cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 38/QĐ-BKHĐT ngày 11/01/2019 Về đính chính Thông tư 03/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

  • Số hiệu văn bản: 38/QĐ-BKHĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Ngày ban hành: 11-01-2019
  • Ngày có hiệu lực: 11-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2143 ngày (5 năm 10 tháng 18 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BKHĐT NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯỚNG DẪN VÀ BAN HÀNH MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật tại Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài, như sau:

1. Tại Khoản 1 Điều 9, thay cụm từ “Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký” bằng cụm từ “Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 12 năm 2018”.

2. Tại Mu số 1 và Mu số 3, Mục I.1.2. Tên và thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo, thay cụm từ “Cách ghi theo hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư này” bằng cụm từ “Cách ghi theo hướng dẫn tại Điều 4 Thông tư này”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ, Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, ĐTNN (H
350).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Đại Thắng