Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- Số hiệu văn bản: 241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 25-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 25-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2130 ngày (5 năm 10 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 06/BC-STP ngày 21/01/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2018.
(Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
1. | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc thông qua đề án chuẩn hóa và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND 10/7/2018 bãi bỏ | 20/7/2018 |
2. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 thay thế | 20/7/2018 |
3. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ | 20/7/2018 |
4. | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế | 17/12/2018 |
5. | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ | 20/7/2018 |
6. | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế | 17/12/2018 |
7. | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 17/12/2018 |
8. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi Điều 6 Mục II Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 | Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ | 20/7/2018 |
9. | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/04/2008 | Về việc quy định thẩm quyền tổ chức việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế | 01/01/2019 |
10. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế, tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | 15/02/2018 |
11. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND 18/8/2009 | Về việc ban hành Đề án chuẩn hóa và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ | 10/9/2018 |
12. | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ | 10/10/2018 |
13. | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 | Sửa đổi Điều 4, Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ | 10/10/2018 |
14. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 thay thế | 25/12/2018 |
15. | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | Về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các trạm xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế | 14/02/2018 |
16. | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 bãi bỏ | 26/12/2018 |
17. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 | Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế | 09/4/2018 |
18. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 bãi bỏ | 31/8/2018 |
19. | Quyết định | 54/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 bãi bỏ | 29/6/2018 |
20. | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế | 09/4/2018 |
21. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 | Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế | 14/02/2018 |
22. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 thay thế | 03/12/2018 |
23. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/02/2015 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 thay thế | 30/7/2018 |
24. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Về việc quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 thay thế | 01/11/2018 |
25. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 thay thế | 12/02/2018 |
26. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 thay thế | 31/10/2018 |
27. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 thay thế | 01/02/2018 |
28. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 thay thế | 01/11/2018 |
29. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 bãi bỏ | 29/5/2018 |
30. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | Về việc phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 thay thế | 29/10/2018 |
31. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 thay thế | 17/10/2018 |
Tổng số: 31 văn bản (08 Nghị quyết và 23 Quyết định) | |||||
II | VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ |
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
1 | Nghị quyết | Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 1 Mục V Phụ lục 1; số thứ tự 1 Mục V Phụ lục 2, khoản 2, 3 Điều 1 Nghị quyết. | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
2 | Nghị quyết | Số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 14 Mục VIII Phụ lục 1; khoản 2 Điều 1 Nghị quyết | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
3 | Nghị quyết | Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 4 Mục XI; số thứ tự 11,12 Mục IV Phụ lục 1. Số thứ tự 3 Mục IX Phụ lục 2. Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị quyết. | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
4 | Nghị quyết | Số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/6/2016 về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Khoản 2, 4 Phụ lục 12 về lệ phí hộ tịch | Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/3/2017 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 | Tiết y điểm 1.1 khoản 1 Điều 1, Điều 6 của Quy định | Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung | 20/7/2018 |
6 | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 1, 21 Phụ lục 1; Số thứ tự 1, 29 Phụ lục 2; Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị quyết. | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
7 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1 | Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung | 20/7/2018 |
8 | Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/8/2017 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Số thứ tự 6 Phụ lục 2; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết | Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung | 17/12/2018 |
9 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1, 3 Điều 7; Điểm c khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Điểm c khoản 3 Điều 15; Điều 16; Khoản 1 Điều 17; Điều 21; Điều 22. Cụm từ “cơ quan tiếp công dân của UBND cấp huyện” tại điểm a khoản 2 Điều 8; cụm từ “vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 19; cụm từ “vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn” tại khoản 2 Điều 14; cụm từ “cơ quan tiếp công dân cấp tỉnh” tại điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “thời hạn” tại khoản 1, 2 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19. | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung | 29/01/2018 |
10 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 Điều 4 Quy định | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung | 15/3/2018 |
11 | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 07/07/2015 ban hành quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma túy đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Điều 3; điểm a, b khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4 | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 sửa đổi, bổ sung | 01/4/2018 |
12 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điểm b khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 8 | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung | 29/01/2018 |
13 | Quyết định | Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Khoản 6 Điều 2 Quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung | 12/9/2018 |
14 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ và cho phép việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Tên gọi, khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung | 29/01/2018 |
15 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Khoản 2 Điều 1 | Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ | 12/9/2018 |
16 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điểm d khoản 1 Điều 10 Quy định | Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND 09/4/2018 bãi bỏ | 20/4/2018 |
Tổng cộng: 16 văn bản (08 Nghị quyết và 08 Quyết định) | |||||
II | VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ |