cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 36/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 21-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-02-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 420 ngày (1 năm 1 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-02-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-02-2020, Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cLuật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy đnh về bồi thưng, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phquy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, htrợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và sửa đi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đt đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng ti Tờ trình s 77/TTr-SXD ngày 03 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng quy định tại Điều 1 áp dụng cho các đối tượng sau:

a) Các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

b) Áp dụng để quản lý các hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.

2. Không áp dụng Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp:

a) Các loại nhà có vật liệu trang trí cao cấp, các công trình c;

b) Các công trình văn hóa, di tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật thm mỹ cao.

3. Trường hợp nhà, công trình xây dựng không có trong Bảng đơn giá thì chủ đầu tư lập dự toán hoặc thuê đơn vị tư vấn lp dự toán theo thực tế, được cơ quan chức năng thẩm định và đưa vào phương án bồi thường, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Hiệu lực thi hành, tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Đối với phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc được lập, phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Bảng đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong quá trình lập, phê duyệt phương án, dự toán.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

b) Khi các yếu tố hình thành giá nhà, công trình xây dựng trong Bảng đơn giá thay đổi, Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng phương án giá, gửi STài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

c) Xây dựng Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh, trình Ủy ban nhân dân tnh trước ngày 01 tháng 12 hàng năm đxem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm sau.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn ph
òng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ T
ài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thư
ng trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn
Đại biểu quốc hội;
- Sở Tư pháp;
-
VP UBND tỉnh: CVP, PCVPHTKT;
- Báo Kon Tum, Đài PT - TH t
nh;
- Cổng TTĐT t
nh, Công báo tnh;
- Lưu VT,
HTKT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Đơn giá nhà cửa, công trình xây dựng

Số TT

Nhà cửa, vật kiến trúc tính chất, kết cấu và sử dụng VLXD

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

NHÀ CỬA

Nhà ở gia đình - nhà chính

1

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, sê nô bằng BTCT. Nn lát gạch Granit. Tường xây gạch, bmatic sơn vôi, chân tường đóng lambri g. Cửa pano gphun PU hoặc nhôm kính lõi thép. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước p gạch Granit hoặc gắn đá Granit. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

4.959.930

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, biệt thự,... có tính chất và kết cu tương tự.

Nhà trong bng đơn giá có trần nhà cao 3,6m, c 0,1m cao hơn hoặc thấp hơn thì tăng hoặc giảm 2.500 đồng/m2 xây dựng.

Chiều cao tối thiểu 3,6m, chiều cao tối đa 4,2m.

2

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, sê nô bằng BTCT. Nền lát gạch Granit. Tường xây gạch, bmatic sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri g. Cửa panô ghoặc nhôm kính. Mặt trước ốp gạch men hoặc gắn đá Granit. Sàn mái bằng BTCT có xử lý chống thấm.

đồng/m2 xây dựng

4.604.090

3

Nhà ở 1 tng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, nô bằng BTCT. Nền lát gạch Granit. Tưng xây gạch, bả matic sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Sàn mái bng BTCT có xử lý chống thấm.

đồng/m2 xây dựng

4.186.270

4

Nhà ở 1 tầng, móng trụ bê tông (chờ sẵn), móng xây đá ch. Nn lát gạch men Ceramic. Tường chịu lực xây gạch, bả matic sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trn simili, gỗ lambri hoặc thạch cao. Sê nô bằng BTCT. Mái lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

3.708.470

5

Nhà ở 1 tng, móng xây đá chẻ hoặc gạch. Nn lát gạch men Ceramic. Tưng chịu lực xây gạch, bả matic sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc st kính. Trn gỗ ván hoặc tấm thạch cao. Trụ snh hè BTCT mái gidán ngói mũi hài. Mặt trước p gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lp ni hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

3.443.410

6

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá ch, nền lát gạch Granit. Tường xây gạch chịu lực, bả matic sơn vôi. Cửa Pano gỗ phun PU, trần gỗ ván lambri phun PU. Sảnh hè bê tông cốt thép (độ vươn từ 1,2m +1,5m), Mái lợp ngói loại 11 viên/m2.

đồng/m2 xây dựng

3.391.950

7

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá chẻ hoặc gạch, nền lát gạch Ceramic. Tường xây gạch chịu lực, quét vôi lăn sơn. Cửa khung st kính; trần ván ép, tấm nhựa, tole hoặc thạch cao khung xương; mái lp tole màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

2.400.600

Nhà trong bảng đơn giá có trần nhà cao 3,6m, cứ 0,1m cao hơn hoặc thấp hơn thì tăng hoặc giảm 2.500 đồng/m2 xây dựng.

Chiều cao tối thiu 3,6m, chiều cao ti đa 4,2m.

8

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng va xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sênô. Mái lp ngói máy hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

2.121.760

9

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tưng chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc st kính. Trần gỗ ván ép hoặc tấm nhựa. Có sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

2.001.290

10

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc st kính. Trần gỗ ván ép hoặc tm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn sóng vuông.

đồng/m2 xây dựng

1.779.350

11

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc x, kèo g. Nn láng va xi măng. Tưng xây gạch, quét vôi. Cửa gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gván ép hoặc tm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tm tôn kẽm sóng tròn.

đồng/m2 xây dựng

1.635.730

12

Nhà ở 1 tng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo g. Nền lát gạch thhoặc gạch bát tràng. Tường xây gạch, quét vôi. Ca gỗ ván. Trn ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tấm tôn kẽm sóng tròn.

đồng/m2 xây dựng

1.475.900

13

Nhà ở 1 tng, móng xây gạch. Khung gõ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vừa xi măng. Tường xây gạch, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tấm tôn kẽm sóng tròn.

đồng/m2 xây dựng

1.300.710

14

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gtròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nn đất, tường xây gạch, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần g ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 xây dựng

1.174.910

15

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung cột g. Nền đất, tường xây gạch, quét vôi, mái lợp ngói hoặc tấm tôn kẽm sóng tròn.

đồng/m2 xây dựng

1.154.600

16

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc x, kèo gỗ. Nn láng va xi măng, tường gỗ ván, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tm tôn kẽm sóng tròn.

đồng/m2 xây dựng

1.123.240

17

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc x, kèo g. Nền đất, tường xây gạch vữa vôi. Ca gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 xây dựng

1.007.800

18

Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ≥ 2,5m), ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng:

- Gác lng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, dầm đ BTCT:

+ Sàn lát gch men, tưng bả matít, sơn vôi

đồng/m2 xây dựng

1.312.300

 

+ Sàn lát gạch hoa XM, tường quét vôi

1.079.860

 

+ Sàn gác láng VXM, tường quét vôi

942.920

 

- Gác lửng là sàn gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ g:

+ Tường xây gạch, bả matít, sơn vôi

đng/m2 xây dựng

797.620

 

+ Tường xây gạch, quét vôi

524.260

 

+ Tường gỗ ván

241.550

 

19

Nhà: Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch, mái lp ngói hoặc tôn. Mặt trưc có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.

đng/m2 xây dựng

2.022.690

Vận dụng được cho tt cả các loạt nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự.

20

Nhà: Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.854.150

21

Nhà: Sàn gỗ, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.685.630

22

Nhà: Sàn gỗ, tưng tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.236.770

23

Nhà: Sàn gỗ, vách gỗ, khung g, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.148.430

24

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh.

đồng/m2 xây dựng

1.003.050

25

Nhà: Sàn nứa, vách ván, khung g lp, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

776.340

26

Nhà: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

731.200

27

Nhà: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh.

đồng/m2 xây dựng

632.120

28

Nhà dạng kho trên nương ry: cột g, tường ván, nền đất, ca g, mái lợp ni hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

480.320

29

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT, Nền, sàn lát gạch Granit. Tường xây gạch, b matic sơn vôi, chân tường đóng lambri g. Ca panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có snh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điều hoa văn, p gạch men hoặc trát đá ra. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 sàn

4.626.390

Vận dụng được cho tất ccác loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự.

Nhà trong bảng đơn giá có chiều cao một tầng là 3,6m, cứ 0,1 m cao hơn hoặc thp hơn thì tăng hoặc giảm 2.500 đồng/m2 xây dựng.

Chiều cao tối thiu 3,6m, chiều cao tối đa mi tầng 4,2m.

30

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch Granit, sàn lát gạch Ceramic. Tường xây gạch, bả matic sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Ca panô gỗ kính hoặc nhôm kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 sàn

4.433.210

31

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn, sàn lát gạch men Ceramic. Tường xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc st kính. Mặt trước ép gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần gỗ ván hoặc tấm thạch cao. Mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 sàn

3.262.680

32

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch Granit, các sàn còn lại lát gạch Ceramic. Tường xây gạch, b matic sơn vôi, chân tường tầng 1 đóng lambri g. Ca panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sảnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điều hoa văn, mặt trước tng 1 gn đá Granit. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 sàn

4.406.110

 

33

Nhà ở 3 tầng tr lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bng BTCT. Nn lát gạch Granit, các sàn còn lại lát gạch Ceramic. Tường xây gạch, bả matic sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Ca panô g kính hoặc nhôm kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2 sàn

4.005.540

34

Nhà 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch Granit, sàn lát gạch Ceramic. Tường xây gạch, tầng 1 bả matic sơn vôi, tầng còn lại quét vôi lăn sơn. Cửa panô gỗ hoặc st kính. Mặt trước ốp gạch trang trí. Trần gỗ ván hoặc tm thạch cao. Mái lp ngói hoặc tôn sóng vuông.

đồng/m2 sàn

3.269.790

35

Nếu nhà không có trn hoặc chưa đóng trn, thì lấy đơn giá nhà theo kết cấu và sử dụng vật liệu, trừ đơn giá trần:

- Trần simili

đồng/m2

424.720

 

- Trần Lambri gỗ

696.000

 

- Trần thạch cao

260.580

 

- Trần gỗ ván

186.770

 

- Trn ván ép, tm nhựa hoặc tole

122.950

 

- Trn cót ép, tre, nứa

92.070

 

- Trần căng bạt loại thưng

77.070

 

36

Đơn giá của kết cấu riêng lnền nhà:

- Nn lát đá hoa cương hoặc granit

đồng/m2 xây dựng

558.000

 

- Nền lát gạch Ceramic

307.680

 

- Nn lát gạch hoa xi măng

170.000

 

- Nn láng va xi măng

94.000

 

- Nền lát gạch bát tràng

144.110

 

- Nền lát gạch đất nung, đan bê tông

125.000

 

- Nền đắp đất

36.450

 

37

Đơn giá các cấu kiện hoàn thiện khác:

- Quét vôi tường

đồng/m2 xây dựng

21.500

 

- Quét vôi nhà mái BTCT

25.600

 

- Sơn ma tít tường

205.000

 

- Sơn ma tít nhà mái BTCT

250.000

 

- p gạch men, ceramic, đá rửa

đồng/m2

150.000

 

- p gchân tường

250.000

 

- Trát tường vữa xi măng

59.000

 

- Mái tôn màu sóng vuông

146.800

 

- Mái ngói Phú Phong

100.000

 

- Mái Ngói Đồng Tâm, Thái Lan, NipPon

225.000

 

- Đóng p tôn bên ngoài tường nhà

đồng/m2

90.000

 

- Mái tôn kẽm sóng vuông

96.000

 

- p đá tự nhiên: Đá Phước Lý

83.000

 

- p đá tự nhiên: Đá vàng, đen 10x20

193.00

 

- Mái lợp Tranh

90.000

 

- Mái tôn Fibrôximăng

113.120

 

Đơn giá ốp Alu tưng:

- Loại tốt:

đồng/m2

950.000

 

- Loại thường:

650.000

 

Đơn giá sơn lăn tường và kết cấu khác (không bả matit):

- Loại tốt:

đồng/m2

49.000

 

- Loại thường:

36.000

 

38

Đơn giá sàn đối với nhà ở nhiều tầng có kết cấu tường chịu lực:

- Sê nô, sảnh đón, mái hiên BTCT dày ≥ 7cm, trụ, dầm đ BTCT.

đồng/m2 xây dựng

348.560

 

- Sàn, sàn mái BTCT dày ≥ 7cm, dầm đỡ BTCT.

261.420

 

- Sàn gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ gỗ.

202.500

 

39

Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân với hệ sk cho các trường hợp sau đây:

+ K=1,0 đối với nhà có chiều cao móng dưới 1,0m

Đơn giá nhà của công trình đang tính áp giá

* Hi đồng bồi thưng chịu trách nhiệm xác định chiều cao móng (có biên bn kèm theo nh) để áp dụng hsố K. (chiều cao móng được tính từ đáy móng đến mép trên ca ging).

+ K=1,05 đối với nhà có chiều cao móng t1,1m đến 1,5m

+ K=1,1 đối với nhà có chiều cao móng trên 1,6m.

CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

Nhà bếp

40

Nền láng va xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.206.490

Vận dụng được cho các loại nhà tạm có tính chất và kết cấu tương tự.

Nhà bếp trong bng đơn giá cao 3,3m, cứ 0,1m cao hơn hoặc thp hơn thì tăng hoặc giảm 1.800 đồng/m2 xây dựng.

Chiều cao tối thiểu 3,0m, chiều cao tối đa 4,0m.

41

Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch, quét vôi, khung gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

1.099.850

42

Nn láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

714.010

43

Nền láng va xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp tranh

593.480

44

Sàn tre na, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

559.030

45

Nn đất, vách tôn hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn.

466.580

46

Nền đt, vách tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

376.460

47

Nền vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh.

204.080

48

Che tạm sơ sài.

54.240

Nhà kho

49

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc st kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 xây dựng

1.244.470

Vận dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt... có tính chất và kết cấu tương tự.

50

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột g, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

974.860

51

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thhoặc gạch bát tràng, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa g ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

899.840

52

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lp ngói hoặc tôn.

800.880

53

Nền đất, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

669.290

54

Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa. vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

573.800

55

Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

474.330

56

Nhà kho trên nương ry, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh

442.320

57

Phần mái che của trụ cng được tính toán vận dụng cho nhà đở hoặc tương đương bao gồm công tác lắp đặt xà gỗ, kèo và lợp mái:

a) Mái kết cấu thép hộp lợp ngói 11-13 viên/m2.

m2

517.000

 

b) Mái kết cấu khung sườn bằng g, lợp ngói.

m2

685.000

c) Mái kết cấu dầm, mái BT, dán ngói 11 viên/m2.

m2

1.690.000

d) Mái kết cấu dầm, mái BTCT, dán ngói 22 viên/m2.

m2

1.560.000

e) Mái kết cu dầm, mái BTCT, không dán ngói.

m2

1.435.000

Nhà vệ sinh, nhà tắm

58

Móng xây đá hoặc BTCT, nền lát gạch Ceramic. Tường, trụ xây gạch, sơn vôi p gạch men, cửa panô gỗ. Mái bằng BTCT. Thiết bị vệ sinh cao cấp. Hệ thng cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chnh.

đồng/m2 xây dựng

4.526.340

Vn dụng được cho các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự.

Nhà vệ sinh trong bảng đơn giá cao 3,3m, c 0,1m cao hơn hoặc thấp hơn thì tăng hoặc gim 2.500 đồng/m2 xây dựng. Chiều cao tối thiểu 2,7m, chiều cao tối đa 4,2m.

59

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch Ceramic. Tường, trụ xây gạch, quét vôi p gạch men, cửa gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn. Thiết bị vệ sinh loại thường, có hệ thống cp thoát nước, hm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.

3.011.180

60

Nền lát gạch thẻ, tường, trụ xây gạch, quét vôi cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc Fibrôximăng.

đồng/m2 xây dựng

1.291.620

61

Nhà vsinh, cột g, vách tôn hoặc ván, mái lợp tôn.

490.000

62

Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nền lát gạch, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

598.610

63

Nhà nền đất, vách ván, mái lợp tranh.

469.300

Chuồng trại

64

Chuồng trại có kết cấu: Móng xây đá chẻ, trụ, dầm BTCT; nền bê tông; tường bao xung quanh xây gạch trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát va xi măng. Sàn gván cách nền. Kết cấu d mái (vì kèo thép hình, xà gthép hộp). Mái lợp tôn màu sóng vuông hoặc tôn Fibrôximăng.

đồng/m2 xây dựng

2.666.280

Vận dng được cho tất ccác loại chung trại có tính chất và kết cấu tương t.

65

Chuồng có kết cu: Nền bê tông; móng, trụ, dm BTCT. Móng bng xây đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát va xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát va xi măng. Kết cấu dmái (vì kèo thép hình, xà gthép hộp). Mái lợp tôn màu sóng vuông hoặc tôn Fibrôximăng.

2.602.850

66

Chuồng trại có kết cấu: Nền xi măng, trụ xây gạch hoặc trụ bê tông, mái ngói.

388.210

67

Chuồng trại có kết cấu: Nền xi măng, khung gỗ, mái ngói.

363.560

68

Chuồng trại có kết cấu: nền đất, khung gỗ, mái ngói hoặc tôn.

299.560

69

Chuồng trại có kết cấu: nền đất, khung gỗ, mái lợp tranh.

113.690

70

Chuồng trại có kết cấu: móng, tường xây gạch, nền xi măng mái lợp Fibrôximăng.

676.350

71

Chuồng trại có kết cấu: móng, tường xây gch, nền xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.

622.110

72

Chuồng trại có kết cấu: nền xi măng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

459.320

73

Chuồng trại có kết cấu: nền đất, vách ván, mái lợp ngói.

303.820

74

Chuồng trại có kết cấu: nền đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh.

213.910

75

Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn.

212.860

76

Chuồng gà, nền đt, khung vách gỗ, mái lp ngói hoặc tôn.

132.360

77

Chuồng vịt, nền xi măng, cột g, vách tôn hoặc ván, không mái.

110.000

78

Chuồng vịt, nền đất, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, không mái.

70.000

79

Chuồng gà, vịt che tạm sơ sài.

51.670

NHÀ LÀM VIỆC - NHÀ CÔNG CỘNG

80

Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lc: Móng, trụ, dầm, sàn, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch, bmatic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri g. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Mặt trước có sảnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn. Ốp gạch men hoặc trát đá ra. Trên sàn mái BTCT lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

5.183.740

Vận dng được cho các loại nhà công thự, công sở, công vụ... có tính cht và kết cấu tương tự.

Nhà có chiều cao các tng cao 3,6m, cứ 0,1m cao hơn hoặc thấp hơn thì tăng hoặc giảm 2.500 đồng/m2 xây dựng.

Chiều cao tối thiu 3,6m, chiều cao tối đa 4,5m.

81

Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực xây gạch, bả matic sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

3.652.250

82

Nhà làm việc 1 tng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn sóng vuông.

đồng/m2

2.120.760

83

Nhà làm việc 2 tng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch, bmatic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Ca panô ghoặc nhôm kính. Mặt trước có snh ô văng p ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

5.055.610

84

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lục: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bng BTCT. Nn lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, b matic, sơn vôi. Ca panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá ra. Mái lp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2

4.588.200

85

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch va xi măng, quét vôi. Ca panô gkính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2

3.877.620

86

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri g. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sảnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điều hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá ra. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2

4.971.380

87

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, snh đón BTCT. Nn lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bmatic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đng/m2

4.369.680

 

88

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đng/m2

3.824.730

 

Nhà trực, bảo vệ - Nhà ở tập thể - Nhà trẻ mẫu giáo

89

Nhà trực, bảo vệ: Nền lát gạch men, tường xây gạch, sơn vôi, ca panô gỗ kính, sàn mái BTCT hoặc lợp ngói.

đồng/m2

2.996.800

Vận dng được cho các loại nhà... có tính cht và kết cấu tương tự

90

Nhà trực, bảo vệ: Nền lát gạch hoa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính. Mái lợp ngói máy hoặc tôn sóng vuông.

đng/m2

2.398.430

91

Nhà trực, bo vệ: Nền láng va xi măng, tưng xây gạch, quét vôi, cửa st kính. Mái lợp ngói máy hoặc tôn sóng vuông.

đồng/m2

2.051.760

Nhà kho - Cửa hàng - Hội trường - Ga ra xe

92

Nhà kho, khung BTCT, tường xây, nền láng va xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

2.066.580

Nhà có chiều cao 3,3m, cứ 0,1m cao hơn hoặc thấp hơn thì tăng hoặc giảm 1.800 đồng/m2 xây dựng, chiều cao ti thiểu 3,3m, chiều cao tối đa 4,2m.

93

Nhà kho, khung sắt, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

1.881.910

94

Nhà kho, tưng xây, nền lát gạch th, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

1.758.800

95

Cửa hàng, móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trn gván, máng thượng, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

1.729.420

96

Hội trường, nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

2.563.820

97

Ga ra ô tô, nền láng va xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

1.678.000

98

Nền đắp đất, khung g(vuông hoặc tròn θ 7÷10cm), vách che bng tôn kẽm, lợp tôn màu sóng vuông.

đồng/m2

291.059

Vận dụng được cho các loại nhà... có tính chất và kết cấu tương tự.

99

Nền láng va xi măng, vách ván g thưng (che tm sơ sài) mái tole kẽm sóng vuông.

đồng/m2

232.785

100

Nền đắp đất, khung gỗ (vuông hoặc tròn θ 7÷10cm) che bạt mái tole kẽm.

đồng/m2

226.514

101

Nền đắp đất, vách ván gỗ thường, mái phủ bạt.

đng/m2

110.690

102

Nền láng va xi măng, tường xây gạch thủ công 6 lỗ 150 (không trát), mái lợp tôn kẽm sóng vuông.

đồng/m2

622.305

103

Nền xếp gạch thcông, tường xây gạch 150 (không trát), mái lợp tôn km.

đồng/m2

611.004

104

Nền đắp đt, vách ván gthường, mái lợp tôn kẽm

đồng/m2

157.054

105

Nền đất tự nhiên, vách ván gỗ thường che bạt, mái che bạt

đồng/m2

130.690

Nhà rông và các công trình khác có kết cấu tương tự

106

Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khc chạm trổ.

đồng/m2

2.919.690

Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa… có tính chất và kết cấu tương tư.

107

Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2

2.714.920

108

Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm tr.

đồng/m2

2.204.040

109

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khc chạm trổ.

đồng/m2

2.004.520

110

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm tr

đồng/m2

1.753.470

111

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh.

đồng/m2

1.623.820

Trường học

112

Móng xây đá ch, nền láng va xi măng tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2

1.544.900

 

113

Móng xây đá ch, nền lát gạch th, tường xây gch quét vôi, mái lợp tranh tre nứa lá.

đồng/m2

800.000

 

VẬT KIẾN TRÚC

Bể nước

114

Bể đúc BTCT, nền BTCT láng VXM.

đồng/m3 xây bể

1.154.570

Tính không thu hồi vật liệu.

115

B xây gạch, khung kiềng BTCT, nền đổ bê tông lót láng va xi măng.

974.240

116

Bthành xây gạch, móng xây đá hộc đá ch. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.

793.900

117

Bể thành xây gạch, nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.

613.560

118

a) Hầm Bioga, V <= 2m3.

đồng/m3

1.375.000

b) Hm Bioga. V > 2m3.

đồng/m3

2.017.000

c) Giếng thm, hm rút.

đồng/m3

279.000

d) Hầm tự hoại.

đồng/m3

2.151.200

Mái hiên

119

Khung thép, dàn thép, nền láng va xi măng, mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2

701.400

Vận dụng được cho tất ccác loại nhà mái vòm, mái che, nhà để xe máy, xe ô tô... có tính chất và kết cấu tương tự.

120

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch Bát Tràng), mái lợp tôn lạnh.

630.760

121

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lp tôn kẽm.

592.320

122

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn nhựa.

583.620

123

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch Bát Tràng), mái lợp tôn kẽm.

574.910

124

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch th(gạch Bát Tràng), mái lợp tôn nhựa.

522.430

125

Khung g, dàn g, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm.

506.040

126

Khung gỗ, dàn g, nền đất, mái lợp tôn kẽm.

336.150

127

Khung gỗ, dàn g, nn đt, mái lợp tranh.

221.320

Cng - Tường rào - Bng hiệu

128

a) Trụ cổng đúc BTCT.

đồng/m3

2.178.500

Tính không thu hồi vật liệu

b) Trụ cng xây gạch.

1.625.870

129

a) Cổng st đẩy mở: khung sắt, song st.

đồng/m2

595.390

b) Cổng sắt đẩy mở: khung sắt, lưi B40.

đồng/m2

350.000

130

Cổng song gỗ, cánh đẩy mở.

đồng/m2

250.000

131

Tường rào xây gạch có trụ bạ, cao trung bình 1,8m, trát VXM và có trang trí cầu kỳ.

đồng/md

597.450

132

Tường rào xây gch có trụ bạ, cao trung bình 1,8m, trát VXM có trang trí bình thưng.

đồng/md

495.850

133

ng rào phần xây gạch cao khoảng 0,6m, khung song sắt tròn hoặc sắt hộp cao trung bình 1,5m. Trụ xây gạch hoặc trụ bê tông đúc sẵn.

đồng/md

429.260

nh không thu hồi vật liệu

134

Hàng rào cọc st hộp 4 hoặc V4, khoảng cách cọc 2,5m, kéo lưới B40 cao 1,5m.

đng/md

285.110

135

Hàng rào lưới B40 cao 1,5m; trụ gỗ tròn đưng kính (0,1÷0,15)m hoặc gỗ hộp (0.05x0,1)m, khoảng cách trụ 3.0m.

đồng/md

216.220

136

Hàng rào trụ xây gạch độc lập, sắt hộp 4 hoặc V4 gn lưới B40 tạo thành khung, cao bình quân 1,5m.

đồng/md

267.950

137

Hàng rào trụ bê tông đúc sn (0,15x0,15)m khong cách trụ 3,0 m, khung sắt hộp hoặc V4 gn lưới B40 cao trung bình 1,5m.

đng/md

262.030

138

Hàng rào kẽm gai đan ô vuông (0,15x0,15)m. cc sắt hộp 4 hoặc V4, khong cách cọc 3,0m, cao trung bình 1,5m.

đồng/md

225.400

139

Hàng rào kẽm gai ô vuông (0,15x0,15)m, trụ bê tông đúc sẵn (0,15x0,15)m, khoảng cách trụ 3,0m cao trung bình 1,5m

đồng/md

243.230

140

Hàng rào km gai ô vuông (0,15x0,15)m, khoảng cách cọc gỗ 3.0m, cao bình quân 1,5m

đồng/md

155.090

141

Hàng rào hàng trụ gỗ tròn cao trung bình 1m, khoảng cách trụ gỗ 2,5m, có thanh ngang bng gỗ liên kết giữa các trụ.

đồng/md

29.770

142

Hàng rào le, na, cao trung bình 1m

 

19.130

143

Hàng rào hàng trụ gỗ tròn các loại cao trung bình 1m, khoảng cách trụ 2,5m, kéo kẽm gai hoặc thép Ø 3÷4 theo phương liên kết giữa các trụ, khoảng cách mỗi dây:

- Vườn nhà: a 200

đồng/md

43.660

- Rẫy ruộng: a ≥ 250

đồng/md

30.570

Hàng rào tre gỗ:

- Vườn nhà

đng/md

38.100

- Ry ruộng

đồng/md

26.660

144

a) Tường rào cột BTCT lp ghép, tường lp lưới B40.

đồng/m2

185.000

Tường rào ch tính bi thưng diện tích phần xây. Đối với lưới B40, kẽm gai dùng đ rào thì hỗ trợ công tháo dỡ 29.000 đồng/m2.

b) Tưng rào cọc st, tưng lắp lưới B40.

đồng/m2

165.000

c) Tường rào cột BT lắp ghép, tường lp kẽm gai.

đồng/m2

155.000

d) Tường rào cọc st lp ghép, tường lp kẽm gai.

đồng/m2

140.000

145

Trụ bê tông cốt thép đúc sẵn kích thước 0,15x0,15 x (2,0-2,4)m.

Trường hợp trụ bê tông cốt thép đúc sẵn kích thước (0,12x0,12)m thì tính 85% của đơn giá này.

đồng/trụ

124.170

Tính thu hồi vật liệu

146

a) Kệ bếp nấu ăn:

 

 

 

- Kệ bếp bằng đá granit

đồng/m2

621.000

 

- Kệ bếp ốp gạch men.

đồng/m2

307.000

 

b) Tbếp bng gỗ (gdân dụng):

 

 

 

T trên bếp cao 0,7m - 0,8m; sâu 0,35m - 0,4m.

đồng/md

1.800.000

 

Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m.

đồng/md

1.000.000

 

c) Tủ bếp bằng nhôm kính

 

 

 

T trên bếp cao 0,7m - 0,8m, sâu 0,35m - 0,4m.

đồng/md

900.000

 

Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m.

đồng/md

700.000

 

147

a) Xây tường bằng gạch rỗng có chiều dày tường ≤ 10cm, vữa xi măng.

đồng/m2

110.000

 

b) Xây tường bng gạch rng có chiu dày tường > 10cm, 15cm, vữa xi măng.

đng/m2

160.000

 

c) Cột thép, khung sườn bằng thép, lợp tôn màu.

đồng/m2

325.000

 

d) Mái che có kết cấu dạng vòm, lợp tôn màu.

đồng/m2

245.000

 

d) Cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ, khung sườn bằng g, lợp tôn màu.

đồng/m2

305.000

 

c) Cột, khung sườn bằng g, lợp tôn màu.

đồng/m2

252.000

 

g) Khung gỗ hoặc bời lời, mái tole, nền láng xi măng.

đồng/m2

225.000

 

Giếng nước: đường kính Ø = 1m, sâu bình quân 15m

148

Giếng đúc buy BTCT, nền bê tông lót đá hoặc gạch vỡ, láng va xi măng.

đng/ms

944.300

nh không thu hi vật liệu

149

Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền bê tông lót đá hoặc gạch vỡ láng va xi măng.

538.720

150

Giếng không đúc buy, xây thành bng gạch, nền đệm cát lót gạch thẻ hoặc ống.

515.350

151

Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền đất.

511.900

152

Giếng không đúc buy, không xây thành, nền đất.

450.000

Giếng khoan

Sâu trung bình s 100m, giếng có nước, đang sử dụng phục vụ sinh hoạt, sản xuất: Chi phí bao  gồm công lắp đặt + hao phí thiết bdụng cụ khi tháo dỡ.

153

Chi phí di dời, lắp đặt lại hệ thống bồn nước Inox (nằm riêng lẻ không thuộc hệ thng cp nước của nhà vệ sinh)

15%

Giá bồn nước + các phụ kiện kèm theo

Tính thu hi vật liệu để sử dụng lại.

Máy bơm chìm: W = 1HP

máy

1.200.000

 

Máy bơm chìm: W = 3HP

máy

2.700.000

 

ng nhựa PVC dn nước: Ø = 34

m

12.300

 

Công khoan + ống chống Ø = 114

ms

300.000

 

Bồn cha nước V = 1.000 lít (bn nằm)

Bồn

3.118.000

 

Bồn chứa nước V = 2.000 lít (bn nằm)

Bồn

6.163.000

 

Sân nền, đường dân sinh

154

Sân đường, lớp mặt bsung sỏi 1x2 M150# dày 50÷70, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.

đồng/m2

225.530

 

155

Sân đường, mặt láng vữa xi măng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.

192.980

 

156

Sân đường, lát gạch bát tràng lót đệm cát.

144.110

 

157

Sân đường, mặt lát gạch th, lót đệm cát.

100.880

 

158

Đường đất phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4÷5m (có rãnh và khuôn đường).

đồng/md

250.540

 

Sân, đường thảm nhựa

159

Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa (dày 5 ÷ 7cm)s lớp lót cấp phối đá dăm (dày 30cm)

đồng/m2

280.000

 

160

Sân đường, cp phi đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp.

Dày > 10cm

đồng/m2

160.000

 

Dày 10cm

128.000

 

161

Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 2 lớp.

Dày > 10cm

đồng/m2

128.230

 

Dày 10cm

99.480

 

Ao h nuôi trng thủy sn, bể cảnh hòn non bộ

162

Ao tự nhiên (tận dụng địa hình ci tạo lại để nuôi trồng thủy sản)

đồng/m2

37.980

 

163

Ao đào (có mặt nước thoáng để nuôi trồng thủy sn)

Chiều sâu trung bình (tính từ mặt đt tự nhiên) < 1 m

đồng/m3

66.540

 

Chiều sâu trung bình (tính từ mt đt tự nhiên) ≥ 1 m

95.060

 

 

* Đối với ao bị thu hồi một phn mà phần còn lại có thxử lý, cải tạo để tiếp tục sử dụng lại thì được bồi thường phần đã thu hồi. Ngoài ra được tính bồi thường thêm 30% của diện tích ao còn lại để có kinh phí xử lý, ci tạo và tiếp tục sử dụng.

* Đối với ao bị thu hồi một phần mà phần còn li không thcải tạo xử lý được thì được bồi thường toàn bộ phần còn lại.

Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn

164

a) Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nh khói màu.

cấu kiện

900.000

Bao gồm chi phí lắp đặt.

b) Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sn, bnước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chđề liên kết từ đá san hô hoặc các loạt vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục 164a.

+ Đối với vật kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bng đá san hô.

+ Đối với vật kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đp bng các loại vật liệu khác được tính bằng 70% đơn giá trên.

đồng/m3

840.000

 

c) Chi phí công tháo dỡ, di chuyn và lắp đặt lại đối với hòn non bộ lp dng, chế tác trên hồ đúc sn và trên hồ king tự xây.

Cấu kiện

15%

 

Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non b

165

a) Hồ xây gạch dày 150, giằng tưng bê tông cốt thép, láng VXM cả thành và đáy; xây theo kiu dáng tạo hình có chủ đề đgắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kin.

đồng/m2

910.894

Hồ xây ti mục C, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng 150.000 đ/m2.

b) Hồ xây gạch dày 150, ging tường bê tông cốt thép, đáy láng VXM, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

đồng/m2

967.827

c) Hồ xây trên nn nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng VXM cthành và đáy; tạo dáng hình có chđề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

đồng/m2

502.825

Cng thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

166

Cống đúc buy tròn, hộp bng BTCT, tính không thu hồi vật liệu:

* Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cng khoảng 0,4m.

Đơn giá này làm cơ sở để tính chi phí hỗ trợ công di dời, lp đặt lại đối với từng loại ng cống.

a) Ø < 30cm

đồng/md

380.000

b) Ø < 40cm

480.000

c) Ø < 60cm

750.000

d) Ø < 80cm

1.100.000

đ) Ø < 120cm

2.500.000

e) Ø < 150cm

3.300.000

* Cống tận dụng lại thì chtính công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng:

30 cm < Ø < 80cm: 30%

100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%

 

 

Bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy

167

Cống xây gạch

đồng/md

408.870

 

168

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m2

269.570

 

169

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

285.900

 

170

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m: rộng 0,5m)

đồng/md

25.410

 

171

Đường ống nước (ống thép Ø = 60 ÷ 150; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

160.080

 

172

Đường ống nước (ng nhựa Ø = 90 ÷ 200; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

102.050

 

173

Đường ống nước (thép tráng kẽm Ø 60)

đồng/md

96.060

 

174

Đường ống nước (ống nhựa Ø 27)

đồng/md

16.217

 

Đường ống nước (ng nhựa Ø 34)

21.284

 

Đường ống nước (ng nhựa Ø 42)

27.651

 

Đường ống nước (ng nhựa Ø 49)

35.517

 

Đường ống nước (ng nhựa Ø 60)

38.011

 

Đập tràn - Đập thủy li nhỏ

175

Bằng bê tông

đồng/m3

1.772.310

Tính không thu hồi vật liệu

176

Bng đá chẻ, đá hộc

1.113.450

177

Bằng rọ đá

976.640

178

Bằng đt đắp

131.810

Lò gạch ngói

179

Lò gạch, kích thước bình quân 5x2,5x2,5m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

đng/lò

16.350.000

Tính không thu hồi vật liệu

Giàn để trồng hoa màu, dây leo, cây cnh (Bầu, bí, mướp, hoa cquả...):

180

Giàn sử dụng tại bê tông cốt thép đúc sẵn; khung bng thép hộp, đan bng dây kẽm gai hoặc dây thép Ø2- Ø4, phủ lưi nhựa đúng theo quy cách theo và có cây sinh trưng thì được tính bồi thường theo đơn giá dưới đây; trường hợp giàn chưa có cây sinh trưng thì hỗ trợ công tháo dlà 14.132đồng/m2và người dân tự thu hồi vật liệu.

Giàn tại bê tông cốt thép đúc sn (0,15x0,15)m, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ ≤ 4,0. Hệ giàn bằng thép hộp tạo thành khung ô vuông 1,0m, đan dây thép hoặc ri cây g, căng lưới đdây leo phát triển.

đồng/m2 giàn

100.260

Tính thu hồi vật liệu

181

Giàn lp dựng trụ thép hộp vuông ≥ 30 hoặc Ø ≥ 42, cao ≥ 1,8m; khong cách giữa các trụ 4,0m, hệ giàn bng thép hộp tạo thành khung ô vuông 1,0m, đan dây thép và căng lưới để dây leo phát triển.

đồng/m2 giàn

79.030

Tính không thu hồi vật liu

182

Giàn g(kết cấu giống như mục 181 hoặc 182 nhưng toàn bộ lắp dựng bằng gỗ).

59.060

183

Giàn tre nứa

35.720

Cng chào

184

Cổng xây, đúc

a) Trụ cng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn.

đồng/m3 trụ

2.317.130

Tính không thu hồi vật liệu

b) Trụ cng xây gạch, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn

1.729.340

185

Cng khung n thép: Ch tính hỗ trợ chi phí công tháo d, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hng, khôi phục lại như ban đầu. Có 2 loại cổng:

Loại ln: rộng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m (kích tc lọt lòng)

Loại nhỏ: rộng 3,0 ÷ 4,5m, cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng)

a) Trụ st hộp vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cng

1.171.000

 

- Loại nh

761.000

 

b) Trụ sắt V50mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cng

1.456.000

 

- Loại nh

946.000

 

c) Trụ st tròn Ø 78mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại ln

đồng/cổng

1.523.000

 

- Loại nhỏ

990.000

 

d) Trụ sắt tròn Ø 90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại ln

đồng/cng

1.658.000

 

- Loại nhỏ

1.078.000

 

Trạm xăng dầu

186

Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà g, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thờ,

đồng/m2 xây dựng

2.596.000

 

187

Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gn liền với trạm xăng chtính hỗ trợ chi phí công tháo d, vận chuyển di dời và lắp đặt li, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hng khi tháo dđể khôi phục lại như ban đầu.

a) Cột bơm

đồng/cột

11.250.000

 

b) Bồn chứa xăng dầu

- Loại lớn (≥ 10m3)

đồng/cái

12.750.000

 

- Loại nh(< 10m3)

8.290.000

 

c) Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ thng).

đồng

3.750.000

 

d) Hệ thống thiết bị đường ng cấp xăng dầu + phụ kiện.

 

3.375.000

 

Bảng hiệu - Pa nô - Hộp đèn

188

Các loại bảng hiệu, pa nô, hộp đèn: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo d, vận chuyn di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng khi tháo dvận chuyển lp dng để khôi phục lại như ban đầu.

a) Bng xi nhanh 2 mặt chữ. khung sắt + bảng tôn + chân trụ st (vận dụng được đối với hộp đèn, đng/m2hộp).

đồng/m2 bảng

112.500

 

b) Bảng xi nhanh 1 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ st.

93.750

 

189

Bảng panô áp phích (gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ ch(kim lâm...).

đng/bảng

8.531.000

 

Điện thờ - Trang thờ

190

Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyn hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

đồng/m2 xây dựng

5.937.840

 

191

Các trang th: Tùy theo kết cấu và sử dụng VL xây dựng được lấy như sau:

a) Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ BTCT.

đồng/trang thờ

360.000

Chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyn và lp dng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

b) Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT.

270.000

c) Mái lp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.

258.000

d) Mái lp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

249.000

d) Mái lp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

240.000

e) Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng va xi măng, trụ xây.

180.000

g) Mái lp tôn, tường gỗ ván, đan BTCT láng va xi măng, trụ g.

150.000

h) Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván.

120.000

i) Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tưng, sàn gván, trụ gỗ.

90.000

CHI PHÍ DI CHUYỂN MỒ MẢ

Mộ

192

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch ch, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granit hay cẩm thạch 40x60. p gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

36.470.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

27.730.000

 

193

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granit hay cẩm thạch 40x60. p gạch men 20x25 bộ mộ. Nn lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

27.520.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

21.110.000

 

194

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch ch, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

23.140.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

17.810.000

 

195

Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

13.020.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

9.990.000

 

196

Móng tưng bao quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát va xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

7.620.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

4.950.000

 

197

Móng đất, không xây tường bao quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

2.950.000

 

- Thời gian t3 năm trở lên.

2.250.000

 

198

Mộ đất, không xây tường bao quanh (không có mái che)

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

2.450.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

1.750.000

 

Mộ và nhà mồ

Mộ và nhà mồ đang nuôi

199

Chi phí bốc dời

a) Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)

đồng/1 hài cốt

2.117.740

 

b) Loại có thời gian chôn t 2 năm tr lên (hài ct đầu tiên)

1.323.590

 

c) Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn chung thì công bc di từ hài cốt thứ hai được tính

586.630

 

Mộ và nhà mồ đã b nuôi

200

Chi phí bốc dời

a) Hài ct đầu tiên

đồng/1 hài cốt

958.970

 

b) Nếu 1 mộ có nhiều hài ct chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt th hai được tính

425.030

 

201

Chi phí làm lễ bmả và lễ bnhà mồ.

đồng/mộ, nhà m

2.442.530

Có 1 hoặc nhiều hài cốt.

II. Một số trường hợp cụ thể khác

1. Các loại nhà trong đơn giá đã tính bao gồm điện nước, trong trường hợp điện âm tường thì đơn giá được nhân hệ số tăng 1,01.

2. Tường rào xây gạch cao trên 1,5m thì đơn giá phần xây cao trên 1,5m được nhân tính bng: Mã đơn giá x chiều cao tăng thêm/1,5m x hệ s tăng thêm 1,05.

3. Đơn giá các loại nhà có kết cu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 220 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 40.000 đồng/m2 xây dựng, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 100 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 50.000 đồng/m2 xây dựng.

- Công trình tạm được tính cho chiều cao tối thiu khoảng 2.0m, chiều cao tối đa khoảng 2.5m; chiều cao trong khoảng 2.5m đến 3.0m thì tăng thêm 18.000 đồng/m2.

4. Đối với các huyện, đơn giá bồi thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng có sử dụng vật liệu xây dựng được nhân với hệ số bù cước vn chuyn như sau:

- Huyện Đắk Hà:

Kvc= 1,016

- Huyện Đắk Tô:

Kvc= 1,035

- Huyện Ngọc Hồi:

Kvc= 1,050

- Huyện Tu Mơ Rông:

Kvc= 1,079

- Huyện Sa Thầy:

Kvc= 1,025

- Huyện Kon Ry:

Kvc= 1,032

- Huyn Đắk Glei:

Kvc= 1,091

- Huyện KonPlông:

Kvc= 1,048

- Thành phố Kon Tum:

Kvc= 1,000

- Huyện Ia H’Drai:

Kvc= 1,105

5. Cách tính diện tích bồi thường các loại nhà như sau:

- Nhà khung chịu lực, sàn BTCT: Diện tích bồi thường là tổng diện tích sàn.

- Các loại nhà khác: Diện tích bồi thường là tổng diện tích phù bì mép tường bao. Phần diện tích hành lang, ban công, sảnh, sê nô được tính trong diện tích sàn.

6. Cách tính chiều cao nhà như sau:

- Đối với nhà có trần: Chiều cao nhà được tính từ mặt nền nhà đến cốt của trần nhà (nhà có trần áp theo mái thì chiều cao nhà được tính như nhà không trần).

- Đối với nhà không trần: Chiều cao nhà được tính từ mặt nền nhà đến cốt tường bt đầu xây thu hồi mái (giằng tường phả sét) trừ đi 10 cm./.