9 đến 27 và số thứ tự thứ 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11: Giá các loại đất huyện Kiên Lương. - Số thứ tự thứ 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ tự thứ 22, 28, 29 Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc. - Số thứ tự thứ 2 Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | 27/7/2018 |
2. | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1, Điều 8 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND | Bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 01/5/2018 |
3. | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1, Điều 9. - Điểm đ, Khoản 1, Điều 12. - Khoản 1, Điều 14. - Khoản 2, Điều 15. - Khoản 4, Điều 18. - Khoản 3, Khoản 9 và Khoản 10, Điều 19. - Điều 21. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | 17/7/2018 |
4. | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 4 Điều 3, Khoản 5 Điều 4, Khoản 6 Điều 11 và Khoản 1 Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 | 12/5/2018 |
5. | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND | Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 | 28/6/2018 |
Tổng số: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết, 05 quyết định |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản; trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Nghị quyết | Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Mục II; Điểm a, Điểm b (trừ chức danh Phó Trưởng Công an xã), Điểm c, Khoản 1 và Khoản 3, Mục III Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND | Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017; Công văn đính chính số 40/HĐND-VP ngày 07/3/2018 | 30/7/2017 |
Tổng số: 01 nghị quyết |
1 Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
2 Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản