Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 Về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019ban hành bởi tỉnh Thái Bình
- Số hiệu văn bản: 3375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 20-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1641 ngày (4 năm 6 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-06-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ bảy về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành (đơn vị dự toán cấp I); các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; các tổ chức, các huyện, thành phố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách được giao năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân huyện, thành phố phê duyệt và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành (đơn vị dự toán cấp I), các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phân bổ và quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm chặt chẽ, tiết kiệm, trong phạm vi dự toán được giao, chống thất thoát, lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí, Luật phòng chống tham nhũng, Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
Các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính, các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2019:
Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu năm 2019 được để lại theo chế độ của cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết); 50% kinh phí dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn cải cách tiền lương năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 4. Triển khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước:
Các huyện, thành phố: Quyết định dự toán chi thường xuyên ngân sách đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; chống thất thoát, lãng phí; dành nguồn cho đầu tư phát triển; thực hiện cơ cấu lại ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 18/11/2016 của Bộ Chính trị về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công theo hướng giảm tỷ trọng chi thường xuyên để tăng tỷ trọng chi ngân sách cho đầu tư phát triển; Tiếp tục sử dụng nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết để đầu tư phát triển cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, lĩnh vực y tế và xây dựng nông thôn mới.
Thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 08/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc chấp hành pháp luật về ngân sách nhà nước; Chỉ thị số 04/CT-BTC ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc tăng cường công tác quản lý nợ và cưỡng chế thu hồi nợ thuế để giảm nợ đọng ngành thuế quản lý.
Tiếp tục thực hiện chủ trương tinh giản biên chế, sắp xếp, tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị quyết số 18-NQ/TW, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII. 50% kinh phí dành ra thực hiện chi trả các chính sách an sinh xã hội do địa phương ban hành và tăng chi cho nhiệm vụ tăng cường cơ sở vật chất của lĩnh vực tương ứng theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Rà soát lại các chương trình mục tiêu để bãi bỏ các nội dung chồng chéo, kém hiệu quả; thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm các chế độ chính sách cho con người, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019. Trong điều hành, phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách các cấp còn dư (sau khi đã đảm bảo đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung thu | Dự toán HĐND Giao | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | ||
Tổng thu NSNN (A+B+C+D+E+F+G) | 13.223.143 | 8.659.651 | 1.297.723 | 730.227 |
Phần NSĐP | 10.687.597 | 8.659.647 | 1.297.723 | 730.227 |
Phần NSĐP (không kể ghi thu-ghi chi) | 10.687.597 | 8.659.647 | 1.297.723 | 730.227 |
A/ Thu nội địa | 6.312.000 | 2.848.504 | 1.297.723 | 730.227 |
Tỉ trọng NB/T. Thu | 48 | 33 | 100 | 100 |
1/ Thu từ doanh nghiệp NN, CP | 430.000 | 430.000 |
|
|
a- DN trung ương quản lý | 160.000 | 160.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng | 150.160 | 150.160 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.400 | 9.400 |
|
|
Thuế tài nguyên | 440 | 440 |
|
|
b- DN địa phương quản lý | 270.000 | 270.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng | 199.770 | 199.770 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.230 | 30.230 |
|
|
Thuế tài nguyên | 40.000 | 40.000 |
|
|
2/ DN có vốn ĐT nước ngoài | 100.000 | 100.000 |
|
|
3/ Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh | 1.760.000 | 1.036.120 | 625.365 | 98.515 |
Thuế giá trị gia tăng | 1.030.150 | 385.010 | 555.085 | 90.055 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 157.700 | 80.010 | 70.280 | 7.410 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 505.350 | 504.300 |
| 1.050 |
Thuế tài nguyên | 66.800 | 66.800 |
|
|
4/ Lệ phí trước bạ | 260.000 |
| 241.800 | 18.200 |
5/ Thuế phi nông nghiệp | 11.000 |
| 3.008 | 7.992 |
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
7/ Tiền thuê đất | 130.000 | 75.190 | 51.550 | 3.260 |
8/ Thuế thu nhập cá nhân | 200.000 | 59.900 | 93.570 | 46.530 |
9/ Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 12.000 |
|
|
Trong đó: Giấy phép do TW cấp | 3.000 |
|
|
|
10/ Thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 285.000 | 190.000 | 525.000 |
11.Thu lợi nhuận còn lại | 5.000 | 5.000 |
|
|
12/ Thu hồi vốn NN giao |
|
|
|
|
13/ Thu phí, lệ phí | 100.000 | 22.600 | 41.670 | 12.730 |
- Phí lệ phí T.W | 23.000 |
|
|
|
- Phí lệ phí tỉnh, huyện | 64.270 | 22.600 | 41.670 |
|
- Phí lệ phí xã | 12.730 |
|
| 12.730 |
14/ Thu xổ số kiến thiết | 43.000 |
| 43.000 |
|
15/ Thuế bảo vệ môi trường | 2.165.000 | 805.380 |
|
|
Phần NSTW hưởng thu từ hàng hóa NK | 1.359.620 |
|
|
|
16/ Thu tại xã (HLCS, thu SN khác NSX) | 18.000 |
|
| 18.000 |
17/ Thu khác | 75.000 | 16.414 | 7.760 |
|
Trong đó: Phần NSTW hưởng | 50.826 |
|
|
|
18/ Thu tiền thuê, bán nhà thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
B.Các khoản ghi thu- ghi chi QL qua NS |
|
|
|
|
C/ Thu thuế xuất, nhập khẩu | 1.100.000 |
|
|
|
D/ Thu chuyển nguồn NT sang NS để chi |
|
|
|
|
E/ Thu kết dư NS (có NS xã) |
|
|
|
|
F/ Trợ cấp NS TW | 5.498.801 | 5.498.801 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Trợ cấp bổ sung cân đối | 4.692.426 | 4.692.426 |
|
|
- Trợ cấp bổ sung có MT, khác | 806.375 | 806.375 |
|
|
G/ Trợ cấp BS các CTMT quốc gia | 312.342 | 312.342 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã nhiệm vụ chi | Nội dung chi | Dự toán năm 2019 | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, TP | Ngân sách xã, ph, T.tr | |||
| A/ Tổng chi ngân sách địa phương quản lý | 10.627.097 | 4.389.841 | 4.356.658 | 1.880.598 |
| I/ Chi đầu tư phát triển | 3.319.401 | 1.824.036 | 903.593 | 591.772 |
| Tỷ trọng | 31,2 | 41,6 | 20,7 | 31,5 |
| 1/ Chi đầu tư XDCB | 2.257.164 | 1.324.320 | 460.944 | 472.500 |
| 1.1/ Vốn XDCB nước ngoài | 317.014 | 317.014 |
|
|
| Tr đó: CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 198.760 | 198.760 |
|
|
| 1.2/ Vốn XDCB TW bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước | 340.890 | 340.890 |
|
|
| Tr đó: - ĐT theo ngành lĩnh vực và CTMT từ nguồn vốn trong nước | 340.890 | 340.890 |
|
|
| 1.3/ Vốn XDCB trong cân đối NSĐP | 1.556.860 | 666.416 | 417.944 | 472.500 |
| Tr đó: - Vốn đối ứng dự án ODA | 40.000 | 40.000 |
|
|
| - Nguồn vốn đầu tư theo phân cấp | 617.360 | 370.416 | 246.944 |
|
| Tr đó: + Vốn sửa chữa lớn | 10.000 | 10.000 |
|
|
| + Vốn chuẩn bị đầu tư | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 1.4/ Vốn xổ số kiến thiết | 43.000 |
| 43.000 |
|
| 2/ Chi sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường | 241.610 | 84.878 | 80.620 | 76.112 |
250 | 2.1/ Chi quy hoạch đất, kiểm kê, đo đạc ĐĐ và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ĐA tích tụ ruộng đất (từ tiền sử dụng đất) | 100.500 | 29.000 | 19.000 | 52.500 |
| Tr đó: + Chi thực hiện Đề án tích tụ ruộng đất | 13.000 | 13.000 |
|
|
| + MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ 513/QĐ-TTg | 5.000 | 5.000 |
|
|
250 | 2.2/ Chi sự nghiệp Môi trường | 141.110 | 55.878 | 61.620 | 23.612 |
| Tr đó: - KP môi trường (Cty cổ phần MT và công trình đô thị; Vệ sinh quảng trường) | 55.000 |
| 55.000 |
|
| - MT trang thiết bị quan trắc môi trường XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác | 47.233 | 47.233 |
|
|
| Tr đó: + MT trang thiết bị quan trắc môi trường | 5.000 | 5.000 |
|
|
| + MT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh (Mục tiêu NSTW) | 400 | 400 |
|
|
428 | 3/ Chi trợ giá | 15.500 | 15.500 |
|
|
280 | 4/ Chi sự nghiệp kinh tế | 804.527 | 399.338 | 362.029 | 43.160 |
| Tr đó: - SN nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, PCLB | 48.569 | 27.199 | 10.310 | 11.060 |
| Tr đó: + CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững (Mục tiêu NSTW) | 1.100 | 1.100 |
|
|
| + CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và PC giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Mục tiêu NSTW) | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - SN duy tu bảo dưỡng CTCC, SN giao thông và quỹ bảo trì đường bộ, SN thị chính, SN kinh tế khác | 304.071 | 103.102 | 169.669 | 31.300 |
| - Vốn Khuyến nông, ngư, phòng chống dịch bệnh, khác | 67.660 | 50.100 | 17.160 | 400 |
| Tr đó: + Khuyến nông, ngư, hỗ trợ khác | 25.660 | 8.500 | 17.160 |
|
| + PC dịch bệnh NN, HT giống, khác | 41.600 | 41.600 |
|
|
| - Vốn khuyến công, thương, HT làng nghề, hội chợ | 12.190 | 7.500 | 4.290 | 400 |
| - Kinh phí HT bảo vệ đất lúa, NTM và khác... | 24.695 | 24.695 |
|
|
| - DA cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm (vốn nước ngoài) | 10.000 | 10.000 |
|
|
| - Quỹ hỗ trợ ND theo Quyết định số 673/QĐ-TTg | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - Vốn khuyến khích ĐT hỗ trợ ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh | 31.200 | 31.200 |
|
|
| Tr đó: + Chi hỗ trợ chương trình nước sạch | 7.500 | 7.500 |
|
|
| + Hỗ trợ ưu đãi DN lãi suất vay NH theo cơ chế của tỉnh | 10.000 | 10.000 |
|
|
| + Chi HT thực hiện CS chăn nuôi nông hộ theo cơ chế của tỉnh | 10.500 | 10.500 |
|
|
| + Vốn xúc tiến đầu tư | 3.200 | 3.200 |
|
|
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 295.142 | 134.542 | 160.600 |
|
| - Chi quy hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
|
| II/ Chi tiêu dùng thường xuyên | 6.797.574 | 2.104.642 | 3.420.296 | 1.272.636 |
| Tỷ trọng | 64,0 | 47,9 | 78,5 | 67,7 |
100 | 1/ Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ | 29.085 | 29.085 |
|
|
| Tr đó: KP hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học (Có KP xây dựng HTQL chất lượng TCVN ISO 9001-2015 cho các xã) | 26.552 | 26.552 |
|
|
| Tr đó: + Vốn HT thực hiện đề án KHCN (Mục tiêu NSTW) | 400 | 400 |
|
|
070 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.076.927 | 568.545 | 2.491.222 | 17.160 |
| 2.1 Chi sự nghiệp giáo dục | 2.866.314 | 385.576 | 2.463.578 | 17.160 |
| Tr đó: + MT tăng cường CSVC giáo dục, hỗ trợ kỳ thi THPT quốc gia | 80.000 | 20.000 | 60.000 |
|
| + Mục tiêu hỗ trợ CSVC TT học tập cộng đồng | 8.580 |
|
| 8.580 |
| - KP tăng lương thường xuyên, ĐA văn hóa đọc và SNGD khác | 48.206 | 48.206 |
|
|
| Tr đó: + Đề án văn hóa đọc | 15.000 | 15.000 |
|
|
| - HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ 1390/QĐ-UBND tỉnh, QĐ 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT | 1.800 | 200 | 1.600 |
|
| - KP miễn giảm học phí và chi phí học tập, HT giáo dục cho người khuyết tật | 35.600 | 35.600 |
|
|
| - Hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi | 2.712 | 2.712 |
|
|
| 2.2/ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 210.613 | 182.969 | 27.644 |
|
| Tr đó: - Đào tạo lại cán bộ, công chức | 4.000 | 4.000 |
|
|
| - KP thực hiện chính sách HT người có tài năng theo quy định của UBND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
| - DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (Vốn vay nước ngoài) | 16.849 | 16.849 |
|
|
| - CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ (Mục tiêu NSTW) | 13.290 | 13.290 |
|
|
| - Hỗ trợ đào tạo nghề, đào tạo khác theo cơ chế của tỉnh | 15.732 | 15.732 |
|
|
160 | 3/ Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch | 103.644 | 61.854 | 25.698 | 16.092 |
| Tr đó: - MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và NTTT | 4.000 | 4.000 |
|
|
| - Mục tiêu phát triển văn hóa (Mục tiêu NSTW) | 2.600 | 2.600 |
|
|
| - HT hội văn học NT và Hội nhà báo địa phương (Mục tiêu NSTW) | 630 | 630 |
|
|
190 | 4/ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 46.963 | 27.155 | 9.798 | 10.010 |
| Tr đó: - KP thuê đường truyền và TB, DV phát sóng và Mục tiêu trang thiết bị đài phát thanh truyền hình tỉnh | 11.500 | 11.500 |
|
|
| - Mục tiêu truyền thanh không dây | 5.720 |
|
| 5.720 |
130 | 5/ Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình | 754.409 | 621.348 | 55.163 | 77.898 |
| Tr đó: - DA hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng (Vốn vay nước ngoài) | 7.100 | 7.100 |
|
|
| - CTMT y tế - dân số (Mục tiêu NSTW) | 7.670 | 7.670 |
|
|
| - DP nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo; CCTL mới | 10.500 | 10.500 |
|
|
| - Khám CB cho trẻ em dưới 6 tuổi | 153.601 | 153.601 |
|
|
| - KP mua BHYT cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP | 62.255 | 9.952 | 52.303 |
|
| Trđó: + Dành nguồn KP mua BHYT đối tượng BTXH | 9.952 | 9.952 |
|
|
| - Trích quỹ KCB cho người nghèo theo QĐ 139/QĐ-TTg | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - BHYT khám chữa bệnh cho người nghèo | 27.300 | 27.300 |
|
|
| - BHYT học sinh sinh viên | 58.800 | 58.800 |
|
|
| - KP BHYT đối tượng hộ cận nghèo và đối tượng khác | 30.650 | 30.650 |
|
|
| - BHYT CCB, BCK, QĐ số 62/2011/QĐ-TTg , TNXP | 56.910 |
|
| 56.910 |
| - Chương trình MTĐP về y tế, phòng chống dịch và khác | 50.553 | 50.553 |
|
|
| Tr đó: Mục tiêu TCCSVC trạm y tế xã và phòng chống dịch bệnh cấp huyện | 5.720 | 5.720 |
|
|
370 | 6/ Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH | 949.736 | 186.448 | 581.801 | 181.487 |
| Tr đó: - Đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136/NĐ-CP | 484.134 | 18.851 | 465.283 |
|
| - Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134/2015/NĐ-CP | 3.500 | 3.500 |
|
|
| - Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng | 148.818 | 11.746 |
| 137.072 |
| - Thăm hỏi gia đình chính sách, chính sách Đảng, Quà LTCM | 91.222 | 52.669 | 38.553 |
|
| - Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở, chế độ MTP đối tượng CCB, hoạt động KC và ASXH khác | 23.570 | 23.570 |
|
|
| - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp XH (Mục tiêu NSTW) | 10.249 | 10.249 |
|
|
| - KP ứng dụng CNTT trong quản lý hồ sơ thực hiện chính sách NCC | 2.160 | 2.160 |
|
|
| - Chương trình mục tiêu NSĐP | 5.850 | 5.850 |
|
|
340 | 7/ Chi quản lý hành chính | 1.517.890 | 412.339 | 230.478 | 875.073 |
| 7.1/ Chi quản lý hành chính nhà nước | 1.004.496 | 221.524 | 135.043 | 647.929 |
| Tr đó: - Kinh phí duy trì phần mềm QLTS công | 2.500 | 2.500 |
|
|
| - Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp thực hiện đề án | 5.236 | 5.236 |
|
|
| 7.2/ Kinh phí Đảng | 193.862 | 89.735 | 54.924 | 49.203 |
| Tr đó: - Kinh phí nâng cấp báo điện tử (Tỉnh ủy) | 10.000 | 10.000 |
|
|
| - Kinh phí mua báo Đảng theo Thông báo số 492-TB/TU của BTV Tỉnh ủy | 9.634 | 9.634 |
|
|
| 7.3/ Kinh phí đoàn thể, hội | 129.556 | 57.013 | 40.511 | 32.032 |
| Tr đó: - KP phản biện xã hội các cấp ở địa phương | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - KP hỗ trợ hội khác | 5.246 | 5.246 |
|
|
| 7.4/Quản lý hành chính khác | 9.750 | 9.750 |
|
|
| 7.5/ KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | 180.226 | 34.317 |
| 145.909 |
| Tr đó: - Dành nguồn KP chế độ cho cán bộ không chuyên trách xã | 34.317 | 34.317 |
|
|
| 8/ Chi An ninh Quốc phòng | 223.914 | 118.279 | 16.354 | 89.281 |
010 | 8.1/ Quốc phòng | 129.325 | 70.219 | 11.354 | 47.752 |
| Tr đó: - Chi thực hiện Luật DQTV | 51.381 | 3.030 | 7.034 | 41.317 |
| - Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ | 6.800 | 6.800 |
|
|
| - Hỗ trợ diễn tập quốc phòng | 2.000 | 2.000 |
|
|
| - Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ | 29.740 | 29.740 |
|
|
040 | 8.2/ An ninh | 85.139 | 39.160 | 4.600 | 41.379 |
| - Mục tiêu đảm bảo ATGT, PCCC, phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW và NSĐP) | 8.560 | 8.560 |
|
|
| - MT hỗ trợ trích lập quỹ PC tội phạm cấp tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - MT trang phục công an xã | 4.690 | 4.690 |
|
|
| - Phụ cấp công an thôn, BV dân phố | 37.089 |
|
| 37.089 |
010 | 8.3/ Biên phòng | 9.450 | 8.900 | 400 | 150 |
428 | 9/ Chi khác ngân sách | 87.006 | 71.589 | 9.782 | 5.635 |
| Tr đó: - MT chi TTAT giao thông (Mục tiêu NSTW) | 19.700 | 19.700 |
|
|
| - Chi hoàn trả NSTW theo VB số 12579/BTC-NSNN ngày 15/10/2018 của Bộ Tài chính | 30.000 | 30.000 |
|
|
| - Hỗ trợ DA công nghệ thông tin của ngành Tài chính (Theo chỉ đạo của BTC) | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 10/Mục tiêu vốn dự bị động viên (Mục tiêu NSTW) | 8.000 | 8,000 |
|
|
435 | III/ Dự phòng ngân sách | 192.830 | 143.871 | 32.769 | 16.190 |
408 | IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 |
|
|
401 | V/ Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 3.500 | 3.500 |
|
|
| VI/ Chương trình mục tiêu Quốc gia | 312.342 | 312.342 |
|
|
| - CTMT quốc gia XD nông thôn mới | 303.200 | 303.200 |
|
|
| Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương | 80.000 | 80.000 |
|
|
| - CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững | 9.142 | 9.142 |
|
|
| B/ BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY | 60.500 | 60.500 |
|
|
| - Bội thu - Trả nợ vay | 60.500 | 60.500 |
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT | Tổng đơn vị | Biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt năm 2018 | Dự toán NS năm 2019 | Trong đó đã thực hiện giảm trừ hỗ trợ từ NSNN do sử dụng nguồn thu của đơn vị | Số thu năm 2019 | Trong đó | 35%, 40% số thu thực hiện CCTL | 35%, 40% số thu thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL theo quy định | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL theo quy định | |||
Số thu nộp NSNN | Số được để lại chi từ nguồn thu | Trong đó | Trong đó | ||||||||||
Đã thực hiện CCTL đến NĐ 72/CP/2017 | Số còn lại thực hiện CCTL mới | Đã thực hiện CCTL đến NĐ 72/CP/2017 | Số còn lại thực hiện CCTL mới | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 12.200 | 2.229.104.336 | 22.457.708 | 1.502.936.188 | 9.534.394 | 1.493.401.794 | 74.311.193 | 14.386.987 | 59.924.205 | 70.153.328 | 24.594.101 | 45.559.228 |
A | Cộng các đơn vị sự nghiệp | 10.370 | 1.834.430.743 | 22.457.708 | 1.489.808.830 | 2.239.500 | 1.487.569.330 | 72.902.426 | 13.343.315 | 59.559.112 | 52.292.012 | 12.260.645 | 40.031.367 |
1 | CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững (Mục tiêu NSTW) |
| 1.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Mục tiêu NSTW) |
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
4 | KP phòng chống dịch bệnh nông nghiệp, hỗ trợ giống, khác |
| 41.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| 4.160.000 |
| 4.160.000 |
5 | Sự nghiệp nông nghiệp | 282 | 23.099.008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.194.819 | 1.044.579 | 150.240 |
1 | Sự nghiệp văn phòng |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 0 | 150.000 |
2 | Các đơn vị trực thuộc | 282 | 21.599.008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.044.819 | 1.044.579 | 240 |
6 | Vốn khuyến nông, khuyến ngư |
| 8.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 850.000 | 0 | 850.000 |
7 | Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa và khác |
| 24.695.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.469.500 |
| 2.469.500 |
8 | Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh | 0 | 31.200.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 3.120.000 | 0 | 3.120.000 |
| Tr đó: Hỗ trợ chương trình nước sạch |
| 7.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 750.000 | 0 | 750.000 |
| Hỗ trợ ưu đãi DN lãi suất vay NH theo cơ chế của tỉnh |
| 10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
| Chi HT thực hiện chính sách chăn nuôi nông hộ theo cơ chế của tỉnh |
| 10.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.050.000 | 0 | 1.050.000 |
| Vốn xúc tiến đầu tư |
| 3.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| 320.000 | 0 | 320.000 |
9 | Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ |
| 7.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 750.000 | 0 | 750.000 |
10 | SN giao thông vận tải | 0 | 69.379.000 |
| 1.070.000 | 1.070.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500.000 | 0 | 3.500.000 |
1 | Sự nghiệp duy tu |
| 35.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500.000 | 0 | 3.500.000 |
2 | Quỹ bảo trì đường bộ |
| 34.173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
3 | Các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý bến xe (đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Trạm đăng kiểm (đơn vị tự chủ 100%) (KP phục vụ thu lệ phí) |
| 206.000 |
| 1.070.000 | 1.070.000 |
|
|
|
|
| 0 |
|
11 | SN công thương | 28 | 5.833.150 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 399.817 | 108.817 | 291.000 |
12 | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế khác | 62 | 27.890.371 |
| 3.015.200 | 0 | 3.015.200 | 1.206.080 | 63.070 | 1.143.010 | 1.279.586 | 260.253 | 1.019.333 |
1 | Viện quy hoạch XD (Tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | T.T kiểm nghiệm CL CT (Tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
3 | TT DV đấu giá TS | 12 | 1.469.043 |
|
|
|
|
|
|
| 74.000 | 74.000 | 0 |
4 | SN Tài chính |
| 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| 90.000 | 0 | 90.000 |
5 | KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá |
| 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
| 180.000 | 0 | 180.000 |
6 | TT dịch vụ TV Tài chính | 5 | 1.675.567 |
|
|
|
|
|
|
| 135.023 | 0 | 135.023 |
7 | Phòng công chứng số 1 (Chuyển sang Văn phòng công chứng) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
8 | TT trợ giúp pháp lý | 15 | 2.193.955 |
|
|
|
|
|
|
| 103.620 | 103.620 | 0 |
9 | TTDV khu công nghiệp (đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
10 | TT xúc tiến & TVĐT (KHĐT) | 7 | 606.573 |
|
|
|
|
|
|
| 23.019 | 21.910 | 1.109 |
11 | TT CNTT-VT - Sở TTTT | 11 | 920.772 |
|
|
|
|
|
|
| 20.224 | 20.224 | 0 |
12 | Ban quản lý nhà ở SV | 6 | 487.506 |
| 3.015.200 |
| 3.015.200 | 1.206.080 | 63.070 | 1.143.010 | 12.000 | 12.000 | 0 |
13 | SN thông tin và truyền thông (Trong đó: Triển khai thuê hệ thống hội nghị truyền hình; CTMT TW...) |
| 8.132.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 613.200 | 0 | 613.200 |
| - CTMTTW, Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh, XD CSDL dùng chung của tỉnh (VB số 3477/UBND-KT ngày 13/9/2017) |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 300.000 | 0 | 300.000 |
| - Triển khai thuê hệ thống hội nghị truyền hình tỉnh giai đoạn 2018-2022 (KH số 80/KH-UBND ngày 19/10/2018 |
| 1.057.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
14 | SN văn thư lưu trữ | 6 | 599.954 |
|
|
|
|
|
|
| 28.500 | 28.500 | 0 |
15 | KP Duy trì hoạt động vườn hoa Thành phố |
| 242.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
16 | Giành nguồn kinh phí đơn vị SNKT cấp huyện do sắp xếp theo KH 45/KH-UBND từ cấp tỉnh chuyển về |
| 8.863.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
13 | SN tài nguyên MT | 90 | 84.877.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 | 0 | 9.200 | 4.991.891 | 242.881 | 4.749.010 |
1 | Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch kiểm kê, đo đạc đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ĐA tích tụ ruộng đất |
| 29.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Trong đó: + Chi thực hiện ĐA tích tụ ruộng đất |
| 13.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| + MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ 513/QĐ-TTg |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 90 | 55.877.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 |
| 9.200 | 4.991.891 | 242.881 | 4.749.010 |
2.1 | - MT trang thiết bị quan trắc môi trường; XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, hỗ trợ lò đốt rác và SNMT khác |
| 47.233.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 4.723.300 | 0 | 4.723.300 |
| Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị quan trắc môi trường |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 500.000 | 0 | 500.000 |
| MT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (CTMTTW) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
2.2 | - Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 90 | 8.644.474 |
| 2.028.000 | 205.000 | 1.823.000 | 9.200 | 0 | 9.200 | 268.591 | 242.881 | 25.710 |
14 | SN khoa học và công nghệ | 25 | 29.085.000 |
| 300.000 | 30.000 | 270.000 | 54.000 | 14.957 | 39.043 | 2.699.223 | 84.023 | 2.615.200 |
1 | Vốn KHCN |
| 26.552.587 |
|
|
|
|
|
| 0 | 2.615.200 | 0 | 2.615.200 |
| * Tr.đó: - Kinh phí xây dựng HTQLCL TCVN ISO cho UBND cấp xã |
| 1.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ (CTMT) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 25 | 2.532.413 |
| 300.000 | 30.000 | 270.000 | 54.000 | 14.957 | 39.043 | 84.023 | 84.023 | 0 |
15 | SN giáo dục và đào tạo | 3.095 | 568.544.632 | 6.812.000 | 36.118.910 | 0 | 36.118.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 11.274.573 | 6.245.894 | 5.028.679 |
A | SN giáo dục | 2.340 | 385.575.953 | 0 | 19.088.910 | 0 | 19.088.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 6.185.126 | 4.360.126 | 1.825.000 |
1 | SN văn phòng sở |
| 3.250.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 325.000 | 0 | 325.000 |
2 | SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ 1390/QĐ-UBND của tỉnh và Mô hình thí điểm thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT) |
| 200.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
4 | MT tăng cường CSVC giáo dục, Hỗ trợ kỳ thi THPT Quốc gia,... |
| 20.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | KP tăng lương thường xuyên, ĐA văn hóa đọc và SN giáo dục khác |
| 48.206.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 |
| Trong đó: Đề án văn hóa đọc |
| 15.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 |
6 | KP miễn giảm học phí và chi phí học tập, hỗ trợ giáo dục cho người khuyết tật |
| 35.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi |
| 2.712.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
8 | Các đơn vị trực thuộc | 2.340 | 275.607.953 |
| 19.088.910 | 0 | 19.088.910 | 7.635.564 | 7.405.189 | 230.375 | 4.360.126 | 4.360.126 | 0 |
B | Đào tạo | 755 | 182.968.679 | 6.812.000 | 17.030.000 | 0 | 17.030.000 | 0 | 0 | 0 | 5.089.447 | 1.885.767 | 3.203.680 |
1 | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ (Mục tiêu NSTW) |
| 13.290.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Trường ĐH Thái Bình (Trong đó Mua sắm phần mềm thư viện điện tử 1 tỷ đồng) | 196 | 24.316.708 | 4.560.000 | 11.400.000 |
| 11.400.000 |
|
| 0 | 166.220 | 66.220 | 100.000 |
3 | Trường Chính trị (Trong đó Mua sắm TS 200 triệu, ứng dụng CNTT 800 triệu đồng) | 65 | 13.029.516 |
|
|
|
|
|
| 0 | 748.944 | 648.944 | 100.000 |
4 | Trường CĐ Văn hóa NT | 58 | 7.524.560 | 88.000 | 220.000 |
| 220.000 |
|
| 0 | 90.449 | 90.449 | 0 |
5 | Trường trung cấp nghề cho NKT | 55 | 7.975.408 | 100.000 | 250.000 |
| 250.000 |
|
| 0 | 132.838 | 132.838 | 0 |
6 | Trường CĐ y tế (Đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Trường CĐ sư phạm | 245 | 34.577.657 | 360.000 | 900.000 |
| 900.000 |
|
| 0 | 668.458 | 668.458 | 0 |
8 | Công an tỉnh |
| 3.636.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
9 | Bộ Chỉ huy quân sự |
| 8.547.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
10 | Trường CĐ Nghề (Sau khi sáp nhập) | 105 | 11.702.249 | 1.704.000 | 4.260.000 | 0 | 4.260.000 | 0 |
| 0 | 223.118 | 223.119 | -1 |
| - Trường CĐ Nghề | 34 | 3.547.526 | 1.000.000 | 2.500.000 |
| 2.500.000 |
|
| 0 | 42.663 | 42.663 | 0 |
| - Trường Trung cấp nông nghiệp | 48 | 4.564.793 | 660.000 | 1.650.000 |
| 1.650.000 |
|
| 0 | 130.624 | 130.624 | 0 |
| - Trường TC xây dựng | 23 | 2.237.280 | 44.000 | 110.000 |
| 110.000 |
|
| 0 | 49.831 | 49.831 | 0 |
| - Trường TC nghề thủ công mỹ nghệ |
| 1.352.650 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
11 | Trường TC nghề GTVT (Đơn vị tự chủ 100%) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
12 | Trường Năng khiếu TDTT (có KP BS chế độ tiền ăn theo QĐ 314/QĐ-UBND ngày 09/2/2015) | 27 | 9.901.566 |
|
|
|
|
|
| 0 | 55.740 | 55.740 | 0 |
13 | Trung tâm thanh thiếu niên | 4 | 664.716 |
|
|
|
|
|
| 0 | 37.000 | 0 | 37.000 |
14 | TT khuyến công và TV PT CN |
| 2.905.800 |
|
|
|
|
|
| 0 | 290.580 | 0 | 290.580 |
15 | Liên minh HTX (KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 400 trđ) |
| 400.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 40.000 | 0 | 40.000 |
16 | Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác |
| 600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 60.000 | 0 | 60.000 |
17 | Đào tạo bồi dưỡng cập nhật kiến thức mới cho cán bộ lãnh đạo quản lý, đương chức và dự nguồn diện BTVTU quản lý |
| 300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
18 | Mở lớp bồi dưỡng dự nguồn cán bộ lãnh đạo tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2020-2025 |
| 1.350.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 38.500 | 0 | 38.500 |
19 | Bồi dưỡng đối tượng kết nạp đảng viên mới, lớp bồi dưỡng đảng viên mới...theo Thông báo số 556-TB/TU ngày 03/12/2018 |
| 550.500 |
|
|
|
|
|
| 0 | 52.800 | 0 | 52.800 |
20 | Đào tạo lại CBCC |
| 4.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 400.000 | 0 | 400.000 |
21 | Đào tạo HĐND(KH65) |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
22 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của UBND tỉnh |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 300.000 | 0 | 300.000 |
23 | Đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức tài chính- ngân sách |
| 1.430.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 143.000 | 0 | 143.000 |
24 | Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (CV 665/TCDN ngày 05/4/2017 của Tổng cục dạy nghề) |
| 200.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 20.000 | 0 | 20.000 |
25 | Bồi dưỡng công tác giáo dục lý luận chính trị (Tỉnh ủy) |
| 186.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 18.600 | 0 | 18.600 |
26 | DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (vốn vay nước ngoài) |
| 16.849.000 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
27 | Tổ chức kỳ thi nâng ngạch và xét thăng hạng viên chức năm 2019 (Tỉnh ủy) |
| 300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
28 | Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh... |
| 15.732.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.573.200 | 0 | 1.573.200 |
16 | Sự nghiệp y tế dân số và KHH | 6.025 | 621.348.771 | 10.645.708 | 1.430.416.720 | 192.500 | 1.430.224.220 | 63.056.582 | 5.143.098 | 57.913.484 | 8.818.266 | 2.617.961 | 6.200.305 |
1 | CTMT y tế - Dân số (Mục tiêu NSTW) |
| 7.670.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | SN VP sở |
| 950.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 95.000 | 0 | 95.000 |
3 | Chương trình MTĐP về y tế, phòng chống dịch và khác (Trong đó TCCSVC trạm y tế xã và phòng chống dịch bệnh cấp huyện là 5,720 triệu đồng) |
| 50.553.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 5.055.300 | 0 | 5.055.300 |
4 | DA hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng (vốn vay nước ngoài) |
| 7.100.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | Dự phòng nguồn hỗ trợ khi nguồn thu không đảm bảo CCTL mới |
| 10.500.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.050.000 | 0 | 1.050.000 |
6 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
| 153.601.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP |
| 9.952.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
8 | BHYT cho người nghèo |
| 27.300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
9 | BHYT cho HSSV |
| 58.800.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
10 | Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo và đối tượng khác |
| 30.650.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
11 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
12 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở; gồm: | 6.025 | 263.272.771 | 10.645.708 | 1.430.416.720 | 192.500 | 1.430.224.220 | 63.056.582 | 5.143.098 | 57.913.484 | 2.617.966 | 2.617.961 | 5 |
a | Khối dự phòng | 283 | 29.807.882 | 3.000.000 | 30.773.000 | 192.500 | 30.580.500 | 2.850.531 | 1.887.578 | 962.953 | 629.466 | 629.461 | 5 |
b | Các Bệnh viện tuyến tỉnh | 1.886 | 32.916.714 | 7.645.708 | 784.747.810 | 0 | 784.747.810 | 39.885.328 | 3.255.520 | 36.629.808 | 32.125 | 32.125 | 0 |
c | Các Bệnh viện tuyến huyện | 1.709 | 0 |
| 614.895.910 | 0 | 614.895.910 | 20.320.723 |
| 20.320.723 | 0 | 0 | 0 |
d | Khối dự phòng tuyến huyện | 2.147 | 200.548.175 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 1.956.375 | 1.956.375 | 0 |
17 | SN lao động TBXH | 334 | 132.281.000 | 0 | 300.000 | 0 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 0 | 1.405.856 | 693.725 | 712.131 |
1 | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội (NSTW) |
| 10.249.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Văn phòng Sở (Trong đó có Đề án phát triển mạng lưới giáo dục giai đoạn 2017-2020 theo quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 16/6/2017: 120,8 triệu đồng) | 5 | 1.950.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 167.846 | 51.837 | 116.009 |
3 | Mục tiêu địa phương |
| 5.850.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 585.000 | 0 | 585.000 |
4 | Kinh phí tặng quà các cụ cao tuổi |
| 2.495.400 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy) |
| 52.669.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
6 | KP ứng dụng CNTT trong quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi NCC (Quyết định số 3041 ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh) |
| 2.160.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
7 | Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134/2015/NĐ-CP |
| 3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
8 | Các đơn vị sự nghiệp | 329 | 53.407.601 |
| 300.000 | 0 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 0 | 653.010 | 641.888 | 11.122 |
18 | SN Văn hóa | 272 | 39.865.837 |
| 1.510.000 | 0 | 1.510.000 | 284.000 | 60.000 | 224.000 | 1.556.281 | 690.314 | 865.967 |
1 | CTMT Phát triển văn hóa (MT NSTW) |
| 2.600.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | SN văn phòng sở | 2 | 2.184.710 |
|
|
|
|
|
| 0 | 200.071 | 0 | 200.071 |
3 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống |
| 4.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 400.000 | 0 | 400.000 |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 253 | 27.873,387 |
| 1.010.000 | 0 | 1.010.000 | 84.000 | 60.000 | 24.000 | 831.910 | 665.320 | 166.590 |
5 | Nhà văn hóa thiếu nhi | 10 | 1.356.167 |
| 500.000 |
| 500.000 | 200.000 | 0 | 200.000 | 30.000 | 0 | 30.000 |
6 | Trung tâm thanh thiếu niên tỉnh | 7 | 1.221.573 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 94.300 | 24.994 | 69.306 |
7 | Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo (MTTW) (Hội văn học nghệ thuật: 540 triệu; Hội nhà báo: 90 triệu) |
| 630.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
19 | Sự nghiệp thể thao | 71 | 21.987.466 |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 0 | 231.400 | 131.400 | 100.000 |
20 | SN phát thanh truyền hình tỉnh | 86 | 27.155.035 | 5.000.000 | 14.850.000 | 742.000 | 14.108.000 | 457.000 | 457.000 | 0 | 1.590.800 | 140.800 | 1.450.000 |
| Đài phát thanh TH tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 5 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình nước sạch 100 triệu đồng;) (Kinh phí thực hiện tiền lương theo NĐ 72 sử dụng từ nguồn CCTL của đơn vị là 433,384 triệu đồng) | 86 | 27.155.035 | 0 | 14.850.000 | 742.000 | 14.108.000 | 457.000 | 457.000 |
| 1.590.800 | 140.800 | 1.450.000 |
| Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị Đài PTTH tỉnh và tiếp tục sử dụng từ nguồn thu SN là 5 tỷ |
| 10.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
| Thuê đường truyền và thiết bị, dịch vụ truyền dẫn phát sóng kênh truyền hình Thái Bình lên hệ truyền hình số, Bản tin tài chính |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 0 | 150.000 |
| Hỗ trợ nâng cao chất lượng phát sóng truyền hình |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 300.000 | 0 | 300.000 |
21 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 31.679.000 |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 0 | 500.000 |
22 | Biên phòng tỉnh |
| 8.900.000 |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 | 0 | 400.000 |
23 | Công an tỉnh |
| 24.910.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
B | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TỈNH | 1.830 | 372.784.594 |
| 13.127.358 | 7.294.894 | 5.832.464 | 1.408.767 | 1.043.672 | 365.093 | 15.672.416 | 12.333.456 | 3.338.961 |
B.1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1.348 | 226.036.875 |
| 13.127.358 | 7.294.894 | 5.832.464 | 1.408.767 | 1.043.672 | 365.093 | 8.741.207 | 6.392.370 | 2.348.836 |
I | Các sở ban, ngành | 938 | 166.666.844 | 0 | 11.367.358 | 6.377.394 | 4.989.964 | 979.058 | 786.423 | 192.635 | 7.012.753 | 5.155.781 | 1.856.971 |
1 | Văn phòng Ủy ban ND tỉnh | 86 | 17.981.979 |
| 100.000 | 100.000 |
|
|
| 0 | 931.631 | 931.631 | 0 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 31 | 10.967.727 |
|
|
|
|
|
| 0 | 717.276 | 717.276 | 0 |
2 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên) |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 100.000 | 0 | 100.000 |
3 | Sở Công thương (Tuyên truyền nước sạch 30 triệu, tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC; KP thương mại điện tử...) | 58 | 7.439.542 |
| 75.000 | 18.750 | 56.250 | 22.500 | 22.500 | 0 | 203.200 | 203.200 | 0 |
4 | Sở giao thông vận tải (KP phục vụ cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện) | 38 | 6.327.659 |
| 8.507.358 | 5.240.144 | 3.267.214 | 129.178 | 129.178 | 0 | 301.222 | 301.222 | 0 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 55 | 6.814.396 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 116.000 | 116.000 | 0 |
6 | Sở giáo dục & Đào tạo | 55 | 7.807.969 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 189.000 | 189.000 | 0 |
7 | Sở Y tế | 43 | 5.585.927 |
| 900.000 | 280.000 | 620.000 | 258.012 | 248.000 | 10.011 | 113.300 | 113.300 | 0 |
8 | Sở Lao động TB & XH | 68 | 7.622.636 |
| 100.000 | 100.000 |
| 0 |
| 0 | 140.000 | 140.000 | 0 |
9 | Ban công tác người cao tuổi |
| 250.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 25.000 | 0 | 25.000 |
10 | Thanh tra tỉnh (KP cấp lại từ nguồn thu hồi theo Thông tư 327 tính trích lại 30%) | 47 | 10.537.023 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 167.100 | 167.100 | 0 |
11 | Sở tư pháp (KP tuyên truyền PL; công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BHKT, rà soát hệ thống hóa các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuyên truyền CT nước sạch, XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia về xử lý vi phạm HC....) | 39 | 5.482.407 |
| 285.000 | 61.500 | 223.500 | 57.544 | 57.544 | 0 | 222.469 | 222.469 | 0 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 45 | 5.742.917 |
| 100.000 | 10.000 | 90.000 | 36.000 | 36.000 | 0 | 163.600 | 163.600 | 0 |
13 | Sở xây dựng (KP hoạt động của BCĐ, XD chỉ số giá) | 43 | 5.828.841 |
| 1.000.000 | 307.000 | 693.000 | 443.824 | 277.200 | 166.623 | 142.200 | 142.200 | 0 |
14 | Sở kế hoạch và đầu tư (KP hoạt động các BCĐ...) | 48 | 7.976.404 |
| 200.000 | 200.000 |
| 0 | 0 | 0 | 295.900 | 245.900 | 50.000 |
15 | Sở khoa học và Công nghệ | 32 | 4.279.960 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 76.600 | 76.600 | 0 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 6.144.881 |
| 100.000 | 60.000 | 40.000 | 32.000 | 16.000 | 16.000 | 149.200 | 149.200 | 0 |
17 | Sở Nội vụ (Kp hoạt động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC...) | 51 | 8.151.525 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 360.090 | 360.090 | 0 |
18 | Sở Tài chính (KP xuất bản ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp quản lý duy trì các phần mềm QLTC..) | 78 | 10.313.523 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 306.534 | 306.534 | 0 |
19 | Sở Thông tin truyền thông (Kp hoạt động BCĐ, Thuê trụ sở, mua sắm TTB, Tuyên truyền CT nước sạch...) | 32 | 6.136.120 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 335.200 | 335.200 | 0 |
20 | Ban quản lý khu KT và các khu CN | 29 | 3.604.588 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 84.060 | 84.060 | 0 |
21 | Sở Ngoại vụ | 12 | 2.851.117 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 191.200 | 191.200 | 0 |
22 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
| 1.000.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 100.000 | 0 | 100.000 |
23 | KP thực hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT TE dưới 6 tuổi |
| 300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
24 | KP giám sát và đánh giá đầu tư |
| 670.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 67.000 | 0 | 67.000 |
25 | Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức, viên chức |
| 2.300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 230.000 | 0 | 230.000 |
26 | Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử tỉnh giai đoạn 1933-2007 (QĐ số 1408 ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh) |
| 1.000.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 |
27 | Tổ chức xét thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành y tế, giáo dục, SN khác (Sở Nội vụ) |
| 300.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
28 | KP duy trì phần mềm TS công |
| 2.500.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 250.000 | 0 | 250.000 |
29 | Chi quản lý HCNN khác; kỷ niệm ngày lễ lớn theo KH số 43-KH/TU của Tỉnh ủy |
| 9.749.705 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 974.971 | 0 | 974.971 |
II | Các đơn vị HCNN trực thuộc | 410 | 59.370.031 |
| 1.760.000 | 917.500 | 842.500 | 429.709 | 257.250 | 172.459 | 1.728.454 | 1.236.589 | 491.865 |
1 | Chi cục thủy lợi | 35 | 4.098.526 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 75.600 | 75.600 | 0 |
2 | Chi cục trồng trọt và BVTV | 28 | 3.885.244 |
| 10.000 | 2.500 | 7.500 | 6.000 | 3.000 | 3.000 | 66.400 | 66.400 | 0 |
3 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 28 | 3.728.232 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 121.700 | 121.700 | 0 |
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 32 | 3.627.226 |
| 800.000 | 620.000 | 180.000 | 144.000 | 72.000 | 72.000 | 75.900 | 75.900 | 0 |
5 | Chi cục Thủy sản | 29 | 3.718.597 |
| 100.000 | 10.000 | 90.000 | 72.000 | 36.000 | 36.000 | 126.700 | 126.700 | 0 |
6 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản | 17 | 2.028.010 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 69.100 | 69.100 | 0 |
7 | Chi cục Kiểm lâm | 19 | 2.143.735 |
|
|
| 0 | 0 |
| 0 | 56.000 | 56.000 | 0 |
8 | Chi cục quản lý thị trường (Chuyển về BCT) | 77 | 0 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
7 | CC tiêu chuẩn đo lường CL | 21 | 2.515.408 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 65.600 | 65.600 | 0 |
12 | Chi cục PC tệ nạn Xã hội | 5 | 1.055.030 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 52.834 | 37.455 | 15.379 |
13 | Chi cục dân số KHH-GĐ (có tăng cường công tác DS theo QĐ UBND tỉnh 1.700 triệu) | 14 | 3.505.242 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 205.000 | 10.306 | 194.694 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 13 | 1.408.414 |
| 500.000 | 250.000 | 250.000 | 137.262 | 100.000 | 37.262 | 47.500 | 47.500 | 0 |
15 | Chi cục Biển | 8 | 881.740 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 25.200 | 25.200 | 0 |
16 | Chi cục ATVS thực phẩm | 15 | 1.810.118 |
| 350.000 | 35.000 | 315.000 | 70.447 | 46.250 | 24.197 | 57.500 | 57.500 | 0 |
17 | Ban tôn giáo | 13 | 3.069.374 |
|
|
|
|
|
| 0 | 210.620 | 210.620 | 0 |
18 | Ban thi đua khen thưởng | 14 | 1.628.208 |
|
|
|
|
|
| 0 | 67.500 | 37.500 | 30.000 |
19 | Quỹ thi đua khen thưởng |
| 11.990.900 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
20 | Thanh tra Giao thông vận tải | 26 | 3.615.487 |
|
|
|
|
|
| 0 | 84.800 | 84.800 | 0 |
21 | KP bảo đảm TTATGT (của Thanh tra GTVT tỉnh) |
| 1.250.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 125.000 | 0 | 125.000 |
22 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 2 | 1.630.706 |
|
|
|
|
|
| 0 | 140.500 | 13.708 | 126.792 |
23 | Chi cục văn thư lưu trữ (KP duy trì HĐ lưu trữ TL: 200 trđ) | 14 | 1.779.833 |
|
|
|
|
|
| 0 | 55.000 | 55.000 | 0 |
B.2 | ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 482 | 146.747.718 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 6.931.210 | 5.941.085 | 990.125 |
B.2.1 | VP Tỉnh ủy (Trong đó nâng cấp Báo điện tử 10 tỷ; Tuyên truyền CT nước sạch của Báo TB: 30 triệu đồng; Nhuận bút Báo điện tử TB 3.300 triệu, xét tuyển công chức không qua thi tuyển 20 triệu, Mua báo tập trung 9,6 tỷ; UBKT 543,2 triệu) | 283 | 89.734.525 |
|
|
|
|
|
| 0 | 4.585.691 | 4.585.690 | 0 |
B.2.2 | Đoàn thể, hội | 199 | 57.013.194 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 2.345.519 | 1.355.395 | 990.124 |
1 | VP Tỉnh đoàn thanh niên | 22 | 3.303.134 |
|
|
|
|
|
| 0 | 152.800 | 152.800 | 0 |
2 | UB Mặt trận tổ quốc (KP lấy phiếu tín nhiệm; BCĐ cuộc vận động người VN dùng hàng VN; tuyên truyền, tập huấn chức sắc Tôn giáo, số 33/2014/QĐ-TTg ; KP Ban trị sự Phật giáo (Đại hội 850triệu) | 25 | 6.747.325 |
|
|
|
|
|
| 0 | 62.500 | 62.500 | 0 |
3 | Hội nông dân | 21 | 3.306.949 |
|
|
|
|
|
| 0 | 109.000 | 109.000 | 0 |
4 | Hội phụ nữ (Kp hoạt động các Đề án; Tổng kết 10 năm thực hiện NQ TW 11, 10 năm công tác Bình đẳng giới, sơ kết NĐ 56...) | 23 | 4.752.439 |
|
|
|
|
|
| 0 | 182.500 | 182.500 | 0 |
5 | Hội cựu chiến binh (Kp tập huấn....), (Đại hội thi đua 350 triệu) | 11 | 2.809.736 |
|
|
|
|
|
| 0 | 114.200 | 114.200 | 0 |
6 | Các hội và XH nghề nghiệp và HT khác | 97 | 36.093.611 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 1.724.519 | 734.395 | 990.124 |
6.1 | Liên minh HTX (Kp thực hiện KH 54/2016...) | 19 | 2.555.185 |
|
|
|
|
|
| 0 | 101.500 | 101.500 | 0 |
6.2 | Tỉnh hội đông y (Đại hội 200 triệu) | 6 | 863.444 |
|
|
|
|
|
| 0 | 33.000 | 33.000 | 0 |
6.3 | Hội chữ thập đỏ (Hoạt động BCĐ hiến máu tình nguyện 650 triệu) | 17 | 3.158.452 |
|
|
|
|
|
| 0 | 143.400 | 126.092 | 17.308 |
6.4 | Hội nhà báo (Đặc san Người làm báo; Giải báo chí tỉnh, Hội báo xuân, Giải báo chí toàn quốc, giải cầu lông truyền thống ngành báo chí, Tuyên truyền nước sạch 100 triệu) | 4 | 1.044.219 |
|
|
|
|
|
| 0 | 72.000 | 72.000 | 0 |
6.5 | Liên hiệp các hội KHKT (Hội nghị đại biểu tri thức; Tuyên truyền và tổ chức cuộc thi sáng tạo TTN, sáng tạo khoa học kỹ thuật; KP bản tin; Hoạt động tư vấn phản biện, giám sát (Kinh phí tổ chức hội thi sáng tạo KHKT: 1.759 triệu) | 10 | 3.825.694 |
|
|
|
|
|
| 0 | 126.700 | 126.700 | 0 |
6.6 | Hội liên hiệp thanh niên (Đại hội 400 triệu) | 4 | 961.830 |
|
|
|
|
|
| 0 | 10.000 | 10.000 | 0 |
6.7 | Hội luật gia | 4 | 632.693 |
|
|
|
|
|
| 0 | 36.000 | 36.000 | 0 |
6.8 | Hội văn học nghệ thuật (Tạp chí văn nghệ; Ngày Thơ VN,...) | 11 | 1 739.987 |
|
|
|
|
|
| 0 | 114.500 | 114.500 | 0 |
6.9 | Hội làm vườn (KP Bản tin, Hội nghị tuyên dương sản xuất VAC giỏi....) | 3 | 621.477 |
|
|
|
|
|
| 0 | 35.500 | 27.283 | 8.217 |
6.10 | Hội người mù (Đào tạo bồi dưỡng 140 triệu đồng; Lớp tiền hòa nhập cho trẻ em mù 200 triệu..) | 10 | 1.441.708 |
|
|
|
|
|
| 0 | 35.320 | 35.320 | 0 |
6.11 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 6 | 896.378 |
|
|
|
|
|
| 0 | 52.000 | 52.000 | 0 |
6.12 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 3 | 559.752 |
|
|
|
|
|
| 0 | 10.000 | 0 | 10.000 |
6.13 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
| 480.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
6.14 | Hội cựu thanh niên XP (Tr đó HT tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trong năm là 100 triệu) |
| 591.500 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.15 | Hội nạn nhân DIOXIN |
| 612.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.16 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Tr đó: báo người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi và HT khác 60 triệu; HT ĐH xã điểm 74 triệu ) |
| 721.400 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.17 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) |
| 670.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.18 | BCĐ thi hành án dân sự |
| 300.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.19 | HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
| 250.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.20 | Tòa án nhân dân tỉnh |
| 250.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.21 | Hỗ trợ Đoàn ĐBQH |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 230.000 | 0 | 230.000 |
6.22 | Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) |
| 236.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.23 | Làng trẻ SOS |
| 1.435.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
6.24 | KP phản biện xã hội các cấp địa phương |
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
| 0 | 200.000 | 0 | 200.000 |
6.25 | Hỗ trợ hội khác |
| 5.245.993 |
|
|
|
|
|
|
| 524.599 | 0 | 524.599 |
C | Chi khác ngân sách |
| 21.889.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.188.900 |
| 2.188.900 |
| Trong đó: Hỗ trợ DA công nghệ thông tin của ngành tài chính (theo chỉ đạo của BTC) |
| 6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 600.000 |
| 600.000 |
Biểu số 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị:Triệu đồng
DANH MỤC THU | HƯNG HÀ | ĐÔNG HƯNG | QUỲNH PHỤ | THÁI THỤY | TIỀN HẢI | KIẾN XƯƠNG | VŨ THƯ | THÀNH PHỐ | TỔNG CỘNG | ||||||||||||||||||
T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | T.SỐ | NSH | NSX | |
TỔNG THU CÂN ĐỐI A+B | 210.800 | 90.555 | 105.795 | 268.800 | 136.764 | 116.496 | 239.500 | 125.140 | 107.920 | 440.000 | 217.837 | 98.013 | 232.300 | 116.411 | 101.539 | 183.500 | 75.916 | 87.009 | 124.260 | 66.982 | 47.848 | 1.577.400 | 468.118 | 65.607 | 3.276.560 | 1.297.723 | 730.227 |
TỔNG THU CÂN ĐỐI (THU XỔ SỐ, THU TIỀN SD ĐẤT) | 90.900 | 60.655 | 25.795 | 150.400 | 108.364 | 36.496 | 141.500 | 108.140 | 28.920 | 337.500 | 194.337 | 23.013 | 114.500 | 88.611 | 20.539 | 69.800 | 47.216 | 19.009 | 70.560 | 48.282 | 17.848 | 1.463.400 | 409.118 | 33.607 | 2.438.560 | 1.064.723 | 205.227 |
A/ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 210.800 | 90.555 | 105.795 | 268.800 | 136.764 | 116.496 | 239.500 | 125.140 | 107.920 | 440.000 | 217.837 | 98.013 | 232.300 | 116.411 | 101.539 | 183.500 | 75.916 | 87.009 | 124.260 | 66.982 | 47.848 | 1.577.400 | 468.118 | 65.607 | 3.276.560 | 1.297.723 | 730.227 |
1/ DN Huyện Quản lý | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
2/ Thuế ngoài quốc doanh | 51.200 | 37.080 | 13.420 | 101.400 | 77.560 | 23.540 | 93.100 | 76.040 | 17.060 | 259.500 | 139.160 | 12.790 | 64.900 | 55.215 | 9.485 | 31.000 | 22.760 | 7.740 | 33.200 | 24.200 | 8.200 | 1.125.700 | 193.350 | 6.280 | 1.760.000 | 625.365 | 98.515 |
- Thuế VAT | 40.350 | 29.000 | 11.350 | 92.450 | 70.680 | 21.770 | 87.850 | 71.880 | 15.970 | 190.350 | 133.800 | 12.300 | 59.150 | 50.265 | 8.885 | 25.950 | 19.160 | 6.790 | 28.650 | 21.240 | 7.410 | 505.400 | 159.060 | 5.580 | 1.030.150 | 555.085 | 90.055 |
- Thuế thu nhập DN | 10.100 | 8.080 | 2.020 | 8.600 | 6.880 | 1.720 | 5.200 | 4.160 | 1.040 | 5.800 | 5.360 | 440 | 5.500 | 4.950 | 550 | 4.500 | 3.600 | 900 | 3.700 | 2.960 | 740 | 114.300 | 34.290 |
| 157.700 | 70.280 | 7.410 |
- Thuế tài nguyên | 700 |
|
| 300 |
|
|
|
|
| 63.200 |
|
| 200 |
|
| 500 |
|
| 800 |
|
| 1.100 |
|
| 66.800 |
|
|
- Tiêu thụ đặc biệt | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 150 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 504.900 |
| 700 | 505.350 |
| 1.050 |
a/ Cục thuế thu | 3.700 | 2.960 | 740 | 59.700 | 47.760 | 11.940 | 600 | 480 | 120 | 132.700 | 71.970 | 3.080 | 24.400 | 21.960 | 2.440 | 1.000 | 800 | 200 | 5.200 | 4.160 | 1.040 | 975.000 | 141.000 |
| 1.202.300 | 291.090 | 19.560 |
- Thuế GTGT | 1.800 | 1.440 | 360 | 56.300 | 45.040 | 11.260 | 200 | 160 | 40 | 118.900 | 71.650 | 3.000 | 20.800 | 18.720 | 2.080 | 400 | 320 | 80 | 4.900 | 3.920 | 980 | 365.700 | 109.710 |
| 569.000 | 250.960 | 17.800 |
- Thuế thu nhập DN | 1.900 | 1.520 | 380 | 3.400 | 2.720 | 680 | 400 | 320 | 80 | 400 | 320 | 80 | 3.600 | 3.240 | 360 | 600 | 480 | 120 | 300 | 240 | 60 | 104.300 | 31.290 |
| 114.900 | 40.130 | 1.760 |
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 14.400 | 0 |
|
- Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 504.000 |
|
| 504.000 | 0 |
|
b/Phần huyện thu DNTN, HT) | 43.350 | 34.120 | 8.530 | 37.550 | 29.800 | 7.450 | 89.350 | 75.560 | 13.790 | 123.650 | 67.190 | 6.560 | 37.150 | 33.255 | 3.695 | 27.950 | 21.960 | 5.490 | 25.850 | 20.040 | 5.010 | 131.400 | 39.330 | 0 | 516.250 | 321.255 | 50.525 |
- Thuế GTGT | 34.450 | 27.560 | 6.890 | 32.050 | 25.640 | 6.410 | 84.550 | 71.720 | 12.830 | 68.350 | 62.150 | 6.200 | 35.050 | 31.545 | 3.505 | 23.550 | 18.840 | 4.710 | 21.650 | 17.320 | 4.330 | 121.100 | 36.330 |
| 420.750 | 291.105 | 44.875 |
- Thuế thu nhập DN | 8.200 | 6.560 | 1.640 | 5.200 | 4.160 | 1.040 | 4.800 | 3.840 | 960 | 5.400 | 5.040 | 360 | 1.900 | 1.710 | 190 | 3.900 | 3.120 | 780 | 3.400 | 2.720 | 680 | 10.000 | 3.000 |
| 42.800 | 30.150 | 5.650 |
-Thuế tài nguyên | 700 |
|
| 300 |
|
|
|
|
| 49.800 |
|
| 200 |
|
| 500 |
|
| 800 |
|
| 100 |
|
| 52.400 |
|
|
- Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 300 |
|
|
c/ Phần huyện thu hộ cá thể | 4.150 | 0 | 4.150 | 4.150 | 0 | 4.150 | 3.150 | 0 | 3.150 | 3.150 | 0 | 3.150 | 3.350 | 0 | 3.350 | 2.050 | 0 | 2.050 | 2.150 | 0 | 2.150 | 19.300 | 13.020 | 6.280 | 41.450 | 13.020 | 28.430 |
- Thuế GTGT | 4.100 |
| 4.100 | 4.100 |
| 4.100 | 3.100 |
| 3.100 | 3.100 |
| 3.100 | 3.300 |
| 3.300 | 2.000 |
| 2.000 | 2.100 |
| 2.100 | 18.600 | 13.020 | 5.580 | 40.400 | 13.020 | 27.380 |
- Tiêu thụ đặc biệt | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 700 |
| 700 | 1.050 | 0 | 1.050 |
3/ Lệ phí trước bạ | 20.600 | 17.700 | 2.900 | 25.000 | 22.600 | 2.400 | 26.500 | 23.500 | 3.000 | 26.800 | 24.700 | 2.100 | 25.000 | 22.900 | 2.100 | 21.800 | 18.700 | 3.100 | 20.800 | 18.800 | 2.000 | 93.500 | 92.900 | 600 | 260.000 | 241.800 | 18.200 |
- Trước bạ nhà đất | 2.900 |
| 2.900 | 2.400 |
| 2.400 | 3.000 |
| 3.000 | 2.100 |
| 2.100 | 2.100 |
| 2.100 | 3.100 |
| 3.100 | 2.000 |
| 2.000 | 18.700 | 18.100 | 600 | 36.300 | 18.100 | 18.200 |
-Trước bạ ô tô, xe máy | 17.600 | 17.600 |
| 22.600 | 22.600 |
| 23.400 | 23.400 |
| 20.500 | 20.500 |
| 22.800 | 22.800 |
| 18.700 | 18.700 |
| 18.800 | 18.800 |
| 74.800 | 74.800 |
| 219.200 | 219.200 |
|
- Trước bạ tàu thuyền | 100 | 100 |
|
| 0 |
| 100 | 100 |
| 4.200 | 4.200 |
| 100 | 100 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
4/ Thuế sử dụng đất phi NN | 600 | 2 | 600 | 1.400 | 0 | 1.400 | 800 | 0 | 800 | 200 | 0 | 200 | 400 | 0 | 400 | 1.000 | 0 | 1.000 | 800 | 0 | 800 | 5.800 | 3.008 | 2.792 | 11.000 | 3.008 | 7.992 |
Hộ gia đình | 500 |
| 500 | 930 |
| 930 | 660 |
| 660 | 150 |
| 150 | 200 |
| 200 | 900 |
| 900 | 700 |
| 700 | 3.360 | 1.300 | 2.060 | 7.400 | 1.300 | 6.100 |
Đất SXKD (DN, CN thuê đất) | 100 |
| 100 | 470 |
| 470 | 140 |
| 140 | 50 |
| 50 | 200 |
| 200 | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 2.440 | 1.708 | 732 | 3.600 | 1.708 | 1.892 |
5/ Thuế thu nhập | 7.000 | 2.600 | 3.950 | 7.600 | 2.800 | 3.850 | 8.400 | 3.400 | 4.050 | 11.000 | 4.950 | 3.450 | 11.400 | 5.200 | 4.550 | 6.600 | 2.650 | 3.400 | 6.000 | 2.500 | 2.700 | 142.000 | 69.470 | 20.580 | 200.000 | 93.570 | 46.530 |
Thu nhập từ tiền công tiền lương | 300 | 150 |
| 500 | 250 |
| 200 | 100 |
| 100 | 50 |
| 200 | 100 |
| 300 | 150 |
| 100 | 50 |
| 1.100 | 550 |
| 2.800 | 1.400 |
|
TN SXKD | 1.800 |
| 1.800 | 2.000 |
| 2.000 | 1.600 |
| 1.600 | 1.100 |
| 1.100 | 1.000 |
| 1.000 | 1.300 |
| 1.300 | 1.000 |
| 1.000 | 8.900 |
| 8.900 | 18.700 |
| 18.700 |
TN từ vốn ĐT | 200 | 100 |
| 200 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 300 | 150 |
|
|
|
| 300 | 150 |
| 100 | 50 |
| 1.100 | 550 |
|
TN từ Chuyển nhượng bất ĐS | 4.300 | 2.150 | 2.150 | 3.700 | 1.850 | 1.850 | 4.900 | 2.450 | 2.450 | 4.700 | 2.350 | 2.350 | 7.100 | 3.550 | 3.550 | 4.200 | 2.100 | 2.100 | 3.400 | 1.700 | 1.700 | 29.200 | 17.520 | 11.680 | 61.500 | 33.670 | 27.830 |
TN khác | 100 | 50 |
| 100 | 50 |
|
|
|
| 100 | 50 |
| 200 | 100 |
| 200 | 100 |
|
| 0 |
| 700 | 350 |
| 1.400 | 700 | 0 |
Cục thuế thu | 300 | 150 |
| 1.100 | 550 |
| 1.700 | 850 | 0 | 5.000 | 2.500 | 0 | 2.600 | 1.300 | 0 | 600 | 300 | 0 | 1.200 | 600 | 0 | 102.000 | 51.000 | 0 | 114.500 | 57.250 | 0 |
Thu nhập cá nhân | 300 | 150 |
| 1.100 | 550 |
| 1.700 | 850 |
| 5.000 | 2.500 |
| 2.600 | 1300 |
| 600 | 300 |
| 1.200 | 600 |
| 102.000 | 51.000 |
| 114.500 | 57.250 | 0 |
6/Thu Phí, lệ phí | 3.000 | 1.120 | 1.880 | 3.900 | 1.944 | 1.956 | 3.700 | 2.000 | 1.700 | 23.900 | 23.177 | 723 | 2.700 | 936 | 1.764 | 2.550 | 1.466 | 1.084 | 2.900 | 1.157 | 1.743 | 11.750 | 9.870 | 1.880 | 54.400 | 41.670 | 12.730 |
- Lệ phí môn bài | 800 | 720 | 80 | 1.160 | 1.044 | 116 | 1.000 | 900 | 100 | 1.230 | 1.107 | 123 | 840 | 756 | 84 | 740 | 666 | 74 | 730 | 657 | 73 | 4.300 | 3.870 | 430 | 10.800 | 9.720 | 1.080 |
• Phí lệ phí khác | 2.000 | 200 | 1.800 | 2.640 | 800 | 1.840 | 2.700 | 1.100 | 1.600 | 19.070 | 18.470 | 600 | 1.760 | 80 | 1.680 | 1.810 | 800 | 1.010 | 2.170 | 500 | 1.670 | 2.250 | 800 | 1.450 | 34.400 | 22.750 | 11.650 |
• Phí lệ phí VP Cục thu | 200 | 200 |
| 100 | 100 |
|
|
| 0 | 3.600 | 3.600 |
| 100 | 100 |
|
|
| 0 |
|
| 0 | 5.200 | 5.200 |
| 9.200 | 9.200 | 0 |
7/ Tiền thuê đất | 2.000 | 1.155 | 245 | 5.300 | 2.660 | 1.050 | 3.300 | 2.100 | 210 | 2.700 | 1.150 | 950 | 5.000 | 3.360 | 140 | 1.750 | 840 | 385 | 1.100 | 665 | 105 | 56.850 | 39.620 | 175 | 78.000 | 51.550 | 3.260 |
DN Chi cục thuế QL | 550 | 385 |
| 1.800 | 1.260 |
| 2.700 | 1.890 |
| 1.000 | 700 |
| 1.400 | 980 |
| 900 | 630 |
| 850 | 595 |
| 6.600 | 4.620 |
| 15.800 | 1 1.060 | 0 |
Hộ Chi Cục Thuế QL | 350 |
| 245 | 1.500 |
| 1.050 | 300 |
| 210 | 1.200 | 100 | 950 | 200 |
| 140 | 550 |
| 385 | 150 |
| 105 | 250 |
| 175 | 4.500 | 100 | 3.260 |
DN Cục Thuế QL | 1.100 | 770 |
| 2.000 | 1.400 |
| 300 | 210 |
| 500 | 350 |
| 3.400 | 2.380 |
| 300 | 210 |
| 100 | 70 |
| 50.000 | 35.000 |
| 57.700 | 40.390 | 0 |
8/ Tiền sử dụng đất đất | 115.000 | 25.000 | 80.000 | 115.000 | 25.000 | 80.000 | 95.000 | 14.000 | 79.000 | 100.000 | 21.000 | 75.000 | 115.000 | 25.000 | 81.000 | 110.000 | 25.000 | 68.000 | 50.000 | 15.000 | 30.000 | 95.000 | 40.000 | 32.000 | 795.000 | 190.000 | 525.000 |
9/ Thu khác ngân sách | 3.700 | 1.000 |
| 3.500 | 800 |
| 3.600 | 1.100 |
| 3.700 | 1.200 |
| 3.000 | 1.000 |
| 2.800 | 800 |
| 3.460 | 960 |
| 26.500 | 900 |
| 50.260 | 7.760 | 0 |
•Thu phạt ATGT | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 2.000 |
|
| 24.600 |
|
| 38.000 | 0 | 0 |
- Thu phạt do CQ TW phạt | 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 1.000 |
|
| 4.500 |
|
|
- Phạt tịch thu khác... | 1.000 | 1.000 |
| 800 | 800 |
| 1.100 | 1.100 |
| 1.200 | 1.200 |
| 1.000 | 1.000 |
| 800 | 800 |
| 960 | 960 |
| 900 | 900 |
| 7.760 | 7.760 | 0 |
10/Thu tại xã | 2.800 |
| 2.800 | 2.300 |
| 2.300 | 2.100 |
| 2.100 | 2.800 |
| 2.800 | 2.100 |
| 2.100 | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 |
| 2.300 | 1.300 |
| 1.300 | 18.000 |
| 18.000 |
11/Thu xổ số | 4.900 | 4.900 |
| 3.400 | 3.400 |
| 3.000 | 3.000 |
| 2.500 | 2.500 |
| 2.800 | 2.800 |
| 3.700 | 3.700 |
| 3.700 | 3.700 |
| 19.000 | 19.000 |
| 43.000 | 43.000 |
|
Tr.đó:- Xổ số truyền thống | 4.550 | 4.550 |
| 3.200 | 3.200 |
| 2.900 | 2.900 |
| 2.200 | 2.200 |
| 2.600 | 2.600 |
| 3.400 | 3.400 |
| 3.450 | 3.450 |
| 14.700 | 14.700 |
| 37.000 | 37.000 |
|
- Xổ số điện toán | 350 | 350 |
| 200 | 200 |
| 100 | 100 |
| 300 | 300 |
| 200 | 200 |
| 300 | 300 |
| 250 | 250 |
| 4.300 | 4.300 |
| 6.000 | 6.000 |
|
12/Thu cấp quyền khai thác KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.900 | 0 | 0 |
Biểu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Hưng Hà | Đông Hưng | Quỳnh Phụ | Thái Thụy | Tiền Hải | Kiến Xương | Vũ Thư | Thành phố | |||||||||
NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | ||
| Tổng cộng (I+II+III+IV) | 4.417.910 | 1.880.598 | 596.350 | 263.035 | 553.585 | 275.191 | 547.008 | 259.978 | 611.248 | 282.105 | 524.412 | 238.628 | 535.476 | 256.523 | 498.771 | 174.277 | 551.060 | 130.861 |
| Tổng chi ngân sách huyện, xã (I+II+III) | 4.356.658 | 1.880.598 | 596.350 | 263.035 | 553.585 | 275.191 | 547.008 | 259.978 | 611.248 | 282.105 | 524.412 | 238.628 | 535.476 | 256.523 | 498.771 | 174.277 | 489.808 | 130.861 |
I | Chi đầu tư phát triển | 903.593 | 591.772 | 107.099 | 88.753 | 108.093 | 89.773 | 92.111 | 88.068 | 115.504 | 85.586 | 93.377 | 89.074 | 101.446 | 76.435 | 86.304 | 37.353 | 199.660 | 36.730 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 460.944 | 472.500 | 59.827 | 72.000 | 59.630 | 72.000 | 48.107 | 71.100 | 60.595 | 67.500 | 57.028 | 72.900 | 57.098 | 61.200 | 46.097 | 27.000 | 72.562 | 28.800 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối NSĐP | 246.944 |
| 32.427 |
| 33.730 |
| 32.507 |
| 39.195 |
| 31.728 |
| 30.898 |
| 28.897 |
| 17.562 |
|
| - Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất, XSKT | 214.000 | 472.500 | 27.400 | 72.000 | 25.900 | 72.000 | 15.600 | 71.100 | 21.400 | 67.500 | 25.300 | 72.900 | 26.200 | 61.200 | 17.200 | 27.000 | 55.000 | 28.800 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 442.649 | 119.272 | 47.272 | 16.753 | 48.463 | 17.773 | 44.004 | 16.968 | 54.909 | 18.086 | 36.349 | 16.174 | 44.348 | 15.235 | 40.207 | 10.353 | 127.098 | 7.930 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP môi trường (Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị) | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| - Kinh phí vệ sinh quảng trường | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 160.600 |
| 24.800 |
| 24.700 |
| 23.100 |
| 27.200 |
| 13.400 |
| 22.300 |
| 19.800 |
| 5.300 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 3.420.296 | 1.272.636 | 484.792 | 172.322 | 441.215 | 182.998 | 450.621 | 169.830 | 490.882 | 193.869 | 427.116 | 147.444 | 429.930 | 177.968 | 408.572 | 135.234 | 287.168 | 92.971 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.491.222 | 17.160 | 343.829 | 2.100 | 318.836 | 2.640 | 329.718 | 2.280 | 362.731 | 2.880 | 311.039 | 2.100 | 306.824 | 2.220 | 303.593 | 1.800 | 214.653 | 1.140 |
1.1 | Sự nghiệp giáo dục | 2.463.578 | 17.160 | 339.677 | 2.100 | 315.146 | 2.640 | 325.880 | 2.280 | 358.894 | 2.880 | 306.835 | 2.100 | 304.541 | 2.220 | 299.870 | 1.800 | 212.736 | 1.140 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường CSVC giáo dục cấp huyện | 60.000 |
| 7.831 |
| 8.526 |
| 7.895 |
| 9.221 |
| 7.200 |
| 7.453 |
| 6.821 |
| 5.053 |
|
| Mục tiêu tăng cường CSVC Trung tâm học tập cộng đồng |
| 8.580 |
| 1.050 |
| 1.320 |
| 1.140 |
| 1.440 |
| 1.050 |
| 1.110 |
| 900 |
| 570 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 27.644 |
| 4.152 |
| 3.690 |
| 3.838 |
| 3.837 |
| 4.204 |
| 2.283 |
| 3.723 |
| 1.917 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế dân số và KHH gia đình | 55.163 | 77.898 | 7.664 | 11.192 | 8.213 | 10.194 | 6.999 | 10.193 | 7.888 | 13.391 | 5.971 | 6.644 | 8.018 | 9.673 | 7.124 | 8.665 | 3.286 | 7.943 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - BHYT đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/NĐ-CP | 52.303 |
| 7.314 |
| 7.774 |
| 6.620 |
| 7.407 |
| 5.622 |
| 7.647 |
| 6.823 |
| 3.096 |
|
| • BHYT đối tượng CCB, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg , TNXP |
| 56.910 |
| 8.682 |
| 7.731 |
| 7.557 |
| 10.775 |
| 4.758 |
| 7.405 |
| 6.517 |
| 3.485 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 873.911 | 1.177.578 | 133.298 | 159.030 | 114.166 | 170.164 | 113.904 | 157.357 | 120.263 | 177.598 | 110.106 | 138.700 | 115.089 | 166.075 | 97.855 | 124.769 | 69.230 | 83.887 |
III | Dự phòng | 32.769 | 16.190 | 4.460 | 1.960 | 4.277 | 2.420 | 4.276 | 2.080 | 4.862 | 2.650 | 3.919 | 2.110 | 4.100 | 2.120 | 3.894 | 1.690 | 2.980 | 1.160 |
IV | Chi bổ sung từ ngân sách thành phố cho ngân sách xã, phường | 61.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.252 |
|
A | Thu NSNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu ngân sách hưởng cân đối | 1.297.723 | 730.227 | 90.555 | 105.795 | 136.764 | 116.496 | 125.140 | 107.920 | 217.837 | 98.013 | 116.411 | 101.539 | 75.916 | 87.009 | 66.982 | 47.848 | 468.118 | 65.607 |
| - Thu ngân sách hưởng cân đối (trừ thu tiền sử dụng đất, thu XSKT) | 1.064.723 | 205.227 | 60.655 | 25.795 | 108.364 | 36.496 | 108.140 | 28.920 | 194.337 | 23.013 | 88.611 | 20.539 | 47.216 | 19.009 | 48.282 | 17.848 | 409.118 | 33.607 |
B | Nguồn thực hiện chế độ CCTL | 84.342 | 25.149 | 11.271 | 3.153 | 10.547 | 3.783 | 11.112 | 3.386 | 11.742 | 4.101 | 9.797 | 2.886 | 9.321 | 3.192 | 10.485 | 2.674 | 10.067 | 1.974 |
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện CCTL đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 82.276 | 25.149 | 11.061 | 3.153 | 10.283 | 3.783 | 10.884 | 3.386 | 11.104 | 4.101 | 9.587 | 2.886 | 9.099 | 3.192 | 10.305 | 2.674 | 9.953 | 1.974 |
| Nguồn 40% nguồn thu SN được để lại của các đơn vị | 40.316 |
| 5.365 |
| 4.908 |
| 5.331 |
| 5.120 |
| 4.505 |
| 4.166 |
| 5.140 |
| 5.781 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 41.960 | 25.149 | 5.696 | 3.153 | 5.375 | 3.783 | 5.553 | 3.386 | 5.984 | 4.101 | 5.082 | 2.886 | 4.933 | 3.192 | 5.165 | 2.674 | 4.172 | 1.974 |
2 | Nguồn KP thực hiện CCTL mới năm 2019 theo quy định | 2.066 |
| 210 |
| 264 |
| 228 |
| 638 |
| 210 |
| 222 |
| 180 |
| 114 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 2.066 |
| 210 |
| 264 |
| 228 |
| 638 |
| 210 |
| 222 |
| 180 |
| 114 |
|
C | Bổ sung cân đối ngân sách | 3.120.187 | 1.150.371 | 505.795 | 157.240 | 416.821 | 158.695 | 421.868 | 152.058 | 393.411 | 184.092 | 408.001 | 137.089 | 459.560 | 169.514 | 431.789 | 126.429 | 82.942 | 65.254 |
1 | Trợ cấp cân đối ngân sách | 2.592.118 | 1.094.752 | 440.179 | 149.856 | 349.236 | 150.685 | 357.801 | 144.630 | 316.654 | 175.021 | 354.149 | 130.721 | 398.331 | 162.358 | 375.768 | 120.231 |
| 61.252 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện | 2.592.117 | 1.033.500 | 440.179 | 149.856 | 349.236 | 150.685 | 357.801 | 144.630 | 316.654 | 175.021 | 354.149 | 130.721 | 398.331 | 162.358 | 375.768 | 120.231 |
|
|
| + Từ ngân sách thành phố cho ngân sách xã, phường |
| 61.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.252 |
2 | Trợ cấp có mục tiêu từ tỉnh cho ngân sách huyện | 528.069 | 55.617 | 65.616 | 7.384 | 67.585 | 8.010 | 64.067 | 7.428 | 76.757 | 9.071 | 53.852 | 6.368 | 61.229 | 7.156 | 56.021 | 6.198 | 82.942 | 4.002 |
| + Mục tiêu XDCB từ nguồn phân cấp cân đối NSĐP | 246.944 |
| 32.427 |
| 33.730 |
| 32.507 |
| 39.195 |
| 31.728 |
| 30.898 |
| 28.897 |
| 17.562 |
|
| + Mục tiêu tăng cường CSVC giáo dục | 60.000 |
| 7.831 |
| 8.526 |
| 7.895 |
| 9.221 |
| 7.200 |
| 7.453 |
| 6.821 |
| 5.053 |
|
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 160.600 |
| 24.800 |
| 24.700 |
| 23.100 |
| 27.200 |
| 13.400 |
| 22.300 |
| 19.800 |
| 5.300 |
|
| + Mục tiêu dịch vụ công ích môi trường đô thị (Ngân sách Thành phố tự bảo đảm cân đối 1.509 triệu đồng) | 48.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.491 |
|
| + Mục tiêu vệ sinh quảng trường | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| + Mục tiêu tăng cường CSVC TT HTCĐ |
| 8.580 |
| 1.050 |
| 1.320 |
| 1.140 |
| 1.440 |
| 1.050 |
| 1.110 |
| 900 |
| 570 |
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh |
| 5.720 |
| 700 |
| 880 |
| 760 |
| 960 |
| 700 |
| 740 |
| 600 |
| 380 |
| + Mục tiêu thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 7.034 | 41.317 | 558 | 5.634 | 629 | 5.810 | 565 | 5.528 | 1.141 | 6.671 | 1.524 | 4.618 | 578 | 5.306 | 503 | 4.698 | 1.536 | 3.052 |
Ghi chú:
- Nguồn tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
- Nguồn kinh phí do tinh giản biên chế, đổi mới sắp xếp, tổ chức lại bộ máy HCNN và đơn vị SNCL,... và nguồn khác thực hiện theo quy định của Chính phủ và UBND tỉnh (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 873.835 | 596.350 | 263.035 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 859.385 | 596.350 | 263.035 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 210.800 | 90.555 | 105.795 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 51.200 | 37.080 | 13.420 |
2 | Lệ phí trước bạ | 20.600 | 17.700 | 2.900 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 600 |
| 600 |
4 | Thuế thu nhập | 7.000 | 2.600 | 3.950 |
5 | Thu phí, lệ phí | 3.000 | 1.120 | 1.880 |
6 | Tiền thuê đất | 2.000 | 1.155 | 245 |
7 | Tiền sử dụng đất | 115.000 | 25.000 | 80.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.700 | 1.000 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 2.200 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 1.000 | 1.000 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.800 |
| 2.800 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 4.900 | 4.900 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 663.035 | 505.795 | 157.240 |
1 | Bổ sung cân đối | 590.035 | 440.179 | 149.856 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 73.000 | 65.616 | 7.384 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 32.427 | 32.427 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.831 | 7.831 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.050 |
| 1.050 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 24.800 | 24.800 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 700 |
| 700 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 6.192 | 558 | 5.634 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 14.214 | 11.061 | 3.153 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 5.365 | 5.365 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 8.849 | 5.696 | 3.153 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 210 | 210 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 210 | 210 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 844.316 | 553.585 | 275.191 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 828.776 | 553.585 | 275.191 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 268.800 | 136.764 | 116.496 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 101.400 | 77.560 | 23.540 |
2 | Lệ phí trước bạ | 25.000 | 22.600 | 2.400 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.400 |
| 1.400 |
4 | Thuế thu nhập | 7.600 | 2.800 | 3.850 |
5 | Thu phí, lệ phí | 3.900 | 1.944 | 1.956 |
6 | Tiền thuê đất | 5.300 | 2.660 | 1.050 |
7 | Tiền sử dụng đất | 115.000 | 25.000 | 80.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.500 | 800 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 2.200 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 800 | 800 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.300 |
| 2.300 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 3.400 | 3.400 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 575.516 | 416.821 | 158.695 |
1 | Bổ sung cân đối | 499.921 | 349.236 | 150.685 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 75.595 | 67.585 | 8.010 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 33.730 | 33.730 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 8.526 | 8.526 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.320 |
| 1.320 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 24.700 | 24.700 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 880 |
| 880 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 6.439 | 629 | 5.810 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 14.066 | 10.283 | 3.783 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 4.908 | 4.908 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 9.158 | 5.375 | 3.783 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 264 | 264 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 264 | 264 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 813.426 | 547.008 | 259.978 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 806.986 | 547.008 | 259.978 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 239.500 | 125.140 | 107.920 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 93.100 | 76.040 | 17.060 |
2 | Lệ phí trước bạ | 26.500 | 23.500 | 3.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 800 |
| 800 |
4 | Thuế thu nhập | 8.400 | 3.400 | 4.050 |
5 | Thu phí, lệ phí | 3.700 | 2.000 | 1.700 |
6 | Tiền thuê đất | 3.300 | 2.100 | 210 |
7 | Tiền sử dụng đất | 95.000 | 14.000 | 79.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.600 | 1.100 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 2.000 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 1.100 | 1.100 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.100 |
| 2.100 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 3.000 | 3.000 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 573.926 | 421.868 | 152.058 |
1 | Bổ sung cân đối | 502.431 | 357.801 | 144.630 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 71.495 | 64.067 | 7.428 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 32.507 | 32.507 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.895 | 7.895 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.140 |
| 1.140 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 23.100 | 23.100 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 760 |
| 760 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 6.093 | 565 | 5.528 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 14.270 | 10.884 | 3.386 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 5.331 | 5.331 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 8.939 | 5.553 | 3.386 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 228 | 228 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 228 | 228 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 1.017.503 | 611.248 | 282.105 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 893.353 | 611.248 | 282.105 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 440.000 | 217.837 | 98.013 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 259.500 | 139.160 | 12.790 |
2 | Lệ phí trước bạ | 26.800 | 24.700 | 2.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 200 |
| 200 |
4 | Thuế thu nhập | 11.000 | 4.950 | 3.450 |
5 | Thu phí, lệ phí | 23.900 | 23.177 | 723 |
6 | Tiền thuê đất | 2.700 | 1.150 | 950 |
7 | Tiền sử dụng đất | 100.000 | 21.000 | 75.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.700 | 1.200 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 2.000 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 1.200 | 1.200 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.800 |
| 2.800 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 2.500 | 2.500 |
|
11 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 6.900 |
|
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 577.503 | 393.411 | 184.092 |
1 | Bổ sung cân đối | 491.675 | 316.654 | 175.021 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 85.828 | 76.757 | 9.071 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 39.195 | 39.195 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 9.221 | 9.221 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.440 |
| 1.440 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 27.200 | 27.200 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 960 |
| 960 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 7.812 | 1.141 | 6.671 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 15.205 | 11.104 | 4.101 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 5.120 | 5.120 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 10.085 | 5.984 | 4.101 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 638 | 638 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 638 | 638 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 777.390 | 524.412 | 238.628 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 763.040 | 524.412 | 238.628 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 232.300 | 116.411 | 101.539 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 64.900 | 55.215 | 9.485 |
2 | Lệ phí trước bạ | 25.000 | 22.900 | 2.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 400 |
| 400 |
4 | Thuế thu nhập | 11.400 | 5.200 | 4.550 |
5 | Thu phí, lệ phí | 2.700 | 936 | 1.764 |
6 | Tiền thuê đất | 5.000 | 3.360 | 140 |
7 | Tiền sử dụng đất | 115.000 | 25.000 | 81.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.000 | 1.000 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 1.500 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 1.000 | 1.000 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.100 |
| 2.100 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 2.800 | 2.800 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 545.090 | 408.001 | 137.089 |
1 | Bổ sung cân đối | 484.870 | 354.149 | 130.721 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 60.220 | 53.852 | 6.368 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 31.728 | 31.728 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.200 | 7.200 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.050 |
| 1.050 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 13.400 | 13.400 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 700 |
| 700 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 6.142 | 1.524 | 4.618 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 12.473 | 9.587 | 2.886 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 4.505 | 4.505 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 7.968 | 5.082 | 2.886 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 210 | 210 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 210 | 210 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 812.574 | 535.476 | 256.523 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 791.999 | 535.476 | 256.523 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 183.500 | 75.916 | 87.009 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 31.000 | 22.760 | 7.740 |
2 | Lệ phí trước bạ | 21.800 | 18.700 | 3.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 |
| 1.000 |
4 | Thuế thu nhập | 6.600 | 2.650 | 3.400 |
5 | Thu phí, lệ phí | 2.550 | 1.466 | 1.084 |
6 | Tiền thuê đất | 1.750 | 840 | 385 |
7 | Tiền sử dụng đất | 110.000 | 25.000 | 68.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 2.800 | 800 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 1.500 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 800 | 800 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.300 |
| 2.300 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 3.700 | 3.700 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 629.074 | 459.560 | 169.514 |
1 | Bổ sung cân đối | 560.689 | 398.331 | 162.358 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 68.385 | 61.229 | 7.156 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 30.898 | 30.898 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.453 | 7.453 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.110 |
| 1.110 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 22.300 | 22.300 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 740 |
| 740 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 5.884 | 578 | 5.306 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 12.291 | 9.099 | 3.192 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 4.166 | 4.166 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 8.125 | 4.933 | 3.192 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 222 | 222 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 222 | 222 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 682.478 | 498.771 | 174.277 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 673.048 | 498.771 | 174.277 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 124.260 | 66.982 | 47.848 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 33.200 | 24.200 | 8.200 |
2 | Lệ phí trước bạ | 20.800 | 18.800 | 2.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 800 |
| 800 |
4 | Thuế thu nhập | 6.000 | 2.500 | 2.700 |
5 | Thu phí, lệ phí | 2.900 | 1.157 | 1.743 |
6 | Tiền thuê đất | 1.100 | 665 | 105 |
7 | Tiền sử dụng đất | 50.000 | 15.000 | 30.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.460 | 960 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 2.000 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 500 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 960 | 960 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 2.300 |
| 2.300 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 3.700 | 3.700 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 558.218 | 431.789 | 126.429 |
1 | Bổ sung cân đối | 495.999 | 375.768 | 120.231 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 62.219 | 56.021 | 6.198 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 28.897 | 28.897 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 6.821 | 6.821 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 900 |
| 900 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 19.800 | 19.800 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 600 |
| 600 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 5.201 | 503 | 4.698 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 12.979 | 10.305 | 2.674 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 5.140 | 5.140 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 7.839 | 5.165 | 2.674 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 180 | 180 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 180 | 180 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2019 | Trong đó | |
NS cấp thành phố | NS cấp xã | |||
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 1.725.596 | 551.060 | 130.861 |
| THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 681.921 | 551.060 | 130.861 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.577.400 | 468.118 | 65.607 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 1.125.700 | 193.350 | 6.280 |
2 | Lệ phí trước bạ | 93.500 | 92.900 | 600 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.800 | 3.008 | 2.792 |
4 | Thuế thu nhập | 142.000 | 69.470 | 20.580 |
5 | Thu phí, lệ phí | 11.750 | 9.870 | 1.880 |
6 | Tiền thuê đất | 56.850 | 39.620 | 175 |
7 | Tiền sử dụng đất | 95.000 | 40.000 | 32.000 |
8 | Thu khác ngân sách | 26.500 | 900 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 24.600 |
|
|
| - Thu phạt do cơ quan trung ương phạt | 1.000 |
|
|
| - Phạt tịch, thu khác... | 900 | 900 |
|
9 | Thu tại xã (Quỹ đất công ích, HLCS, thu SN, khác) | 1.300 |
| 1.300 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 19.000 |
|
B | Thu trợ cấp ngân sách cấp trên | 148.196 | 82.942 | 65.254 |
1 | Bổ sung cân đối | 61.252 |
| 61.252 |
| Từ ngân sách thành phố cho ngân sách xã, phường | 61.252 |
| 61.252 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 86.944 | 82.942 | 4.002 |
| + Mục tiêu xây dựng cơ bản từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 17.562 | 17.562 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 5.053 | 5.053 |
|
| + Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 570 |
| 570 |
| + Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 5.300 | 5.300 |
|
| + Mục tiêu dịch vụ công ích môi trường đô thị (Ngân sách thành phố tự bảo đảm cân đối 1.509 triệu đồng) | 48.491 | 48.491 |
|
| + Mục tiêu vệ sinh quảng trường | 5.000 | 5.000 |
|
| + Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh | 380 |
| 380 |
| + Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 4.588 | 1.536 | 3.052 |
* | Nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương |
|
|
|
1 | Nguồn kinh phí đã thực hiện cải cách tiền lương đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng. | 11.927 | 9.953 | 1.974 |
| Nguồn 40% nguồn thu sự nghiệp được để lại của các đơn vị | 5.781 | 5.781 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 6.146 | 4.172 | 1.974 |
2 | Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương mới năm 2019 theo quy định | 114 | 114 |
|
| Nguồn tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương mới | 114 | 114 |
|
Ghi chú: Nguồn 50% tăng thu ngân sách để thực hiện cải cách tiền lương và các nguồn khác theo chế độ quy định (xác định cụ thể sau)
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 859.385 | 596.350 | 263.035 |
I | Chi đầu tư phát triển | 195.852 | 107.099 | 88.753 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 131.827 | 59.827 | 72.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 32.427 | 32.427 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 99.400 | 27.400 | 72.000 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 64.025 | 47.272 | 16.753 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 3.888 | 700 | 3.188 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 24.800 | 24.800 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 657.114 | 484.792 | 172.322 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 345.930 | 343.830 | 2.100 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 341.777 | 339.677 | 2.100 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.831 | 7.831 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.050 |
| 1.050 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 4.152 | 4.152 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 18.856 | 7.664 | 11.192 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 7.314 | 7.314 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 8.682 |
| 8.682 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 292.328 | 133.298 | 159.030 |
III | Dự phòng | 6.420 | 4.460 | 1.960 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 73.274 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 4.864 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 828.776 | 553.585 | 275.191 |
I | Chi đầu tư phát triển | 197.866 | 108.093 | 89.773 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 131.630 | 59.630 | 72.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 33.730 | 33.730 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 97.900 | 25.900 | 72.000 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 66.236 | 48.463 | 17.773 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 4.292 | 1.080 | 3.212 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 24.700 | 24.700 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 624.213 | 441.215 | 182.998 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 321.476 | 318.836 | 2.640 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 317.786 | 315.146 | 2.640 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 8.526 | 8.526 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.320 |
| 1.320 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 3.690 | 3.690 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 18.407 | 8.213 | 10.194 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 7.774 | 7.774 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 7.731 |
| 7.731 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 284.330 | 114.166 | 170.164 |
III | Dự phòng | 6.697 | 4.277 | 2.420 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 62.156 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 6.769 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 806.986 | 547.008 | 259.978 |
I | Chi đầu tư phát triển | 180.179 | 92.111 | 88.068 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 119.207 | 48.107 | 71.100 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 32.507 | 32.507 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 86.700 | 15.600 | 71.100 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 60.972 | 44.004 | 16.968 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 3.839 | 760 | 3.079 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 23.100 | 23.100 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 620.451 | 450.621 | 169.830 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 331.998 | 329.718 | 2.280 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 328.160 | 325.880 | 2.280 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.895 | 7.895 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.140 |
| 1.140 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 3.838 | 3.838 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 17.192 | 6.999 | 10.193 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 6.620 | 6.620 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 7.557 |
| 7.557 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 271.261 | 113.904 | 157.357 |
III | Dự phòng | 6.356 | 4.276 | 2.080 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 57.931 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 4.788 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 893.353 | 611.248 | 282.105 |
I | Chi đầu tư phát triển | 201.090 | 115.504 | 85.586 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 128.095 | 60.595 | 67.500 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 39.195 | 39.195 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 88.900 | 21.400 | 67.500 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 72.995 | 54.909 | 18.086 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 4.408 | 960 | 3.448 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 27.200 | 27.200 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 684.751 | 490.882 | 193.869 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 365.611 | 362.731 | 2.880 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 361.774 | 358.894 | 2.880 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 9.221 | 9.221 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.440 |
| 1.440 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 3.837 | 3.837 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 21.279 | 7.888 | 13.391 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 7.407 | 7.407 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 10.775 |
| 10.775 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 297.861 | 120.263 | 177.598 |
III | Dự phòng | 7.512 | 4.862 | 2.650 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 74.235 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 5.252 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 763.040 | 524.412 | 238.628 |
I | Chi đầu tư phát triển | 182.451 | 93.377 | 89.074 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 129.928 | 57.028 | 72.900 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 31.728 | 31.728 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 98.200 | 25.300 | 72.900 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 52.523 | 36.349 | 16.174 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 4.194 | 1.400 | 2.794 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 13.400 | 13.400 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 574.560 | 427.116 | 147.444 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 313.139 | 311.039 | 2.100 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 308.935 | 306.835 | 2.100 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.200 | 7.200 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.050 |
| 1.050 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 4.204 | 4204 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 12.615 | 5.971 | 6.644 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 5.622 | 5.622 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 4.758 |
| 4.758 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 248.806 | 110.106 | 138.700 |
III | Dự phòng | 6.029 | 3.919 | 2.110 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 46.531 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 3.822 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 791.999 | 535.476 | 256.523 |
I | Chi đầu tư phát triển | 177.881 | 101.446 | 76.435 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 118.298 | 57.098 | 61.200 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 30.898 | 30.898 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 87.400 | 26.200 | 61.200 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 59.583 | 44.348 | 15.235 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 3.601 | 740 | 2.861 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 22.300 | 22.300 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 607.898 | 429.930 | 177.968 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 309.044 | 306.824 | 2.220 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 306.761 | 304.541 | 2.220 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 7.453 | 7.453 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 1.110 |
| 1.110 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 2.283 | 2.283 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 17.691 | 8.018 | 9.673 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 7.647 | 7.647 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 7.405 |
| 7.405 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 281.164 | 115.089 | 166.075 |
III | Dự phòng | 6.220 | 4.100 | 2.120 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 67.373 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 4.785 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 673.048 | 498.771 | 174.277 |
I | Chi đầu tư phát triển | 123.657 | 86.304 | 37.353 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 73.097 | 46.097 | 27.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 28.897 | 28.897 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 44.200 | 17.200 | 27.000 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 50.560 | 40.207 | 10.353 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 3.384 | 600 | 2.784 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 19.800 | 19.800 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 543.806 | 408.572 | 135.234 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 305.393 | 303.593 | 1.800 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 301.670 | 299.870 | 1.800 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 6.821 | 6.821 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 900 |
| 900 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 3.723 | 3.723 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 15.789 | 7.124 | 8.665 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 6.823 | 6.823 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 6.517 |
| 6.517 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 222.624 | 97.855 | 124.769 |
III | Dự phòng | 5.584 | 3.894 | 1.690 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 53.218 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 3.148 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
NSH | NSX | |||
| * Tổng cộng (I+II+III) | 681.921 | 551.060 | 130.861 |
I | Chi đầu tư phát triển | 236.390 | 199.660 | 36.730 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 101.362 | 72.562 | 28.800 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương | 17.562 | 17.562 |
|
| - Chi từ nguồn xổ số kiến thiết, tiền sử dụng đất | 83.800 | 55.000 | 28.800 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 135.028 | 127.098 | 7.930 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 57.626 | 55.380 | 2.246 |
| - Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 5.300 | 5.300 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 380.139 | 287.168 | 92.971 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 215.793 | 214.653 | 1.140 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 213.876 | 212.736 | 1.140 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục | 5.053 | 5.053 |
|
| - Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm học tập cộng đồng | 570 |
| 570 |
1.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.917 | 1.917 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11.229 | 3.286 | 7.943 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 3.096 | 3.096 |
|
| - Bảo hiểm y tế đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 9/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Thanh niên xung phong | 3.485 |
| 3.485 |
3 | Các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại | 153.117 | 69.230 | 83.887 |
III | Dự phòng | 4.140 | 2.980 | 1.160 |
IV | Chi bổ sung từ ngân sách thành phố cho ngân sách xã, phường | 61.252 | 61.252 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi thường xuyên khác, UBND huyện quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
2. Trợ cấp hàng tháng và mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP là 30.566 triệu đồng.
3. Trợ cấp hàng tháng, BHYT cho Đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy: 1.381 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 200.000 |
1 | Đình Vua Lê, xã Hoà Bình | 40.000 |
2 | Đền thờ Lê Quý Đôn, xã Độc Lập | 40.000 |
3 | Chùa Nhân Phú (Thiên Phúc tự), xã Hùng Dũng | 40.000 |
4 | Đình Duyên Lãng, xã Minh Hoà | 40.000 |
5 | Đình Vinh Thọ, xã Bắc Sơn | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 200.000 |
1 | Đền Tiên La, xã Đoan Hùng | 200.000 |
IV | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 515.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 245.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 160.000 |
1 | Từ đường Phạm Huy Quang, xã Đông Sơn | 40.000 |
2 | Đình An Lễ, xã Hoa Nam | 40.000 |
3 | Chùa Hưng Khánh, xã Đô Lương | 40.000 |
4 | Miếu Hậu Trung, xã Bạch Đằng | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 578.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 308.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 160.000 |
1 | Miếu Cổ Đằng, xã Đồng Tiến | 40.000 |
2 | Chùa Đồn Xá, xã Quỳnh Hồng | 40.000 |
3 | Đền Đợi, xã Đông Hải | 40.000 |
4 | Đình Vĩnh Phúc, xã Quỳnh Trang | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 536.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 266.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 240.000 |
1 | Miếu Đông, xã Thái Hồng | 40.000 |
2 | Đình Thọ Cách, xã Thụy Quỳnh | 40.000 |
3 | Chùa Bến, xã Thụy Trường | 40.000 |
4 | Đình Đoài, xã Thái Nguyên | 40.000 |
5 | Đền thờ Họ Trần, xã Thái Giang | 40.000 |
6 | Chùa Khai Lai, xã Thái Thủy | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 627.524,04 |
1 | Xã Thái Đô | 186.984,46 |
2 | Xã Thái Thượng | 144.700,14 |
3 | Xã Thụy Trường | 295.839,44 |
IV | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 606.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 336.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 160.000 |
1 | Đình An Cư, xã Đông Xuyên | 40.000 |
2 | Từ đường Ngô Duy Triệu, xã Tây Tiến | 40.000 |
3 | Chùa Thanh Châu, xã Nam Thanh | 40.000 |
4 | Đình Thủ Chính, xã Nam Chính | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 372.366,67 |
1 | Xã Nam Hưng | 134.193,15 |
2 | Xã Nam Phú | 113.985,95 |
3 | Xã Nam Thịnh | 124.187,57 |
IV | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 515.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 245.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 160.000 |
1 | Đình Luật Nội, xã Quang Lịch | 40.000 |
2 | Đình Hữu Tiệm, xã Quang Hưng | 40.000 |
3 | Đình An Trạch, xã An Bình | 40.000 |
4 | Đình Ngái, xã Quang Bình | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 529.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 259.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 420.000 |
1 | Từ đường Hoàng Công Chất, xã Nguyên Xá | 40.000 |
2 | Đình Mỹ Bồng, xã Việt Hùng | 40.000 |
3 | Đình La Điền, xã Tự Tân | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 480.000 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 270.000 |
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 210.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGOÀI CÂN ĐỐI NĂM 2019
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: ngàn đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
I | Kinh phí hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 80.000 |
1 | Đình Thanh Miếu, xã Vũ Phúc | 40.000 |
2 | Đình Nghĩa Chính, xã Phú Xuân | 40.000 |
II | Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức | 40.000 |
1 | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 40.000 |
III | Kinh phí trật tự an toàn giao thông | 483.000 |
1 | Ngân sách cấp thành phố | 350.000 |
2 | Ngân sách xã, phường | 133.000 |
PHỤ LỤC 09
PHÂN BỔ VỐN KHUYẾN NÔNG KHUYẾN NGƯ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí |
I | Mô hình trồng trọt |
| 1.300 |
1 | Xây dựng mô hình sản xuất một số giống khoai tây mới có triển vọng theo chuỗi liên kết | Trung tâm khuyến nông | 300 |
2 | Mô hình cây trồng an toàn theo chuỗi | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 200 |
3 | Xây dựng mô hình xử lý rơm rạ bằng chế phẩm vi sinh | Trung tâm khuyến nông | 200 |
4 | Mô hình Sản xuất lúa xuân và trồng cây củ ấu trên đất thấp trũng thường bỏ hoang ở vụ mùa | Trường Trung cấp nông nghiệp | 100 |
5 | Xây dựng mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu giống lúa chất lượng cao | Công ty cổ phần Tập đoàn thaiBinh seed | 300 |
6 | Xây dựng mô hình phát triển giống ngô nếp dẻo TA06 chất lượng cao, ngắn ngày cho sản xuất cây vụ Đông | Công ty cổ phần Tập đoàn thaiBinh seed | 200 |
II | Mô hình chăn nuôi |
| 800 |
1 | Xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm Neopig Topgold và NeoEnvi thay thế kháng sinh và xử lý môi trường trong chăn nuôi lợn thịt an toàn sinh học | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật Thái Bình | 150 |
2 | Xây dựng mô hình chăn nuôi Vịt biển 15 - Đại Xuyên An toàn sinh học gắn với tiêu thụ sản phẩm | Trung tâm khuyến nông | 200 |
3 | Xây dựng mô hình chăn nuôi thỏ An toàn sinh học theo chuỗi liên kết | Trung tâm khuyến nông | 200 |
5 | Xây dựng chuỗi liên kết chăn nuôi gà thịt | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 250 |
III | Mô hình thủy sản |
| 1.350 |
1 | Xây dựng mô hình sản xuất thủy sản an toàn theo chuỗi | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 100 |
2 | Xây dựng mô hình nuôi thủy sản xử lý môi trường ao nuôi bằng chế phẩm AT-YTB | Trung tâm khuyến nông | 300 |
4 | Xây dựng mô hình nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao đất | Trung tâm khuyến nông | 100 |
5 | Mô hình nuôi vỗ đàn ngao bố mẹ trong vùng đầm ngoài đê quốc gia | Doanh nghiệp tư nhân Giống thủy sản Đông Minh | 100 |
6 | Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm ốc Bươu ta trong ao xây kiên cố | Hội Nghề cá thái bình | 100 |
7 | Mô hình ương ngao giống từ cỡ 200 vạn con/kg lên cỡ 2-3 vạn con/kg | Chi cục Thủy sản | 200 |
8 | Mô hình nuôi cá trắm đen trong ao đất | Chi cục Thủy sản | 150 |
9 | Xây dựng mô hình hầm bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ | Chi cục Thủy sản | 100 |
10 | Xây dựng mô hình bọc vật liệu Composite cho tàu khai thác hải sản xa bờ | Chi cục Thủy sản | 100 |
11 | Mô hình nuôi cá Trê đồng thương phẩm | Trường trung cấp nông nghiệp | 100 |
IV | Tập huấn tuyên truyền |
| 3.790 |
1 | Tập huấn cho tuyên truyền viên cơ sở về nông nghiệp phát triển bền vững, sản xuất hàng hóa lớn, nâng cao giá trị gia tăng trên cơ sở thực hiện cơ cấu ngành gắn với xây dựng nông thôn mới | Hội liên hiệp phụ nữ | 100 |
2 | Tập huấn luật thủy lợi và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về tưới tiêu cho lúa và một số cây rau màu chính | Chi cục thủy lợi | 200 |
3 | Tập huấn về quy trình chăm sóc nuôi dưỡng lợn nái lai F1, lợn con theo mẹ | Công ty cổ phần giống chăn nuôi | 300 |
4 | Tập huấn tuyên truyền về quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối và sản xuất an toàn theo chuỗi | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 300 |
5 | Tập huấn cho nông dân quản lý dịch hại tổng hợp IMP trên cây trồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 200 |
6 | Tập huấn các biện pháp phòng trừ bệnh vàng lùn, lùn sọc đen trên cây lúa | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 300 |
7 | Tập huấn sản xuất cây trồng an toàn theo chuỗi | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 200 |
8 | Tập huấn nâng cao nhận thức cho hội viên, nông dân về lợi ích tham gia chuỗi giá trị liên kết sản xuất | Hội làm vườn | 100 |
9 | Tập huấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt | Trung tâm Khuyến nông | 200 |
10 | Tập huấn chăn nuôi theo chuỗi giá trị cho các gia trại, trang trại | Hội Nông dân tỉnh Thái Bình | 100 |
11 | Tập huấn đào tạo cho cán bộ quản lý, các tổ đội hợp tác của các HTX có hoạt động liên kết tiêu thụ tốt, bền vững, năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh khá | Chi cục Phát triển nông thôn | 200 |
12 | Tuyên truyền về Luật hợp tác xã năm 2012, về liên kết theo chuỗi giá trị, khuyến khích các hộ thành viên tham gia, mở rộng chuỗi liên kết giá trị hàng năm cho các hợp tác xã tham gia mô hình | Chi cục Phát triển nông thôn | 290 |
13 | Tập huấn bảo hộ lao động an toàn, vệ sinh lao động cho người sản xuất trong vận hành máy nông nghiệp, ngành nghề nông thôn | Chi cục Phát triển nông thôn | 250 |
14 | Tập huấn kỹ thuật sử dụng phân bón hữu cơ hiệu quả và an toàn khi sử dụng | Trường Trung cấp nông nghiệp | 150 |
15 | Tập huấn, bồi dưỡng cán bộ làm công tác bố trí dân cư | Chi cục Phát triển nông thôn | 150 |
16 | Tập huấn tuyên truyền nâng cao nhận thức về bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chi cục thủy sản | 150 |
17 | Tập huấn hướng dẫn kỹ thuật về giám sát, lấy mẫu xác minh dịch bệnh | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 200 |
18 | Tập huấn đào tạo cho đội ngũ cán bộ về quản lý, thực hiện công tác Kiểm soát giết mổ | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 300 |
19 | Tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông | Trung tâm Khuyến Nông | 100 |
V | Khác |
| 410 |
1 | Quản lý, kiểm tra khuyến nông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60 |
2 | Thực hiện các chương trình khoa giáo trong các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, thủy sản | Trung tâm khuyến nông | 150 |
3 | Thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản | Chi cục Thủy sản | 200 |
| TỔNG CỘNG |
| 7.650 |
PHỤ LỤC 10
PHÂN BỔ KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG, KHUYẾN THƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A - VỐN KHUYẾN CÔNG
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị thực hiện dự án | Địa điểm thực hiện | Mục tiêu của dự án | Kinh phí |
A | Các huyện, Thành phố | 760 | |||
I | Huyện Hưng Hà | 60 | |||
l | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Quân | Xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền may công nghiệp | 60 |
II | Huyện Đông Hưng | 120 | |||
l | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền sản xuất đồ gỗ dân dụng và mỹ nghệ | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất đồ gỗ Tính Thảo | Cụm Công nghiệp Đông La, huyện Đông Hưng | Đầu tư máy móc thiết bị sản xuất đồ gỗ dân dụng và đồ gỗ mỹ nghệ | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền sản xuất cửa kính khung nhôm | Công ty CP xây dựng và thương mại HDC | Cụm Công nghiệp Đông La, huyện Đông Hưng | Đầu tư máy móc thiết bị sản xuất cửa kính khung nhôm | 60 |
III | Huyện Thái Thụy | 120 | |||
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may công nghiệp xuất khẩu | Công ty TNHH SX và KD hàng may mặc Bình Minh | Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền may công nghiệp | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may công nghiệp xuất khẩu | Công ty TNHH XNK Quang Thoại | Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền may công nghiệp | 60 |
IV | Huyện Quỳnh Phụ | 120 | |||
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền may xuất khẩu | Công ty TNHH may mặc XK Hoàng Tuấn | Xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền may công nghiệp | 60 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất khung xe đạp | CôngtyTNHH SX và TM xuất nhập khẩu Trường Sơn | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ | Đầu tư máy móc thiết bị trong sản xuất khung xe đạp, lắp ráp xe hoàn chỉnh | 60 |
V | Huyện Tiền Hải | 60 | |||
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong dây chuyền sản xuất sứ dân dụng và sứ cao cấp | Công ty TNHH đầu tư và phát triển ASAKI Việt Nam | Khu công nghiệp, huyện Tiền Hải | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền SX sứ dân dụng và sứ cao cấp | 60 |
VI | Thành phố Thái Bình | 130 | |||
1 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền sửa chữa ô tô | Công ty TNHH Xuân Cát | Xã Phú Xuân, Thành phố Thái Bình | Đầu tư máy móc, thiết bị trong dây chuyền sửa chữa ô tô | 70 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất dệt khăn tay xuất khẩu | Công ty cổ phần Hoa Phượng | Phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình | Đầu tư máy móc thiết bị trong sản xuất dệt khăn tay xuất khẩu | 60 |
VII | Huyện Kiến Xương | 150 | |||
1 | Hỗ trợ lập Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Minh Tân, xã Minh Tân, huyện Kiến Xương | Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp, huyện Kiến Xương | Cụm Công nghiệp Minh Tân, xã Minh Tân | Quy hoạch chi tiết Cụm CN | 100 |
2 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong dây chuyền sản xuất may xuất khẩu | Công ty TNHH may Thanh Anh J&B | Xã Nam Cao, huyện Kiến Xương | Đầu tư máy móc thiết bị trong dây chuyền may công nghiệp | 50 |
B | Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 2.700 | |||
1 | Đào tạo nghề may công nghiệp cho lao động nông thôn | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Đào tạo nghề may công nghiệp cho 105 lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh (3 lớp; 35/học viên/lớp | 210 |
2 | Tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ các doanh nghiệp, Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý cho 140 cán bộ các DN, HTX, hộ kinh doanh cá thể (4 lớp: 35 học viên/lớp) | 316 |
3 | Tập huấn công tác kế toán, quyết toán cho kế toán các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn công tác kế toán, quyết toán cho 140 cán bộ kế toán các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể (4 lớp; 35 HV/lớp) | 316 |
4 | Tập huấn cho lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ cơ khí hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn | Trung tâm Khuyến công Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ đào tạo cho 700 lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ cơ khí hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn (20 lớp: 35 học viên/lớp) | 1.046 |
5 | Tổ chức Hội nghị tập huấn khuyến công viên | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí tổ chức hội nghị tập huấn về công tác khuyến công cho các tổ chức, cá nhân làm công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 80 |
6 | Phát hành bản tin Công Thương | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí xây dựng, phát hành 2 kỳ (600 bản/kỳ) bản tin Công Thương để giới thiệu về tình hình phát triển CN-TTCN tỉnh Thái Bình | 140 |
7 | Xây dựng chương trình tuyên truyền Đài phát thanh truyền hình. Báo Thái Bình và các cơ quan Báo, Đài trung ương về khuyến công, chương trình sản xuất sạch hơn | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình tuyên truyền trên Đài PTTH, Báo Thái Bình và các cơ quan Báo, Đài trung ương về khuyến công, chương trình sản xuất sạch | 150 |
8 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm Khuyến công - TVPTCN | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm | 98,5 |
9 | Hội nghị "Tuyên truyền chủ trương, chính sách hỗ trợ, quy trình thực hiện sản xuất sạch hơn trong công nghiệp" | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp | Trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Hỗ trợ kinh phí tổ chức hội nghị "Tuyên truyền chủ trương, chính sách hỗ trợ, quy trình thực hiện sản xuất sạch hơn trong công nghiệp" | 112 |
10 | Chi in ấn tài liệu tuyên truyền về chương trình sản xuất sạch hơn | Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công nghiệp |
| Chi in ấn tài liệu tuyên truyền về chương trình sản xuất sạch hơn | 231,5 |
C | Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình | 60 | |||
I | "Hỗ trợ tập huấn nâng cao kiến thức quản trị kinh doanh và Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trong thời đại cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cho các doanh nghiệp hội viên Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình" | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình | "Hỗ trợ tập huấn nâng cao kiến thức quản trị kinh doanh và Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trong thời đại cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cho các doanh nghiệp hội viên Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình" | 60 |
D | Sở Công Thương Thái Bình | 735 | |||
1 | Tổ chức lễ phát động Doanh nghiệp thi đua đẩy mạnh SXKD năm 2019 | Sở Công Thương | Trong tỉnh | Tổ chức lễ phát động Doanh nghiệp thi đua đẩy mạnh SXKD năm 2019 | 290 |
2 | Tổ chức Hội nghị tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư, SXKD của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh theo nhóm, ngành hàng | Sở Công Thương | Trong tỉnh | Tổ chức hội nghị | 105 |
3 | Tổ chức đoàn cán bộ đi học tập kinh nghiệm công tác quản lý nhà nước cụm công nghiệp (Theo Nghị định số 68/NĐ-CP, tại một số tỉnh trong nước) | Sở Công Thương | Tỉnh ngoài | Học tập kinh nghiệm | 80 |
4 | Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2019 |
|
| Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | 40 |
5 | Kinh phí quản lý vốn khuyến công. | Sở Công Thương |
|
| 70 |
6 | Tổ chức tập huấn an toàn thực phẩm cho cán bộ công chức ngành Công Thương cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương | Trong tỉnh | Tổ chức hội nghị | 100 |
7 | Tập huấn công tác an toàn điện cho cán bộ, công nhân trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở Công Thương | Trong tỉnh | Tập huấn công tác an toàn điện | 50 |
E | Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực của tỉnh; Hội nghị với các tập đoàn, tổng công ty có các dự án lớn đầu tư tại Thái Bình | Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực Thái Bình | Sở Công Thương |
| 200 |
| Tổng cộng (A+B+C+D+E) | 4.455 |
B - VỐN KHUYẾN THƯƠNG
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị thực hiện dự án | Chủ dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Kinh phí |
I | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 1.400 | |||
1 | Thu thập xử lý thông tin, đặt tin chuyên đề và phát hành bản tin | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | 140 |
2 | Duy trì và cập nhập thông tin lên cổng thông tin điện tử của ngành | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | 30 |
3 | Thu thập thông tin giá cả thị trường hàng ngày, tổng hợp báo cáo Vụ thị trường trong nước - Bộ Công Thương | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | 30 |
4 | Hội chợ Mừng Đảng-Mừng Xuân 2019 và Điểm bán hàng bình ổn giá Tết Nguyên đán Kỷ Hợi | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 200 |
5 | Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc bộ 2019 | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 350 |
6 | Tổ chức cho các doanh nghiệp tham gia Hội chợ tỉnh ngoài | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Các tỉnh ngoài | 330 |
7 | Hỗ trợ tổ chức cho các doanh nghiệp của tỉnh tham gia các hội nghị kết nối cung cầu, liên kết tiêu thụ sản phẩm do các tỉnh, thành phố tổ chức | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Tại tỉnh ngoài | 100 |
8 | Tổ chức hội thảo, lớp học về xúc tiến thương mại | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Các doanh nghiệp, đơn vị khác |
| 70 |
9 | Tổ chức đưa hàng Việt về Nông thôn Thái Bình 2019 | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại Thái Bình | Các huyện trong tỉnh | 150 |
II | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Bình | 80 | |||
1 | Liên kết tiêu thụ sản phẩm nông sản, hàng thủ công mỹ nghệ liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã nông nghiệp và doanh nghiệp tại tỉnh Lai Châu năm 2019 | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Tại Lai Châu | 80 |
III | Sở Công Thương | 595 | |||
1 | Tổ chức đoàn đi nghiên cứu tìm hiểu học tập, hợp tác phát triển thị trường thương mại trong nước nhằm thúc đẩy tiêu thụ nông sản thực phẩm, thủy sản, sản phẩm nghề và làng nghề của tỉnh | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Một số tỉnh trong nước | 80 |
2 | Kinh phí hoạt động quản lý vốn khuyến thương | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 65 |
3 | Tập huấn tuyên truyền phổ biến chính sách giáo dục pháp luật | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 60 |
4 | Hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa xây dựng website (10 doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh) | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 50 |
5 | Hội nghị phổ biến các rào cản kỹ thuật trong các hiệp định FTA | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 50 |
6 | Sổ tay Hiệp định đối tác toàn diện xuyên thái bình dương -CPTPP, Hiệp định Việt Nam- Eu với các mặt hàng xuất khẩu của thái bình | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 50 |
7 | Hội nghị phổ biến quy tắc xuất xứ Hiệp định việt Nam- EU | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 60 |
8 | Hỗ trợ Chương trình bình ổn thị trường trước, trong và sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi. | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các huyện, thành phố trong tỉnh | 80 |
9 | XD điểm bán hàng Việt thực hiện cuộc vận động người Việt Nam dùng hàng Việt Nam do Bộ Chính trị phát động | Sở Công Thương |
| Các huyện, thành phố | 100 |
IV | Ban hội nhập Kinh tế quốc tế của tỉnh | 170 | |||
1 | Hỗ trợ kinh phí tổ giúp việc Ban Hội nhập kinh tế quốc tế đi nghiên cứu học tập về công tác hội nhập kinh tế quốc tế | Ban Hội nhập kinh tế tỉnh | Sở Công Thương | Ngoài tỉnh | 50 |
2 | Hội nghị tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế | Ban Hội nhập kinh tế tỉnh | Sở Công Thương | Tỉnh Thái Bình | 60 |
3 | Tuyên truyền hội nhập kinh tế quốc tế trên Đài phát thanh truyền hình. | Ban Hội nhập kinh tế tỉnh phối hợp Đài phát thanh và truyền hình Thái Bình | Sở Công Thương | Trong tỉnh | 60 |
V | Hội sinh vật cảnh Thái Bình | 50 | |||
1 | Tổ chức triển lãm sinh vật cảnh tại Hội chợ nông nghiệp Quốc tế đồng bằng Bắc Bộ năm 2019 | Hội sinh vật cảnh Thái Bình | Hội sinh vật cảnh Thái Bình |
| 50 |
| Cộng (I+II+III+IV+V) | 2.295 |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC KẾ HOẠCH DUY TU, SỬA CHỮA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Đơn vị | Khối lượng | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Phương thức thực hiện | Kinh phí |
I | Duy tu sửa chữa thường xuyên |
|
|
|
|
| 10.429 |
1 | Duy tu bảo dưỡng hệ thống cầu, đường tỉnh, hệ thống an toàn giao thông | Km | 286,47 | Toàn tỉnh | Sở giao thông vận tải | Đặt hàng | 8.589 |
2 | Vá ổ gà, xử lý cao su, lún võng nền mặt đường các tuyến đường tỉnh |
|
| Toàn tỉnh | Sở giao thông vận tải | Đặt hàng | 1.840 |
II | Sửa chữa vừa và nhỏ |
|
|
|
|
| 17.386 |
1 | Bổ sung hệ thống an toàn giao thông và sửa chữa nhà chờ xe Bus |
|
| Toàn tỉnh | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.380 |
2 | Sơn giải phân cách bê tông QL10 cũ đoạn km87+900-km93 | m2 | 8.034,2 | Thành phố Thái Bình | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.479 |
3 | Sửa chữa, sơn kết cấu dầm thép các cầu: Đình Thượng ĐT.455, Lụ ĐT.457, Đót ĐT.454, Dầu, Trạm Chay ĐT.452 | cầu | 5 | Toàn tỉnh | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 828 |
4 | Tổ chức giao thông tại nút giao đường Kỳ Đồng với đường Trần Thái Tông | nút giao | 1 | Thành phố Thái Bình | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 2.760 |
5 | Sửa chữa mặt đường Quang Trung đoạn từ Ngã Tư An Tập đến đường Trần Phú | Km | 0,42 | Thành phố Thái Bình | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.472 |
6 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.452 đoạn từ Km11+300 đến Km12+00, Km15+00 đến Km16+100, Km 20+00 đến Km 20+700 | Km | 2,50 | Huyện Hưng Hà | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 2.875 |
7 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.454 đoạn Km33+00 đến Km33+600; Sửa chữa, bổ sung rãnh thoát nước đường tỉnh ĐT.454 Km29+900 đến Km30+500 | Km | 0,60 | Huyện Vũ Thư | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.288 |
8 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.455 đoạn từ Km0+060 đến Km 1+200, | Km | 1,14 | Huyện Đông Hưng, Hưng Hà | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.442 |
9 | Sửa chữa rãnh thoát nước đường tỉnh ĐT.463 đoạn từ Km6+600 đến Km6+800 | m | 400 | Huyện Vũ Thư | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 920 |
10 | Xây rãnh thoát nước đường tỉnh ĐT.452 đoạn từ Km8+120 đến Km8+650 | m | 1.060 | Huyện Quỳnh Phụ | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 1.950 |
11 | Sửa chữa các cống tại Km21+910, Km30+00, Km36+700 ĐT.455; Km28+670 ĐT.454; Km7+680 ĐT.463 | cống | 5 | Huyện Quỳnh Phụ, Vũ Thư | Sở giao thông vận tải | Đấu thầu | 460 |
12 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.463 đoạn Km3+400 đến Km3+900, Km6+00 đến Km6+600 | Km | 1,10 | Huyện Vũ Thư | Sở giao thông vận tải | Trả nợ | 532 |
III | Chi khác | 3.685 | |||||
1 | Công bố mở luồng đường thủy nội địa | Km | 132 | Toàn tỉnh | Sở giao thông vận tải |
| 1.275 |
2 | Kinh phí thực hiện công tác giám định chất lượng công trình: Tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình, Hà Nam với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình. |
|
|
| Sở giao thông vận tải |
| 2.410 |
| Tổng cộng | 31.500 |
PHỤ LỤC 12
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị chủ trì/ thực hiện | Ghi chú |
A | Các hoạt động sự nghiệp tài nguyên | 10.780 |
|
|
I | Đo đạc bản đồ, quản lý đất đai | 9.775 |
|
|
1 | Dự án Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính 16 xã trên địa bàn tỉnh | 4.400 |
| QĐ 2085/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 phê duyệt Dự toán: 29.455.705 ngàn đồng với 16 xã, thực hiện từ 2018-2020 |
| Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy | 250 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai thực hiện từ năm 2018 |
| Xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy | 900 | ||
| Xã Hoa Nam, huyện Đông Hưng | 50 | ||
| Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Hưng | 400 | ||
| Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy | 700 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường | Triển khai thực hiện năm 2019 |
| Xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy | 700 | ||
| Xã Minh Châu, huyện Đông Hưng | 700 | Văn phòng Đăng ký Đất đai | |
| Xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng | 700 | ||
2 | Quản lý đất đai | 50 |
|
|
| Rà soát, tổng hợp danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trình Thủ tướng Chính phủ cho phép | 50 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Giá đất | 1.900 |
|
|
| Xây dựng Bảng giá đất 5 năm (2020-2024), thuê tư vấn xác định giá đất cụ thể; điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá đất; giải quyết vướng mắc về giá đất | 1.900 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Phát triển quỹ đất | 400 |
|
|
| Hỗ trợ kinh phí thuê bảo vệ trông coi đất, tài sản trên đất thu hồi; xăng xe đi kiểm tra, nghiệm thu, nhận bàn giao và xử lý tài sản trên đất thu hồi; trích đo, trích lục các thửa đất thu hồi được UBND tỉnh giao quản lý. | 400 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
5 | Đăng ký đất đai | 3.025 |
|
|
5.1 | Kiểm kê đất đai | 950 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
5.2 | Hỗ trợ thuê bao đường truyền số liệu phục vụ vận hành cơ sở dữ liệu đất đai | 400 |
| |
5.3 | Khử trùng định kỳ kho lưu trữ Văn phòng Đăng ký đất đai | 75 | 03 Chi nhánh | |
5.4 | Cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính | 900 |
| |
5.5 | Hỗ trợ điện năng, bảo dưỡng máy chủ, cước phí bưu chính luân chuyển hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 550 |
| |
5.6 | Mua trang thiết bị chuyên dụng kho lưu trữ Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh | 150 |
| |
II | Tài nguyên nước và khoáng sản | 60 |
|
|
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 60 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
III | Thanh tra | 300 |
|
|
IV | Thông tin tài nguyên | 175 |
|
|
1 | Khử trùng định kỳ kho lưu trữ | 50 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | Tăng cường thiết bị, phương tiện lưu trữ | 55 |
| |
3 | Hỗ trợ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị, điện năng phòng máy chủ | 70 |
| |
V | Chi khác | 470 |
|
|
1 | Tập huấn, hội thảo, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, tăng cường năng lực, chi khác sự nghiệp tài nguyên | 100 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Hoạt động của Ban Chỉ đạo, Tổ công tác kiểm kê đất đai | 100 |
| |
3 | Hoạt động giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân | 70 | Theo quy định của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP | |
4 | Tăng cường năng lực cho Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 200 |
| |
B | Dự phòng | 220 |
|
|
| Tổng cộng | 11.000 |
|
|
PHỤ LỤC 13
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị chủ trì/ thực hiện | Ghi chú |
I | Các hoạt động sự nghiệp môi trường | 15.159,4 |
|
|
1 | Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Thái Bình năm 2019 | 2.000,0 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Theo QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 phê duyệt mạng lưới quan trắc TNMT giai đoạn 2011-2020 |
2 | Hỗ trợ quản lý, vận hành giếng quan trắc tài nguyên nước | 250,0 | ||
3 | Đầu tư xây dựng các trạm quan trắc môi trường tự động cố định để nâng cao năng lực kiểm soát ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình (mua sắm thiết bị) | 4.412,0 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Dự án được phê duyệt tại Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 với tổng số kinh phí 8.951 triệu đồng, năm 2018 đã thanh toán 4.539 triệu đồng |
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên môi trường tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017 - 2020 | 2.500,0 | Dự án được phê duyệt tại Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 với tổng số kinh phí 9.198 triệu đồng, năm 2018 đã bố trí 1.500 triệu đồng | |
5 | Hoạt động xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; kiểm tra, đưa khỏi danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại; kiểm tra giám sát việc nhập khẩu, tiêu hủy phế liệu, kiểm tra các cơ sở phát sinh ô nhiễm môi trường | 300,0 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, phục vụ công tác quản lý nhà nước |
6 | Kiểm soát, giám sát chất lượng môi trường tại các cơ sở sản xuất kinh doanh có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 300,0 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
7 | Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | 700,0 | Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường | |
8 | Duy trì hoạt động quản lý số liệu quan trắc tự động | 200,0 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 | Điều tra, thống kê phân loại các sinh vật ngoại lai xâm hại, đề xuất biện pháp phòng ngừa, kiểm soát góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững | 500,0 |
| |
10 | Điều tra, đánh giá phân loại làng nghề theo mức độ ô nhiễm trên địa bàn tỉnh | 600,0 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Điều tra, đánh giá phân loại và xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn thải trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 1) | 300,0 |
| |
12 | Điều tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | 300,0 |
| |
13 | Kiểm tra, giám định về nhập khẩu phế liệu | 300,0 |
| |
14 | Bảo dưỡng, sửa chữa panô tuyên truyền về bảo vệ môi trường | 500,0 |
| |
15 | Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, môi trường biển và xác định đường mực nước triều cao Thái Bình nhiều năm nhằm xác lập danh mục khu vực cần thành lập hành lang bảo vệ bờ biển | 95,1 | Dự toán được duyệt 493,4 tr, đồng, đã thanh toán năm 2017: 398,4 triệu đồng, | |
16 | Xây dựng Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 217,3 | Đã được phê duyệt Dự toán tại Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 với tổng số kinh phí là 1.386,4 tr.đồng; năm 2018 đã bố trí 1.169,1 tr.đồng. | |
17 | Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400,0 |
| |
18 | Duy trì hoạt động của cổng (trang) thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường | 35,0 |
| |
19 | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường thế giới, Tuần lễ biển, hải đảo Việt Nam, Ngày đại dương thế giới, Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn, Giờ trái đất,... | 300,0 |
| |
20 | Truyền thông xây dựng các chuyên mục, phóng sự, bản tin về môi trường,... | 0,0 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| Xây dựng các chuyên mục Tài nguyên và Môi trường trên báo, đài | 70,0 |
|
|
| Xây dựng bản tin Tài nguyên và Môi trường | 130,0 |
| , |
| Thuê bao Internet kết nối máy chủ; phối hợp với báo, tạp chí đăng bài tuyên truyền về tài nguyên môi trường | 50,0 |
|
|
21 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường, hội thảo, tập huấn, tăng cường năng lực,... |
|
|
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 450,0 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 200,0 |
|
|
| Chi cục Biển | 50,0 |
|
|
II | Hỗ trợ xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt, hỗ trợ lò đốt rác và hỗ trợ khác | 26.200,0 |
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí xử lý rác thải cho các xã có lò đốt rác | 15.000,0 |
|
|
2 | Hỗ trợ đầu tư lò đốt cho khu xử lý rác thải quy mô liên xã trên địa bàn tỉnh | 8.000,0 |
|
|
3 | Hỗ trợ Công an tỉnh đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường | 1.000,0 |
|
|
4 | Hỗ trợ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản năm 2019 | 700,0 |
|
|
5 | Hỗ trợ các tổ chức, đoàn thể tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường | 1.500,0 |
|
|
III | Mua thùng rác hỗ trợ một số xã nông thôn mới | 200,0 |
|
|
IV | Dự phòng (các nhiệm vụ đột xuất) | 950,3 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 42.509,700 |
|
|
PHỤ LỤC 14
PHÂN BỔ VỐN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí |
A | Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp từ năm 2017, 2018 sang năm 2019. |
| 6.960,0 |
I | Chương trình Nông thôn miền núi |
| 1.500,0 |
1 | Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và dược liệu Đinh lăng, Cà gai leo tại tỉnh Thái Bình | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại xuất nhập khẩu Thái Hưng | 100,0 |
2 | Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm Cua xanh (Scylla paramamosain) tại Thái Bình | Doanh nghiệp tư nhân Giống Thủy sản Đông Minh | 150,0 |
3 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất một số loại rau (cà chua, ớt) theo chuỗi liên kết hàng hóa tại tỉnh Thái Bình. | Công ty Cổ phần thương mại Tổng hợp Toan Vân | 350,0 |
4 | Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất phân hữu cơ vi sinh và hữu cơ khoáng từ rác thải sinh hoạt phục vụ nông nghiệp tại tỉnh Thái Bình. | Công ty Cổ phần Thương mại Thành Đạt | 300,0 |
5 | Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất và chế biến tỏi đen tại Thái Bình | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tùng Lộc Thúy | 600,0 |
II | Nhiệm vụ cấp tỉnh |
| 5.260,0 |
1 | Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình thử nghiệm một số giống khoai tây mới có năng suất chất lượng cao phù hợp cho chế biến tại tỉnh Thái Bình | Công ty Cổ phần GVA | 60,0 |
2 | Bảo tồn, lưu giữ và phát triển nguồn gen Ngao dầu Meretrix meretrix (Linnaeus, 1758) tại Thái Bình | Phân Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản Bắc miền Trung, Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I | 200,0 |
3 | Xây dựng mô hình trồng ớt theo hướng quản lý sâu bệnh hại tổng hợp (IPM) tạo sản phẩm an toàn giá trị kinh tế cao tại Thái Bình. | Viện Bảo vệ thực vật | 250,0 |
4 | Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất hoa địa lan kiếm (Thanh Ngọc và Hương Cát Cát) tại Thái Bình | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Hoa, Cây cảnh | 350,0 |
5 | Khảo nghiệm, tuyển chọn và hoàn thiện quy trình kỹ thuật trồng một số giống cây Khoai tây, Lạc (để bổ sung vào cơ cấu giống cây trồng của tỉnh Thái Bình. | Trung tâm Khuyến nông Thái Bình | 350,0 |
6 | Nghiên cứu ứng dụng quy trình công nghệ chế biến đồ uống từ quả bần tại vùng ven biển tỉnh Thái Bình. | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải | 250,0 |
7 | Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tồn và kích thích sinh sản rươi tự nhiên tại tỉnh Thái Bình | Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch phát triển thủy sản | 300,0 |
8 | Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ bảo quản mực ống trên tàu lưới chụp khai thác xa bờ tại Thái Bình | Viện Nghiên cứu Hải sản | 300,0 |
9 | Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) trên vùng đất nhiễm mặn xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Chi cục Thủy sản Thái Bình | 300,0 |
10 | Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp lọc máu liên tục tĩnh mạch - tĩnh mạch trong điều trị phối hợp suy đa tạng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình | 200,0 |
11 | Nghiên cứu kết quả của phương pháp đặt stent động mạch vành qua da trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện đa khoa Thái Bình năm 2018 - 2019 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình | 200,0 |
12 | Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một trocar hỗ trợ cắt ruột thừa qua rốn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thái Bình, năm 2018 -2019 | Bệnh viện Nhi Thái Bình | 200,0 |
13 | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống cắt hút Stryker formula shaver trong phẫu thuật nội soi vùng mũi họng. | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | 150,0 |
14 | Khảo sát mô hình bệnh tật giai đoạn 2015 - 2018 và nhu cầu tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà của người dân tỉnh Thái Bình | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | 200,0 |
15 | Nghiên cứu sản xuất sữa bí đỏ trên dây chuyền sản xuất sữa gạo tại Công ty cổ phần Tập đoàn Hương Sen | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hương Sen | 500,0 |
16 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của chính quyền địa phương cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình | 150,0 |
17 | Nghiên cứu các giải pháp về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trong khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Trường Đại học Thái Bình | 150,0 |
18 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp đưa làn điệu, trích đoạn chèo vào trong một số trường Tiểu học và Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | Tỉnh đoàn Thái Bình | 100,0 |
19 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình giống lúa DMV 58 tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tiền Hải | 150,0 |
20 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình trồng một số cây rau màu trong nhà lưới tại xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ theo hướng sản xuất hàng hóa | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quỳnh Phụ | 150,0 |
21 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình trồng rau an toàn (Su hào, Bắp cải, Súp lơ) theo hướng VietGAP tại xã An Châu huyện Đông Hưng | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đông Hưng | 150,0 |
22 | Nghiên cứu thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế xã tại tỉnh Thái Bình năm 2018-2019 | Sở Y tế Thái Bình | 150,0 |
23 | Nghiên cứu xây dựng phiên bản di động cho phần mềm Mạng văn phòng điện tử liên thông Thái Bình. | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền Thông | 200,0 |
24 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bả để diệt mối cho các công trình xây dựng tại Thái Bình | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 250,0 |
III | Nhiệm vụ cấp cơ sở |
| 200,0 |
1 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, xây dựng mô hình trồng cây dây đau xương (Tinospora sinnensis Merr) tại tỉnh Thái Bình | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoàng Nguyên Star | 200,0 |
B | Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ bắt đầu thực hiện năm 2019; hỗ trợ xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động cấp xã và hỗ trợ một số hoạt động khoa học và công nghệ có liên quan. | Các đơn vị thực hiện | 16.576,8 |
C | Hỗ trợ dự án: “ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất và chế biến tỏi đen tại Thái Bình” | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tùng Lộc Thúy | 400,0 |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 23.936,8 |
PHỤ LỤC: 15
PHÂN BỔ KINH PHÍ MỤC TIÊU TĂNG CƯỜNG CSVC GIÁO DỤC HỖ TRỢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Nội dung đầu tư | Kinh phí |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Hỗ trợ kỳ thi THPT quốc gia | 4.500 |
2 | Trường THPT Thái Phúc | Hỗ trợ cải tạo nhà học 3 tầng 21 phòng học | 250 |
3 | Trường THPT Nguyễn Du | Hỗ trợ cải tạo nhà học | 250 |
4 | Trường THPT Tây Tiền Hải | Hỗ trợ cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh học sinh | 250 |
5 | Trường THPT Phụ Dực | Hỗ trợ cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh học sinh | 250 |
6 | Trường THPT Chu Văn An | Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy và học | 200 |
7 | Trường THPT Thái Ninh | Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa một số hạng mục cấp thiết | 250 |
8 | Trường THPT Bắc Duyên Hà | Hỗ trợ cải tạo sân trường | 250 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kinh phí Tăng cường cơ sở vật chất | 1.000 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mua sắm phần mềm quản lý trường học (các đơn vị trực thuộc Sở giáo dục và Đào tạo gồm cả trường ngoài công lập) | 492 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mua sắm phần mềm tổng hợp quản lý trường học | 20 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kinh phí mua sắm trang thiết bị phòng học thông minh | 10.288 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Duy trì phần mềm quản lý trường học | 2.000 |
| Tổng cộng |
| 20.000 |
PHỤ LỤC: 16
PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
1 | Tập huấn về chương trình bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ hợp tác xã nông nghiệp trong tỉnh | Cán bộ quản lý hợp tác xã nông nghiệp | 220 | Chi cục Phát triển nông thôn |
2 | Tập huấn nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ quản lý Hợp tác xã phi nông nghiệp | Cán bộ quản lý hợp tác xã phi nông nghiệp | 150 | Liên minh hợp tác xã |
3 | Nâng cao quản trị đối với Hợp tác xã | Cán bộ quản lý hợp tác xã | 170 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Tổng cộng | 540 |
|
PHỤ LỤC: 17
PHÂN BỔ KINH PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Kinh phí | Nội dung thực hiện |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 287 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
1 | Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 135 |
|
2 | Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án vốn khác thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 152 |
|
II | Sở Tài chính | 81 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
| Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước thuộc lĩnh vực tài chính | 81 |
|
III | Sở Xây dựng | 45 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
| Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng | 45 |
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
| Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường | 40 |
|
V | Sở Công thương | 40 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
| Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án của các doanh nghiệp trong các cụm công nghiệp và lĩnh vực công nghiệp, thương mại | 40 |
|
VI | Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp | 110 | Theo Điều 6 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh |
| Kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư các dự án trong các khu công nghiệp | 110 |
|
| Tổng số | 603 |
|
PHỤ LỤC: 18
PHÂN BỔ MỤC TIÊU HỖ TRỢ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA VÀ NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí |
A | Mục tiêu hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và nghệ thuật truyền thống (Mức hỗ trợ 33 di tích trong tỉnh) | Kinh phí cấp ủy quyền qua ngân sách các huyện, thành phố | 1.580 |
1 | Thành phố Thái Bình |
| 80 |
1 | Đình Thanh Miếu | UBND xã Vũ Phúc Thành phố | 40 |
2 | Đình Nghĩa Chính | UBND xã Phú Xuân Thành phố | 40 |
2 | Huyện Đông Hưng |
| 160 |
1 | Từ đường Phạm Huy Quang | UBND xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng | 40 |
2 | Đình An Lễ | UBND xã Hoa Nam, huyện Đông Hưng | 40 |
3 | Chùa Hưng Khánh | UBND xã Đô Lương, huyện Đông Hưng | 40 |
4 | Miếu Hậu Trung | UBND xã Bạch Đằng, huyện Đông Hưng | 40 |
3 | Huyện Vũ Thư |
| 420 |
1 | Từ đường Hoàng Công Chất | UBND xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | 40 |
2 | Đình Mỹ Bổng | UBND xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư | 40 |
3 | Đình La Điền | UBND xã Tự Tân, huyện Vũ Thư | 40 |
4 | Đền, Đình Bổng Điền (chuyển trả vốn Chương trình mục tiêu văn hóa nguồn trung ương năm 2018) | UBND xã Tân Lập, huyện Vũ Thư | 300 |
4 | Huyện Kiến Xương |
| 160 |
1 | Đình Luật Nội | UBND xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương | 40 |
2 | Đình Hữu Tiệm | UBND xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương | 40 |
3 | Đình An Trạch | UBND xã An Bình, huyện Kiến Xương | 40 |
4 | Đình Ngái | UBND xã Quang Bình, huyện Kiến Xương | 40 |
5 | Huyện Thái Thụy |
| 240 |
1 | Miếu Đông | UBND xã Thái Hồng, huyện Thái Thụy | 40 |
2 | Đình Thọ Cách | UBND xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy | 40 |
3 | Chùa Bến | UBND xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy | 40 |
4 | Đình Đoài | UBND xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy | 40 |
5 | Đền thờ Họ Trần | UBND xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 40 |
6 | Chùa Khai Lai | UBND xã Thái Thủy huyện Thái Thụy | 40 |
6 | Huyện Quỳnh Phụ |
| 160 |
1 | Miếu Cổ Đằng | UBND xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 40 |
2 | Chùa Đồn Xá | UBND xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ | 40 |
3 | Đền Đợi | UBND xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ | 40 |
4 | Đình Vĩnh Phúc | UBND xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 40 |
7 | Huyện Hưng Hà |
| 200 |
1 | Đình Vua Lê | UBND xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà | 40 |
2 | Đền thờ Lê Quý Đôn | UBND xã Độc Lập, huyện Hưng Hà | 40 |
3 | Chùa Nhân Phú (Thiên Phúc tự) | UBND xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà | 40 |
4 | Đình Duyên Lãng | UBND xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà | 40 |
5 | Đình Vinh Thọ | UBND xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 40 |
8 | Huyện Tiền Hải |
| 160 |
1 | Đình An Cư | UBND xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải | 40 |
2 | Từ đường Ngô Duy Triệu | UBND xã Tây Tiến huyện Tiền Hải | 40 |
3 | Chùa Thanh Châu | UBND xã Nam Thanh huyện, Tiền Hải | 40 |
4 | Đình Thủ Chính | UBND xã Nam Chính huyện, Tiền Hải | 40 |
B | Thực hiện nhiệm vụ chính trị | Các đơn vị trực thuộc | 1.870 |
1 | Tổ chức hoạt động nghệ thuật đêm Giao thừa | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 200 |
2 | Tổ chức hoạt động kỷ niệm ngày 14/10 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 220 |
3 | Tham gia Hội chợ và Liên kết tua du lịch | Trung tâm Xúc tiến du lịch | 90 |
4 | Trưng bày nhiệm vụ chính trị | Bảo tàng tỉnh | 90 |
5 | Tham gia hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Các Đoàn nghệ thuật | 320 |
6 | Tham gia hội thi, hội diễn không chuyên | Trung tâm văn hóa tỉnh | 140 |
7 | Hỗ trợ chiếu phim lưu động vùng sâu | Trung tâm văn hóa tỉnh | 60 |
8 | Hội thi Thiếu nhi kể chuyện sách | Thư viện Khoa học tổng hợp | 120 |
9 | Thưởng 16 thôn làng đơn vị văn hóa tiêu biểu toàn tỉnh (Bằng hiện vật) | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 160 |
10 | Hỗ trợ thôn làng, đơn vị có phong trào văn hóa thể thao (Bằng hiện vật) | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 80 |
11 | Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 390 |
C | Mục tiêu hỗ trợ nghệ thuật truyền thông |
| 150 |
1 | Hỗ trợ mua trang thiết bị | Nhà hát chèo | 150 |
| Tổng cộng |
| 3.600 |
PHỤ LỤC: 19
PHÂN BỔ KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN LỚP | ĐỐI TƯỢNG | TỔNG SỐ HỌC VIÊN | SỐ LỚP | CƠ QUAN CHỦ TRÌ MỞ LỚP | THỜI GIAN | KINH PHÍ |
I. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC HÀNG NĂM |
| 1.080 | |||||
1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng | Công chức làm văn phòng | 100 | 1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức | Công chức làm công tác tổ chức | 100 | 1 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo | Công chức làm công tác Tuyên giáo | 100 | 1 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra Đảng | Công chức làm công tác Kiểm tra Đảng | 100 | 1 | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác phòng chống tham nhũng | Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố | 100 | 1 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận | Công chức làm công tác dân vận | 100 | 1 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 3 ngày | 40 |
7 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng | Công chức làm công tác Đảng | 100 | 1 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 3 ngày | 40 |
8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng ở Doanh nghiệp Nhà nước | Công chức làm công tác Đảng | 100 | 1 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh | 3 ngày | 40 |
9 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | Công chức làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 100 |
| Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 3 ngày | 40 |
10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác mặt trận | Công chức làm công tác Mặt trận Tổ quốc | 100 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 3 ngày | 40 |
11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác phụ nữ | Cán bộ, công chức làm công tác thuộc Hội liên hiệp phụ nữ | 100 | 1 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3 ngày | 40 |
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ thi đua, khen thưởng theo các quy định hiện hành | Công chức làm công tác thi đua, khen thưởng | 100 | 1 | Ban Thi đua, khen thưởng, Sở Nội vụ | 3 ngày | 40 |
13 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ công chức trong công tác cải cách hành chính | Công chức làm công tác cải cách hành chính | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 3 ngày | 40 |
14 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tôn giáo | Công chức, làm công tác tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức theo dõi lĩnh vực tôn giáo cấp xã | 286 | 1 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ | 2 ngày | 80 |
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh | Cán bộ, công chức thuộc Hội Cựu chiến binh | 100 | 1 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 3 ngày | 40 |
16 | Bồi dưỡng Kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 3 ngày | 40 |
17 | Bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ | Công chức, viên chức làm công tác văn thư lưu trữ | 100 | 1 | Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ | 3 ngày | 40 |
18 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội | Công chức làm công tác Hội; Lãnh đạo Hội chuyên trách | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 3 ngày | 40 |
19 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 800 | 8 | 8 huyện, thành phố | 3 ngày | 320 |
19.1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Hưng Hà | 3 ngày | 40 |
19.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Quỳnh Phụ | 3 ngày | 40 |
19.3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 |
| UBND huyện Đông Hưng | 3 ngày | 40 |
19.4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Thái Thụy | 3 ngày | 40 |
19.5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 |
| UBND huyện Kiến Xương | 3 ngày | 40 |
19.6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Tiền Hải | 3 ngày | 40 |
19.7 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn | 100 | 1 | UBND huyện Vũ Thư | 3 ngày | 40 |
19.8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước | Công chức thuộc thành phố, xã, phường | 100 | 1 | UBND thành phố Thái Bình | 3 ngày | 40 |
II. BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC | 1.490 | ||||||
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; công chức đứng đầu đơn vị sự nghiệp; viên chức trong nguồn quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý | 200 | 2 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 400 |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 230 |
3 | Hỗ trợ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục | Cán bộ quản lý, giáo viên các trường THPT | 200 | 2 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 180 |
4 | Hỗ trợ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục | Cán bộ quản lý, giáo viên các trường THCS, Tiểu học, Mầm non | 500 | 5 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 300 |
5 | Bồi dưỡng tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/20I4/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và truyền thông | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; công chức đứng đầu đơn vị sự nghiệp; viên chức trong nguồn quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý | 185 | 2 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 380 |
III. BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM | 220 | ||||||
1 | Bồi dưỡng Kỹ năng nghiệp vụ Trưởng ban pháp chế HĐND cấp xã | Trưởng ban pháp chế HĐND cấp xã | 286 | 1 | Sở Nội vụ | 3 ngày | 110 |
2 | Bồi dưỡng Kỹ năng nghiệp vụ Trưởng ban Kinh tế- xã hội HĐND cấp xã | Trưởng ban Kinh tế- xã hội HĐND cấp xã | 286 | 1 | Sở Nội vụ | 3 ngày | 110 |
IV. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ | 300 | ||||||
1 | Bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 02 tuần | 300 |
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | 510 | ||||||
1 | Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch bồi dưỡng năm 2019; sơ kết 03 năm thực hiện QĐ 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ; kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng của các đơn vị được giao kinh phí bồi dưỡng | Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác đào tạo, bồi dưỡng các sở, ngành, huyện, thành phố |
|
| Sở Nội vụ |
| 90 |
2 | Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ do Trung ương tổ chức ở trong nước; phục vụ kiểm tra về công tác đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Nội vụ và các cơ quan liên quan | Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác đào tạo, bồi dưỡng Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
| 225 |
3 | Khảo sát, học tập thực tế kinh nghiệm về đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước | Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác đào tạo, bồi dưỡng |
|
| Sở Nội vụ |
| 195 |
Tổng (I+II+III+IV+V) | 3.600 |
PHỤ LỤC: 20
PHÂN BỔ KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Kinh phí |
1 | Sở Tư pháp | 650 |
2 | Thanh tra tỉnh | 30 |
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 40 |
4 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 50 |
5 | Đài phát thanh và truyền hình Thái Bình | 30 |
6 | Hội Luật gia tỉnh Thái Bình | 20 |
7 | Báo Thái Bình | 30 |
8 | Ban dân vận tỉnh ủy | 20 |
9 | Đoàn Luật sư tỉnh Thái Bình | 30 |
Tổng cộng | 900 |
PHỤ LỤC: 21
PHÂN BỔ CTMT LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí |
I | Chương trình mục tiêu giảm nghèo | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 540 |
II | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp việc làm và An toàn lao động | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 1.260 |
1 | Dự án: Phát triển thị trường lao động | Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | 1.080 |
1.1 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động và việc làm (Rà soát thu thập thông tin cung cầu lao động) | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 495 |
1.2 | Nâng cao năng lực truyền thông giám sát đánh giá thực hiện chương trình | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 72 |
1.3 | Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 153 |
1.4 | Phát triển thông tin việc làm, cơ sở dữ liệu người tìm việc, việc tìm người | Trung tâm giới thiệu việc làm | 360 |
2 | Dự án: Tăng cường an toàn vệ sinh lao động | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 180 |
2.1 | Tư vấn hỗ trợ các biện pháp kỹ thuật về An toàn lao động |
| 80 |
2.2 | Tuyên truyền giáo dục huấn luyện nâng cao năng lực, tư vấn kỹ năng và sự tuân thủ pháp luật về An toàn vệ sinh lao động |
| 100 |
III | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 2.745 |
1 | Dự án 1: Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội đối với các đối tượng yếu thế |
| 1.440 |
1.1 | Đào tạo tập huấn cho cán bộ. Công chức viên chức, cộng tác viên về lĩnh vực trợ giúp xã hội, người khuyết tật, người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí, dựa vào cộng đồng, người cao tuổi | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 198 |
1.2 | Truyền thông nâng cao nhận thức của các cấp các ngành và cộng đồng về vai trò, vị trí hệ thống trợ giúp xã hội, công tác xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội, kỹ năng chăm sóc sức khỏe tâm thần và đối tượng khác | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 189 |
1.3 | Tổ chức tư vấn nói chuyện chuyên đề về trợ giúp xã hội | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 108 |
1.4 | Thu thập dữ liệu về hộ nghèo, cận nghèo và đối tượng Bảo trợ xã hội | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 315 |
1.5 | Xây dựng đường dây tư vấn và nâng cấp trang thiết bị phòng khai thác tư vấn | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 180 |
1.6 | Hỗ trợ xây dựng thí điểm mô hình trợ giúp xã hội đối với các đối tượng yếu thế | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 450 |
2 | Dự án 2: Phát triển hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 720 |
2.1 | Thực hiện phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em |
| 270 |
2.2 | Chương trình chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
| 270 |
2.3 | Thực hiện chương trình thúc đẩy quyền trẻ em tham gia vào các vấn đề trẻ em |
| 180 |
3 | Dự án 3: Phòng ngừa và ứng phó bạo lực trên cơ sở giới | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 135 |
4 | Dự án 4: Phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, người bán dâm và nạn nhân buôn bán | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 450 |
4.1 | Trợ giúp cai nghiện ma túy |
| 150 |
4.2 | Phòng chống mại dâm |
| 200 |
4.3 | Hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán |
| 100 |
IV | Kinh phí hoạt động Đền thờ liệt sỹ | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 720 |
TỔNG CỘNG | 5.265 |
PHỤ LỤC: 22
PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH NÔNG NGHIỆP, HỖ TRỢ GIỐNG VÀ KHÁC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | NỘI DUNG | Đơn vị thực hiện | Kinh phí |
1 | Mua vắc xin tiêm phòng các bệnh "đỏ" ở lợn và lở mồm long móng gia súc (Theo quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình) | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 12.000 |
2 | Mua thuốc diệt chuột hỗ trợ nông dân tổ chức diệt chuột bảo vệ sản xuất | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5.170 |
3 | Kinh phí hỗ trợ các cơ chế, chính sách phát sinh trong năm (đề án vụ mùa, vụ đông, vụ xuân, vụ hè...) và hỗ trợ khác,... | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13.870 |
4 | Kính phí đối ứng của Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.000 |
5 | Chính sách hỗ trợ đóng mới, nâng cấp tàu, mua bảo hiểm thân tàu phục vụ hoạt động khai thác hải sản theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh | Các huyện, thành phố | 2.000 |
6 | Kinh phí thực hiện đề án " Xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đối với lợn hướng tới đạt yêu cầu xuất khẩu tại Tỉnh Thái Bình" (Theo Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND) | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 200 |
7 | Xây dựng và phát triển chuỗi liên kết trong chăn nuôi lợn và gia cầm tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020 (Theo Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Thái Bình) | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 200 |
8 | Kinh phí mua hóa chất dự trữ phòng chống dịch bệnh (Theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh) | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 2.000 |
| Tổng cộng |
| 37.440 |
PHỤ LỤC: 23
PHÂN BỔ VỐN SỬA CHỮA LỚN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Nội dung đề nghị | Số tiền đề nghị 2019; dự toán (quyết toán) được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Kế hoạch vốn sửa chữa lớn đã bố trí theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Nội dung thẩm định | Kế hoạch bố trí năm 2019 | Ghi chú | ||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
| 25.924.547 | 700.000 | 2.570.000 | 5.179.200 |
| 10.000.000 |
|
A | SỬA CHỮA NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC | 17.376.902 | 50.000 | 450.000 | 1.692.200 |
| 6.753.100 |
| |
I | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 5.771.702 | 0 | 250.000 | 992.200 |
| 2.652.700 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 2.100.000 | 0 | 0 | 100.000 |
| 650.000 |
|
1.1 | - Văn phòng Sở | Sửa chữa và quét vôi ve bên trong nhà làm việc Văn phòng Sở | 500.000 |
|
| 100.000 | Sửa chữa và quét vôi ve bên trong nhà làm việc Văn phòng Sở | 150.000 |
|
1.2 | - Chi cục Thủy lợi |
| 600.000 | 0 | 0 | 0 |
| 300.000 |
|
|
| - Sửa chữa kho chống lụt bão Quỳnh Phụ | 200.000 |
|
|
| - Sửa chữa kho chống lụt bão Quỳnh Phụ | 100.000 |
|
|
| - Sữa chữa kho chống lụt bão Thái Thụy | 200.000 |
|
|
| - Sửa chữa kho chống lụt bão Thái Thụy | 100.000 |
|
|
| - Sửa chữa kho chống lụt bão Hưng Hà | 200.000 |
|
|
| - Sửa chữa kho chống lụt bão Hưng Hà | 100.000 |
|
1.3 | - Chi cục phát triển nông thôn | Sửa mái nhà 2 tầng tỉnh ủy cũ | 1.000.000 |
|
|
| Sửa mái nhà 2 tầng tỉnh ủy cũ | 200.000 |
|
2 | Sở Nội Vụ |
| 852.702 | 0 | 250.000 | 150.000 |
| 302.700 |
|
|
| - Thanh toán nợ công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan | 352.702 |
| 250.000 | 150.000 | - Thanh toán nợ công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan | 202.700 | Thanh toán nợ cho công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
| - Sửa chữa nhà vệ sinh, nhà để xe của Sở Nội vụ | 500.000 |
|
|
| - Sửa chữa nhà vệ sinh, nhà để xe | 100.000 |
|
3 | Tỉnh ủy Thái Bình | Cải tạo hệ thống chiếu sáng trong và ngoài Trụ sở Tỉnh ủy | 2.226.393 |
|
|
|
| 400.000 |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 420.000 | 0 | 0 | 215.400 |
| 350.000 |
|
|
| Sửa chữa mái nhà lấy ánh sáng tại Trung tâm hành chính công | 150.000 |
|
|
| Sửa chữa mái nhà lấy ánh sáng tại Trung tâm hành chính công | 100.000 |
|
|
| Mở cổng phía đường Lê Lợi và sơn lại Quốc huy trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 270.000 |
|
|
| Mở cổng phía đường Lê Lợi và sơn lại Quốc huy trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 250.000 |
|
5 | Sở Tài nguyên và môi trường | - Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Nhà làm việc 9 tầng. | 991.000 |
| 0 | 100.000 | - Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Nhà làm việc 9 tầng | 250.000 |
|
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| 350.000 |
|
| 276.800 |
| 200.000 |
|
|
| - Sửa chữa mái tôn nhà đa năng và công trình phụ thuộc văn phòng Sở | 250.000 |
|
| 0 | - Sửa chữa mái tôn nhà đa năng và công trình phụ thuộc văn phòng Sở | 200.000 |
|
|
| - Sửa chữa, nâng cấp đường truyền Internet và mạng văn phòng Sở Lao động thương binh và xã hội | 100.000 |
|
| 0 |
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa chữa nhà làm việc 4 tầng - Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư | 200.000 |
|
| 150.000 | Sửa chữa nhà làm việc 4 tầng - Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư | 150.000 |
|
8 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa Trụ sở nhà làm việc 7 tầng | 500.000 |
|
|
| Sửa chữa Trụ sở nhà làm việc 7 tầng | 150.000 |
|
9 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc 3 tầng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 358.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc 3 tầng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 200.000 |
|
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
| 11.605.200 | 50.000 | 200.000 | 700.000 |
| 4.100.400 |
|
1 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (Sở tư pháp) | Sửa chữa lan can cả 3 tầng và quét vôi ve toàn bộ trụ sở làm việc | 250.000 |
|
|
| Sữa chữa lan can cả 3 tầng và quét vôi ve toàn bộ trụ sở làm việc | 100.000 |
|
2 | Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao | Cải tạo, sửa chữa nhà thi đấu, nhà ở vận động viên 2 tầng, nhà ăn, đường chạy hố nhảy xa | 881.000 |
|
| 100.000 | Cải tạo, sửa chữa nhà thi đấu, nhà ở vận động viên 2 tầng, nhà ăn, đường chạy hố nhảy xa | 200.000 |
|
3 | Trường Năng khiếu thể dục thể thao | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà làm việc, nhà ở nội trú vận động viên 3 tầng | 606.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà làm việc, nhà ở nội trú vận động viên 3 tầng | 200.000 |
|
4 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ Xã hội (Sở lao động Thương binh và xã hội) |
| 400.000 |
|
| 100.000 |
| 232.400 |
|
|
| - Thanh toán nợ sửa chữa lớn công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây điện hạ thế trong trung tâm đã quyết toán | 150.000 |
|
|
| - Thanh toán nợ sửa chữa lớn công trình Cải tạo, nâng cấp đường dây điện hạ thế trong trung tâm đã quyết toán | 132.400 | Thanh toán nợ cho công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
| - Sửa chữa tường rào nội bộ Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 250.000 |
|
|
| - Sửa chữa tường rào nội bộ Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 100.000 |
|
5 | Trung tâm cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội (Sở lao động Thương binh và xã hội) | - Sửa chữa hệ thống cống rãnh nội bộ + sửa mái tôn nhà hội trường 100m2, hệ thống điện sáng | 700.000 |
|
| 50.000 | - Sửa chữa hệ thống cống rãnh nội bộ + sửa mái tôn nhà hội trường 100m2, hệ thống điện sáng | 200.000 |
|
6 | Hội Liên Hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Bình | Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Bình | 586.000 |
|
|
| Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Bình | 200.000 |
|
7 | Hội nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN Tỉnh Thái Bình | Sửa chữa Khu nhà ăn, nhà ở của nạn nhân chất độc da cam/DlOXIN | 850.000 |
|
| 50.000 | Cải tạo, sửa chữa bếp ăn tập thể | 250.000 |
|
8 | Hội người mù Thái Bình | Sửa chữa Trụ sở Hội người mù Thái Bình | 878.000 |
|
|
| Sửa chữa Trụ sở Hội người mù Thái Bình | 200.000 |
|
9 | Hội Nông dân tỉnh | Sửa chữa nhà làm việc Hội nông dân tỉnh | 300.000 |
|
|
| Sửa chữa nhà làm việc Hội nông dân tỉnh | 150.000 |
|
10 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | Sửa chữa nhà tập đa năng | 1.495.000 |
|
|
| Sửa chữa nhà tập đa năng | 350.000 |
|
11 | Báo Thái Bình | Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục tại trụ sở cơ quan | 975.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục tại trụ sở cơ quan | 200.000 |
|
12 | Liên minh hợp tác xã | Sữa chữa Trụ sở làm việc Liên minh hợp tác xã | 370.000 |
|
| 100.000 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Liên minh hợp tác xã | 100.000 |
|
13 | Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh | Sửa chữa Trụ sở làm việc | 298.000 |
|
| 100.000 | Sửa chữa Trụ sở làm việc | 100.000 |
|
14 | Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật (Sở Lao động Thương binh và xã hội) | Sửa chữa phòng học, nhà xưởng, thiết bị thực hành | 300.000 | 50.000 | 200.000 | 100.000 | Sửa chữa phòng học, nhà xưởng, thiết bị thực hành | 128.000 |
|
15 | Trường Đại học Thái Bình | Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá sinh viên, xưởng thực hành nhà G và nhà D - Trường Đại học Thái Bình | 400.000 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá sinh viên, xưởng thực hành nhà G và nhà D - Trường Đại học Thái Bình | 150.000 |
|
16 | Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải | Cải tạo chống thấm mái nhà khám bệnh và điều trị 3 chuyên khoa bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải | 250.000 |
|
|
| Cải tạo chống thấm mái nhà khám bệnh và điều trị 3 chuyên khoa bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải | 150.000 |
|
17 | Bệnh viện Da Liễu | Cải tạo sửa chữa nhà nhà bệnh nhân phong số 01, số 02, số 03 Bệnh viện da liễu cơ sở 2 | 774.200 |
|
|
| Cải tạo sửa chữa nhà nhà bệnh nhân phong số 01, số 02, số 03 Bệnh viện da liễu cơ sở 2 | 250.000 |
|
18 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | Sửa chữa cải tạo một số hạng mục công trình Nhà điều trị bệnh nhân 5 tầng-Bệnh viện phục hồi chức năng | 400.000 |
|
|
| Sửa chữa cải tạo một số hạng mục công trình Nhà điều trị bệnh nhân 5 tầng-Bệnh viện phục hồi chức năng | 150.000 |
|
19 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Thanh toán nợ công trình Cải tạo, sửa chữa Trụ sở ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh đã trình đề nghị phê duyệt quyết toán | 442.000 |
|
| 100.000 | Thanh toán nợ công trình Cải tạo, sửa chữa Trụ sở ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh đã trình đề nghị phê duyệt quyết toán | 440.000 | Thanh toán nợ cho công trình hoàn thành đã thẩm định quyết toán |
20 | Mặt trận Tổ quốc tỉnh | Cải tạo, sửa chữa trụ sở | 250.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa trụ sở | 200.000 |
|
21 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Sửa chữa nâng cấp trụ sở bị thấp dột, lợp mái tôn, sơn trát lại một số phòng làm việc, công trình vệ sinh | 200.000 |
|
|
| Sủa chữa nâng cấp trụ sở bị thấp dột, lợp mái tôn, sơn trát lại một số phòng làm việc, công trình vệ sinh | 150.000 |
|
B | CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG MỐI | 7.323.345 | 0 | 2.020.000 | 3.437.000 |
| 1.446.900 |
| |
I | Công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
| 4.120.764 | 0 | 1.350.000 | 2.143.000 |
| 569.500 |
|
1 | Phòng chống mối Nhà thi đấu Thể dục thể thao đa năng | Phòng chống mối | 935.092 |
| 400.000 | 417.000 |
| 118.100 |
|
2 | Phòng chống mối Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh (Chủ đầu tư Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch) | Phòng chống mối | 350.343 |
| 150.000 | 154.000 |
| 46.400 |
|
3 | Phòng chống mối Trụ sở Thanh tra nhà nước tỉnh | Phòng chống mối | 595.160 |
| 200.000 | 315.000 |
| 80.200 |
|
4 | Phòng chống mối Sở Công thương | Phòng chống mối | 555.671 |
| 200.000 | 281.000 |
| 74.700 |
|
5 | Phòng chống mối Trường cao đẳng sư phạm Thái Bình | Phòng chống mối | 755.183 |
| 250.000 | 383.000 |
| 63.700 |
|
6 | Phòng chống mối Nhà hát chèo Thái Bình | Phòng chống mối | 381.779 |
| 150.000 | 179.000 |
| 52.800 |
|
7 | Phòng chống mối Sở Tài nguyên Môi trường | Phòng chống mối | 547.536 |
|
| 414.000 |
| 133.600 |
|
II | Công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
| 3.202.581 | 0 | 670.000 | 1.294.000 |
| 877.400 |
|
1 | Phòng chống mối Văn phòng Tỉnh ủy Thái Bình | Phòng chống mối | 1.221.506 |
| 500.000 | 505.000 |
| 216.600 |
|
2 | Phòng chống mối Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Phòng chống mối | 469.751 |
| 170.000 | 209.000 |
| 90.800 |
|
3 | Phòng chống mối Bệnh viện Phong Da liễu Văn Môn | Phòng chống mối | 859.115 |
|
| 300.000 |
| 489.000 |
|
4 | Phòng chống mối Trụ sở Hội Liên hiệp Thanh niên- tỉnh đoàn Thái Bình | Phòng chống mối | 160.990 |
|
| 80.000 |
| 81.000 |
|
C | SỬA CHỮA XE Ô TÔ |
| 1.224.300 | 650.000 | 100.000 | 50.000 |
| 1.800.000 | Số Km đi được |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Xe ôtô biển KS số: 17A-001.23 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 159.000 |
2 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | Xe ôtô biển KS số: 17A-001.69 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 411.000 |
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Xe ô tô biển KS số: 17A-002.11 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 169.955 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-1024 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 378.747 | ||
4 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Xe ô tô biển KS số: 17B-0193 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 376.728 |
5 | Chi cục Thủy lợi | Xe ô tô biển KS số: 17B-0407 | 100.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 599.912 |
Xe ô tô biển KS số: 31A-3453 | 100.000 | 0 | 0 | 50.000 |
| 0 | 360.000 | ||
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xe ôtô biển KS số: 17A-002.18 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 345.340 |
Xe ôtô biển KS số: 17A-002.13 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 192.489 | ||
7 | Trung tâm khuyến nông | Xe ôtô biển KS số: 17B-0520 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 |
| 0 | 564.803 |
Xe ôtô biển KS số: 17B-0745 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 311.063 | ||
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ (Sở Nội vụ) | Xe ô tô biển KS số: 17A-000.27 | 74.300 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 390.000 |
9 | Sở Tư pháp | Xe ô tô biển KS số: 17B-0555 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 331.037 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | Xe ô tô biển KS số: 17B-1187 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 212.992 |
11 | Sở Tài chính | Xe ô tô biển KS số: 17A-001.47 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 366.042 |
12 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | Xe ô tô biển KS số: 17B-0584 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 248.300 |
Xe ô tô biển KS số: 17A-002.07 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 345.000 | ||
13 | Sở Giao thông Vận tải | Xe ô tô biển KS số: 17A-000.89 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 170.538 |
14 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | Xe ô tô biển KS số: 17B-0474 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 400.200 |
15 | Sở Y tế | Xe ô tô biển KS số: 17B-0586 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 300.100 |
16 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (Sở Y tế) | Xe ô tô biển KS số: 17B-4012 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 470.200 |
17 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe (Sở Y tế) | Xe ô tô biển KS số: 17B-0079 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 |
| 0 | 460.200 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | Xe ô tô biển KS số 17B-1979 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 320.000 |
19 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe ô tô biển KS số: 17B-0573 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 330.000 |
20 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Xe ô tô biển K.S số: 17B-2358 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 120.000 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-0459 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 430.000 | ||
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Xe ô tô biển KS số: 17B-1134 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 367.800 |
22 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Xe ô tô biển KS số: 17B-000.16 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 263.360 |
23 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Xe ô tô biển KS số: 17B-0127 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 0 | 653.357 |
24 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | Xe ô tô biển KS số: 17B-1788 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 150.000 |
25 | Trường chính trị | Xe ô tô biển KS số: 17B-0757 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 400.000 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-0739 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 370.000 | ||
26 | Trường Đại học Thái Bình | Xe ô tô biển KS số: 17B-1222 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 166.000 |
Xe ô tô biển KS số: 17M-000.17 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 250.000 | ||
27 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xe ô tô biển KS số: 80A-025.57 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 300.100 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-1757 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 250.000 | ||
Xe ô tô biển KS số: 17B-1268 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 50.000 | 350.000 | ||
28 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 80B-5635 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 398.960 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-6689 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 50.000 | 31.319 | ||
Xe ô tô biển KS số: 17A-001.60 |
| 50.000 | 0 | 0 |
| 50.000 | 51.007 | ||
29 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1565 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 255.994 |
30 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17A-000.88 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 222.889 |
31 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17B-1936 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 271.234 |
Xe ô tô biển KS số: 17B-6868 |
|
| 0 | 0 |
| 50.000 | 301.678 | ||
32 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | Xe ô tô biển KS số: 17A-001.83 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 165.824 |
33 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Xe ô tô biển KS số: 17B-0466 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 499.222 |
34 | Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải | Xe ô tô biển KS số: 17B-0556 |
| 0 | 0 |
|
| 50.000 | 485.051 |
35 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | Xe ô tô biển KS số: 17B-003.05 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 730.000 |
36 | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | Xe ô tô biển KS số: 17B-0486 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50.000 | 450.000 |
PHỤ LỤC: 24
PHÂN BỔ KINH PHÍ CTMT PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị thực hiện | Diện tích | Kinh phí phân bổ | |
Đơn giá | Thành tiền | |||
I | Kinh phí khoán bảo vệ rừng | 2.652,23 |
| 999.890,71 |
1 | Huyện Thái Thụy | 1.664,52 |
| 627.524,04 |
| Xã Thái Đô | 495,98 | 377 | 186.984,46 |
| Xã Thái Thượng | 383,82 | 377 | 144.700,14 |
| Xã Thụy Trường | 784,72 | 377 | 295.839,44 |
2 | Huyện Tiền Hải | 987,71 |
| 372.366,67 |
| Xã Nam Hưng | 355,95 | 377 | 134.193,15 |
| Xã Nam Phú | 302,35 | 377 | 113.985,95 |
| Xã Nam Thịnh | 329,41 | 377 | 124.187,57 |
II | Kinh phí hoạt động đặc thù (Chi cục kiểm lâm) |
|
| 100.109,29 |
| Tổng cộng | 2.652,23 |
| 1.100.000,00 |
PHỤ LỤC: 25
PHÂN BỔ CTMT TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
1 | Hỗ trợ kinh phí: Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn để ổn định dân cư vùng kinh tế mới Thất Hiền thuộc thôn Đông An xã Đông Giang huyện Đông Hưng (Trả nợ nhà thầu công trình đã được phê duyệt, thực hiện năm 2018 | 1.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
2 | Hỗ trợ kinh phí: Đầu tư tuyến đường để ổn định dân cư ven biển thôn Thiện Châu xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải | 1.000 | Chi cục Phát triển nông thôn |
| Tổng cộng | 2.000 |
|
PHỤ LỤC: 26
PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
1 | Dự án: Đổi mới nâng cao chất lượng Giáo dục Nghề nghiệp | 12.000 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư mua sắm trang thiết bị đào tạo cho trường trọng điểm, trường chất lượng cao, trường chuyên biệt | 5.000 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
2.000 | Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật | ||
3.000 | Trường Cao đẳng Y tế Thái bình | ||
2.000 | Trường Văn hóa nghệ thuật TB | ||
2 | Dự án: Phát triển thị trường lao động và việc làm | 660 |
|
2.1 | Cơ sở dữ liệu cung cầu lao động | 440 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.2 | Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm | 130 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
2.3 | Phát triển mạng lưới thông tin việc làm, CSDL người tìm việc, việc tìm người | 90 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
3 | Dự án: Tăng cường An toàn lao động, vệ sinh lao động | 630 |
|
3.1 | Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về ATVSLĐ | 290 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3.2 | Tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức kỹ năng và sự tuân thủ pháp luật về ATVSLĐ | 140 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3.3 | Tư vấn hỗ trợ áp dụng các biện pháp Kỹ thuật phòng chống TNLĐ, BNN | 200 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Tổng cộng | 13.290 |
|
PHỤ LỤC: 27
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên chương trình mục tiêu | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
I | Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến | 1.530 |
|
1 | Hoạt động phòng, chống bệnh phong | 155 | Bệnh viện Da liễu |
2 | Hoạt động phòng chống bệnh Lao | 250 | Bệnh viện Phổi |
3 | Hoạt động phòng chống bệnh Sốt rét | 140 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
4 | Hoạt động bảo vệ sức khoẻ tâm thần | 685 | Bệnh viện Tâm Thần |
5 | Hoạt động phòng chống bệnh ung thư | 140 | Sở Y tế |
6 | Hoạt động phòng chống bệnh tim mạch | 100 | Sở Y tế |
7 | Hoạt động phòng chống bệnh đái tháo đường và phòng chống các rối loạn do thiếu lode | 40 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
8 | Hoạt động phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản | 20 | Sở Y tế |
II | Tiêm chủng mở rộng | 15 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
III | Dân số và phát triển | 3.060 |
|
1 | Hoạt động Dân số và kế hoạch hóa gia đình | 2.405 | Chi cục Dân số KHHGĐ |
2 | Hoạt động Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 120 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3 | Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 535 | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
3.1 | Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em (Tập huấn, kiểm tra giám sát đánh giá, thực hành hướng dẫn chế độ ăn cho trẻ nhỏ và Phụ nữ có thai) | 250 | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
3.2 | Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em (Kiểm tra, giám sát, đánh giá; tham dự hội nghị, tập huấn; Tuần lễ dinh dưỡng và phát triển; Chiến dịch bổ sung Vit A; Đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi) | 285 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
IV | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.460 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
V | Phòng chống HIV/AIDS | 625 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
VI | Dân quân y kết hợp | 10 | Sở Y tế |
VII | Theo dõi và kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế | 970 |
|
1 | Truyền thông Y tế | 234 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
2 | Truyền thông Dân số | 196 | Chi cục Dân số KHHGĐ |
3 | Truyền thông an toàn thực phẩm | 540 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
| Tổng cộng | 7.670 |
|
PHỤ LỤC: 28
PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
1 | Dự án phát triển hệ thống trợ giúp xã hội đối với các đối tượng yếu thế | 5.000 |
|
| Đầu tư cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, kỹ thuật và trang thiết bị chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 5.000 | Trung tâm Phục hồi chức năng cho người tâm thần |
2 | Dự án Phát triển hệ thống Bảo vệ chăm sóc trẻ em | 2.596 |
|
| Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, cơ sở vật chất, duy trì hoạt động cung cấp và kết nối dịch vụ bảo vệ trẻ em cho Trung tâm công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 1.520 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
| Nâng cấp và duy trì hoạt động tổng đài điện thoại Quốc gia và mạng lưới kết nối | 30 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
| Xây dựng triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ, can thiệp các trường hợp trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 100 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Nâng cao năng lực quản lý, cung cấp dịch vụ Bảo vệ trẻ em, năng lực của cha mẹ, người chăm sóc trẻ em | 250 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Xây dựng và hoàn thiện cơ sở dữ liệu về bảo vệ trẻ em | 696 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 | Dự án Hỗ trợ thực hiện các mục tiêu Quốc gia về Bình đẳng giới | 1.153 |
|
| Truyền thông nâng cao nhận thức về Bình đẳng giới | 140 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Tăng cường tham gia của phụ nữ vào các vị trí lãnh đạo | 250 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về Bình đẳng giới | 153 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| Hỗ trợ thực hiện cung cấp các dịch vụ hỗ trợ về Bình đẳng giới tại Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 500 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
| Cung cấp dịch vụ về phòng chống bạo lực trên cơ sở giới | 30 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
| Tăng cường tham gia của phụ nữ trong lĩnh vực lao động việc làm | 80 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
4 | Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán | 1.500 |
|
| Phòng chống ma túy (Hỗ trợ Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị phục vụ đối tượng) | 1.100 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội |
| Phòng chống mại dâm | 400 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
| Tổng cộng | 10.249 |
|
PHỤ LỤC: 29
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẢM BẢO TRẬT TỰ ATGT, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ MA TÚY NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
1 | Dự án 1: Hỗ trợ phòng chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia | 350 | Công an tỉnh |
2 | Dự án 2: dự án đấu tranh phòng chống tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật và phòng chống tội phạm gia đình, mua bán người | 510 | Công an tỉnh |
3 | Dự án 3: Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực phòng chống ma túy cho lực lượng chuyên trách Công an, Biên phòng, hải quan và năng lực xử lý án ma túy của Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân các cấp | 150 | Công an tỉnh |
4 | Dự án 4: Dự án nâng cao hiệu quả công tác phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn các hành vi buôn bán ma túy tại các địa bàn trọng điểm | 100 | Công an tỉnh |
5 | Dự án 5: Dự án nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại các xã, phường, thị trấn | 1.950 | Công an tỉnh |
| Tổng cộng | 3.060 |
|
PHỤ LỤC: 30
PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
I | Dự án bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa | 1.500 |
|
| Chống xuống cấp tu bổ di tích | 1.500 |
|
| - Đình Hiệp Lực | 1.300 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
| - Đền Tiên La | 200 | Xã Đoan Hùng huyện Hưng Hà |
II | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa | 1.100 |
|
1 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa cấp tỉnh | 1.000 | Trung tâm văn hóa tỉnh |
2 | Cấp sách cho hệ thống thư viện cấp tỉnh | 100 | Thư viện khoa học tổng hợp |
| Tổng cộng | 2.600 |
|
PHỤ LỤC SỐ 31
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Đơn vị | Khối lượng | Địa điểm xây dựng | Kinh phí | Phương thức thực hiện | Chủ đầu tư |
I | Kinh phí hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
|
|
| 396 |
|
|
II | Kinh phí hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
|
|
| 2.500 |
|
|
III | Hỗ trợ kinh phí cho 7 huyện để sửa chữa đường huyện, đường xã (mỗi huyện 2 tỷ đồng) |
|
|
| 14.000 |
|
|
IV | Sửa chữa, bảo trì đường tỉnh |
|
|
| 17.277 |
|
|
1 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.452 đoạn từ Km2+780 đến Km3+00, Km5+400 đến Km5+900, Km7+040 đến Km8+00 | Km | 1,68 | Huyện Quỳnh Phụ | 2.100 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
2 | Sửa chữa-đường tỉnh ĐT.454 đoạn từ Km3+950 đến Km4+800, Km8+500 đến Km8+850 | Km | 1,20 | Huyện Hưng Hà | 1.600 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
3 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.455 đoạn từ Km9+700 đến Km 10+450; Xây rãnh thoát nước đoạn từ Km9+950 đến Km 10+450 | Km | 0,75 | Huyện Quỳnh Phụ | 2.000 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
4 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.455 đoạn từ Km31+00 đến Km31+350, Km33+100 đến Km33+800, Km38+00 đến Km38+600 | Km | 1,65 | Huyện Thái Thụy | 1.400 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
5 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.463 đoạn từ Km1+00 đến Km2+150, Km3+00 đến Km3+400, Km3+900 đến Km4+700 | Km | 2,35 | Huyện Vũ Thư | 3.500 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
6 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.464 đoạn từ Km7+250 đến Km84-00, Km9+00 đến Km9+900 | Km | 1,65 | Huyện Tiền Hải | 2.260 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
7 | Sửa chữa đường tỉnh ĐT.456 đoạn từ Km13+600 đến Km14+500 | Km | 0,90 | Huyện Thái Thụy | 1.550 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
8 | Sửa chữa mặt đường Lê Quý Đôn đoạn từ Ngã tư giao Trần Thái Tông đến Lê Lợi | Km | 0,66 | Thành phố Thái Bình | 1.900 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
9 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt các đường Lý Thường Kiệt, Quang Trung, Hai Bà Trưng | m2 | 2.551,8 | Thành phố Thái Bình | 967 | Đấu thầu | Sở giao thông vận tải |
| Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
| 34.173 |
|
|
BIỂU SỐ: 32
PHÂN BỔ MỤC TIÊU CHI TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đvt: 1000 đồng
STT | Tên đơn vị | Số kinh phí bố trí 2019 | ||
Tổng | Trong đó | |||
Huyện, thành phố | Xã, phường, thị trấn | |||
| Tổng cộng | 19.700.000 | 2.240.000 | 2.002.000 |
I | Huyện, thành phố | 4.242.000 | 2.240.000 | 2.002.000 |
1 | Hưng Hà | 515.000 | 270.000 | 245.000 |
2 | Đông Hưng | 578.000 | 270.000 | 308.000 |
3 | Quỳnh Phụ | 536.000 | 270.000 | 266.000 |
4 | Thái Thụy | 606.000 | 270.000 | 336.000 |
5 | Tiền Hải | 515.000 | 270.000 | 245.000 |
6 | Kiến Xương | 529.000 | 270.000 | 259.000 |
7 | Vũ Thư | 480.000 | 270.000 | 210.000 |
8 | Thành phố | 483.000 | 350.000 | 133.000 |
II | Các đơn vị khối tỉnh | 1.353.760 | - | - |
1 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 30.000 |
|
|
2 | Hội Nông dân tỉnh | 30.000 |
|
|
3 | Sở giao thông vận tải | 30.000 |
|
|
4 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 300.000 |
|
|
5 | Tòa án nhân dân tỉnh | 30.000 |
|
|
6 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 301.000 |
|
|
7 | Đài phát thanh và truyền hình | 150.000 |
|
|
8 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 100.000 |
|
|
9 | Hội chữ thập đỏ tỉnh | 30.000 |
|
|
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 30.000 |
|
|
11 | Ban Tuyên giáo | 52.760 |
|
|
12 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 30.000 |
|
|
13 | Sở Tư Pháp | 30.000 |
|
|
14 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 30.000 |
|
|
15 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 100.000 |
|
|
16 | Liên đoàn lao động tỉnh | 30.000 |
|
|
17 | Ban Dân vận | 30.000 |
|
|
18 | Báo Thái Bình | 20.000 |
|
|
III | Công an tỉnh | 13.790.000 |
|
|
IV | Dự phòng | 314.240 |
|
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh)
* Các khoản thu thực hiện tỷ lệ điều tiết theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
* Các khoản chi và nội dung chi năm 2019 thực hiện theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, trong đó một số nội dung thực hiện như sau:
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn phân cấp cân đối NSĐP, thu XSKT, thu tiền sử dụng đất (sau khi sử dụng một phần nguồn thu tiền sử dụng đất để bố trí thực hiện quy hoạch, kiểm kê, đo đạc đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tích tụ ruộng đất trên địa bàn và bố trí trong chi đầu tư phát triển).
2. Dự toán chi ngân sách năm 2019 đã bao gồm: Tiền lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định 88/2018/NĐ-CP của Chính phủ và các chế độ chính sách theo quy định hiện hành của Chính phủ và cấp có thẩm quyền đã ban hành đến hết năm 2018. Chi hỗ trợ một số chế độ chính sách và nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện, cấp xã bảo đảm nhưng không đủ nguồn.
- Chi sự nghiệp kinh tế: Bao gồm SN tài nguyên, môi trường; SN giao thông, duy tu bảo dưỡng các công trình công cộng, kiến thiết thị chính; vốn khuyến công, khuyến thương; thủy lợi, phòng chống lụt bão; khuyến nông, lâm, ngư, khuyến diêm, hỗ trợ giống cây, giống con, hỗ trợ diệt chuột, phòng chống dịch bệnh nông nghiệp và sự nghiệp kinh tế khác.
- Chi sự nghiệp giáo dục: Theo định mức phân bổ chi ngân sách của Ủy ban nhân dân tỉnh; hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của Ban chỉ đạo xây dựng XHHT mức 200 triệu đồng/01 huyện.
- Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề: Bao gồm cả công tác giáo dục lý luận chính trị của Trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện, thành phố, đào tạo nghề, đào tạo lại cán bộ công chức và học tập Nghị quyết của Đảng các cấp; trong đó kinh phí thực hiện Thông báo số 556-TB/TU ngày 03/12/2018 của Thường trực Tỉnh ủy mức 700 triệu đồng/01 huyện, HĐND và UBND huyện, thành phố căn cứ thực tế tại địa phương phân bổ cụ thể theo chế độ quy định. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp xã bao gồm cả công tác khuyến học, hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng và hoạt động giáo dục- đào tạo khác khác trên địa bàn...;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thể thao du lịch: Bảo đảm mức 5 triệu đồng/thôn, tổ dân phố (khu dân cư)/năm để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
- Chi sự nghiệp y tế, dân số: cấp huyện, phân bổ mức 10 triệu đồng/01 xã, phường, thị trấn để thực hiện các nhiệm vụ phân cấp quản lý theo Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. Ngân sách cấp xã đã bao gồm BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, QĐ số 62/QĐ-TTg , TNXP. Phụ cấp cán bộ y tế thôn, tổ dân phố và phụ cấp cộng tác viên dân số (150 ngàn đồng/người/tháng) theo Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: cấp huyện đã bao gồm chế độ, chính sách cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; chi thăm hỏi tặng quà đối tượng chính sách người có công mức 400 ngàn đồng/người/năm; đảm bảo xã hội khác mức 300 triệu đồng/huyện (trong đó đã bao gồm hoạt động của các Ban chỉ đạo cấp huyện); Bổ sung kinh phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng qua Bưu điện theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 08/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cấp xã đã bao gồm chế độ cho cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP của Hội đồng Chính phủ, Quyết định số 111-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng; chế độ trợ cấp TNXP; trợ cấp, BHYT cho Đảng viên 50 tuổi đảng theo Thông báo số 390-TB/TU của Tỉnh ủy; quà và kinh phí tổ chức mừng thọ cho Người cao tuổi theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (chưa bao gồm mức quà tặng cho người cao tuổi bằng hiện vật); chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, B, C, K, người tham gia kháng chiến bổ sung theo quyết định của cấp có thẩm quyền. Sự nghiệp đảm bảo xã hội khác cấp xã mức 20 triệu/01 xã, phường, thị trấn (đã bao gồm kinh phí rà soát, điều tra đánh giá hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ chính sách xã hội...).
- Chi quản lý hành chính đã bao gồm: Kinh phí hoạt động nghiệp vụ theo chức năng nhiệm vụ được giao (có mua sắm sửa chữa thường xuyên), kinh phí thực hiện Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Bí thư trung ương Đảng (cả hoạt động của chi bộ thôn, tổ dân phố...), Quy định 3115-QĐ/VPTW, chế độ phụ cấp cấp ủy; ngân sách cấp xã bảo đảm chế độ cho cán bộ, công chức xã theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP , Nghị định 29/2013/NĐ-CP của Chính phủ và định biên theo Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh phê duyệt.
Kinh phí hoạt động QLNN cấp huyện đã bao gồm: hoạt động đặc thù QLNN, Đảng, Trung tâm Hành chính công, các Ban chỉ đạo, kinh phí giám sát đánh giá đầu tư, KP tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh theo Thông tư số 320/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính và Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh, Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, tuyên truyền nước sạch nông thôn, trang phục thanh tra; Trang phục tiếp công dân theo Thông tư số 03/2016/TT-CP của Thanh tra Chính phủ.
Chế độ, chính sách đối với đại biểu HĐND theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và Hướng dẫn số 06/HĐND-TH của Thường trực HĐND tỉnh; Hoạt động thanh tra nhân dân cấp xã mức 6 triệu/Ban/năm; Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự, quản lý, sử dụng pháo vũ khí, vật liệu nổ dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi và các nhiệm vụ theo mức chi và nội dung chi quy định tại Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các Hội có tính chất đặc thù được UBND tỉnh quyết định công nhận: Phân bổ kinh phí theo chế độ quy định hiện hành và định xuất được ngân sách hỗ trợ UBND tỉnh giao. Kinh phí Đại hội MTTQ cấp huyện mức 250 triệu/huyện; Hỗ trợ tổ chức Đại hội Hội LHTN mức 100 triệu/huyện, 10 triệu/01 xã và các chế độ, chính sách hiện hành của nhà nước.
Kinh phí hoạt động của tổ chức đoàn thể chính trị ở cấp xã mức 75 triệu đồng/xã; kinh phí cho MTTQ cấp xã mức 20 triệu đồng/năm/xã để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. Phân bổ kinh phí hỗ trợ các tổ chức xã hội, nghề nghiệp ở cấp xã mức 27 triệu đồng/01 xã, UBND huyện, thành phố chỉ đạo HĐND và UBND cấp xã căn cứ tình hình thực tế tại địa phương phân bố kinh phí hỗ trợ cho các Hội theo chế độ quy định.
- Chi an ninh, quốc phòng: Đã bao gồm kinh phí hoạt động; chế độ phụ cấp và trợ cấp ngày công huấn luyện theo quy định của Luật Dân quân tự và Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND , Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh theo biên chế và tổ chức lực lượng dân quân tự vệ của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Chế độ phụ cấp công an thôn, thành viên Tổ bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND của HĐND và quyết định của UBND tỉnh.
- Chi bổ sung có mục tiêu bao gồm: Mục tiêu XDCB từ nguồn phân cấp cân đối ngân sách địa phương; Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục; Mục tiêu TCCSVC Trung tâm học tập cộng đồng; Mục tiêu trang thiết bị truyền thanh xã; Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi; Mục tiêu dịch vụ công ích môi trường đô thị (Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Thái Bình); Mục tiêu vệ sinh quảng trường; Chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ.
- Các khoản bổ sung mục tiêu ngoài cân đối ngân sách cấp huyện, cấp xã đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ có biểu giao riêng.
* Nhu cầu kinh phí tăng thêm đối với số cán bộ, công chức cấp xã chưa bố trí, sắp xếp được trong thời gian chuyển tiếp thực hiện Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khi thực hiện (nếu thiếu) sẽ bổ sung có mục tiêu theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Kinh phí 14% đóng BHXH cho cán bộ KCT cấp xã; Quà cho tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ; Hỗ trợ diễn tập quốc phòng 02 huyện/năm; KP hỗ trợ xử lý rác bằng công nghệ lò đốt; KP đơn vị sự nghiệp kinh tế chuyển về cấp huyện quản lý theo Kế hoạch số 45/KH-UBND của UBND tỉnh và một số nhiệm vụ theo quy định hiện hành khi thực hiện sẽ bổ sung mục tiêu theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Kinh phí mua báo đảng đã được cân đối và giao dự toán theo định mức phân bố chi thường xuyên ngân sách các cấp ở địa phương năm 2017; căn cứ kết quả thực hiện Thông báo số 492-TB/TU ngày 22/8/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, sẽ xác định cụ thể sau và giảm trừ vào nguồn bổ sung mục tiêu theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
* Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước được giao, UBND huyện, thành phố lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trình HĐND cùng cấp quyết định theo Luật NSNN; trong đó: chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, môi trường, dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu; các lĩnh vực chi thường xuyên còn lại, UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương bảo đảm thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ trên địa bàn theo phân cấp. UBND huyện, thành phố thực hiện việc giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị theo quy định Luật NSNN và giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí theo quy định hiện hành; Các đơn vị dự toán cấp 1, phân bổ và giao dự toán cho đơn vị trực thuộc theo Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn.
* Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên và 35% - 40% số thu được để lại theo chế độ để thực hiện CCTL đến mức tiền lương cơ sở 1.390 ngàn đồng trong dự toán giao (đã được trừ vào quỹ tiền lương trong dự toán giao). Nguồn 10% tiết kiệm CCTL mới (trong dự toán giao); nguồn CCTL năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có); nguồn 50% tăng thu thực hiện năm 2018 so với dự toán tỉnh giao và nguồn 50% kinh phí dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập (xác định cụ thể sau) để thực hiện CCTL mới.
Nguồn 50% kinh phí còn lại dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chi trả chính sách ASXH và tăng chi cho nhiệm vụ theo quy định của UBND tỉnh.
* Căn cứ vào dự toán được giao, UBND huyện, thành phố bố trí để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019 theo đúng quy định của Bộ Tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh, không sử dụng vào việc khác./.