Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND (đã được sửa đổi tại Quyết định 32/2017/QĐ-UBND)
- Số hiệu văn bản: 40/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 21-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày (0 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2018/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2016/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2017 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020), chi tiết tại Phụ Biểu kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định 40/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Nội dung | Việt Trì, TX Phú Thọ (%) | 11 huyện còn lại (1) | |||||
NS cấp tỉnh | NS thành phố, thị xã | NS xã, phường | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã, thị trấn | |||
NS phường | NS xã | |||||||
1 | Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
3 | Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
4 | Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
5 | Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
*/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
7 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) | 70 | 30 |
|
| 50 | 50 |
|
b/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
c/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| - Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: -Phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với phường |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
| - Đối với xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
10 | Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
11 | Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thành Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập)(2) | 30 | 20 |
| 50 | 30 | 20 | 50 |
b/ | Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
| 30 | 70 |
|
c/ | Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại | 30 | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 40 |
d/ | Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100 |
|
|
| 80 | 20 |
|
e/ | Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
| */ Phí và lệ phí tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| */ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| */ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| + UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
14 | Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định; bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
15 | Thu Qũy đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
16 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100% | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
b/ | Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: | 50 | 50 |
|
| 50 | 50 |
|
Ghi chú:
- Những nội dung sửa đổi, bổ sung được in bằng nét chữ nghiêng;
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn;
- (2): Dự kiến lộ trình 57 xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 1623/KH-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.