Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu văn bản: 50/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Ngày ban hành: 28-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 10-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2145 ngày (5 năm 10 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2018/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng chi phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau bao gồm: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; không khí tự động liên tục cố định; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; nước mặt tự động liên tục cố định; chất lượng trầm tích; chất phóng xạ; chất thải; khí thải.
Điều 2. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1. Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.
3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của các đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí đi lại và Thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01);
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 02);
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 03);
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04);
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa (Phụ lục 05);
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển (Phụ lục 06);
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ (Phụ lục 07);
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải (Phụ lục 08);
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải (Phụ lục 09);
10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích (Phụ lục 10);
11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải (Phụ lục 11);
12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định (Phụ lục 12);
13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định (Phụ lục 13).
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.
2. Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian, thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
Phụ lục 01: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung
Phụ lục 02: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa
Phụ lục 03: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất
Phụ lục 04: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
Phụ lục 05: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa
Phụ lục 06: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển
Phụ lục 07: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ
Phụ lục 08: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải
Phụ lục 09: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải
Phụ lục 10: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích
Phụ lục 11: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải
Phụ lục 12: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định
Phụ lục 13: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phụ lục 01:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
A | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI | |||
1 | Nhiệt độ | 63.000 | - | 63.000 |
2 | Độ ẩm | 63.000 | - | 63.000 |
3 | Tốc độ gió | 63.000 | - | 63.000 |
4 | Hướng gió | 63.000 | - | 63.000 |
5 | Áp suất khí quyển | 63.000 | - | 63.000 |
6 | TSP | 229.000 | 58.000 | 287.000 |
7 | Pb | 229.000 | 348.000 | 577.000 |
8 | PM 10 | 510.000 | 161.000 | 671.000 |
9 | PM 2,5 | 510.000 | 161.000 | 671.000 |
10 | CO | 163.000 | 302.000 | 465.000 |
11 | NO2 | 212.000 | 237.000 | 449.000 |
12 | SO2 | 213.000 | 246.000 | 459.000 |
13 | O3 | 209.000 | 184.000 | 393.000 |
14 | Amoniac (NH3) | 234.000 | 207.000 | 441.000 |
15 | Hydrosunfua (H2S) | 235.000 | 224.000 | 459.000 |
16 | Hơi axit (HCl) | 238.000 | 268.000 | 506.000 |
17 | Hơi axit (HF) | 238.000 | 268.000 | 506.000 |
18 | Hơi axit (HNO3) | 238.000 | 268.000 | 506.000 |
19 | Hơi axit (H2SO4) | 238.000 | 268.000 | 506.000 |
20 | Hơi axit (HCN) | 238.000 | 268.000 | 506.000 |
21 | Benzen (C6H6) | 236.000 | 565.000 | 801.000 |
22 | Toluen (C6H5CH3) | 236.000 | 565.000 | 801.000 |
23 | Xylen (C6H4(CH3)2 | 236.000 | 565.000 | 801.000 |
24 | Styren (C6H5CHCH2) | 236.000 | 565.000 | 801.000 |
B | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | |||
a | Tiếng ồn giao thông | |||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 92.000 | 68.000 | 160.000 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 92.000 | 68.000 | 160.000 |
3 | Cường độ dòng xe | 242.000 | 92.000 | 334.000 |
b | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 93.000 | 68.000 | 161.000 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 93.000 | 68.000 | 161.000 |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | 93.000 | 68.000 | 161.000 |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 130.000 | 103.000 | 233.000 |
C | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG | |||
1 | Độ rung | 146.000 | 70.000 | 216.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 02:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ nước | 95.000 | - | 95.000 |
2 | pH | 106.000 | - | 106.000 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 99.000 | - | 99.000 |
4 | Độ đục | 111.000 | - | 111.000 |
5 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 101.000 | - | 101.000 |
6 | Độ dẫn điện (EC) | 101.000 | - | 101.000 |
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 93.000 | 102.000 | 195.000 |
8 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 89.000 | 134.000 | 223.000 |
9 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 89.000 | 222.000 | 311.000 |
10 | Amoni (NH4+) | 95.000 | 172.000 | 267.000 |
11 | Nitrit (NO2-) | 95.000 | 269.000 | 364.000 |
12 | Nitrat (NO3-) | 95.000 | 165.000 | 260.000 |
13 | Tổng P | 95.000 | 250.000 | 345.000 |
14 | Tổng N | 95.000 | 279.000 | 374.000 |
15 | Sulphat (SO42-) | 95.000 | 194.000 | 289.000 |
16 | Photphat (PO43-) | 82.000 | 199.000 | 281.000 |
17 | Clorua (Cl-) | 108.000 | 197.000 | 305.000 |
18 | Florua (F-) | 136.000 | 235.000 | 371.000 |
19 | Crom (VI) | 107.000 | 204.000 | 311.000 |
20 | Kim loại nặng (Pb) | 83.000 | 380.000 | 463.000 |
21 | Kim loại nặng (As) | 83.000 | 426.000 | 509.000 |
22 | Kim loại nặng (Hg) | 83.000 | 411.000 | 494.000 |
23 | Kim loại (Fe) | 83.000 | 282.000 | 365.000 |
24 | Kim loại (Cr) | 83.000 | 282.000 | 365.000 |
25 | Tổng dầu, mỡ | 91.000 | 465.000 | 556.000 |
26 | Coliform | 96.000 | 344.000 | 440.000 |
27 | E.Coli | 96.000 | 344.000 | 440.000 |
28 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 99.000 | 2.350.000 | 2.449.000 |
29 | Chất hoạt động bề mặt | 91.000 | 643.000 | 734.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 03:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Tổng P2O5 | 86.000 | - | 86.000 |
2 | P2O5 dễ tiêu | 86.000 | - | 86.000 |
3 | K2O dễ tiêu | 86.000 | - | 86.000 |
4 | Tổng muối | 86.000 | - | 86.000 |
5 | Cl- | 86.000 | 197.000 | 283.000 |
6 | SO42- | 86.000 | 173.000 | 259.000 |
7 | HCO3- | 86.000 | 173.000 | 259.000 |
8 | Tổng K2O | 86.000 | 269.000 | 355.000 |
9 | Tổng N | 86.000 | 301.000 | 387.000 |
10 | Tổng P | 86.000 | 283.000 | 369.000 |
11 | Tổng các bon hữu cơ | 86.000 | 391.000 | 477.000 |
12 | Ca2+ | 86.000 | 301.000 | 387.000 |
13 | Mg2+ | 86.000 | 301.000 | 387.000 |
14 | K+ | 86.000 | 422.000 | 508.000 |
15 | Na+ | 86.000 | 422.000 | 508.000 |
16 | Al3+ | 86.000 | 283.000 | 369.000 |
17 | Fe3+ | 86.000 | 213.000 | 299.000 |
18 | MN2+ | 86.000 | 205.000 | 291.000 |
19 | Pb | 86.000 | 303.000 | 389.000 |
20 | Cd | 86.000 | 303.000 | 389.000 |
21 | Kim loại nặng (As) | 86.000 | 431.000 | 517.000 |
22 | Kim loại nặng (Hg) | 86.000 | 420.000 | 506.000 |
23 | Kim loại (Fe) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
24 | Kim loại (Cu) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
25 | Kim loại (Mn) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
26 | Kim loại (Zn) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
27 | Kim loại (Cr) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
28 | Kim loại (Ni) | 86.000 | 329.000 | 415.000 |
29 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (i) | 120.000 | 1.749.000 | 1.869.000 |
30 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ (i) | 120.000 | 1.434.000 | 1.554.000 |
31 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid (ii) | 120.000 | 1.757.000 | 1.877.000 |
32 | PCBs | 120.000 | 1.757.000 | 1.877.000 |
33 | Phân tích đồng thời Kim loại | 0 | 1.023.000 | 1.023.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 04:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 77.000 | - | 77.000 |
2 | pH | 84.000 | - | 84.000 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 90.000 | - | 90.000 |
4 | Độ đục | 92.000 | - | 92.000 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 87.000 | - | 87.000 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 85.000 | - | 85.000 |
7 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 113.000 | 118.000 | 231.000 |
8 | Chất rắn tổng số (TS) | 113.000 | 109.000 | 222.000 |
9 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 113.000 | 180.000 | 293.000 |
10 | Chỉ số Pemanganat | 117.000 | 172.000 | 289.000 |
11 | Nitơ amôn (NH4+) | 117.000 | 163.000 | 280.000 |
12 | Nitrit (NO2-) | 117.000 | 262.000 | 379.000 |
13 | Nitrat (NO3-) | 117.000 | 153.000 | 270.000 |
14 | Sulphat (SO42-) | 117.000 | 152.000 | 269.000 |
15 | Florua (F-) | 117.000 | 218.000 | 335.000 |
16 | Photphat (PO43-) | 117.000 | 172.000 | 289.000 |
17 | Tổng N | 117.000 | 263.000 | 380.000 |
18 | Crom (Cr6+) | 117.000 | 190.000 | 307.000 |
19 | Tổng P | 117.000 | 250.000 | 367.000 |
20 | Clorua (Cl-) | 117.000 | 180.000 | 297.000 |
21 | Kim loại nặng (Pb) | 117.000 | 384.000 | 501.000 |
22 | Kim loại nặng (Cd) | 117.000 | 384.000 | 501.000 |
23 | Kim loại nặng (As) | 117.000 | 417.000 | 534.000 |
24 | Kim loại nặng (Hg) | 117.000 | 416.000 | 533.000 |
25 | Sunfua | 117.000 | 171.000 | 288.000 |
26 | Kim loại (Fe) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
27 | Kim loại (Cu) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
28 | Kim loại (Zn) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
29 | Kim loại (Mn) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
30 | Kim loại (Cr) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
31 | Kim loại (Ni) | 117.000 | 325.000 | 442.000 |
32 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 117.000 | 316.000 | 433.000 |
33 | E.coli (TCVN 6187-2:2009) | 117.000 | 316.000 | 433.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 05:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa
Đơn vị tính: đồng/thông số
Stt | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 73.000 | - | 73.000 |
2 | pH | 73.000 | - | 73.000 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | 80.000 | - | 80.000 |
4 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 73.000 | - | 73.000 |
5 | Độ đục | 88.000 | - | 88.000 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 73.000 | - | 73.000 |
7 | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 73.000 | - | 73.000 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 298.000 | - | 298.000 |
9 | Clorua (Cl-) | 90.000 | 242.000 | 332.000 |
10 | Florua (F-) | 90.000 | 267.000 | 357.000 |
11 | Nitrit (NO2-) | 90.000 | 335.000 | 425.000 |
12 | Nitrat (NO3-) | 90.000 | 232.000 | 322.000 |
13 | Sulphat (SO42-) | 90.000 | 231.000 | 321.000 |
14 | Crom (VI) (Cr6+) | 90.000 | 272.000 | 362.000 |
15 | Na+ | 90.000 | 448.000 | 538.000 |
16 | NH4+ | 90.000 | 201.000 | 291.000 |
17 | K+ | 90.000 | 411.000 | 501.000 |
18 | Mg2+ | 90.000 | 258.000 | 348.000 |
19 | Ca2+ | 90.000 | 259.000 | 349.000 |
20 | Kim loại nặng (Pb) | 90.000 | 397.000 | 487.000 |
21 | Kim loại nặng (Cd) | 90.000 | 397.000 | 487.000 |
22 | Kim loại nặng (As) | 90.000 | 459.000 | 549.000 |
23 | Kim loại nặng (Hg) | 90.000 | 459.000 | 549.000 |
24 | Kim loại (Fe) | - | 288.000 | 288.000 |
25 | Kim loại (Cu) | - | 288.000 | 288.000 |
26 | Kim loại (Zn) | - | 288.000 | 288.000 |
27 | Kim loại (Cr) | - | 288.000 | 288.000 |
28 | Kim loại (Mn) | - | 288.000 | 288.000 |
29 | Kim loại (Ni) | - | 288.000 | 288.000 |
30 | Phân tích đồng thời các Kim loại | - | 1.018.000 | 1.018.000 |
31 | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | - | 659.000 | 659.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 06:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển ven bờ
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) |
| ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng |
| ||
1 | Sóng | 92.000 | - | 92.000 |
|
2 | Nhiệt độ nước biển | 124.000 | - | 124.000 |
|
3 | Độ muối | 125.000 | - | 125.000 |
|
4 | Độ đục | 118.000 | - | 118.000 |
|
5 | Độ màu | 116.000 | - | 116.000 |
|
6 | pH | 131.000 | - | 131.000 |
|
7 | Ôxy hòa tan (DO) | 158.000 | - | 158.000 |
|
8 | Độ dẫn điện (EC) | 141.000 | - | 141.000 |
|
9 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 141.000 | - | 141.000 |
|
10 | NH4+ | 151.000 | 255.000 | 406.000 |
|
11 | NO2- | 151.000 | 234.000 | 385.000 |
|
12 | NO3- | 151.000 | 251.000 | 402.000 |
|
13 | SO42- | 151.000 | 186.000 | 337.000 |
|
14 | PO43- | 151.000 | 188.000 | 339.000 |
|
15 | Tổng N | 151.000 | 303.000 | 454.000 |
|
16 | Tổng P | 151.000 | 251.000 | 402.000 |
|
17 | Cr (VI) | 151.000 | 231.000 | 382.000 |
|
18 | Sunlfua (S-) | 151.000 | 210.000 | 361.000 |
|
19 | COD | 134.000 | 210.000 | 344.000 |
|
20 | BOD5 | 153.000 | 166.000 | 319.000 |
|
21 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 128.000 | 115.000 | 243.000 |
|
22 | Độ màu | 145.000 | 142.000 | 287.000 |
|
23 | Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số) | 145.000 | 343.000 | 488.000 |
|
24 | Kim loại nặng Pb | 155.000 | 362.000 | 517.000 |
|
25 | Kim loại nặng Cd | 155.000 | 362.000 | 517.000 |
|
26 | Kim loại nặng As | 155.000 | 455.000 | 610.000 |
|
27 | Kim loại nặng Hg | 155.000 | 463.000 | 618.000 |
|
28 | Kim loại Fe | 155.000 | 342.000 | 497.000 |
|
29 | Kim loại Cu | 155.000 | 342.000 | 497.000 | |
30 | Kim loại Zn | 155.000 | 342.000 | 497.000 | |
31 | Kim loại Mn | 155.000 | 342.000 | 497.000 | |
32 | Kim loại Cr | 155.000 | 342.000 | 497.000 | |
33 | Kim loại Cr III | 155.000 | 342.000 | 497.000 | |
34 | Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng) | 377.000 | 669.000 | 1.046.000 | |
35 | Thực vật phù du, Tảo độc | 411.000 | 198.000 | 609.000 | |
36 | Động vật phù du, Động vật đáy | 411.000 | 202.000 | 613.000 | |
37 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 404.000 | 2.509.000 | 2.913.000 | |
38 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 404.000 | 2.495.000 | 2.899.000 | |
39 | Kim loại nặng Pb | 404.000 | 458.000 | 862.000 | |
40 | Kim loại nặng Cd | 404.000 | 458.000 | 862.000 | |
41 | Kim loại nặng As | 404.000 | 511.000 | 915.000 | |
42 | Kim loại nặng Hg | 404.000 | 511.000 | 915.000 | |
43 | Kim loại Cu | 404.000 | 385.000 | 789.000 | |
44 | Kim loại Zn | 404.000 | 385.000 | 789.000 | |
45 | Kim loại Mg | 404.000 | 385.000 | 789.000 |
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển xa bờ
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Sóng | 135.000 | - | 135.000 |
2 | Nhiệt độ nước biển | 164.000 | - | 164.000 |
3 | Độ muối, Độ mặn (Tính cho một thông số) | 194.000 | - | 194.000 |
4 | Độ đục | 237.000 | - | 237.000 |
5 | Độ màu | 237.000 | - | 237.000 |
6 | pH | 176.000 | - | 176.000 |
7 | Ôxy hòa tan (DO) | 198.000 | - | 198.000 |
8 | Độ dẫn điện (EC) | 192.000 | - | 192.000 |
9 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 192.000 | - | 192.000 |
10 | NH4+ | 190.000 | 255.000 | 445.000 |
11 | NO2- | 190.000 | 234.000 | 424.000 |
12 | NO3- | 190.000 | 251.000 | 441.000 |
13 | SO42- | 190.000 | 186.000 | 376.000 |
14 | PO43- | 190.000 | 188.000 | 378.000 |
15 | Tổng N | 190.000 | 303.000 | 493.000 |
16 | Tổng P | 190.000 | 251.000 | 441.000 |
17 | Crom (VI) | 190.000 | 231.000 | 421.000 |
18 | Sulfua (S2-) | 190.000 | 210.000 | 400.000 |
19 | COD | 193.000 | 210.000 | 403.000 |
20 | BOD5 | 193.000 | 166.000 | 359.000 |
21 | TSS | 186.000 | 115.000 | 301.000 |
22 | Độ màu | 162.000 | 142.000 | 304.000 |
23 | Coliform | 186.000 | 343.000 | 529.000 |
24 | Fecal Coliform | 186.000 | 343.000 | 529.000 |
25 | E.coli | 186.000 | 343.000 | 529.000 |
26 | Kim loại nặng Pb | 172.000 | 362.000 | 534.000 |
27 | Kim loại nặng Cd | 172.000 | 362.000 | 534.000 |
28 | Kim loại nặng As | 172.000 | 455.000 | 627.000 |
29 | Kim loại nặng Hg | 172.000 | 463.000 | 635.000 |
30 | Kim loại Fe | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
31 | Kim loại Cu | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
32 | Kim loại Cr | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
33 | Kim loại Zn | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
34 | Kim loại Mn | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
35 | Crom (III) | 172.000 | 342.000 | 514.000 |
36 | Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng) | 172.000 | 669.000 | 841.000 |
37 | Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho một thông số) | 474.000 | 198.000 | 672.000 |
38 | Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho một thông số) | 474.000 | 202.000 | 676.000 |
39 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 474.000 | 2.509.000 | 2.983.000 |
40 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 474.000 | 2.495.000 | 2.969.000 |
41 | Kim loại nặng Pb | 474.000 | 458.000 | 932.000 |
42 | Kim loại nặng Cd | 474.000 | 458.000 | 932.000 |
43 | Kim loại nặng As | 474.000 | 511.000 | 985.000 |
44 | Kim loại nặng Hg | 474.000 | 511.000 | 985.000 |
45 | Kim loại Cu | 474.000 | 385.000 | 859.000 |
46 | Kim loại Zn | 474.000 | 385.000 | 859.000 |
47 | Kim loại Mg | 474.000 | 385.000 | 859.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 07:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
I | Đồng vị phóng xạ trong mẫu Sol khí | |||
1 | Pb210 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
2 | Pb212 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
3 | Pb214 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
4 | Bi212 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
5 | Bi214 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
6 | Tl208 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
7 | Ac228 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
8 | Ra226 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
9 | Cs137 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
10 | K40 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
11 | 131I | 358.000 | 541.000 | 899.000 |
12 | Be7 | 401.000 | 884.000 | 1.285.000 |
13 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 670.000 | 807.000 | 1.477.000 |
14 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí | 670.000 | Không xác định giá | Chưa đủ cơ sở xác định giá |
15 | Hàm lượng Gama trong không khí | 4.211.000 | 654.000 | 4.865.000 |
16 | Hàm lượng Radon trong không khí | 4.633.000 | 717.000 | 5.350.000 |
17 | Tổng hoạt độ Anpha | 329.000 | 846.000 | 1.175.000 |
18 | Tổng hoạt độ Beta | 329.000 | 846.000 | 1.175.000 |
II | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Bụi xa lắng | |||
1 | Pb210 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
2 | Pb212 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
3 | Pb214 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
4 | Bi212 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
5 | Bi214 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
6 | Tl208 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
7 | Ac228 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
8 | Ra226 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
9 | Cs137 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
10 | K40 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
11 | 131I | 818.000 | 541.000 | 1.359.000 |
12 | Be7 | 818.000 | 947.000 | 1.765.000 |
13 | Tổng hoạt độ Anpha | 530.000 | 628.000 | 1.158.000 |
14 | Tổng hoạt độ Beta | 530.000 | 628.000 | 1.158.000 |
III | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Đất | |||
1 | Pb210 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
2 | Pb212 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
3 | Pb214 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
4 | Bi212 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
5 | Bi214 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
6 | Tl208 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
7 | Ac228 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
8 | Ra226 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
9 | Cs137 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
10 | K40 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
11 | 131I | 278.000 | 925.000 | 1.203.000 |
12 | Be7 | 374.000 | 925.000 | 1.299.000 |
13 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 374.000 | 709.000 | 1.083.000 |
14 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất | 374.000 | 709.000 | 1.083.000 |
IV | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Nước | |||
1 | Pb210 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
2 | Pb212 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
3 | Pb214 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
4 | Bi212 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
5 | Bi214 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
6 | Tl208 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
7 | Ac228 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
8 | Ra226 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
9 | Cs137 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
10 | K40 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
11 | Be7 | 401.000 | 9.234.000 | 9.635.000 |
12 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 403.000 | 9.234.000 | 9.637.000 |
13 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | 403.000 | 9.234.000 | 9.637.000 |
14 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 431.000 | Không xác định giá | Chưa đủ cơ sở xác định giá |
15 | Hàm lượng Randon trong nước | 4.675.000 | 801.000 | 5.476.000 |
16 | Tổng hoạt độ Anpha | 394.000 | 690.000 | 1.084.000 |
17 | Tổng hoạt độ Beta | 394.000 | 690.000 | 1.084.000 |
V | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm | |||
1 | Pb210 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
2 | Pb212 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
3 | Pb214 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
4 | Bi212 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
5 | Bi214 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
6 | Tl208 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
7 | Ac228 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
8 | Ra226 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
9 | Cs137 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
10 | K40 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
11 | 131I | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
12 | Be7 | 385.000 | 1.124.000 | 1.509.000 |
13 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 385.000 | 989.000 | 1.374.000 |
14 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 385.000 | 989.000 | 1.374.000 |
15 | Tổng hoạt độ Anpha | 373.000 | 826.000 | 1.199.000 |
16 | Tổng hoạt độ Beta | 373.000 | 826.000 | 1.199.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 08:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ khí thải | 293.000 | - | 293.000 |
2 | Vận tốc khí thải | 334.000 | - | 334.000 |
3 | Áp suất khí thải | 222.000 | - | 222.000 |
4 | Khí O2 | 373.000 | - | 373.000 |
5 | Khí CO | 374.000 | - | 374.000 |
6 | Khí NO | 378.000 | - | 378.000 |
7 | Khí NO2 | 374.000 | - | 374.000 |
8 | Khí SO2 | 376.000 | - | 376.000 |
9 | Chiều cao nguồn thải | 304.000 | - | 304.000 |
10 | Đường kính trong miệng ống khói | 304.000 | - | 304.000 |
11 | Lưu lượng khí thải | 414.000 | - | 414.000 |
12 | Khí NOx | 350.000 | 245.000 | 595.000 |
13 | Khí SO2 | 403.000 | 254.000 | 657.000 |
14 | Khí CO | 332.000 | 197.000 | 529.000 |
15 | Tổng bụi lơ lửng | 1.813.000 | 260.000 | 2.073.000 |
16 | Bụi PM10 | 1.813.000 | 260.000 | 2.073.000 |
17 | Hơi axit (HCl) | 600.000 | 313.000 | 913.000 |
18 | Hơi axit (HF) | 600.000 | 313.000 | 913.000 |
19 | Hơi axit H2SO4 | 600.000 | 313.000 | 913.000 |
20 | Kim loại Pb | 511.000 | 523.000 | 1.034.000 |
21 | Kim loại Cd | 511.000 | 523.000 | 1.034.000 |
22 | Kim loại As | 511.000 | 582.000 | 1.093.000 |
23 | Kim loại Sb | 511.000 | 582.000 | 1.093.000 |
24 | Kim loại Se | 511.000 | 582.000 | 1.093.000 |
25 | Kim loại Hg | 511.000 | 582.000 | 1.093.000 |
26 | Kim loại Cu | 511.000 | 475.000 | 986.000 |
27 | Kim loại Cr | 511.000 | 475.000 | 986.000 |
28 | Kim loại Mn | 511.000 | 475.000 | 986.000 |
29 | Kim loại Zn | 511.000 | 475.000 | 986.000 |
30 | Kim loại Ni | 511.000 | 475.000 | 986.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 09:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 75.000 | - | 75.000 |
2 | pH | 86.000 | - | 86.000 |
3 | Vận tốc | 134.000 | - | 134.000 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 74.000 | - | 74.000 |
5 | Độ màu | 74.000 | - | 74.000 |
6 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 88.000 | 137.000 | 225.000 |
7 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 92.000 | 233.000 | 325.000 |
8 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 87.000 | 135.000 | 222.000 |
9 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 96.000 | 392.000 | 488.000 |
10 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 96.000 | 339.000 | 435.000 |
11 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 103.000 | 392.000 | 495.000 |
12 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 103.000 | 339.000 | 442.000 |
13 | Tổng dầu, mỡ | 103.000 | 494.000 | 597.000 |
14 | Cyanua (CN-) | 105.000 | 387.000 | 492.000 |
15 | Tổng P | 101.000 | 253.000 | 354.000 |
16 | Tổng N | 101.000 | 254.000 | 355.000 |
17 | Nitơ amôn (NH4+) | 101.000 | 183.000 | 284.000 |
18 | Sunlfua (S2-) | 101.000 | 179.000 | 280.000 |
19 | Crom (VI) | 101.000 | 224.000 | 325.000 |
20 | Nitrate (NO3-) | 101.000 | 322.000 | 423.000 |
21 | Sulphat (SO42-) | 101.000 | 188.000 | 289.000 |
22 | Photphat (PO43-) | 101.000 | 213.000 | 314.000 |
23 | Florua (F-) | 101.000 | 234.000 | 335.000 |
24 | Clorua (Cl-) | 101.000 | 193.000 | 294.000 |
25 | Clo dư (Cl2) | 101.000 | 303.000 | 404.000 |
26 | Kim loại nặng (Pb) | 86.000 | 405.000 | 491.000 |
27 | Kim loại nặng (Cd) | 86.000 | 405.000 | 491.000 |
28 | Kim loại nặng (As) | 86.000 | 430.000 | 516.000 |
29 | Kim loại nặng (Hg) | 86.000 | 404.000 | 490.000 |
30 | Kim loại (Cu) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
31 | Kim loại (Zn) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
32 | Kim loại (Mn) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
33 | Kim loại (Fe) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
34 | Kim loại (Cr) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
35 | Kim loại (Ni) | 86.000 | 302.000 | 388.000 |
36 | Phenol | 96.000 | 565.000 | 661.000 |
37 | Chất hoạt động bề mặt | 96.000 | 577.000 | 673.000 |
38 | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | 103.000 | 1.258.000 | 1.361.000 |
39 | Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ | 103.000 | 1.261.000 | 1.364.000 |
40 | PCBs | 103.000 | 1.261.000 | 1.364.000 |
41 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | - | 1.077.000 | 1.077.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 10:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | pH (H2O, KCl) | 150.000 | 203.000 | 353.000 |
2 | Tổng các bon hữu cơ | 150.000 | 457.000 | 607.000 |
3 | Dầu mỡ | 148.000 | 447.000 | 595.000 |
4 | Cyanua (CN-) | 148.000 | 448.000 | 596.000 |
5 | Tổng N | 150.000 | 280.000 | 430.000 |
6 | Tổng P | 150.000 | 300.000 | 450.000 |
7 | Phenol | 150.000 | 775.000 | 925.000 |
8 | Kim loại nặng (Pb) | 150.000 | 451.000 | 601.000 |
9 | Kim loại nặng (Cd) | 150.000 | 451.000 | 601.000 |
10 | Kim loại nặng (As) | 150.000 | 534.000 | 684.000 |
11 | Kim loại nặng (Hg) | 150.000 | 534.000 | 684.000 |
12 | Kim loại nặng (Zn) | 150.000 | 398.000 | 548.000 |
13 | Kim loại nặng (Cu) | 150.000 | 398.000 | 548.000 |
14 | Kim loại nặng (Cr) | 150.000 | 398.000 | 548.000 |
15 | Kim loại nặng (Mn) | 150.000 | 398.000 | 548.000 |
16 | Kim loại nặng (Ni) | 150.000 | 398.000 | 548.000 |
17 | Tổng K2O | 140.000 | 322.000 | 462.000 |
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 149.000 | 1.322.000 | 1.471.000 |
19 | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 149.000 | 1.322.000 | 1.471.000 |
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 149.000 | 1.322.000 | 1.471.000 |
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 149.000 | 1.317.000 | 1.466.000 |
22 | PCBs | 149.000 | 1.322.000 | 1.471.000 |
23 | Phân tích đồng thời kim loại | 85.000 | 1.049.000 | 1.134.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 11:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá | ||||
HT | PTN (phân tích dạng tuyệt đối) | PTN (phân tích dạng ngâm chiết) | HT + PTN (dạng tuyệt đối) | HT + PTN (dạng ngâm chiết) | ||
1 | Độ ẩm | 91.000 | 117.000 | - | 208.000 | - |
2 | pH | 88.000 | 179.000 | - | 267.000 | - |
3 | Cyanua (CN-) | 101.000 | 573.000 | - | 674.000 | - |
4 | Crom (VI) | 101.000 | 291.000 | 349.000 | 392.000 | 450.000 |
5 | Florua (F-) | 101.000 | 290.000 | 348.000 | 391.000 | 449.000 |
6 | Kim loại nặng (Pb) | 101.000 | 478.000 | 574.000 | 579.000 | 675.000 |
7 | Kim loại nặng (Cd) | 101.000 | 478.000 | 574.000 | 579.000 | 675.000 |
8 | Kim loại nặng (As) | 101.000 | 513.000 | 616.000 | 614.000 | 717.000 |
9 | Kim loại nặng (Hg) | 101.000 | 521.000 | 625.000 | 622.000 | 726.000 |
10 | Kim loại (Cu) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
11 | Kim loại (Zn) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
12 | Kim loại (Mn) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
13 | Kim loại (Ta) | 101.000 | 365.000 | - | 466.000 | - |
14 | Kim loại (Cr) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
15 | Kim loại (Ni) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
16 | Kim loại (Ba) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
17 | Kim loại (Se) | 101.000 | 365.000 | 438.000 | 466.000 | 539.000 |
18 | Kim loại (Mo) | 101.000 | 365.000 | - | 466.000 | - |
19 | Kim loại (Be) | 101.000 | 365.000 | - | 466.000 | - |
20 | Kim loại (Va) | 101.000 | 365.000 | - | 466.000 | - |
21 | Kim loại (Ag) | 101.000 | 365.000 | - | 466.000 | - |
22 | Dầu mỡ | 110.000 | 593.000 | 712.000 | 703.000 | 822.000 |
23 | Phenol | 110.000 | 691.000 | 829.000 | 801.000 | 939.000 |
24 | HCBVTV Clo hữu cơ | 110.000 | 2.503.000 | 3.004.000 | 2.613.000 | 3.114.000 |
25 | HCBVTV phot pho hữu cơ | 110.000 | 2.502.000 | 3.002.000 | 2.612.000 | 3.112.000 |
26 | PAHs | 110.000 | 2.555.000 | 3.066.000 | 2.665.000 | 3.176.000 |
27 | PCBs | 110.000 | 2.502.000 | 3.002.000 | 2.612.000 | 3.112.000 |
28 | Lấy mẫu đồng thời các kim loại | 110.000 | 1.111.000 | 1.333.000 | 1.221.000 | 1.443.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 12:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá tại hiện trường (đồng) |
1 | Nhiệt độ | 234.000 |
2 | Độ ẩm | 234.000 |
3 | Tốc độ gió | 234.000 |
4 | Tốc độ gió | 234.000 |
5 | Bức xạ mặt trời | 234.000 |
6 | Áp suất khí quyển | 234.000 |
7 | Bụi TSP | 251.000 |
8 | Bụi PM-10 | 251.000 |
9 | Khí NO | 330.000 |
10 | Khí NO2 | 330.000 |
11 | Khí Nox | 330.000 |
12 | Khí SO2 | 406.000 |
13 | Khí CO | 326.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.
Phụ lục 13:
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá tại hiện trường (đồng) |
1 | Nhiệt độ | 168.000 |
2 | pH | 168.000 |
3 | Ôxy hòa tan (DO) | 278.000 |
4 | Độ dẫn điện (EC) | 193.000 |
5 | Độ đục | 291.000 |
6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 222.000 |
7 | Amoni (NH4+) | 270.000 |
8 | Nitrat (NO3-) | 284.000 |
9 | Tổng nitơ (TN) | 327.000 |
10 | Tổng phốt pho (TP) | 324.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.