Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu văn bản: 106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 16-01-2019
- Ngày có hiệu lực: 16-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2140 ngày (5 năm 10 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNGTRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị: số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Quảng Trị như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 7.899.888 |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 2.287.722 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.053.422 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.234.300 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.612.166 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.509.576 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.835.793 |
3 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 266.797 |
III | Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 7.906.788 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 5.996.898 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.117.382 |
2 | Chi thường xuyên | 4.640.978 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 158.942 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 76.996 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.835.793 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 345.101 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.490.692 |
III | Chi để lại quản lý qua ngân sách (từ nguồn thu đóng góp) |
|
IV | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện | 74.097 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | -6.900 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 58.500 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 58.500 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 65.400 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 6.900 |
II | Vay để trả nợ gốc | 58.500 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.974.003 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.361.837 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.612.166 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.509.576 |
- | Thu bổ sung cải cách tiền lương | 266.797 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.835.793 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6.980.903 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.483.413 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.497.490 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.285.756 |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương | 135.308 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 76.426 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | -6.900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.423.375 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 925.885 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.497.490 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.285.756 |
| Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương | 135.308 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 76.426 |
3 | Thu kết dư |
|
II | Chi ngân sách | 3.423.375 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 3.423.375 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | DƯ TOÁN | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 5 | 6 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.900.000 | 2.287.722 |
I | Thu nội địa | 2.570.000 | 2.287.722 |
1 | Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 190.000 | 190.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 157.000 | 157.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.000 | 8.000 |
- | Thuế tài nguyên | 25.000 | 25.000 |
2 | Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 110.000 | 110.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 93.000 | 93.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 |
- | Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 300 | 300 |
- | Thuế tài nguyên | 1.700 | 1.700 |
3 | Thu từ khu vực doang nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 18.000 | 18.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 10.600 | 10.600 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.400 | 7.400 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 783.400 | 783.400 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 530.600 | 530.600 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55.800 | 55.800 |
- | Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 159.000 | 159.000 |
- | Thuế tài nguyên | 38.000 | 38.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 86.000 | 86.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 300.000 | 111.600 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa SXKD trong nước | 111.600 | 111.600 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 188.400 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 135.000 | 135.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 95.000 | 79.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 16.000 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 54.485 | 54.485 |
- | Phí và lệ phí huyện, xã | 24.515 | 24.515 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.200 | 3.200 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 22.600 | 22.600 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 638.000 | 638.000 |
13 | Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 25.200 | 25.200 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 45.000 | 45.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 9.050 |
| Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp | 8.500 | 2.550 |
| - Thu từ các mỏ do địa phương cấp | 6.500 | 6.500 |
16 | Thu khác ngân sách | 86.600 | 14.672 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 7.000 | 7.000 |
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại | 10.000 | 10.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 330.000 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 230.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 80.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 19.000 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu khác | 1.000 |
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Ngân sách địa phương | CHIA RA | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.906.788 | 4.483.413 | 3.423.375 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.996.898 | 2.647.620 | 3.349.278 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.117.382 | 666.238 | 451.144 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 991.810 | 540.666 | 451.144 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 101.594 | 101.594 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 9.811 | 9.811 |
|
| Trong đó: chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 550.700 | 188.000 | 362.700 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 45.000 | 45.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 6.900 | 6.900 |
|
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng nông thoon mới đến năm 2020) | 30.000 | 30.000 |
|
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
|
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 6.500 | 6.500 |
|
6 | Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) | 4.000 | 4.000 |
|
7 | Chi đầu tư khác (bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 48.972 | 48.972 |
|
8 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 25.200 | 25.200 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.640.978 | 1.809.837 | 2.831.141 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.129.566 | 503.494 | 1.626.072 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.846 | 17.846 |
|
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 62.831 | 9.571 | 53.260 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.600 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 158.942 | 91.949 | 66.993 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 76.996 | 76.996 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.835.793 | 1.835.793 |
|
I | Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG | 345.101 | 345.101 |
|
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 148.901 | 148.901 |
|
- | Chi đầu tư phát triển | 114.442 | 114.442 |
|
- | Chi sự nghiệp | 34.459 | 34.459 |
|
2 | Chương trình MTQG nông thôn mới | 196.200 | 196.200 |
|
- | Chi đầu tư phát triển | 146.800 | 146.800 |
|
- | Chi sự nghiệp | 49.400 | 49.400 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.490.692 | 1.490.692 |
|
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.075.087 | 1.075.087 |
|
1.1 | Vốn nước ngoài | 516.807 | 516.807 |
|
1.2 | Vốn trong nước | 488.280 | 488.280 |
|
- | Đầu tư các ngành, lĩnh vực | 488.280 | 488.280 |
|
- | Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
1.3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 70.000 | 70.000 |
|
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT | 415.605 | 415.605 |
|
2.1 | Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 52.042 | 52.042 |
|
- | Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 6.855 | 6.855 |
|
- | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 5.570 | 5.570 |
|
- | Y tế - dân số | 7.085 | 7.085 |
|
- | Phát triển văn hóa | 1.642 | 1.642 |
|
- | Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy | 1.890 | 1.890 |
|
- | Phát triển lâm nghiệp bền vững | 17.000 | 17.000 |
|
- | Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.500 | 2.500 |
|
- | CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 7.600 | 7.600 |
|
- | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
|
- | CTMT công nghệ thông tin | 1.500 | 1.500 |
|
2.2 | Vốn ngoài nước | 2.600 | 2.600 |
|
2.3 | Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành | 325.097 | 325.097 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn | 9.804 | 9.804 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 5.978 | 5.978 |
|
- | Học bổng hộc sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 12.860 | 12.860 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn… | 42.481 | 42.481 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 15.637 | 15.637 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu Chiến binh, Thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 29.801 | 29.801 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số... | 43.415 | 43.415 |
|
- | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương | 575 | 575 |
|
- | Chính sách trợ giúp pháp lý | 555 | 555 |
|
- | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 38.334 | 38.334 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.973 | 1.973 |
|
- | Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 37.356 | 37.356 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 4.319 | 4.319 |
|
- | Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc ít người; kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ | 749 | 749 |
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 22.000 | 22.000 |
|
- | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.800 | 1.800 |
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 40.205 | 40.205 |
|
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1) | 17.255 | 17.255 |
|
2.4 | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP | 35.866 | 35.866 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 74.097 |
| 74.097 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: (1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.145.110 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.497.490 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.647.620 |
I | Chi đầu tư phát triển | 666.238 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 540.666 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 101.594 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 9.811 |
- | Chi quốc phòng | 3.400 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 1.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 29.504 |
- | Chi văn hóa thông tin | 8.047 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 5.000 |
- | Chi thể dục thể thao | 1.811 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 362.099 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 15.900 |
- | Chi đầu tư khác | 2.500 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 6.900 |
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) | 30.000 |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 6.500 |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) | 4.000 |
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 48.972 |
8 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 25.200 |
II | Chi thường xuyên | 1.809.837 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 503.494 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 17.846 |
- | Chi quốc phòng | 37.244 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 11.644 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 434.946 |
- | Chi văn hóa thông tin | 43.071 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.664 |
- | Chi thể dục thể thao | 1.941 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 9.571 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 362.549 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 300.035 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 37.582 |
- | Chi thường xuyên khác | 27.250 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 91.949 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 76.996 |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 2.647.620 | 666.238 | 1.809.837 | 1.600 | 1.000 | 91.949 | 76.996 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.117.868 | 0 | 1.117.868 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.521 |
| 4.521 |
|
|
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 26.254 |
| 26.254 |
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.624 |
| 6.624 |
|
|
|
|
4 | Sở Giao thông vận tải | 37.378 |
| 37.378 |
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 8.030 |
| 8.030 |
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 3.783 |
| 3.783 |
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.617 |
| 3.617 |
|
|
|
|
8 | Sở Công Thương | 5.728 |
| 5.728 |
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8.140 |
| 8.140 |
|
|
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 235.663 |
| 235.663 |
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21.051 |
| 21.051 |
|
|
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 1.618 |
| 1.618 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 38.693 |
| 38.693 |
|
|
|
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.869 |
| 6.869 |
|
|
|
|
15 | Sở Nội vụ | 5.057 |
| 5.057 |
|
|
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.758 |
| 4.758 |
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 287.171 |
| 287.171 |
|
|
|
|
18 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.463 |
| 15.463 |
|
|
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.758 |
| 17.758 |
|
|
|
|
21 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.143 |
| 13.143 |
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.189 |
| 4.189 |
|
|
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 6.449 |
| 6.449 |
|
|
|
|
24 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.374 |
| 2.374 |
|
|
|
|
25 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 1.853 |
| 1.853 |
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 11.885 |
| 11.885 |
|
|
|
|
27 | Thanh tra Giao thông | 1.979 |
| 1.979 |
|
|
|
|
28 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 939 |
| 939 |
|
|
|
|
29 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.978 |
| 1.978 |
|
|
|
|
30 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.254 |
| 1.254 |
|
|
|
|
31 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị | 31.627 |
| 31.627 |
|
|
|
|
32 | Chi cục Văn thư - Lưu trử | 3.043 |
| 3.043 |
|
|
|
|
33 | Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.933 |
| 1.933 |
|
|
|
|
34 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.078 |
| 2.078 |
|
|
|
|
35 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.873 |
| 3.873 |
|
|
|
|
36 | Tỉnh ủy | 98.836 |
| 98.836 |
|
|
|
|
| Trong đó: Báo Quảng Trị | 17.405 |
| 17.405 |
|
|
|
|
37 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 6.986 |
| 6.986 |
|
|
|
|
38 | Tỉnh đoàn | 3.444 |
| 3.444 |
|
|
|
|
39 | Hội Nông dân tỉnh | 3.504 |
| 3.504 |
|
|
|
|
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.913 |
| 3.913 |
|
|
|
|
41 | Hội cựu Chiến binh tỉnh | 2.165 |
| 2.165 |
|
|
|
|
42 | Đoàn Khối các cơ quan tỉnh | 597 |
| 597 |
|
|
|
|
43 | Đoàn Khối các DDN tỉnh | 344 |
| 344 |
|
|
|
|
44 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 1.026 |
| 1.026 |
|
|
|
|
45 | Liên minh HTX tỉnh | 1.768 |
| 1.768 |
|
|
|
|
46 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 613 |
| 613 |
|
|
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.576 |
| 1.576 |
|
|
|
|
48 | Hội Người mù tỉnh | 351 |
| 351 |
|
|
|
|
49 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Tỉnh | 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
|
50 | Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh | 152 |
| 152 |
|
|
|
|
51 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 196 |
| 196 |
|
|
|
|
52 | Hội Khuyến học tỉnh | 735 |
| 735 |
|
|
|
|
53 | Hội Từ thiện | 96 |
| 96 |
|
|
|
|
54 | Câu lạc bộ Đường 9 | 152 |
| 152 |
|
|
|
|
55 | Hội Tù chính trị yêu nước | 142 |
| 142 |
|
|
|
|
56 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
57 | Hội Y học | 189 |
| 189 |
|
|
|
|
58 | Hội Luật gia | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
59 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.124 |
| 1.124 |
|
|
|
|
60 | Tạp chí Cửa Việt | 1.797 |
| 1.797 |
|
|
|
|
61 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 328 |
| 328 |
|
|
|
|
62 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.664 |
| 22.664 |
|
|
|
|
63 | Trường Cao đẳng sSư phạm | 14.282 |
| 14.282 |
|
|
|
|
64 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.009 |
| 6.009 |
|
|
|
|
65 | Trường Trung học Nông nghiệp | 4.450 |
| 4.450 |
|
|
|
|
66 | Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên | 1.545 |
| 1.545 |
|
|
|
|
67 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.588 |
| 3.588 |
|
|
|
|
68 | Nhà Thiếu nhi | 1.546 |
| 1.546 |
|
|
|
|
69 | Trường Trung cấp nghề | 3.868 |
| 3.868 |
|
|
|
|
70 | Trung tâm Khuyến nông | 8.432 |
| 8.432 |
|
|
|
|
71 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 1.678 |
| 1.678 |
|
|
|
|
72 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5.622 |
| 5.622 |
|
|
|
|
73 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 7.718 |
| 7.718 |
|
|
|
|
74 | Chi cục Thủy lợi | 7.046 |
| 7.046 |
|
|
|
|
75 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
|
76 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 5.172 |
| 5.172 |
|
|
|
|
77 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
|
78 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
|
79 | Chi cục Thủy sản | 4.684 |
| 4.684 |
|
|
|
|
80 | BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.691 |
| 1.691 |
|
|
|
|
81 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.619 |
| 2.619 |
|
|
|
|
82 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
|
83 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.329 |
| 2.329 |
|
|
|
|
84 | BQL Cảng cá Quảng Trị | 1.849 |
| 1.849 |
|
|
|
|
85 | Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thủy sản | 2.710 |
| 2.710 |
|
|
|
|
86 | T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 3.376 |
| 3.376 |
|
|
|
|
87 | Văn phòng Điều phối CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 643 |
| 643 |
|
|
|
|
88 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.155 |
| 1.155 |
|
|
|
|
89 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
90 | Trung tâm Tin học tỉnh | 2.330 |
| 2.330 |
|
|
|
|
91 | Tổng đội TNXP | 440 |
| 440 |
|
|
|
|
92 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.359 |
| 2.359 |
|
|
|
|
93 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 5.962 |
| 5.962 |
|
|
|
|
94 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.358.207 | 666.238 | 691.969 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 666.238 | 666.238 |
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
3 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 10.176 |
| 10.176 |
|
|
|
|
4 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP | 1.668 |
| 1.668 |
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 |
| 617 |
|
|
|
|
- | Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú | 5.306 |
| 5.306 |
|
|
|
|
- | Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực giáo dục và đào tạo do địa phương ban hành; bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã | 150.310 |
| 150.310 |
|
|
|
|
5 | Đào tạo cán bộ Lào | 8.971 |
| 8.971 |
|
|
|
|
6 | Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
7 | Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
8 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
9 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ | 14.840 |
| 14.840 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
| 84.566 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
| 46.438 |
|
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
| 16.616 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ XH | 14.318 |
| 14.318 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
| 6.539 |
|
|
|
|
- | Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
- | Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo | 5.405 |
| 5.405 |
|
|
|
|
10 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
11 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
| 11.928 |
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
13 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm | 5.745 |
| 5.745 |
|
|
|
|
| chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) | 23.500 |
| 23.500 |
|
|
|
|
15 | Xúc tiến đầu tư | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
16 | Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
17 | Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí | 60.310 |
| 60.310 |
|
|
|
|
18 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.045 |
| 27.045 |
|
|
|
|
19 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 | 1.614 |
| 1.614 |
|
|
|
|
20 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 33.047 |
| 33.047 |
|
|
|
|
21 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) | 63.800 |
| 63.800 |
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) | 441 |
| 441 |
|
|
|
|
23 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
24 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
25 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
26 | Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
E | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 91.949 |
|
|
|
| 91.949 |
|
F | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 76.996 |
|
|
|
|
| 76.996 |
Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin, truyền thông | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.809.837 | 503.494 | 17.846 | 37.244 | 11.644 | 434.946 | 43.071 | 22.664 | 1.941 | 9.571 | 362.549 | 32.871 | 70.308 | 300.035 | 37.582 | 27.250 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.117.868 | 324.983 | 17.846 | 16.159 | 4.700 | 231.474 | 42.491 | 22.664 | 1.941 | 9.571 | 126.177 | 32.871 | 70.308 | 300.035 | 19.577 | 250 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.521 |
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 26.254 | 1.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.382 | 19.577 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.624 |
|
|
4 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 37.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.932 | 31.932 |
| 5.446 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 8.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
|
| 7.575 |
|
|
6 | Sở Xây dựng | 3.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.783 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.617 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 5.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 |
|
| 5.409 |
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8.140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 3.829 |
|
| 4.311 |
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 235.663 |
|
|
|
| 231.474 |
|
|
|
|
|
|
| 4.189 |
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21.051 |
| 17.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.205 |
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.618 |
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 38.693 | 8.244 |
|
|
|
| 21.397 |
| 1.941 |
| 1.724 |
|
| 5.387 |
|
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.869 |
|
|
|
|
| 3.342 |
|
|
|
|
|
| 3.527 |
|
|
15 | Sở Nội vụ | 5.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.057 |
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.758 |
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc | 287.171 | 280.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.015 |
|
|
18 | Văn phòng HĐND tỉnh | 15.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.463 |
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 17.758 |
|
|
|
|
| 630 |
|
|
|
|
|
| 17.128 |
|
|
21 | Ban Thi đua - Khen thưởng Tỉnh | 13.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.143 |
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.189 |
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.449 |
|
|
24 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.374 |
|
|
25 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.853 |
|
|
26 | BQL Khu Kinh tế | 11.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
|
| 5.697 |
|
|
27 | Thanh tra Giao thông | 1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.979 |
|
|
28 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động | 939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 939 | 939 |
|
|
|
|
29 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
30 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.254 |
|
|
31 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 31.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.654 |
| 6.654 | 24.973 |
|
|
32 | Chi cục Văn thư - Lưu trử | 3.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.043 |
|
|
33 | Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.933 |
|
|
34 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
| 684 |
|
|
| 1.394 |
|
|
35 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.873 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.835 |
|
|
| 1.038 |
|
|
36 | Tỉnh ủy | 98.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98.836 |
|
|
| Trong đó: Báo Quảng Trị | 17.405 |
|
|
|
|
| 13.873 |
|
|
|
|
|
| 3.532 |
|
|
37 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 6.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.986 |
|
|
38 | Tỉnh đoàn | 3.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.444 |
|
|
39 | Hội Nông dân tỉnh | 3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.504 |
|
|
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.913 |
|
|
41 | Hội cựu Chiến binh tỉnh | 2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.165 |
|
|
42 | Đoàn Khối các CQ tỉnh | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 597 |
|
|
43 | Đoàn Khối các DN tỉnh | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344 |
|
|
44 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.026 |
|
|
45 | Liên minh HTX tỉnh | 1.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.768 |
|
|
46 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 613 |
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.576 |
|
|
48 | Hội Người mù tỉnh | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 351 |
|
|
49 | LH các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.276 |
|
|
50 | Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
51 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196 |
|
|
52 | Hội Khuyến học tỉnh | 735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 735 |
|
|
53 | Hội Từ thiện | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96 |
|
|
54 | Câu lạc bộ Đường 9 | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
55 | Hội Tù chính trị yêu nước | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142 |
|
|
56 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
57 | Hội Y học | 189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 189 |
|
|
58 | Hội Luật gia | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
59 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.124 |
|
|
|
|
| 1.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tạp chí Cửa Việt | 1.797 |
|
|
|
|
| 1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 328 |
|
|
|
|
| 328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.664 |
|
|
|
|
|
| 22.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 14.282 | 14.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.009 | 6.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường Trung học Nông nghiệp | 4.450 | 4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 1.545 | 1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.588 | 3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Nhà Thiếu nhi | 1.546 | 1.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường Trung cấp nghề | 3.868 | 3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Trung tâm Khuyến nông | 8.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.432 |
| 8.432 |
|
|
|
71 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.678 |
| 1.678 |
|
|
|
72 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.622 |
| 5.622 |
|
|
|
73 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 7.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.718 |
| 7.718 |
|
|
|
74 | Chi cục Thủy lợi | 7.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.046 |
| 7.046 |
|
|
|
75 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
76 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 5.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.172 |
| 5.172 |
|
|
|
77 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
78 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
79 | Chi cục Thủy sản | 4.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.684 |
| 4.684 |
|
|
|
80 | BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.691 |
| 1.691 |
|
|
|
81 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.619 |
| 2.619 |
|
|
|
82 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
83 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.329 |
| 2.329 |
|
|
|
84 | BQL Cảng cá Quảng Trị | 1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.849 |
| 1.849 |
|
|
|
85 | Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thuỷ sản | 2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.710 |
| 2.710 |
|
|
|
86 | T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 3.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.376 |
|
|
|
|
|
87 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 643 |
|
|
|
|
|
88 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.155 |
|
|
|
|
|
89 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
90 | Trung tâm Tin học tỉnh | 2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.330 |
|
|
|
|
|
91 | Tổng đội TNXP | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
92 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.359 |
|
|
|
|
|
93 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 5.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.962 |
|
|
|
|
|
|
94 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 691.969 | 178.511 | 0 | 21.085 | 6.944 | 203.472 | 580 | 0 | 0 | 0 | 236.372 | 0 | 0 | 0 | 18.005 | 27.000 |
1 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 10.176 | 1.639 |
|
|
| 2.750 | 580 |
|
|
| 4.870 |
|
|
| 337 |
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP | 1.668 | 1.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 | 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú | 5.306 | 5.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực diaos dục và đào tạo do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã | 150.310 | 150.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ Lào | 8.971 | 8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế | 14.840 |
|
|
|
| 14.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
|
|
|
| 84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
|
|
|
| 46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
|
|
|
| 16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ xã hội | 14.318 |
|
|
|
| 14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
|
|
|
| 6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo | 5.405 |
|
|
|
| 5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
10 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.928 |
|
11 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 740 |
|
12 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.745 |
|
|
|
|
|
13 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, | 23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.500 |
|
|
|
|
|
| lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hoạt động xúc tiến đầu tư | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
15 | Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí | 60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.310 |
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.045 |
|
|
|
|
|
18 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 | 1.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.614 |
|
|
|
|
|
19 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 33.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.047 |
|
|
|
|
|
20 | Chi bổ sung Quỹ PT đất (2) | 63.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63.800 |
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) | 441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 441 |
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
23 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
24 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
25 | Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Biểu số 51/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Các khoản thu được hưởng 100%
Số TT | Tên các khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn |
1 | Thu từ hoạt động xổ sô kiến thiết | 100% |
|
|
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp: |
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
| 100% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ các đối tượng còn lại (các nông trường, các HTX) | 100% |
|
|
3 | - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước hàng năm và thu tiền một lần (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai tác dầu, khí; thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý) |
| 100% |
|
| - Thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý (bao gồm tiền thuê đất hàng năm và thu tiền một lần) | 100% |
|
|
4 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, các tỏ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty THHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu đơn vị hoặc DN mà có vốn của NSĐP tham gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý: |
|
|
|
- | Tài sản cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
- | Tài sản huyện, xã quản lý |
| 100% |
|
5 | Các khoản thu hồi vốn của NSĐP đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty TNHH HTV trở lên có vốn góp của Nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DN nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 100% |
|
|
6 | Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh | 100% |
|
|
7 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và DN nhà nước địa phương thực hiện, sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo quy định của pháp luật; lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu theo quy định (không kể lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ): |
|
|
|
- | Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100% |
|
|
- | Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
| 100% |
|
- | Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu |
|
| 100% |
8 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản (phần địa phương hưởng): |
|
|
|
- | Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100% |
|
|
- | Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
| 100% |
|
9 | Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi trường thu từ hang hóa nhập khẩu) | 100% |
|
|
10 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
| 100% |
11 | Huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- | Cấp tỉnh huy động | 100% |
|
|
- | Cấp huyện huy động |
| 100% |
|
- | Cấp xã huy động |
|
| 100% |
12 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
- | Đóng góp cho cấp tỉnh | 100% |
|
|
- | Đóng góp cho cấp huyện |
| 100% |
|
- | Đóng góp cho cấp xã |
|
| 100% |
13 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyệt định thực hiện xử phạt, tịch thu: |
|
|
|
- | Cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện | 100% |
|
|
- | Cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
| 100% |
|
- | Cơ quan nhà nước cấp xã thực hiện |
|
| 100% |
14 | Thu kết dư: |
|
|
|
- | Ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
- | Ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
- | Ngân sách cấp xã |
|
| 100% |
15 | Thu bổ sung từ nhân sách cấp trên: |
|
|
|
- | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 100% |
|
|
- | Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
| 100% |
|
- | Bổ sung từ ngân sách huyện |
|
| 100% |
16 | Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau: |
|
|
|
- | Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
- | Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
- | Chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
|
| 100% |
17 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chúc, cá nhân ở nước ngoài: |
|
|
|
- | Viện trợ cho cấp tỉnh | 100% |
|
|
- | Viện trợ cho cấp huyện |
| 100% |
|
- | Viện trợ cho cấp xã |
|
| 100% |
18 | Tiền đền bù thiệt hại đất theo chế độ quy định: |
|
|
|
- | Đất do tỉnh quản lý | 100% |
|
|
- | Đất do huyện quản lý |
| 100% |
|
- | Đất do xã quản lý |
|
| 100% |
19 | Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- | Cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
- | Cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
- | Cấp xã quản lý |
|
| 100% |
20 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- | Cơ quan cấp tỉnh xử lý | 100% |
|
|
- | Cơ quan cấp huyện xử lý |
| 100% |
|
21 | Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của địa phương | 100% |
|
|
22 | Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 100% |
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách:
1 | Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu và thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết): |
|
|
|
- | Thuế GTGT thu từ các DN nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước | 100% |
|
|
- | Thuế GTGT thu từ các DN ngoài quốc doanh và các Hợp tác xã |
|
|
|
| Trong đó: + Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
| + Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
- | Thuế GTGT thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: |
|
|
|
| + Thu tại các chợ trung tâm |
| 100% |
|
| + Thu trên địa bàn phường, thị trấn |
| 50% | 50% |
| + Thu trên địa bàn xã |
| 30% | 70% |
2 | Thuế thu nhập DN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hoạch toán toàn ngành thuế TNDN thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết) |
|
|
|
- | Thuế TNDN thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư từ nước ngoài và DN cổ phần vó vốn của Nhà nước | 100% |
|
|
- | Thuế TNDN thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó: |
|
|
|
| + Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
| + Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
| 100% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu và thuế TTĐN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết): |
|
|
|
- | Thuế TTĐB thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước | 100% |
|
|
- | Thuế TTĐB thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX: |
|
|
|
| + Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
| + Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
| 100% |
|
| + Thuế TTĐB thu từ các hộ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
| 30% | 70% |
4 |
|
|
|
|
4.1 | Thuế thu nhập cá nhân (không kể thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết): |
|
|
|
* | Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
* | Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
|
|
- | Thuế thu nhập từ từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân: |
|
|
|
| + Thu tại các chợ trung tâm |
| 100% |
|
| + Thu trên địa bàn phường |
| 50% | 50% |
| + Thu trên các địa bàn còn lại |
| 70% | 30% |
- | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
| 50% | 50% |
- | Thuế thu nhập từ các lĩnh vực còn lại |
| 100% |
|
4.2 | Thuế thu nhập cá nhân trúng thưởng sổ xổ kiến thiết | 100% |
|
|
5 | Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ các hoạt động dầu khí): |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX: |
|
|
|
| + Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% | 100% |
|
| + Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên thu từ cá nhân và hộ gia đình |
| 30% | 70% |
6 | Lệ phí môn bài: |
|
|
|
- | Lệ phí Môn bài thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước | 100% |
|
|
- | Lệ phí Môn bài thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó: |
|
|
|
| + Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
| + Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
| 100% |
|
- | Lệ phí Môn bài thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh và dịch vụ: |
|
|
|
| + Thu tại các chợ trung tâm | 100% |
|
|
| + Thu trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
| 30% | 70% |
7 | Lệ phí trước bạ: |
|
|
|
- | Lệ phí trước bạ nhà đất |
| 30% | 70% |
- | Lệ phí trước bạ còn lại |
| 100% |
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn phường |
| 50% | 50% |
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn |
| 30% | 70% |
9 | Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
|
|
|
- | Giấy phép do Trung ương cấp (phần NSĐP được hưởng) | 70% | 30% |
|
- | Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 70% | 30% |
|
10 | Tiền sử dụng đất: |
|
|
|
- | Tỉnh thu | 100% |
|
|
- | Huyện, thị xã, thành phố thu | 10% | 90% |
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện CCTL và các chế độ liên quan đến tiền lương | Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ | Tổng chi cân đối NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=2+3+4+5+6 |
| TỔNG SỐ | 1,007,900 | 925,885 | 2,285,756 | 135,308 | 2,329 | 74,097 | 3,423,375 |
1 | Thành phố Đông Hà | 446,800 | 415,980 | 37,688 | 5,840 | 0 | 11,717 | 471,225 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 89,550 | 82,480 | 95,663 | 3,047 | 0 | 7,578 | 188,768 |
3 | Huyện Hải Lăng | 79,600 | 65,800 | 294,263 | 12,604 | 0 | 7,995 | 380,662 |
4 | Huyện Triệu Phong | 65,700 | 61,200 | 340,535 | 15,762 | 0 | 7,958 | 425,455 |
5 | Huyện Gio Linh | 65,800 | 61,030 | 291,709 | 26,292 | 892 | 6,658 | 386,581 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 104,200 | 97,220 | 309,787 | 17,813 | 0 | 12,082 | 436,902 |
7 | Huyện Cam Lộ | 61,950 | 57,700 | 175,918 | 8,489 | 0 | 4,190 | 246,297 |
8 | Huyện Đakrông | 21,000 | 17,975 | 280,646 | 30,153 | 1,233 | 5,731 | 335,738 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 73,200 | 66,400 | 440,665 | 15,244 | 0 | 9,102 | 531,411 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 100 | 100 | 18,882 | 64 | 204 | 1,086 | 20,336 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác | Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
A | B | 1 = 2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 211,734 | 135,308 | 2,329 | 74,097 |
1 | Thành phố Đông Hà | 17,557 | 5,840 | 0 | 11,717 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 10,625 | 3,047 | 0 | 7,578 |
3 | Huyện Hải Lăng | 20,599 | 12,604 | 0 | 7,995 |
4 | Huyện Triệu Phong | 23,720 | 15,762 | 0 | 7,958 |
5 | Huyện Gio Linh | 33,842 | 26,292 | 892 | 6,658 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 29,895 | 17,813 | 0 | 12,082 |
7 | Huyện Cam Lộ | 12,679 | 8,489 | 0 | 4,190 |
8 | Huyện Đakrông | 37,117 | 30,153 | 1,233 | 5,731 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 24,346 | 15,244 | 0 | 9,102 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 1,354 | 64 | 204 | 1,086 |