cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu văn bản: 32/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Ngày ban hành: 28-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 01-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2095 ngày (5 năm 9 tháng )
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2018/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐNH GIÁ NƯC SCH SINH HOT ĐÔ TH TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH PLEIKU, TNH GIA LAI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Lut Giá năm 2012; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư s56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên Bộ Tài chính, Xây dựng và Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 346/TTr-STC ngày 25/12/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Tổ chức, cá nhân sử dụng nước sạch sinh hoạt đô thị của đơn vị cấp nước.

b) Đơn vị cấp nước sạch sinh hoạt đô thị.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Quy định giá

1. Giá nước sạch sinh hoạt đô thị đối với các hộ gia đình người đồng bào dân tộc thiu số: 4.647 đồng/m3.

2. Giá nước sạch sinh hoạt đô thị các hộ gia đình khác:

a) Mức từ 1-10 m3 đầu tiên (hộ/tháng):

6.196 đồng/m3

b) Mức từ trên 10-20 m3tiếp theo (hộ/tháng):

7.745 đng/m3

c) Mức từ trên 20-30 m3 tiếp theo (hộ/tháng):

9.294 đng/m3

d) Mức trên 30 m3 (hộ/tháng):

10.068 đồng/m3

3. Giá nước nêu trên chưa có thuế giá trị gia tăng và các loại phí theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Đơn vị cấp nước có trách nhiệm thực hiện đúng giá nước tại Quyết định này và quy định của pháp luật.

2. Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku có trách nhiệm phối hợp kiểm tra việc thực hiện giá nước tại Quyết định này và quy định của pháp luật.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019

2. Bỏ cụm từ “thành phố Pleiku và” tại tên gọi, “thành phố Pleiku và” tại Điều 1, “Chủ tịch UBND thành phố Pleiku” tại Điều 3 Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Gia Lai về việc ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; thủ trưởng đơn vị cấp nước và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KTVBQPPL-Bộ tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chtịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCTUBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng