Quyết định số 98/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 Về phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch và biểu giá nước sạch của Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 98/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 26-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 06-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2150 ngày (5 năm 10 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2018/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH VÀ BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH TRUNG - NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính-Bộ Xây dựng-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo Công văn số 3102/STCQLGCSĐT ngày 14/11/2018 của Sở Tài chính về việc thẩm định phương án giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực Bình Tiên - Vĩnh Hy của Công ty Cổ phần Thành Trung - Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Công ty Cổ phần Thành Trung -Ninh Thuận tại Tờ trình số 1211/2018/TTr-TTNT ngày 12/11/2018; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNNPTNT ngày 14/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch bình quân và biểu giá nước sạch của Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận, như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch bình quân của Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận (bao gồm thuế GTGT 5%) là 6.560 đồng/m3;
2. Biểu giá nước Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận (bao gồm thuế GTGT 5%), như sau:
a) Mục đích sử dụng nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trong 01 tháng:
Mức sử dụng trong 1 tháng | Ký hiệu | Đơn giá (đồng/m3) |
Từ 1 - 10 (m3) | Sinh hoạt 1 (SH1) | 5.250 |
Trên 10 - 20 (m3) | Sinh hoạt 2 (SH2) | 6.560 |
Trên 20 - 30 (m3) | Sinh hoạt 3 (SH3) | 7.870 |
Trên 30 m3 | Sinh hoạt 4 (SH4) | 11.000 |
b) Mục đích sử dụng khác do Giám đốc Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận tự quyết định trên cơ sở giá tiêu thụ nước sạch bình quân được phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận có trách nhiệm tổ chức cấp nước, thu tiền và quyết toán thu - chi tiền nước theo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế chịu trách nhiệm hướng dẫn và giám sát việc thu tiền cung cấp nước tại Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Công ty Cổ phần Thành Trung-Ninh Thuận và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |