Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018
- Số hiệu văn bản: 55/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 21-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 21-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2134 ngày (5 năm 10 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 125/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Ngày 12/02/2018 |
2 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | Ngày 21/02/2018 |
3 | Quyết định | Số 58/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 | Ban hành kèm theo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ngày 01/3/2018 |
4 | Nghị quyết | Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 197/2015/NQ-HĐND ngày 04/9/2015 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
6 | Nghị quyết | Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
7 | Nghị quyết | Số 66/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
8 | Nghị quyết | Số 150/2009/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2009 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
9 | Nghị quyết | Số 131/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
10 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
11 | Nghị quyết | Số 43/2012/NQ-HĐND17 ngày 25/4/2012 | Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
12 | Nghị quyết | Số 83/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 | Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
13 | Quyết định | Số 529/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Ngày 20/6/2018 |
14 | Quyết định | Số 386/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Ngày 15/06/2018 |
15 | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh | Về việc Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
16 | Quyết định | Số 198/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
17 | Quyết định | Số 326/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
18 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 | Ngày 10/7/2018 |
19 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 10/8/2018 |
20 | Quyết định | Số 160/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh | Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
21 | Quyết định | số 103/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
22 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
23 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
24 | Quyết định | Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
25 | Quyết định | Số 101/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh | Về việc ban hành “Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
26 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
27 | Quyết định | Số 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
28 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
29 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 7/03/2016 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
30 | Nghị quyết | Số 120/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
31 | Nghị quyết | Số 102/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức phụ cấp đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
32 | Nghị quyết | Số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh | Quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
33 | Quyết định | Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh | Ngày 12/11/2018 |
34 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Ngày 10/12/2018 |
35 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
36 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
37 | Nghị quyết | Số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Về việc Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
38 | Quyết định | Số 104/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Về việc ban hành quy định mức quà tặng người cao tuổi | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 17/12/2018 |
* Tổng số: 38 văn bản
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 83/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ cấp huyện về công tác thanh niên. | Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Ngày 12/02/2018 |
2 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Điều 6 | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Ngày 01/6/2018 |
3 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Khoản 1, 2 Điều 3 | Sửa đổi bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Ngày 16/7/2018 |
4 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Điều 2; - Điểm 6, Khoản 1, Điều 4 ; - Điều 10 | Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh | 1. Phụ lục I: Số thứ tự 1, 2, 3, 4,5,6 2. Phụ lục II: Số thứ tự A: + 1 + 2 + 3:3.1, 3.2, 3.3, 3.4; + 4:4.1, 4.2, 4.3, 4.4 3. Phụ lục III: - Số thứ tự A : + I: 1 +III: 29 + IV: 42, 43, 44, 46,48, 50,52, 53, 67, 68. - Số thứ tự B: 143, 168 - Số thứ tự C: 228, 231,234, 241, 242, 247, 258, 270, 271, 276, 279,286,287. - Số thứ tự D + V; 415, 467 + VI: 693 + VIII: 967, 972 - Số thứ tự E + III: 1539, 1625 + IV: 1712 - Số thứ tự E: 1808, 1809, 1822 | Sửa đổi bởi Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | Ngày 01/8/2018 |
6 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ khoản 2, khoản 4 Điều 5 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
7 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi Điều 6 | Sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
8 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Điểm b, Khoản 4, Điều 3 | Sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Ngày 20/9/2018 |
9 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh | - Điều 1; - Khoản 1, khoản 2 Điều 2 ; - Điều 4; - Khoản 8 Điều 5; - Khoản 2 Điều 6 ; - Điều 7; - Điều 8. | Sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
10 | Quyết định | Số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quy định về quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Khoản 1 Điều 2; - Khoản 1, khoản 2 Điều 5; - Khoản 3 Điều 6 ; - Khoản 2, khoản 3 Điều 8; - Bổ sung Điều 9; - Khoản 2 Điều 10 | Sửa đổi bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | Ngày 24/11/2018 |
* Tổng số: 10 văn bản