cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu văn bản: 106/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 16-01-2019
  • Ngày có hiệu lực: 16-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2140 ngày (5 năm 10 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNGTRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị: số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Quảng Trị như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

7.899.888

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.287.722

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.053.422

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.234.300

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

3

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

266.797

III

Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.906.788

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.996.898

1

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

2

Chi thường xuyên

4.640.978

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

158.942

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.835.793

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

III

Chi để lại quản lý qua ngân sách (từ nguồn thu đóng góp)

 

IV

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

74.097

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-6.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

58.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

58.500

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.400

I

Vay để bù đắp bội chi

6.900

II

Vay để trả nợ gốc

58.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.974.003

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.361.837

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

-

Thu bổ sung cải cách tiền lương

266.797

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.980.903

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.483.413

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.497.490

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.285.756

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương

135.308

-

Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

76.426

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-6.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.423.375

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

925.885

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.497.490

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.285.756

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương

135.308

-

Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

76.426

3

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách

3.423.375

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

3.423.375

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

DƯ TOÁN

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

5

6

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.900.000

2.287.722

I

Thu nội địa

2.570.000

2.287.722

1

Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

190.000

190.000

-

Thuế giá trị gia tăng

157.000

157.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.000

8.000

-

Thuế tài nguyên

25.000

25.000

2

Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

110.000

110.000

-

Thuế giá trị gia tăng

93.000

93.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

300

300

-

Thuế tài nguyên

1.700

1.700

3

Thu từ khu vực doang nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.000

18.000

-

Thuế giá trị gia tăng

10.600

10.600

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.400

7.400

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

783.400

783.400

-

Thuế giá trị gia tăng

530.600

530.600

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.800

55.800

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

159.000

159.000

-

Thuế tài nguyên

38.000

38.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

86.000

86.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

111.600

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa SXKD trong nước

111.600

111.600

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

188.400

 

7

Lệ phí trước bạ

135.000

135.000

8

Thu phí, lệ phí

95.000

79.000

-

Phí và lệ phí trung ương

16.000

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

54.485

54.485

-

Phí và lệ phí huyện, xã

24.515

24.515

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.200

3.200

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22.600

22.600

12

Thu tiền sử dụng đất

638.000

638.000

13

Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

25.200

25.200

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

45.000

45.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

9.050

 

Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

8.500

2.550

 

- Thu từ các mỏ do địa phương cấp

6.500

6.500

16

Thu khác ngân sách

86.600

14.672

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.000

7.000

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

10.000

10.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

330.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

230.000

 

2

Thuế xuất khẩu

80.000

 

3

Thuế nhập khẩu

19.000

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu khác

1.000

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ngân sách địa phương

CHIA RA

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.906.788

4.483.413

3.423.375

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.996.898

2.647.620

3.349.278

I

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

666.238

451.144

1

Chi đầu tư cho các dự án

991.810

540.666

451.144

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

101.594

101.594

 

-

Chi khoa học và công nghệ

9.811

9.811

 

 

Trong đó: chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.700

188.000

362.700

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

45.000

45.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

6.900

6.900

 

3

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng nông thoon mới đến năm 2020)

30.000

30.000

 

4

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4.000

4.000

 

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

6.500

6.500

 

6

Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)

4.000

4.000

 

7

Chi đầu tư khác (bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

48.972

48.972

 

8

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

25.200

25.200

 

II

Chi thường xuyên

4.640.978

1.809.837

2.831.141

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.129.566

503.494

1.626.072

2

Chi khoa học và công nghệ

17.846

17.846

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

62.831

9.571

53.260

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

158.942

91.949

66.993

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

76.996

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.835.793

1.835.793

 

I

Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG

345.101

345.101

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

148.901

148.901

 

-

Chi đầu tư phát triển

114.442

114.442

 

-

Chi sự nghiệp

34.459

34.459

 

2

Chương trình MTQG nông thôn mới

196.200

196.200

 

-

Chi đầu tư phát triển

146.800

146.800

 

-

Chi sự nghiệp

49.400

49.400

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

1.490.692

 

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.075.087

1.075.087

 

1.1

Vốn nước ngoài

516.807

516.807

 

1.2

Vốn trong nước

488.280

488.280

 

-

Đầu tư các ngành, lĩnh vực

488.280

488.280

 

-

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

 

 

 

1.3

Vốn trái phiếu chính phủ

70.000

70.000

 

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT

415.605

415.605

 

2.1

Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

52.042

52.042

 

-

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

6.855

6.855

 

-

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

5.570

5.570

 

-

Y tế - dân số

7.085

7.085

 

-

Phát triển văn hóa

1.642

1.642

 

-

Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy

1.890

1.890

 

-

Phát triển lâm nghiệp bền vững

17.000

17.000

 

-

Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.500

2.500

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

7.600

7.600

 

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

-

CTMT công nghệ thông tin

1.500

1.500

 

2.2

Vốn ngoài nước

2.600

2.600

 

2.3

Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành

325.097

325.097

 

-

Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn

9.804

9.804

 

-

Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người

5.978

5.978

 

-

Học bổng hộc sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

12.860

12.860

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn…

42.481

42.481

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

15.637

15.637

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu Chiến binh, Thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

29.801

29.801

 

-

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số...

43.415

43.415

 

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

575

575

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

555

555

 

-

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

38.334

38.334

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.973

1.973

 

-

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

37.356

37.356

 

-

Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

4.319

4.319

 

-

Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc ít người; kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ

749

749

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

22.000

22.000

 

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

1.800

1.800

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

40.205

40.205

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1)

17.255

17.255

 

2.4

Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

35.866

35.866

 

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

74.097

 

74.097

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Ghi chú: (1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.145.110

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.497.490

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.647.620

I

Chi đầu tư phát triển

666.238

1

Chi đầu tư cho các dự án

540.666

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

101.594

-

Chi khoa học và công nghệ

9.811

-

Chi quốc phòng

3.400

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

1.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

29.504

-

Chi văn hóa thông tin

8.047

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.000

-

Chi thể dục thể thao

1.811

-

Chi các hoạt động kinh tế

362.099

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15.900

-

Chi đầu tư khác

2.500

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

6.900

3

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)

30.000

4

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4.000

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

6.500

6

Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)

4.000

7

Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

48.972

8

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

25.200

II

Chi thường xuyên

1.809.837

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

503.494

-

Chi khoa học và công nghệ

17.846

-

Chi quốc phòng

37.244

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.644

-

Chi y tế, dân số và gia đình

434.946

-

Chi văn hóa thông tin

43.071

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.664

-

Chi thể dục thể thao

1.941

-

Chi bảo vệ môi trường

9.571

-

Chi các hoạt động kinh tế

362.549

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

300.035

-

Chi bảo đảm xã hội

37.582

-

Chi thường xuyên khác

27.250

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

91.949

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ

tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

2.647.620

666.238

1.809.837

1.600

1.000

91.949

76.996

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.117.868

0

1.117.868

0

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.521

 

4.521

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

26.254

 

26.254

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.624

 

6.624

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

37.378

 

37.378

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

8.030

 

8.030

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

3.783

 

3.783

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

3.617

 

3.617

 

 

 

 

8

Sở Công Thương

5.728

 

5.728

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.140

 

8.140

 

 

 

 

10

Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

235.663

 

235.663

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21.051

 

21.051

 

 

 

 

12

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

1.618

 

1.618

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

38.693

 

38.693

 

 

 

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

6.869

 

6.869

 

 

 

 

15

Sở Nội vụ

5.057

 

5.057

 

 

 

 

16

Sở Ngoại vụ

4.758

 

4.758

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

287.171

 

287.171

 

 

 

 

18

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

15.463

 

15.463

 

 

 

 

19

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

17.758

 

17.758

 

 

 

 

21

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13.143

 

13.143

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

4.189

 

4.189

 

 

 

 

23

Thanh tra tỉnh

6.449

 

6.449

 

 

 

 

24

Chi cục phát triển nông thôn

2.374

 

2.374

 

 

 

 

25

Chi cục Dân số KHHGĐ

1.853

 

1.853

 

 

 

 

26

Ban Quản lý Khu Kinh tế

11.885

 

11.885

 

 

 

 

27

Thanh tra Giao thông

1.979

 

1.979

 

 

 

 

28

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

939

 

939

 

 

 

 

29

Ban Tôn giáo tỉnh

1.978

 

1.978

 

 

 

 

30

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

1.254

 

1.254

 

 

 

 

31

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị

31.627

 

31.627

 

 

 

 

32

Chi cục Văn thư - Lưu trử

3.043

 

3.043

 

 

 

 

33

Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.933

 

1.933

 

 

 

 

34

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.078

 

2.078

 

 

 

 

35

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

3.873

 

3.873

 

 

 

 

36

Tỉnh ủy

98.836

 

98.836

 

 

 

 

 

Trong đó: Báo Quảng Trị

17.405

 

17.405

 

 

 

 

37

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

6.986

 

6.986

 

 

 

 

38

Tỉnh đoàn

3.444

 

3.444

 

 

 

 

39

Hội Nông dân tỉnh

3.504

 

3.504

 

 

 

 

40

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.913

 

3.913

 

 

 

 

41

Hội cựu Chiến binh tỉnh

2.165

 

2.165

 

 

 

 

42

Đoàn Khối các cơ quan tỉnh

597

 

597

 

 

 

 

43

Đoàn Khối các DDN tỉnh

344

 

344

 

 

 

 

44

Hội Nhà báo Quảng Trị

1.026

 

1.026

 

 

 

 

45

Liên minh HTX tỉnh

1.768

 

1.768

 

 

 

 

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

613

 

613

 

 

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.576

 

1.576

 

 

 

 

48

Hội Người mù tỉnh

351

 

351

 

 

 

 

49

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Tỉnh

1.276

 

1.276

 

 

 

 

50

Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh

152

 

152

 

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi tỉnh

196

 

196

 

 

 

 

52

Hội Khuyến học tỉnh

735

 

735

 

 

 

 

53

Hội Từ thiện

96

 

96

 

 

 

 

54

Câu lạc bộ Đường 9

152

 

152

 

 

 

 

55

Hội Tù chính trị yêu nước

142

 

142

 

 

 

 

56

Hội cựu Thanh niên xung phong

230

 

230

 

 

 

 

57

Hội Y học

189

 

189

 

 

 

 

58

Hội Luật gia

105

 

105

 

 

 

 

59

Hội Văn học - Nghệ thuật

1.124

 

1.124

 

 

 

 

60

Tạp chí Cửa Việt

1.797

 

1.797

 

 

 

 

61

Trung tâm CNTT - Truyền thông

328

 

328

 

 

 

 

62

Đài Phát thanh - Truyền hình

22.664

 

22.664

 

 

 

 

63

Trường Cao đẳng sSư phạm

14.282

 

14.282

 

 

 

 

64

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.009

 

6.009

 

 

 

 

65

Trường Trung học Nông nghiệp

4.450

 

4.450

 

 

 

 

66

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

1.545

 

1.545

 

 

 

 

67

Trường Cao đẳng Y tế

3.588

 

3.588

 

 

 

 

68

Nhà Thiếu nhi

1.546

 

1.546

 

 

 

 

69

Trường Trung cấp nghề

3.868

 

3.868

 

 

 

 

70

Trung tâm Khuyến nông

8.432

 

8.432

 

 

 

 

71

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

1.678

 

1.678

 

 

 

 

72

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.622

 

5.622

 

 

 

 

73

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

7.718

 

7.718

 

 

 

 

74

Chi cục Thủy lợi

7.046

 

7.046

 

 

 

 

75

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

1.350

 

1.350

 

 

 

 

76

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

5.172

 

5.172

 

 

 

 

77

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

4.620

 

4.620

 

 

 

 

78

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

2.441

 

2.441

 

 

 

 

79

Chi cục Thủy sản

4.684

 

4.684

 

 

 

 

80

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

1.691

 

1.691

 

 

 

 

81

BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa

2.619

 

2.619

 

 

 

 

82

BQL Bảo tồn TN Đakrông

3.693

 

3.693

 

 

 

 

83

Trung tâm Giống thủy sản

2.329

 

2.329

 

 

 

 

84

BQL Cảng cá Quảng Trị

1.849

 

1.849

 

 

 

 

85

Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thủy sản

2.710

 

2.710

 

 

 

 

86

T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

3.376

 

3.376

 

 

 

 

87

Văn phòng Điều phối CT MTQG xây dựng nông thôn mới

643

 

643

 

 

 

 

88

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

1.155

 

1.155

 

 

 

 

89

Văn phòng Đăng ký QSD đất

180

 

180

 

 

 

 

90

Trung tâm Tin học tỉnh

2.330

 

2.330

 

 

 

 

91

Tổng đội TNXP

440

 

440

 

 

 

 

92

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.359

 

2.359

 

 

 

 

93

Trung tâm Quan trắc và KTMT

5.962

 

5.962

 

 

 

 

94

Cục Thống kê tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

B

CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.358.207

666.238

691.969

0

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

666.238

666.238

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

 

0

 

 

 

 

3

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

10.176

 

10.176

 

 

 

 

4

Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục

0

 

0

 

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP

1.668

 

1.668

 

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số

617

 

617

 

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

5.306

 

5.306

 

 

 

 

-

Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực giáo dục và đào tạo do địa phương ban hành; bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã

150.310

 

150.310

 

 

 

 

5

Đào tạo cán bộ Lào

8.971

 

8.971

 

 

 

 

6

Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)

4.000

 

4.000

 

 

 

 

7

Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018

3.000

 

3.000

 

 

 

 

8

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

9

Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ

14.840

 

14.840

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người

84.566

 

84.566

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

46.438

 

46.438

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

16.616

 

16.616

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ XH

14.318

 

14.318

 

 

 

 

-

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

6.539

 

6.539

 

 

 

 

-

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

12.000

 

12.000

 

 

 

 

-

Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo

5.405

 

5.405

 

 

 

 

10

Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

5.000

 

5.000

 

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

11.928

 

11.928

 

 

 

 

12

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

740

 

740

 

 

 

 

13

Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm

5.745

 

5.745

 

 

 

 

 

chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

14

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)

23.500

 

23.500

 

 

 

 

15

Xúc tiến đầu tư

5.000

 

5.000

 

 

 

 

16

Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai

11.000

 

11.000

 

 

 

 

17

Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí

60.310

 

60.310

 

 

 

 

18

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

27.045

 

27.045

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020

1.614

 

1.614

 

 

 

 

20

Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương

33.047

 

33.047

 

 

 

 

21

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2)

63.800

 

63.800

 

 

 

 

22

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao)

441

 

441

 

 

 

 

23

Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào

5.000

 

5.000

 

 

 

 

24

Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

8.000

 

8.000

 

 

 

 

25

Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

26

Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương

10.000

 

10.000

 

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.600

 

 

1.600

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

E

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

91.949

 

 

 

 

91.949

 

F

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

76.996

 

 

 

 

 

76.996

Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin, truyền thông

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.809.837

503.494

17.846

37.244

11.644

434.946

43.071

22.664

1.941

9.571

362.549

32.871

70.308

300.035

37.582

27.250

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.117.868

324.983

17.846

16.159

4.700

231.474

42.491

22.664

1.941

9.571

126.177

32.871

70.308

300.035

19.577

250

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

4.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.521

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

26.254

1.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.382

19.577

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.624

 

 

4

Sở Giao thông vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc)

37.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.932

31.932

 

5.446

 

 

5

Sở Tài chính

8.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

7.575

 

 

6

Sở Xây dựng

3.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.783

 

 

7

Sở Tư pháp

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.617

 

 

8

Sở Công Thương

5.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

 

 

5.409

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.140

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3.829

 

 

4.311

 

 

10

Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

235.663

 

 

 

 

231.474

 

 

 

 

 

 

 

4.189

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21.051

 

17.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.205

 

 

12

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

1.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.618

 

 

13

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

38.693

8.244

 

 

 

 

21.397

 

1.941

 

1.724

 

 

5.387

 

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

6.869

 

 

 

 

 

3.342

 

 

 

 

 

 

3.527

 

 

15

Sở Nội vụ

5.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.057

 

 

16

Sở Ngoại vụ

4.758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.758

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc

287.171

280.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.015

 

 

18

Văn phòng HĐND tỉnh

15.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.463

 

 

19

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

17.758

 

 

 

 

 

630

 

 

 

 

 

 

17.128

 

 

21

Ban Thi đua - Khen thưởng Tỉnh

13.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.143

 

 

22

Ban Dân tộc

4.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.189

 

 

23

Thanh tra tỉnh

6.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.449

 

 

24

Chi cục Phát triển nông thôn

2.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.374

 

 

25

Chi cục Dân số KHHGĐ

1.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.853

 

 

26

BQL Khu Kinh tế

11.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.188

 

 

5.697

 

 

27

Thanh tra Giao thông

1.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.979

 

 

28

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

939

939

 

 

 

 

29

Ban Tôn giáo tỉnh

1.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.978

 

 

30

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

1.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.254

 

 

31

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc)

31.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.654

 

6.654

24.973

 

 

32

Chi cục Văn thư - Lưu trử

3.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.043

 

 

33

Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

 

 

34

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.078

 

 

 

 

 

 

 

 

684

 

 

 

1.394

 

 

35

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

3.873

 

 

 

 

 

 

 

 

2.835

 

 

 

1.038

 

 

36

Tỉnh ủy

98.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98.836

 

 

 

Trong đó: Báo Quảng Trị

17.405

 

 

 

 

 

13.873

 

 

 

 

 

 

3.532

 

 

37

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

6.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.986

 

 

38

Tỉnh đoàn

3.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.444

 

 

39

Hội Nông dân tỉnh

3.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.504

 

 

40

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.913

 

 

41

Hội cựu Chiến binh tỉnh

2.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.165

 

 

42

Đoàn Khối các CQ tỉnh

597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597

 

 

43

Đoàn Khối các DN tỉnh

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

 

 

44

Hội Nhà báo Quảng Trị

1.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.026

 

 

45

Liên minh HTX tỉnh

1.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.768

 

 

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

613

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.576

 

 

48

Hội Người mù tỉnh

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

 

 

49

LH các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

 

50

Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

 

 

51

Hội Người cao tuổi tỉnh

196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

 

 

52

Hội Khuyến học tỉnh

735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

735

 

 

53

Hội Từ thiện

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

 

 

54

Câu lạc bộ Đường 9

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

 

 

55

Hội Tù chính trị yêu nước

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

 

 

56

Hội Cựu Thanh niên xung phong

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

57

Hội Y học

189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

 

 

58

Hội Luật gia

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

59

Hội Văn học - Nghệ thuật

1.124

 

 

 

 

 

1.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Tạp chí Cửa Việt

1.797

 

 

 

 

 

1.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trung tâm CNTT - Truyền thông

328

 

 

 

 

 

328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đài Phát thanh - Truyền hình

22.664

 

 

 

 

 

 

22.664

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường Cao đẳng Sư phạm

14.282

14.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.009

6.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường Trung học Nông nghiệp

4.450

4.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

1.545

1.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường Cao đẳng Y tế

3.588

3.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Nhà Thiếu nhi

1.546

1.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường Trung cấp nghề

3.868

3.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm Khuyến nông

8.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.432

 

8.432

 

 

 

71

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

1.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.678

 

1.678

 

 

 

72

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.622

 

5.622

 

 

 

73

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

7.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.718

 

7.718

 

 

 

74

Chi cục Thủy lợi

7.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.046

 

7.046

 

 

 

75

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

1.350

 

 

 

76

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

5.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.172

 

5.172

 

 

 

77

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

4.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.620

 

4.620

 

 

 

78

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

2.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.441

 

2.441

 

 

 

79

Chi cục Thủy sản

4.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.684

 

4.684

 

 

 

80

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

1.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.691

 

1.691

 

 

 

81

BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa

2.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.619

 

2.619

 

 

 

82

BQL Bảo tồn TN Đakrông

3.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.693

 

3.693

 

 

 

83

Trung tâm Giống thủy sản

2.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.329

 

2.329

 

 

 

84

BQL Cảng cá Quảng Trị

1.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.849

 

1.849

 

 

 

85

Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thuỷ sản

2.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.710

 

2.710

 

 

 

86

T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

3.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.376

 

 

 

 

 

87

Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643

 

 

 

 

 

88

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

1.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.155

 

 

 

 

 

89

Văn phòng Đăng ký QSD đất

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

 

 

90

Trung tâm Tin học tỉnh

2.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.330

 

 

 

 

 

91

Tổng đội TNXP

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

 

 

92

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.359

 

 

 

 

 

93

Trung tâm Quan trắc và KTMT

5.962

 

 

 

 

 

 

 

 

5.962

 

 

 

 

 

 

94

Cục Thống kê tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

B

CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

691.969

178.511

0

21.085

6.944

203.472

580

0

0

0

236.372

0

0

0

18.005

27.000

1

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

10.176

1.639

 

 

 

2.750

580

 

 

 

4.870

 

 

 

337

 

2

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số

116/2015/NĐ-CP

1.668

1.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số

617

617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

5.306

5.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực diaos dục và đào tạo do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã

150.310

150.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đào tạo cán bộ Lào

8.971

8.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế

14.840

 

 

 

 

14.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người

84.566

 

 

 

 

84.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

46.438

 

 

 

 

46.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT

cho đối tượng học sinh, sinh viên

16.616

 

 

 

 

16.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ xã hội

14.318

 

 

 

 

14.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

6.539

 

 

 

 

6.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo

5.405

 

 

 

 

5.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

10

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số

136/2013/NĐ-CP

11.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.928

 

11

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

12

Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số

03/2017/NQ-HĐND ngày

23/5/2017 của HĐND tỉnh

5.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.745

 

 

 

 

 

13

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai,

23.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

 

 

lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hoạt động xúc tiến đầu tư

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

15

Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí

60.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.310

 

 

 

 

 

17

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

27.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.045

 

 

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số

05/2017/NQ-HĐND ngày

23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 -

2020

1.614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.614

 

 

 

 

 

19

Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương

33.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.047

 

 

 

 

 

20

Chi bổ sung Quỹ PT đất (2)

63.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.800

 

 

 

 

 

21

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao)

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

 

 

 

 

 

22

Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

23

Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

24

Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

25

Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất

 

Biểu số 51/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Các khoản thu được hưởng 100%

Số TT

Tên các khoản thu

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn

1

Thu từ hoạt động xổ sô kiến thiết

100%

 

 

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

 

 

100%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ các đối tượng còn lại (các nông trường, các HTX)

100%

 

 

3

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước hàng năm và thu tiền một lần (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai tác dầu, khí; thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý)

 

100%

 

 

- Thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý (bao gồm tiền thuê đất hàng năm và thu tiền một lần)

100%

 

 

4

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, các tỏ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty THHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu đơn vị hoặc DN mà có vốn của NSĐP tham gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý:

 

 

 

-

Tài sản cấp tỉnh quản lý

100%

 

 

-

Tài sản huyện, xã quản lý

 

100%

 

5

Các khoản thu hồi vốn của NSĐP đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty TNHH HTV trở lên có vốn góp của Nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DN nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu

100%

 

 

6

Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh

100%

 

 

7

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và DN nhà nước địa phương thực hiện, sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo quy định của pháp luật; lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu theo quy định (không kể lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ):

 

 

 

-

Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu

100%

 

 

-

Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu

 

100%

 

-

Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu

 

 

100%

8

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản (phần địa phương hưởng):

 

 

 

-

Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu

100%

 

 

-

Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu

 

100%

 

9

Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi trường thu từ hang hóa nhập khẩu)

100%

 

 

10

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

100%

11

Huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật:

 

 

 

-

Cấp tỉnh huy động

100%

 

 

-

Cấp huyện huy động

 

100%

 

-

Cấp xã huy động

 

 

100%

12

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước

 

 

 

-

Đóng góp cho cấp tỉnh

100%

 

 

-

Đóng góp cho cấp huyện

 

100%

 

-

Đóng góp cho cấp xã

 

 

100%

13

Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyệt định thực hiện xử phạt, tịch thu:

 

 

 

-

Cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện

100%

 

 

-

Cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện

 

100%

 

-

Cơ quan nhà nước cấp xã thực hiện

 

 

100%

14

Thu kết dư:

 

 

 

-

Ngân sách cấp tỉnh

100%

 

 

-

Ngân sách cấp huyện

 

100%

 

-

Ngân sách cấp xã

 

 

100%

15

Thu bổ sung từ nhân sách cấp trên:

 

 

 

-

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

100%

 

 

-

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

 

100%

 

-

Bổ sung từ ngân sách huyện

 

 

100%

16

Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau:

 

 

 

-

Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh

100%

 

 

-

Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện

 

100%

 

-

Chuyển nguồn ngân sách cấp xã

 

 

100%

17

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chúc, cá nhân ở nước ngoài:

 

 

 

-

Viện trợ cho cấp tỉnh

100%

 

 

-

Viện trợ cho cấp huyện

 

100%

 

-

Viện trợ cho cấp xã

 

 

100%

18

Tiền đền bù thiệt hại đất theo chế độ quy định:

 

 

 

-

Đất do tỉnh quản lý

100%

 

 

-

Đất do huyện quản lý

 

100%

 

-

Đất do xã quản lý

 

 

100%

19

Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

-

Cấp tỉnh quản lý

100%

 

 

-

Cấp huyện quản lý

 

100%

 

-

Cấp xã quản lý

 

 

100%

20

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật:

 

 

 

-

Cơ quan cấp tỉnh xử lý

100%

 

 

-

Cơ quan cấp huyện xử lý

 

100%

 

21

Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của địa phương

100%

 

 

22

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

100%

 

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách:

1

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu và thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết):

 

 

 

-

Thuế GTGT thu từ các DN nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước

100%

 

 

-

Thuế GTGT thu từ các DN ngoài quốc doanh và các Hợp tác xã

 

 

 

 

Trong đó: + Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

 

 

 

+ Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu

 

100%

 

-

Thuế GTGT thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

 

 

 

 

+ Thu tại các chợ trung tâm

 

100%

 

 

+ Thu trên địa bàn phường, thị trấn

 

50%

50%

 

+ Thu trên địa bàn xã

 

30%

70%

2

Thuế thu nhập DN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hoạch toán toàn ngành thuế TNDN thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết)

 

 

 

-

Thuế TNDN thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư từ nước ngoài và DN cổ phần vó vốn của Nhà nước

100%

 

 

-

Thuế TNDN thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó:

 

 

 

 

+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

 

 

 

+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu

 

100%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu và thuế TTĐN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết):

 

 

 

-

Thuế TTĐB thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước

100%

 

 

-

Thuế TTĐB thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX:

 

 

 

 

+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

 

 

 

+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu

 

100%

 

 

+ Thuế TTĐB thu từ các hộ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

30%

70%

4

 

 

 

 

4.1

Thuế thu nhập cá nhân (không kể thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết):

 

 

 

*

Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

 

 

*

Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu

 

 

 

-

Thuế thu nhập từ từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân:

 

 

 

 

+ Thu tại các chợ trung tâm

 

100%

 

 

+ Thu trên địa bàn phường

 

50%

50%

 

+ Thu trên các địa bàn còn lại

 

70%

30%

-

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

 

50%

50%

-

Thuế thu nhập từ các lĩnh vực còn lại

 

100%

 

4.2

Thuế thu nhập cá nhân trúng thưởng sổ xổ kiến thiết

100%

 

 

5

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ các hoạt động dầu khí):

 

 

 

-

Thuế tài nguyên thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước

 

 

 

-

Thuế tài nguyên thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX:

 

 

 

 

+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

100%

 

 

+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu

 

 

 

-

Thuế tài nguyên thu từ cá nhân và hộ gia đình

 

30%

70%

6

Lệ phí môn bài:

 

 

 

-

Lệ phí Môn bài thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước

100%

 

 

-

Lệ phí Môn bài thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó:

 

 

 

 

+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu

100%

 

 

 

+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu

 

100%

 

-

Lệ phí Môn bài thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh và dịch vụ:

 

 

 

 

+ Thu tại các chợ trung tâm

100%

 

 

 

+ Thu trên địa bàn xã, phường, thị trấn

 

30%

70%

7

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

-

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

30%

70%

-

Lệ phí trước bạ còn lại

 

100%

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn phường

 

50%

50%

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn

 

30%

70%

9

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

 

 

 

-

Giấy phép do Trung ương cấp (phần NSĐP được hưởng)

70%

30%

 

-

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

70%

30%

 

10

Tiền sử dụng đất:

 

 

 

-

Tỉnh thu

100%

 

 

-

Huyện, thị xã, thành phố thu

10%

90%

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện CCTL và các chế độ liên quan đến tiền lương

Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ

Tổng chi cân đối NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=2+3+4+5+6

 

TỔNG SỐ

1,007,900

925,885

2,285,756

135,308

2,329

74,097

3,423,375

1

Thành phố Đông Hà

446,800

415,980

37,688

5,840

0

11,717

471,225

2

Thị xã Quảng Trị

89,550

82,480

95,663

3,047

0

7,578

188,768

3

Huyện Hải Lăng

79,600

65,800

294,263

12,604

0

7,995

380,662

4

Huyện Triệu Phong

65,700

61,200

340,535

15,762

0

7,958

425,455

5

Huyện Gio Linh

65,800

61,030

291,709

26,292

892

6,658

386,581

6

Huyện Vĩnh Linh

104,200

97,220

309,787

17,813

0

12,082

436,902

7

Huyện Cam Lộ

61,950

57,700

175,918

8,489

0

4,190

246,297

8

Huyện Đakrông

21,000

17,975

280,646

30,153

1,233

5,731

335,738

9

Huyện Hướng Hóa

73,200

66,400

440,665

15,244

0

9,102

531,411

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

100

100

18,882

64

204

1,086

20,336

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác

Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

211,734

135,308

2,329

74,097

1

Thành phố Đông Hà

17,557

5,840

0

11,717

2

Thị xã Quảng Trị

10,625

3,047

0

7,578

3

Huyện Hải Lăng

20,599

12,604

0

7,995

4

Huyện Triệu Phong

23,720

15,762

0

7,958

5

Huyện Gio Linh

33,842

26,292

892

6,658

6

Huyện Vĩnh Linh

29,895

17,813

0

12,082

7

Huyện Cam Lộ

12,679

8,489

0

4,190

8

Huyện Đakrông

37,117

30,153

1,233

5,731

9

Huyện Hướng Hóa

24,346

15,244

0

9,102

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

1,354

64

204

1,086