cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu văn bản: 04/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Ngày ban hành: 14-01-2019
  • Ngày có hiệu lực: 24-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2130 ngày (5 năm 10 tháng 5 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2019/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 14 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cLuật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

Căn cứ Nghị định s96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết về sn phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Nghị Quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đng nhân dân tnh Gia Lai thông qua giá sn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr-SNNPTNT ngày 03/01/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan nhà nước.

b) Chủ sở hữu và cơ quan quản lý công trình thủy lợi.

c) Tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

d) Các tổ chức cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy li

1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:

STT

Biện pháp công trình

Mức giá (1.000 đồng/ha/vụ)

1

Tưới tiêu bng động lực

1.629

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.140

3

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.385

- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì thu bằng 60% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bng trọng lực thì thu bằng 40% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì thu bằng 50% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì được tính bằng 40% mức giá thủy lợi đối với đất trồng lúa.

3. Mức giá đi với cấp nước đ chăn nuôi, nuôi trng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu sau:

STT

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị

Mức giá theo các biện pháp công trình

Bơm điện

Hồ đập, kênh cống

1

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

- Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.

4. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng và được tính từ điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giữa tổ chức, cá nhân cung cấp và tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ đến vị trí công trình đầu mối ở vị trí khởi đầu.

5. Các khoản chi phí từ điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đến khu đất canh tác thuộc trách nhiệm các tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định cụ thể đối với giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Các đơn vị cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi phải thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định pháp luật về giá.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, Nôn
g nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thườn
g trực HĐND tỉnh;
- Đ/c Ch
tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành