cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu văn bản: 38/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 28-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 15-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2140 ngày (5 năm 10 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2018/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cđịnh do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019; Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (I,
II);
- Bộ Tài chính;
- Bộ tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTTH-HSĩ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Châu Hồng Phúc

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 của Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (gọi tắt Thông tư số 45/2018/TT-BTC); Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định hữu hình

Ngoài các tài sản cố định hữu hình quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính thì tài sản chưa đủ tiêu chuẩn theo quy định trên bao gồm:

1. Tài sản quy định tại điểm a, b Khoản 1 điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng trên một năm và có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng);

2. Tài sản quy định tại điểm c Khoản 1 điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên và có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.

Điều 4. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình

1. Danh mục tài sản cố định hữu hình:

a) Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến;

b) Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị;

c) Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.

2. Danh mục chi tiết, thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn đối với các tài sản nêu tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 5. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp đã đầu tư chi phí tạo lập tài sản hoặc được hình thành qua quá trình hoạt động, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:

1. Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

2. Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.

Điều 6. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 7. Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù

1. Tài sản cố định không xác định được chi phí hình thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập không xác định được chi phí hình thành được quy định là tài sản cố định đặc thù.

2. Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quy định này.

3. Nguyên giá tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8.Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định theo đúng quy định.

Điều 9. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Danh mc

Thời gian Sử dụng

(năm)

Tỷ lệ hao mòn

(%/năm)

Loại 1

Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

5

20

 

- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

5

20

 

- Máy in

5

20

 

- Máy fax

5

20

 

- Tủ đựng tài liệu

5

20

 

- Máy scan

5

20

 

- Máy hủy tài liệu

5

20

 

- Máy photocopy

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế họp

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Quạt

5

20

 

- Máy sưởi

5

20

 

- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác

5

20

Loi 2

Máy móc, thiết bị phc vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

a

Máy móc, thiết bị phc vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Loại 1 Phụ lục này

 

 

b

Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

 

- Máy chiếu

5

20

 

- Thiết bị lọc nước

5

20

 

- Máy hút ẩm, hút bụi

5

20

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

- Máy ghi âm

5

20

 

- Máy ảnh

5

20

 

- Thiết bị âm thanh

5

20

 

- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm

5

20

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

- Tủ lạnh, máy làm mát

5

20

 

- Máy giặt

5

20

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

- Thiết bị điện văn phòng

5

20

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

 

- Thiết bị truyền dẫn

5

20

 

- Camera giám sát

8

12,5

 

- Thang máy

8

12,5

 

- Máy bơm nước

8

12,5

 

- Máy phát điện các loại

8

12,5

 

- Két sắt

8

12,5

 

- Bàn ghế hội trường

8

12,5

 

- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

8

12,5

Loi 3

Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vở (thủy tinh, gốm, sành sứ)

 

 

 

- Thiết bị đo và phân tích lý hóa

10

10

 

- Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học

10

10

 

- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác

10

10

 

PHỤ LỤC SỐ 2

THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Danh mc

Thời gian Sử dụng

(năm)

Tỷ lệ hao mòn

(%/năm)

Loại 1

Quyền tác giả

 

 

 

- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác.

25

4

 

- Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác.

25

4

 

- Tác phẩm báo chí.

25

4

 

- Tác phẩm âm nhạc.

25

4

 

- Tác phẩm sân khấu.

50

2

 

- Tác phẩm điện ảnh.

50

2

 

- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng.

50

2

 

- Tác phẩm nhiếp ảnh.

50

2

 

- Tác phẩm kiến trúc.

25

4

 

- Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.

25

4

 

- Bản đhọa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học.

25

4

 

- Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.

25

4

Loi 2

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

 

- Bằng độc quyền sáng chế.

20

5

 

- Kiểu dáng công nghiệp.

5

20

 

- Thiết kế bố trí.

10

10

 

- Nhãn hiệu.

10

10

 

- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.

10

10

Loi 3

Quyền đối với ging cây trồng

 

 

 

- Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho.

25

4

 

- Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác.

20

5

Loại 4

Phần mềm ứng dụng

 

 

 

- Cơ sở dữ liệu.

5

20

 

- Phần mềm kế toán.

5

20

 

- Phần mềm tin học văn phòng.

5

20

 

- Phần mềm ứng dụng khác.

5

20

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác

5

20

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

ĐVT: triệu đồng

STT

DANH MỤC

KÍCH THƯỚC

NIÊN ĐẠI

TÌNH TRẠNG HIN VT

GIÁ QUY ƯỚC

A

Hiện vật trưng bày trong bảo tàng

 

 

 

 

I

Chất liu Gỗ

 

 

 

 

1

Tủ thờ

- Dài 150 cm

- Cao 130 cm

 

Nguyên

250

2

Tủ

- Dài 220 cm

- Cao 240 cm

 

Nguyên

100

II

Chất liệu Kim loại

 

 

 

 

1

Máy bay Mic 17

Dài 1.110 cm

Trước 1975

Hỏng, sứt nhiều mảnh vụn

3.000

2

Máy bay Trực thăng

Dài 1.464 cm

Trước 1975

Hỏng, bể rời nhiều mảnh vụn

1.500

3

Tàu Giang Cảnh

 

Trước 1975

Hỏng mất nhiều bộ phận

300

4

Pháo 155 ly

 

Trước 1975

Hỏng mất một số bộ phận

500

5

Súng Thần Công

Dài 185 cm

Trước 1954

Không sử dụng được, rỉ sét

500

6

Súng Thần Công

Dài 150 cm

Trước 1954

Không sử dụng được, rỉ sét

200

7

Súng Thần Công

- Dài 196 cm

- Nặng 380 kg

Trước 1954

Không sử dụng được, rỉ sét

200

8

Súng Thần Công

Dài 150 cm

Trước 1954

Không sử dụng được, rỉ sét

500

B

Hiện vật trưng bày trong khu di tích

 

 

 

 

1

Cặp lục bình gỗ Đền Thờ

- Cao 179cm

- Đường kính miệng bình 152cm

- Đường kính thân bình 159cm

- Đường kính đáy 121cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

200

2

Cặp lục bình gỗ Nhà trưng bày

- Cao 179 cm

- Đường kính miệng bình 127cm

- Đường kính thân bình 137 cm

- Đường kính đáy bình 83 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

200

3

Cặp hạc đồng

- Cao 187 cm

- Chiều ngang Hạc 62 cm

- Chiều ngang Rùa 53 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

300

4

Trống đồng Đông Sơn (cổ vật do Unesco tặng)

- Cao 51 cm

- Đường kính mặt trống 68 cm

Niên đại 700-100 Trước công nguyên

 

2.500

5

Trống đồng hình gia đình Bác Hồ (Hội cổ vật Thanh Hóa tặng)

- Cao 54 cm

- Đường kính mặt trống 69 cm

Đầu thế kỷ 21

 

500

6

Chiêng đồng

- Đường kính 49 cm

Đầu thế kỷ 19

 

150

7

Cặp lục bình gốm (Đồng Nai tặng)

- Cao 200 cm

- Đường kính miệng 162 cm

- Đường kính thân 195 cm

- Đường kính đáy 159 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

300

8

Trống đồng làm từ gốm (Đồng Nai tặng)

- Cao 50 cm

- Rộng 58 cm

Đầu thế kỷ 21

 

200

9

Tượng cụ Sắc (bán thân) bằng đồng Đền Thờ

- Cao 141cm

- Dài 105cm

- Rộng 65cm

Đầu thế kỷ 21

 

500

10

Tượng cụ Sắc (bán thân) nhà sách Thành Nghĩa tặng

- Cao 110 cm

- Thân 90 cm

- Đế 20 cm

- Nặng 130 kg

Đầu thế kỷ 21

Tốt

300

11

Tượng cụ Sắc bằng đồng trông tư thế ngồi (Nhà Trưng Bày).

- Cao 175 cm

- Vai 62 cm

- Đế 74 cm

Đầu thế kỷ 21

 

1.500

12

Tượng Bác Hồ ngồi bằng đồng

- Cao 90 cm

- Dài 59,5 cm

- Rộng 42 cm

Cuối thế kỷ 20

Tốt

500

13

Tượng Bác Hồ bằng gỗ nhà kiếng

- Cao 189 cm

- Rộng 74 cm

Cuối thế kỷ 19

Tốt

1.000

14

Bộ sách Hán Nôm các nho sinh học thời Nguyễn.

18 quyển 5,5 cm x 5 cm

3 quyển 11 cm x 22,5 cm

Đầu thế kỷ 19

200

15

Thanh quế khâu

- Ngang 11 cm

- Đường kính 10 cm

Đầu thế kỷ 19

20

16

Lồng đèn

- Cao 16,5 cm

- Rộng 9 cm

Đầu thế kỷ 19

100

17

Hộp thuốc

- Dài 16cm

- Cao 6cm

Đầu thế kỷ 19

100

18

Cối tán thuốc

- Cao 10 cm

- Rộng 13 cm

Đầu thế kỷ 19

Tốt

50

19

Mục liễu (dùng để trộn thuốc)

- Cao 10 cm

- Rộng 27 cm

Đầu thế kỷ 19

Tốt

50

20

Thuyền tán thuốc

- Ngang:

+ Đầu 8 cm

+ Giữa 14 cm

- Tay cầm 20,24 cm

- Dài 64 cm

Đầu thế kỷ 19

Tốt

200

21

Bộ sưu tập hiện vật trưng bày Nhà sàn Bác Hồ

 

Đầu thế kỷ 20

 

50.000

22

Gốc cây dầu chạm khắc trống đồng và 9 đầu rồng

- Đường kính 300 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

10.000

23

Gốc cây dầu chạm khắc 12 con giáp

- Cao 220 cm

- Đường kính 540 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

8.000

24

Tác phẩm Tứ linh

- Ngang 309 cm

- Cao 230 cm

- Dài 99 cm

Đầu thế kỷ 21

Tốt

2.000

C

Cổ vật

 

 

 

 

I

Chất liệu Vàng

 

 

 

 

1

Bộ sưu tập Vàng

 

Thế kỷ III - VII

Giác mỏng

10.000

II

Chất liu Đá

 

 

 

 

1

Tượng thần

- Rộng 16,5 cm

- Cao 16 cm

Văn hóa Óc Eo

Gãy mất đầu, mất tay

30

2

Tượng thần Vishnu

- Rộng 16 cm

- Cao 21 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ miệng, không còn thân

500

3

Tượng Vishnu

- Rộng 40 cm

- Cao 64 cm

Thế kỷ VI

Gãy phần đế và hai bàn chân

20.000

4

Đầu tượng

- Cao 25 cm

- Đường kính 10 cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

500

5

Tượng Phật

- Rộng 53 cm

- Cao 42 cm

Văn hóa Óc Eo

Còn phần ngực trở xuống

500

6

Tượng Thần Vishnu

- Rộng 33 cm

- Cao 58 cm

Văn hóa Óc Eo

Mất đầu, mất tay, không bàn chân, còn một phần hai bề dọc

500

7

Tượng Thần Vishnu

- Rộng 14 cm

- Cao 43 cm

Văn hóa Óc Eo

Mất đầu

300

8

Tượng Vishnu

- Rộng 0,4 cm

- Cao 11,5 cm

Văn hóa Óc Eo

Gãy hai tay phía trên và hai bàn chân

50

9

Tượng Vishnu

- Rộng 28 cm

- Cao 64 cm

Văn hóa Óc Eo

Mất tay, chân

15.000

10

Tượng Vishnu

- Rộng 29cm

Cao 80cm

Văn hóa Óc Eo

Mất đầu, tay, chân

2.000

11

Tượng Vishnu

- Rộng 28cm

- Cao 79cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

20.000

12

Tượng Laksmi

- Rộng 23 cm

- Cao 92 cm

Văn hóa Óc Eo

Nứt nhiều chỗ

15.000

13

Linga - Yoni

- Dài 45 cm

- Ngang 30 cm

- Dày 7 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ góc

1.000

14

Yoni

- Dài 42 cm

- Rộng 27,5 cm

- Cao 9,5 cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

500

15

Yoni

- Dài 110 cm

- Rộng 78 cm

- Dày 10 cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

1.500

16

Mukha Linga

- Cao 90 cm

- Ngang 27 cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

2.000

17

Bàn nghiền

- Dài 48cm

- Rộng 24 cm

- Cao 20cm

Văn hóa Óc Eo

Bể góc

20

18

Bàn nghiền

- Dài 56,5 cm

- Rộng 25 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ góc

30

19

Đá có khắc chữ

- Dài 14 cm

- Rộng 10 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

100

20

Khuôn đúc trang sức

- Dài 9,5 cm

- Rộng 9 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

50

21

Khuôn đúc trang sức

- Dài 10 cm

- Rộng 7 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

50

22

Khuôn đúc trang sức

- Dài 7 cm

- Rộng 6,5 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

50

23

Khuôn đúc trang sức

- Dài 10 cm

- Rộng 7,5 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ

50

III

Chất liệu Đất Nung

 

 

 

 

1

Tượng phật ngồi

- Rộng 12cm

- Cao 12 cm

Văn hóa Óc Eo

Bể còn lại từ vai trở xuống

100

2

Gạch có dấu chân thần Vishnu

- Dài 29cm

- Rộng 15cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

500

3

Mặt thần Shiva

- Dài 14 cm

- Ngang 11 cm

- Dày 3 cm

Văn hóa Óc Eo

Mẻ xung quanh

500

4

Đầu tượng người

- Rộng 1,5 cm

- Cao 4 cm

Văn hóa Óc Eo

Nguyên

10

IV

Chất liu Gỗ

 

 

 

 

1

Tượng Phật Khơme

- Rộng 27 cm

- Cao 116 cm

Thế kỷ XVII

Mất hai bàn tay

200

2

Tượng Phật Khơme

- Rộng 49 cm

- Cao 104 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

800

3

Tượng Phật Khơme

- Rộng 40 cm

- Cao 107 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

500

4

Tượng Phật

- Rộng 43 cm

- Cao 77 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

800

5

Tượng Phật Khơme

- Rộng 32 cm

- Cao 40 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

500

6

Tượng Phật Khơme

- Rộng 33 cm,

- Cao 80 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

500

7

Tượng Phật Khơme

- Rộng 34 cm

- Cao 73 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

400

8

Tượng Phật

- Rộng 54 cm

- Cao 102 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

800

9

Tượng Phật

- Rộng 44 cm

- Cao 75 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

800

10

Tượng Phật

- Rộng 44 cm

- Cao 71 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

500

11

Tượng Phật Khơme

- Rộng 32 cm

- Cao 48 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

400

12

Tượng Phật Khơme

- Rộng 31 cm

- Cao 50 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nguyên, có gia cố

400

13

Tượng Phật

- Rộng 40 cm

- Cao 178 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nứt mất tay

200

14

Tượng Phật

Rộng 40 cm,

Cao 172 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nứt mất tay

200

15

Tượng Phật

- Rộng 40 cm

- Cao 176 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nứt mất tay

200

16

Tượng Phật

- Rộng 40 cm

- Cao 172 cm

Thế kỷ XVII-XVIII

Nứt mất tay

200

17

Tượng Phật

Rộng 34 cm

Cao 70 cm

Thế kỷ XVIII-XIX

Nguyên, có gia cố

500

18

Tượng Phật

- Rộng 43 cm

- Cao 74 cm

Thế kỷ XVIII-XIX

Nguyên,có gia cố

500

19

Tượng Phật

Rộng 37 cm

Cao 77 cm

Thế kỷ XVIII-XIX

Nguyên, có gia cố

500

20

Tượng Phật

- Rộng 41 cm

- Cao 107 cm

Thế kỷ XVIII-XIX

Nguyên, có gia cố

500

21

Tượng Phật

- Rộng 38 cm

- Cao 72 cm

Thế kỷ XVIII-XIX

Nguyên, có gia cố

500

22

Tượng

- Rộng 18 cm

- Cao 90 cm

Thế kỷ V-VI

Mục, bể nhiều mãnh nhỏ

200

23

Tượng

- Rộng 28 cm

- Cao 145 cm

Thế kỷ V-VI

Mục, có dáng tượng

500

24

Tượng Phật

- Rộng 36 cm

- Cao 165 cm

Văn hóa Óc Eo

Mục

2.000

25

Tượng Phật

- Rộng 38 cm

- Cao 128 cm

Văn hóa Óc Eo

Mục, nứt nhiều chỗ

2.000

26

Tượng Phật

- Cao 120 cm

- Rộng 34 cm

Văn hóa Óc Eo

Nứt, không có phần chân

1.500

27

Tượng Phật

- Rộng 0,33 cm

- Cao 146 cm

Văn hóa Óc Eo

Nứt, không có tay, chân

2.000

28

Tượng Phật

- Rộng 41 cm

- Cao 180 cm

Văn hóa Óc Eo

Nứt, không có chân, không có tay phải

3.000

29

Tượng Phật

- Rộng 13 cm

- Cao 88 cm

Văn hóa Óc Eo

Mục

700

30

Tượng Phật

- Rộng 32 cm

- Cao 150 cm

Văn hóa Óc Eo

Gãy phần chân

2.000

31

Bàn thờ (hình chữ nhật, mặt đá cẩn xà cừ)

- Dài 111 cm

- Rộng 55 cm

- Cao 94 cm

Thế kỷ XIX

Gia cố lại

150

32

Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi)

- Dài 190 cm

- Rộng 55 cm

- Cao 85 cm

Đầu Thế kỷ XX

Gia cố lại

160

33

Tràng kỹ (mặt gỗ chạm nổi)

- Dài 190 cm

- Rộng 55 cm

- Cao 85 cm

Đầu Thế kỷ XX

Gia cố lại

160

34

Kệ gỗ (chạm lộng)

- Dài 90 cm

- Rộng 50 cm

- Cao 80 cm

Đầu Thế kỷ XX

Gia cố lại

40

35

Liễn trái bí

- Dài 116 cm

- Rộng 24 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

200

36

Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh

- Dài 189 cm

- Rộng 100 cm

- Cao 92 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

37

Bàn mặt gỗ cẩn xà cừ xung quanh

- Dài 200 cm

- Rộng 92 cm

- Cao 100 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

120

38

Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh

- Dài 100 cm

- Rộng 100 cm

- Cao 91 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

70

39

Bàn thờ mặt gỗ chạm lộng xung quanh

- Dài 100 cm

- Rộng 100 cm

- Cao 100 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

40

Bàn thờ mặt gỗ cẩn xà cừ

- Dài 94 cm

- Rộng 50 cm

- Cao 93 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

60

41

Bàn mặt gỗ chạm lộng

- Dài 73 cm

- Rộng 49 cm

- Cao 100 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

30

42

Bàn hình vuông, mặt đá

- Dài 74 cm

- Rộng 74 cm

- Cao 80 cm

Đầu Thế kỷ XX

Sứt

40

43

Bàn hình vuông mặt đá

- Dài 60 cm

- Rộng 60 cm

- Cao 80 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

30

44

Bàn hình tròn mặt đá

- Cao 78 cm

- Đường kính 77 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

60

45

Bàn hình chữ nhật, mặt đá

- Dài 130 cm

- Rộng 80 cm

- Cao 80 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

46

Bàn hình chữ nhật, mặt đá

- Dài 130 cm

- Rộng 80 cm

- Cao 80 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

47

Bàn thờ (cẩn xà cừ)

- Dài 116 cm

- Rộng 60 cm

- Cao 107 cm

Thế kỷ XX

Nguyên

70

48

Hoành phi Đông Chính Đạo

- Dài 160 cm

- Cao 60 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

70

49

Bàn tay

- Dài 25 cm

- Rộng 12 cm

Văn hóa Óc Eo

Có 4 ngón tay

50

V

Chất liu Kim loi

 

 

 

 

1

Đèn treo

- Rộng 29 cm

- Cao 120 cm

Thế kỷ XX

Bị gỉ

80

2

Lư mắt tre

- Cao 68 cm

- Đế rộng 20 cm

Thế kỷ XX

Nguyên

80

3

- Rộng 20 cm

- Cao 58 cm

Đầu Thế kỷ XX

Nguyên

30

4

Tượng Quan

- Rộng 30 cm

- Cao 80 cm

Thế kỷ XIX

Tróc sơn nhiều chỗ

1.500

5

Tượng Quan âm

- Rộng 18 cm

- Cao 36 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

60

6

Tượng Quan âm

- Rộng 20 cm

- Cao 35,5 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

60

7

Tượng Quan âm

- Rộng 16 cm

- Cao 28 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

50

8

Tượng Quan âm

- Rộng 16cm

- Cao 26cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

9

Tượng Quan âm

- Rộng 18 cm

- Cao 25 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

40

10

Tượng Quan âm

- Rộng 11 cm

- Cao 20cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

11

Tượng Quan âm

- Rộng 13 cm

- Cao 24cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

12

Tượng Quan âm

- Rộng 12 cm

- Cao 24 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

30

13

Tượng Quan âm

- Rộng 10 cm

- Cao 18 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

14

Tượng Quan âm

- Rộng 13 cm

- Cao 22 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

30

15

Tượng Quan âm

- Rộng 12 cm

- Cao 21 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

30

16

Tượng Quan âm

- Rộng 10 cm

- Cao 19 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

30

17

Tượng Quan âm

- Rộng 14 cm

- Cao 23 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

40

18

Tượng Quan âm

- Rộng 13 cm

- Cao 16 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

40

19

Tượng Quan âm

- Rộng 30 cm

- Cao 42 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

100

20

Tượng Quan âm

- Rộng 13 cm

- Cao 26 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

40

21

Tượng Phật

- Rộng 23cm

- Cao 43 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

50

22

Tượng Phật

- Rộng 32 cm

- Cao 45 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

150

23

Tượng Thiên hậu Thánh Mu

- Rộng 15 cm

- Cao 49 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

80

24

Tượng Thiên hậu Thánh Mu

- Rộng 14 cm

- Cao 59 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

100

25

Tượng Phật thích ca

- Rộng 17 cm

- Cao 23 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

60

6

Tượng Hộ pháp

- Rộng 9 cm

- Cao 18 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

27

Tượng Hộ pháp

- Rộng 12 cm

- Cao 46 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

30

28

Tượng Hộ pháp

- Cao 45 cm

- Đường kính đế 18 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

100

29

Tượng Hộ pháp

- Cao 43 cm

- Rộng 15 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

100

30

Tượng Phỗng

- Rộng 10 cm

- Cao 25 cm

Thế kỷ XIX

Nguyên

20

31

Tượng bán thân

- Rộng 13 cm

- Cao 31,5 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

300

VI

Chất liu Gốm

 

 

 

 

1

Lục bình

- Cao 60 cm,

- Đường kính miệng 21 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

2

Lục bình

- Cao 61 cm

- Đường kính miệng 20 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

3

Lục bình

- Cao 60 cm

- Đường kính miệng 20 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

4

Lục bình

- Cao 60 cm

- Đường kính miệng 20 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

5

Lục bình

- Cao 60 cm

- Đường kính miệng 20,5 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

6

Lục bình

- Cao 46 cm

- Đường kính miệng 15,5 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

50

7

Lục bình

- Cao 46 cm

- Đường kính miệng 14 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

50

8

Lục bình

- Cao 46 cm

- Đường kính miệng 15,5 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

100

9

Lục bình

- Cao 46 cm

- Đường kính miệng 17,5 cm

Cuối Thế kỷ XIX đầu Thế kỷ XX

Nguyên

50

10

Tượng Lân

- Rộng 24 cm

- Cao 47 cm

Thế kỷ XIX

Sứt tai, gia cố lại

50

VII

Bảo vật quốc gia

 

 

 

 

1

Tượng thần Vishnu

- Rộng 20 cm

- Cao 148 cm

Cuối Thế kỷ V đầu Thế kỷ VI

Nứt nhiều chỗ

40.000