cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 Về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu văn bản: 46/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Ngày ban hành: 19-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 29-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2148 ngày (5 năm 10 tháng 23 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2018/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Bảng giá các thông số quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung theo quy định hiện hành).

Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước). Riêng đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo, đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các Cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.

Điều 3.Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đúng theo quy định.

2. Các đơn vị cung cấp dịch vụ quan trắc môi trường thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 29/12/2018.

Quyết định này thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

BẢNG GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018  của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: Đồng

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp thực hiện

Giá định mức (chi phí trực tiếp)

Ghi chú

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI VÀ TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

45.364

 

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

45.364

 

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

45.348

 

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

45.348

 

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

45.348

 

6

TSP

TCVN 5067:1995

262.620

 

 

Tại hiện trường

172.770

 

 

Trong phòng thí nghiệm

89.850

 

7

Pb

TCVN 5067:1995
TCVN 6152:1996

503.613

 

 

Tại hiện trường

172.770

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.843

 

8

 PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

647.458

 

 

Tại hiện trường

386.356

 

 

Trong phòng thí nghiệm

261.102

 

9

 PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

647.458

 

 

Tại hiện trường

386.356

 

 

Trong phòng thí nghiệm

261.102

 

10

CO

TCVN 7725: 2007

533.241

 

 

Tại hiện trường

201.159

 

 

Trong phòng thí nghiệm

332.082

 

11

CO

(TCVN 5972:1995)

563.880

 

 

Tại hiện trường

231.798

 

 

Trong phòng thí nghiệm

332.082

 

12

CO

 (Phương pháp phân tích so màu)

980.701

 

 

Tại hiện trường

680.302

 

 

Trong phòng thí nghiệm

300.399

 

13

NO2

TCVN 6137:2009
TCVN 6137:2009

440.948

 

 

Tại hiện trường

241.377

 

 

Trong phòng thí nghiệm

199.571

 

14

SO2

TCVN 5971:1995

895.978

 

 

Tại hiện trường

468.001

 

 

Trong phòng thí nghiệm

427.977

 

15

O3

TCVN 7171:2002

284.676

 

 

Tại hiện trường

136.533

 

 

Trong phòng thí nghiệm

148.143

 

16

Amoniac (NH3)

MASA 401

407.462

 

 

Tại hiện trường

171.234

 

 

Trong phòng thí nghiệm

236.228

 

17

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

483.957

 

 

Tại hiện trường

264.162

 

 

Trong phòng thí nghiệm

219.795

 

18

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

588.545

 

 

Tại hiện trường

265.661

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.884

 

19

Hơi axit (HF)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

588.545

 

 

Tại hiện trường

265.661

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.884

 

20

Hơi axit (HNO3)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

588.545

 

 

Tại hiện trường

265.661

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.884

 

21

Hơi axit (H2SO4)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

588.545

 

 

Tại hiện trường

265.661

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.884

 

22

Hơi axit (HCN)

TCVN 5969:1995
NIOSH method 7903

588.545

 

 

Tại hiện trường

265.661

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.884

 

23

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

661.044

 

 

Tại hiện trường

262.596

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.448

 

24

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

661.044

 

 

Tại hiện trường

262.596

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.448

 

25

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

661.044

 

 

Tại hiện trường

262.596

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.448

 

26

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

661.044

 

 

Tại hiện trường

262.596

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.448

 

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

 Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

126.862

 

 

Tại hiện trường

82.403

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44.459

 

2

 Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

126.902

 

 

Tại hiện trường

82.443

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44.459

 

3

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc
 thiết bị tự động

250.852

 

 

Tại hiện trường

186.898

 

 

Trong phòng thí nghiệm

63.954

 

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị 

 

 

 

1

 Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

127.110

 

 

Tại hiện trường

82.651

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44.459

 

2

 Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

127.110

 

 

Tại hiện trường

82.651

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44.459

 

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

127.110

 

 

Tại hiện trường

82.651

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44.459

 

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-1:2008
TCVN 7878-2:2010

182.942

 

 

Tại hiện trường

109.754

 

 

Trong phòng thí nghiệm

73.188

 

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

 

 

1

Độ rung

TCVN 6963:2001

123.928

 

 

Tại hiện trường

77.985

 

 

Trong phòng thí nghiệm

45.943

 

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

 

 

1

Nhiệt độ nước

SMEWW 2550B:2012

79.422

 

2

 pH

TCVN 6492:2011

82.749

 

3

Thế oxi hoá khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

72.653

 

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

76.123

 

5

Độ đục

TCVN 6184:2008;

94.894

 

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

114.724

 

7

 Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

114.724

 

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

346.768

 

 

Tại hiện trường

346.768

 

 

Trong phòng thí nghiệm

0

 

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

140.373

 

 

Tại hiện trường

47.096

 

 

Trong phòng thí nghiệm

93.277

 

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

183.155

 

 

Tại hiện trường

44.862

 

 

Trong phòng thí nghiệm

138.293

 

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

195.683

 

 

Tại hiện trường

44.862

 

 

Trong phòng thí nghiệm

150.821

 

12

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

174.419

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

125.786

 

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

237.508

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

188.875

 

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

235.360

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

186.727

 

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

254.087

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

205.454

 

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

346.226

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

297.593

 

17

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

446.956

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

409.220

 

18

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

446.956

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

409.220

 

19

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

398.744

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

361.008

 

20

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

391.868

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

354.132

 

21

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

300.416

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

22

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

300.416

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

23

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

300.416

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

24

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

300.416

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

25

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

311.313

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

26

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

300.416

 

 

Tại hiện trường

37.736

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.680

 

27

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

241.464

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

192.831

 

28

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

217.868

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

169.235

 

29

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

206.195

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

157.562

 

30

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

225.103

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

176.470

 

31

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

222.689

 

 

Tại hiện trường

48.633

 

 

Trong phòng thí nghiệm

174.056

 

32

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

389.769

 

 

Tại hiện trường

48.953

 

 

Trong phòng thí nghiệm

340.816

 

33

Coliform

 (TCVN 6187-1:2009)

854.346

 

 

Tại hiện trường

47.957

 

 

Trong phòng thí nghiệm

806.389

 

35

E.Coli

(TCVN 6187-1:2009)

854.346

 

 

Tại hiện trường

47.957

 

 

Trong phòng thí nghiệm

806.389

 

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

509.961

 

 

Tại hiện trường

56.067

 

 

Trong phòng thí nghiệm

453.894

 

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

915.943

 

 

Tại hiện trường

53.948

 

 

Trong phòng thí nghiệm

861.995

 

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

915.943

 

 

Tại hiện trường

53.948

 

 

Trong phòng thí nghiệm

861.995

 

40

Xyanua (CN )

TCVN 6181:1996

330.149

 

 

Tại hiện trường

56.675

 

 

Trong phòng thí nghiệm

273.474

 

41

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

1.407.356

 

 

Tại hiện trường

53.200

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.354.156

 

42

Phenol

SMEWW 5530C:2012

511.738

 

 

Tại hiện trường

53.200

 

 

Trong phòng thí nghiệm

458.538

 

43

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

4.280.049

 

 

Tại hiện trường

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

4.280.049

 

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

 

 

1

Cl-

SMEWW 4500-Cl.B: 2012

307.268

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

223.839

 

2

SO42-

TCVN 6656: 2000

307.680

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

224.251

 

3

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

307.097

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

223.668

 

4

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

325.204

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

241.775

 

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

436.299

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

352.870

 

6

Tổng P

 TCVN 8940 : 2011

351.020

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

267.591

 

7

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

2.406.878

 

 

Tại hiện trường

83.429

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.323.449

 

8

Ca2+

EPA 3050b
TCVN 6196-1996

432.479

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

349.047

 

9

Mg2+

EPA 3050b
TCVN 6196-1996

432.155

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

348.723

 

10

K+

TCVN 5254-1990

351.401

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

267.969

 

11

Na+

TCVN 5254-1990

351.401

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

267.969

 

12

Al3+

TCVN 4403 : 2011

362.358

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

278.926

 

13

Fe3+

 TCVN 4618-1988

291.788

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

208.356

 

14

Mn2+

SMEWW 3113.B

306.021

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

222.589

 

15

Pb

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

467.746

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

384.314

 

16

Cd

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

467.746

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

384.314

 

17

Kim loại nặng (As)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

440.642

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

357.210

 

18

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

504.994

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.562

 

19

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

20

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

21

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

22

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

23

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

24

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000
TCVN 6496: 2009

413.985

 

 

Tại hiện trường

83.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

330.553

 

25

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

2.333.199

 

 

Tại hiện trường

126.485

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.206.714

 

26

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

1.310.926

 

 

Tại hiện trường

126.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.184.494

 

27

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

2.437.600

 

 

Tại hiện trường

126.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.311.168

 

28

PCBs

TCVN 8061:2009

2.437.600

 

 

Tại hiện trường

126.432

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.311.168

 

29

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246: 2009

3.601.415

 

IV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

67.154

 

2

pH

TCVN 6492:2011

70.070

 

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

82.431

 

4

Độ đục

TCVN 6184:2008;

99.382

 

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

106.080

 

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

81.936

 

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

99.642

 

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

342.102

 

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

717.842

 

 

Tại hiện trường

52.548

 

 

Trong phòng thí nghiệm

665.294

 

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

710.077

 

 

Tại hiện trường

52.548

 

 

Trong phòng thí nghiệm

657.529

 

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

256.312

 

 

Tại hiện trường

52.548

 

 

Trong phòng thí nghiệm

203.764

 

12

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

183.087

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

127.768

 

13

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

188.097

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

132.778

 

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

266.381

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

211.062

 

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

262.531

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

207.212

 

16

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

222.885

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

167.566

 

17

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

247.982

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

192.663

 

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

228.714

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

173.395

 

19

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

225.508

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

170.189

 

20

Tổng N

TCVN 6638:2000

370.245

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

314.926

 

21

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

232.193

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

176.874

 

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

289.002

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

233.683

 

23

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

234.355

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

179.036

 

24

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

476.542

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.223

 

25

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

476.542

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.223

 

26

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

540.970

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

485.651

 

27

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

540.970

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

485.651

 

28

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

540.313

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

484.994

 

29

Sulfua

SMEWW 4500.S2-.D:2012

352.650

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

297.331

 

30

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

34

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

331.665

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

276.346

 

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

336.481

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

281.162

 

37

Coliform

TCVN 6187-1:2009

814.516

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

759.197

 

38

Coliform

TCVN 6187-2:1996

749.015

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

693.696

 

39

E.coli

TCVN 6187-2:2009

814.516

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

759.197

 

40

E.coli

TCVN 6187-2:1996

749.015

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

693.696

 

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

EPA Method 8270D

1.042.890

 

 

Tại hiện trường

60.548

 

 

Trong phòng thí nghiệm

982.342

 

42

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

1.042.815

 

 

Tại hiện trường

60.548

 

 

Trong phòng thí nghiệm

982.267

 

43

Phenol

SMEWW 5530C:2012

498.171

 

 

Tại hiện trường

55.319

 

 

Trong phòng thí nghiệm

442.852

 

44

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

3.572.732

 

V

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

 

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

67.493

 

2

 pH

TCVN 6492:2011

67.493

 

3

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

107.818

 

4

Thế oxi hoá khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

75.022

 

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

84.810

 

6

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

81.502

 

7

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

75.022

 

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

 

258.821

 

9

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

228.337

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

190.698

 

10

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

242.027

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

204.388

 

11

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

245.581

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

207.942

 

12

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

243.432

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

205.793

 

13

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

771.704

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

734.065

 

14

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

224.456

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

186.817

 

15

Na+

SMEWW 3500-Na:2012

301.562

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

263.923

 

16

NH4+

TCVN 6179:1996

188.517

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

150.878

 

17

K+

SMEWW 3500-K:2012

298.630

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

260.991

 

18

Mg2+

TCVN 6196:1996

278.417

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

240.778

 

19

Ca2+

TCVN 6196:1996

279.011

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

241.372

 

20

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

448.075

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.436

 

21

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

448.075

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.436

 

22

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

432.571

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

394.932

 

23

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

432.571

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

394.932

 

24

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

289.831

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

252.192

 

25

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

289.831

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

252.192

 

26

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

238.453

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

200.814

 

27

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

238.453

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

200.814

 

28

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

238.453

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

200.814

 

29

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

238.453

 

 

Tại hiện trường

37.639

 

 

Trong phòng thí nghiệm

200.814

 

30

Phân tich đồng thời các Kim loại

TCVN 6665:2011

3.545.444

 

 

Tại hiện trường

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

3.545.444

 

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

TCVN 6494 -1:2011

621.373

 

 

Tại hiện trường

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

621.373

 

VI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

 

 

 

A

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ

 

 

 

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

67.133

 

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

67.133

 

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

68.089

 

4

Sóng

94TCN6:2001

72.958

 

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

78.329

 

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

99.468

 

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

109.773

 

8

Độ đục

TCVN 6184:2008
SMEWW 2130B:2012

137.869

 

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

109.974

 

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

137.818

 

11

pH

SMEWW 2550B:2012

92.842

 

12

 Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

106.001

 

13

 Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

131.512

 

14

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

131.512

 

15

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

279.657

 

 

Lấy mẫu

 

 

 

1

NH4+

TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996

433.675

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

350.700

 

2

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

292.092

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.117

 

3

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

292.391

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.416

 

4

SO42-

EPA 375.4

292.171

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.196

 

5

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

259.609

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

176.634

 

6

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

265.909

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

182.934

 

7

Tổng N

TCVN 6638:2000

1.086.272

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.003.297

 

8

Tổng P

TCVN 6202:2008

305.579

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

222.604

 

9

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

278.065

 

 

Tại hiện trường

82.975

 

 

Trong phòng thí nghiệm

195.090

 

13

COD

 

240.954

 

 

Tại hiện trường

74.200

 

 

Trong phòng thí nghiệm

166.754

 

14

BOD5

 SMEWW 5210B:2012

229.521

 

 

Tại hiện trường

74.200

 

 

Trong phòng thí nghiệm

155.321

 

14

SS

SMEWW 2540D:2012

175.621

 

 

Tại hiện trường

69.446

 

 

Trong phòng thí nghiệm

106.175

 

15

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

228.531

 

 

Tại hiện trường

83.945

 

 

Trong phòng thí nghiệm

144.586

 

16

Coliform

TCVN 6187-1:2009;

846.509

 

 

Tại hiện trường

83.945

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

17

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009;

846.509

 

 

Tại hiện trường

83.945

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

18

E.coli

TCVN 6187-1:2009;

846.509

 

 

Tại hiện trường

83.945

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

22

Chlorophyll a

APHA10200:1995

243.932

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

23

Chlorophyll b

APHA10200:1995

243.932

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

24

Chlorophyll c

APHA10200:1995

243.932

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

25

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

444.098

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

352.309

 

26

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

513.463

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.674

 

27

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

513.463

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.674

 

28

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

458.346

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

366.557

 

29

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

500.684

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

408.895

 

30

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

31

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

32

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

33

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

34

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

35

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

36

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

432.805

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

37

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

638.387

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

546.598

 

38

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

574.186

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

482.397

 

39

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.274.377

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.182.588

 

40

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.298.054

 

 

Tại hiện trường

91.789

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.206.265

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

41

N-NO2

SMEWW 4500.NO2.B:2012

495.353

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

251.381

 

42

N-NO3

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

497.737

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

253.765

 

43

P-PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

437.793

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

193.821

 

44

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3111.B:2012

717.168

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

473.196

 

45

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3111.B:2012

717.168

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

473.196

 

46

Kim loại nặng As

SMEWW 3111.B:2012

642.042

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.070

 

47

Kim loại nặng Hg

SMEWW 3111.B:2012

642.042

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.070

 

48

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

590.298

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

49

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

590.298

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

50

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

563.998

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

320.026

 

51

Độ ẩm

QCVN 46:2012

387.814

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143.842

 

52

Tỷ trọng

 

310.326

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

66.354

 

53

Chất hữu cơ

 

3.152.899

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.908.927

 

54

Tổng N

 

496.658

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

252.686

 

55

Tổng P

 

492.939

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

248.967

 

56

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.425.810

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.181.838

 

57

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.449.487

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.205.515

 

58

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

785.524

 

 

Tại hiện trường

243.972

 

 

Trong phòng thí nghiệm

541.552

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

59

Thực vật phù du, Tảo độc

 

419.449

 

 

Tại hiện trường

265.235

 

 

Trong phòng thí nghiệm

154.214

 

60

Động vật phù du, Động vật đáy

 

821.699

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

557.264

 

61

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.222.109

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

957.674

 

62

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.216.204

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

951.769

 

63

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3111.B:2012

739.253

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

474.818

 

64

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3111.B:2012

739.253

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

474.818

 

65

Kim loại nặng As

SMEWW 3111.B:2012

694.691

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

430.256

 

66

Kim loại nặng Hg

SMEWW 3111.B:2012

694.691

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

430.256

 

67

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

610.761

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

68

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

607.579

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

343.144

 

69

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

607.579

 

 

Tại hiện trường

264.435

 

 

Trong phòng thí nghiệm

343.144

 

B

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012

103.721

 

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

103.721

 

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

103.022

 

4

Sóng

94TCN6:2001

103.169

 

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

177.488

 

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

131.804

 

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

200.197

 

8

Độ đục

TCVN 6184:2008
SMEWW 2130B:2012

327.201

 

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

197.363

 

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

327.201

 

11

pH

SMEWW 2550B:2012

128.755

 

12

 Ôxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

106.486

 

13

 Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

179.145

 

14

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

103.145

 

15

Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

 

318.303

 

 

Lấy mẫu

 

 

 

1

NH4+

TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996

459.608

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

350.700

 

2

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

318.025

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.117

 

3

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

318.324

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.416

 

4

SO42-

EPA 375.4

318.104

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

209.196

 

5

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

285.542

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

176.634

 

6

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

291.842

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

182.934

 

7

Tổng N

TCVN 6638:2000

1.112.205

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.003.297

 

8

Tổng P

TCVN 6202:2008

331.512

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

222.604

 

9

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

303.998

 

 

Tại hiện trường

108.908

 

 

Trong phòng thí nghiệm

195.090

 

13

COD

 

288.027

 

 

Tại hiện trường

121.273

 

 

Trong phòng thí nghiệm

166.754

 

14

BOD5

 SMEWW 5210B:2012

276.594

 

 

Tại hiện trường

121.273

 

 

Trong phòng thí nghiệm

155.321

 

15

SS

SMEWW 2540D:2012

227.098

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

106.175

 

16

Độ màu

 

239.792

 

 

Tại hiện trường

95.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

144.586

 

17

Coliform

TCVN 6187-1:2009;

883.487

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

18

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009;

883.487

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

19

E.coli

TCVN 6187-1:2009;

883.487

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

762.564

 

20

Coliform

TCVN 6187-1:2009;

817.006

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

696.083

 

21

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009;

817.006

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

696.083

 

22

E.coli

TCVN 6187-1:2009;

817.006

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

696.083

 

23

Chlorophyll a

APHA10200:1995

273.066

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

24

Chlorophyll b

APHA10200:1995

273.066

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

25

Chlorophyll c

APHA10200:1995

273.066

 

 

Tại hiện trường

120.923

 

 

Trong phòng thí nghiệm

152.143

 

26

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

461.007

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

352.309

 

27

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

530.372

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.674

 

28

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

530.372

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

421.674

 

29

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

475.255

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

366.557

 

30

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

517.593

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

408.895

 

31

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

 

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

341.016

 

32

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

33

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

34

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

35

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

36

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

37

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

449.714

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

341.016

 

38

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

655.296

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

546.598

 

39

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

591.095

 

 

Tại hiện trường

108.698

 

 

Trong phòng thí nghiệm

482.397

 

40

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.295.216

 

 

Tại hiện trường

112.628

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.182.588

 

41

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.318.893

 

 

Tại hiện trường

112.628

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.206.265

 

 

Trầm Tích

 

 

 

42

N-NO2

SMEWW 4500.NO2.B:2012

543.712

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

251.381

 

43

N-NO3

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

546.096

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

253.765

 

45

P-PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

486.152

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

193.821

 

46

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3111.B:2012

765.527

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

473.196

 

47

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3111.B:2012

765.527

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

473.196

 

48

Kim loại nặng As

SMEWW 3111.B:2012

690.401

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.070

 

49

Kim loại nặng Hg

SMEWW 3111.B:2012

690.401

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

398.070

 

50

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

638.657

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

51

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

638.657

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

52

CN-

SMEWW 4500.CN:2012

612.357

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

320.026

 

53

Độ ẩm

QCVN 46:2012

436.173

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143.842

 

54

Tỷ trọng

 

358.685

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

66.354

 

55

Chất hữu cơ

 

3.201.258

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

2.908.927

 

56

Tổng N

 

545.017

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

252.686

 

57

Tổng P

 

541.298

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

248.967

 

58

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.474.169

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.181.838

 

59

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.497.846

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.205.515

 

60

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

833.883

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

541.552

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

61

Thực vật phù du, Tảo độc

 

2.797.045

 

 

Tại hiện trường

2.642.831

 

 

Trong phòng thí nghiệm

154.214

 

62

Động vật phù du, Động vật đáy

 

849.595

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

557.264

 

63

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.250.005

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

957.674

 

64

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.244.100

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

951.769

 

65

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3111.B:2012

767.249

 

 

Tại hiện trường

292.431

 

 

Trong phòng thí nghiệm

474.818

 

66

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3111.B:2012

767.149

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

474.818

 

67

Kim loại nặng As

SMEWW 3111.B:2012

722.587

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

430.256

 

68

Kim loại nặng Hg

SMEWW 3111.B:2012

722.587

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

430.256

 

69

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

638.657

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

346.326

 

70

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

635.475

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

343.144

 

71

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

635.475

 

 

Tại hiện trường

292.331

 

 

Trong phòng thí nghiệm

343.144

 

VII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

 

 

 

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1.209.603

 

 

Tại hiện trường

 

563.227

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

646.376

 

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

1.180.531

 

 

Tại hiện trường

 

563.227

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

617.304

 

3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

 

1.166.565

 

 

Tại hiện trường

 

563.227

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

603.338

 

4

Hàm lượng Gama trong không khí

 

795.157

 

 

Tại hiện trường

 

406.740

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

388.417

 

5

Hàm lượng Radon trong không khí

 

8.086.665

 

 

Tại hiện trường

 

1.649.468

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

6.437.197

 

6

Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

 

887.647

 

 

Tại hiện trường

 

268.580

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

619.067

 

7

 Tổng hoạt độ Beta trong không khí

 

6.927.813

 

 

Tại hiện trường

 

268.580

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

6.659.233

 

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1.375.087

 

 

Tại hiện trường

 

529.574

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

845.513

 

9

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu bụi

 

671.695

 

 

Tại hiện trường

 

267.756

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

403.939

 

10

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu bụi

 

671.695

 

 

Tại hiện trường

 

267.756

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

403.939

 

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

3.060.861

 

 

Tại hiện trường

 

2.209.656

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

851.205

 

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

2.844.660

 

 

Tại hiện trường

 

2.209.656

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

635.004

 

13

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

 

2.844.660

 

 

Tại hiện trường

 

2.209.656

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

635.004

 

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

45.644.549

 

 

Tại hiện trường

 

284.153

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

45.360.396

 

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

1.137.025

 

 

Tại hiện trường

 

284.329

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

852.696

 

16

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

 

1.137.025

 

 

Tại hiện trường

 

284.329

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

852.696

 

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

1.139.216

 

 

Tại hiện trường

 

282.020

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

857.196

 

18

Hàm lượng Randon trong nước

 

8.095.087

 

 

Tại hiện trường

 

1.649.840

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

6.445.247

 

19

Tổng hoạt độ Anpha trong nước

 

692.143

 

 

Tại hiện trường

 

272.011

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

420.132

 

20

Tổng hoạt độ Beta trong nước

 

674.945

 

 

Tại hiện trường

 

272.011

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

402.934

 

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

3.583.788

 

 

Tại hiện trường

 

2.597.712

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

986.076

 

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫulương thực, thực phẩm

 

3.448.662

 

 

Tại hiện trường

 

2.597.712

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

850.950

 

23

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

3.448.662

 

 

Tại hiện trường

 

2.597.712

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

850.950

 

24

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

2.842.489

 

 

Tại hiện trường

 

2.208.912

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

633.577

 

25

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

2.842.489

 

 

Tại hiện trường

 

2.208.912

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

633.577

 

VIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

 

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

79.003

 

b

Các thông số khí thải

 

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

198.390

 

7

Vận tốc

US-EPA Method 2

217.810

 

8

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

111.503

 

9

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

224.874

 

10

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

155.314

 

11

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

12

 Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

13

 Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

14

 Khí Nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

15

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

199.309

 

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

 

 

16

 Khí NOx

USEPA method 7

454.870

 

 

Tại hiện trường

248.604

 

 

Trong phòng thí nghiệm

206.266

 

17

Khí SO2

USEPA method 6

904.784

 

 

Tại hiện trường

578.121

 

 

Trong phòng thí nghiệm

326.663

 

18

Khí CO

TCVN 7242:2003

573.289

 

 

Tại hiện trường

294.792

 

 

Trong phòng thí nghiệm

278.497

 

19

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 5

1.866.907

 

 

Tại hiện trường

1.671.459

 

 

Trong phòng thí nghiệm

195.448

 

20

Bụi PM10

USEPA method 201

1.866.907

 

 

Tại hiện trường

1.671.459

 

 

Trong phòng thí nghiệm

195.448

 

21

HCl

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

776.384

 

 

Tại hiện trường

216.814

 

 

Trong phòng thí nghiệm

559.570

 

22

HF

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

776.384

 

 

Tại hiện trường

216.814

 

 

Trong phòng thí nghiệm

559.570

 

23

H2SO4

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

776.384

 

 

Tại hiện trường

216.814

 

 

Trong phòng thí nghiệm

559.570

 

24

Kim loại Pb

USEPA method 29

1.338.862

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

502.493

 

25

Kim loại Cd

USEPA method 29

1.338.862

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

502.493

 

26

Kim loại As

USEPA method 29

2.603.746

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.767.377

 

27

Kim loại Sb

USEPA method 29

2.603.746

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.767.377

 

28

Kim loại Se

USEPA method 29

2.603.746

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.767.377

 

29

Kim loại Hg

USEPA Method 30B
USEPA method 29

2.603.746

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.767.377

 

30

Kim loại Cu

USEPA method 29

1.246.701

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.332

 

31

Kim loại Cr

USEPA method 29

1.246.701

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.332

 

32

Kim loại Mn

USEPA method 29

1.246.701

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.332

 

33

Kim loại Zn

USEPA method 29

1.246.701

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.332

 

34

Kim loại Ni

USEPA method 29

1.246.701

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

410.332

 

35

Hg (method 30B)

USEPA Method 30B
USEPA method 29

1.059.038

 

 

Tại hiện trường

709.969

 

 

Trong phòng thí nghiệm

349.069

 

36

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

963.460

 

 

Tại hiện trường

417.869

 

 

Trong phòng thí nghiệm

545.591

 

37

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

932.085

 

 

Tại hiện trường

386.494

 

 

Trong phòng thí nghiệm

545.591

 

38

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

USEPA method 29

3.612.691

 

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

39

Chiều cao nguồn thải

 

222.055

 

40

Đường kính trong miệng ống khói

 

222.055

 

41

Lưu lượng khí thải

 

326.679

 

IX

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

 

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

77.941

 

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

79.003

 

b

Các thông số khí thải

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

198.390

 

7

Vận tốc

US-EPA Method 2

217.810

 

8

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

111.503

 

9

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

224.874

 

10

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

155.314

 

11

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

12

 Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

13

 Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

14

 Khí Nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

221.817

 

15

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

199.309

 

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

 

16

 Khí NOx

USEPA method 7

455.254

 

 

Tại hiện trường

248.604

 

 

Trong phòng thí nghiệm

206.650

 

17

Khí: SO2

USEPA method 6

905.169

 

 

Tại hiện trường

578.121

 

 

Trong phòng thí nghiệm

327.048

 

18

Khí CO

TCVN 7242:2003

573.674

 

 

Tại hiện trường

294.792

 

 

Trong phòng thí nghiệm

278.882

 

19

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 5

1.899.446

 

 

Tại hiện trường

1.671.459

 

 

Trong phòng thí nghiệm

227.987

 

20

Bụi PM10

USEPA method 201

1.899.446

 

 

Tại hiện trường

1.671.459

 

 

Trong phòng thí nghiệm

227.987

 

21

HCl

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

873.992

 

 

Tại hiện trường

247.526

 

 

Trong phòng thí nghiệm

626.466

 

22

HF

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

873.992

 

 

Tại hiện trường

247.526

 

 

Trong phòng thí nghiệm

626.466

 

23

H2SO4

USEPA method 26
TCVN 7244:2003

873.992

 

 

Tại hiện trường

247.526

 

 

Trong phòng thí nghiệm

626.466

 

24

Kim loại Pb

USEPA method 29

1.387.857

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

551.488

 

25

Kim loại Cd

USEPA method 29

1.387.857

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

551.488

 

26

Kim loại As

USEPA method 29

2.690.441

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.854.072

 

27

Kim loại Sb

USEPA method 29

2.690.441

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.854.072

 

28

Kim loại Se

USEPA method 29

2.690.441

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.854.072

 

29

Kim loại Hg

USEPA Method 30B
USEPA method 29

2.690.441

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.854.072

 

30

Kim loại Cu

USEPA method 29

1.291.880

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

455.511

 

31

Kim loại Cr

USEPA method 29

1.291.880

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

455.511

 

32

Kim loại Mn

USEPA method 29

1.291.880

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

455.511

 

33

Kim loại Zn

USEPA method 29

1.291.880

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

455.511

 

34

Kim loại Ni

USEPA method 29

1.291.880

 

 

Tại hiện trường

836.369

 

 

Trong phòng thí nghiệm

455.511

 

35

Hg (method 30B)

USEPA Method 30B
USEPA method 29

1.094.894

 

 

Tại hiện trường

709.969

 

 

Trong phòng thí nghiệm

384.925

 

36

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

1.028.220

 

 

Tại hiện trường

417.869

 

 

Trong phòng thí nghiệm

610.351

 

37

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

996.845

 

 

Tại hiện trường

386.494

 

 

Trong phòng thí nghiệm

610.351

 

38

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

USEPA method 29

3.660.570

 

 

Tại hiện trường

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

3.660.570

 

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

39

Chiều cao nguồn thải

 

222.055

 

40

Đường kính trong miệng ống khói

 

222.055

 

41

Lưu lượng khí thải

 

328.766

 

X

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

 

 

 

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988
SMEWW 2550B:2012

61.947

 

2

pH

TCVN 6492:2011
(ISO 10523:2008)

63.567

 

3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

94.779

 

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

49.715

 

5

 Độ màu

TCVN 6185:2008
(ISO 7887:1994)
EPA Method 2120 C, D, E

49.715

 

6

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5

SMEWW 5210B: 2012

184.232

 

 

Tại hiện trường

41.648

 

 

Trong phòng thí nghiệm

142.584

 

7

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

TCVN 6491-1999

195.775

 

 

Tại hiện trường

42.215

 

 

Trong phòng thí nghiệm

153.560

 

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625-2000

219.403

 

 

Tại hiện trường

43.512

 

 

Trong phòng thí nghiệm

175.891

 

9

Coliform

TCVN 6187-1-2009

816.843

 

 

Tại hiện trường

47.881

 

 

Trong phòng thí nghiệm

768.962

 

10

E.Coli

TCVN 6187-2- 2009

822.072

 

 

Tại hiện trường

53.110

 

 

Trong phòng thí nghiệm

768.962

 

11

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C: 2012

467.926

 

 

Tại hiện trường

53.842

 

 

Trong phòng thí nghiệm

414.084

 

12

Cyanua (CN-)

TCVN 6181: 1996

363.893

 

 

Tại hiện trường

59.119

 

 

Trong phòng thí nghiệm

304.774

 

13

Tổng P

TCVN 6202: 2008

310.581

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

260.375

 

14

Tổng N

TCVN 6638:2000

318.725

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

268.519

 

15

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

189.193

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

138.987

 

16

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D: 2012

212.872

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

162.666

 

17

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

280.211

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

230.005

 

18

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

317.654

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

267.448

 

19

Sulphat (SO42)

USEPA 375.4

284.345

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

234.139

 

20

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

271.234

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

221.028

 

21

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

312.279

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

262.073

 

22

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B: 2012

276.847

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

226.641

 

23

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3: 2011

346.699

 

 

Tại hiện trường

50.206

 

 

Trong phòng thí nghiệm

296.493

 

24

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B: 2012

489.938

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

450.630

 

25

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B: 2012

489.938

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

450.630

 

26

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3114.B: 2012

421.411

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

382.103

 

27

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

410.341

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

371.033

 

28

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

29

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

30

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

31

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

32

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

33

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B: 2012

310.756

 

 

Tại hiện trường

39.308

 

 

Trong phòng thí nghiệm

271.448

 

34

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

462.233

 

 

Tại hiện trường

47.887

 

 

Trong phòng thí nghiệm

414.346

 

35

Chất hoạt động bề mặt

TCVN6622-1:2000

1.399.214

 

 

Tại hiện trường

47.887

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.351.327

 

36

HCBVTV clo hữu cơ

USEPA 8270D

917.064

 

 

Tại hiện trường

53.036

 

 

Trong phòng thí nghiệm

864.028

 

37

HCBVTV phot pho hữu cơ

USEPA 8270D

916.052

 

 

Tại hiện trường

53.036

 

 

Trong phòng thí nghiệm

863.016

 

38

PCBs

USEPA 8270D

916.052

 

 

Tại hiện trường

53.036

 

 

Trong phòng thí nghiệm

863.016

 

39

Phân tích đồng thời các kim loại ( giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6665: 2011

3.643.390

 

 

Tại hiện trường

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

3.643.390

 

XI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

 

 

 

1

pH (H2O, KCl)

 

377.666

 

 

Tại hiện trường

 

152.056

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

225.610

 

2

Tổng các bon hữu cơ

 

1.863.586

 

 

Tại hiện trường

 

152.056

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

1.711.530

 

3

Dầu mỡ

 

548.493

 

 

Tại hiện trường

 

151.617

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

396.876

 

4

Cyanua (CN-)

 

545.987

 

 

Tại hiện trường

 

151.617

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

394.370

 

5

Tổng N

 

493.723

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

341.890

 

6

Tổng P

 

429.982

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

278.149

 

7

Phenol

 

717.480

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

565.647

 

8

KLN (Pb)

 

632.543

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

480.710

 

9

KLN (Cd)

 

632.543

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

480.710

 

10

KLN ( As)

 

648.342

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

496.509

 

11

KLN (Hg)

 

648.342

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

496.509

 

12

KLN (Zn)

 

526.767

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

374.934

 

13

KLN (Cu)

 

526.767

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

374.934

 

14

KLN (Cr)

 

526.767

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

374.934

 

15

KLN (Mn)

 

526.767

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

374.934

 

16

KLN (Ni)

 

526.767

 

 

Tại hiện trường

 

151.833

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

374.934

 

17

Tổng K2O

 

405.518

 

 

Tại hiện trường

 

142.682

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

262.836

 

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

 

1.040.357

 

 

Tại hiện trường

 

143.160

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

897.197

 

19

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

 

1.040.357

 

 

Tại hiện trường

 

143.160

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

897.197

 

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

 

1.040.357

 

 

Tại hiện trường

 

143.160

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

897.197

 

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

 

1.037.577

 

 

Tại hiện trường

 

143.160

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

894.417

 

22

PCBs

 

1.040.256

 

 

Tại hiện trường

 

143.160

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

897.096

 

23

Phân tích đồng thời kim loại

 

3.624.390

 

 

Tại hiện trường

 

0

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

3.624.390

 

XII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

 

 

 

1

Độ ẩm (%)

 TCVN 6648:2000

197.688

 

 

Tại hiện trường

87.744

 

 

Trong phòng thí nghiệm

109.944

 

2

pH

 ASTM D4980:89

207.076

 

 

Tại hiện trường

79.853

 

 

Trong phòng thí nghiệm

127.223

 

3

 Cyanua (CN-)

 EPA 9013;
TCVN 6181:1996

531.567

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

436.486

 

4

Crom (VI)

 EPA 3060A;
EPA 7196A

1.956.599

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.861.518

 

5

Florua (F-)

 SMEWW 4500.F-.D

354.433

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

259.352

 

6

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

602.208

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

507.127

 

7

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

602.208

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

507.127

 

8

Kim loại nặng ( As)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

500.029

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

404.948

 

9

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3114:2012

567.062

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

471.981

 

10

Kim loại (Cu)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

11

Kim loại (Zn)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

12

Kim loại (Mn)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

13

Kim loại (Ta)

TCVN 8963:2011;
EPA 200.8

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

14

Kim loại (Cr)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

15

Kim loại (Ni)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

16

Kim loại (Ba)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

17

Kim loại (Se)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

18

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

19

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

20

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3111:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

21

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011;
SMEWW 3113:2012

417.403

 

 

Tại hiện trường

95.081

 

 

Trong phòng thí nghiệm

322.322

 

22

Dầu mỡ

EPA 9071B

631.854

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

527.622

 

23

Phenol

EPA 3550C;
SMEWW 5530C

620.680

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

516.448

 

24

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 846;
EPA 8270D

1.071.641

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

967.409

 

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

 EPA 846;
EPA 8270D

1.068.174

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

963.942

 

26

PAH

EPA 846;
EPA 8270D

1.209.103

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.104.871

 

27

PCBs

EPA 846;
EPA 8270D

1.165.374

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

1.061.142

 

28

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

TCVN 8963:2011;
TCVN 6665:2011

3.816.966

 

 

Tại hiện trường

104.232

 

 

Trong phòng thí nghiệm

3.712.734

 

XIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

A

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

83.589

 

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

83.589

 

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

83.589

 

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

83.589

 

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

83.589

 

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

83.589

 

7

Modul quan trắc Bụi TSP

 

113.179

 

8

Modul quan trắc Bụi PM-10

 

113.179

 

9

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

 

113.179

 

10

Modul quan trắc Bụi PM-1

 

113.179

 

11

Modul quan trắc khí NO

 

136.274

 

12

Modul quan trắc khí NO2

 

136.274

 

13

Modul quan trắc khí NOx

 

136.274

 

14

Modul quan trắc khí SO2

 

94.990

 

15

Modul quan trắc khí CO

 

143.186

 

16

Modul quan trắc O3

 

128.063

 

17

Modul quan trắc THC

 

146.124

 

18

Modul quan trắc BTEX

 

158.305

 

B

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

19

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

93.265

 

20

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

93.265

 

21

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

92.506

 

22

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

93.037

 

23

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

93.245

 

24

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

93.206

 

25

Modul quan trắc bụi TSP

 

88.376

 

26

Modul quan trắc bụi PM10

 

88.376

 

27

Modul quan trắc bụi PM2,5

 

88.376

 

28

Modul quan trắc khí NO

 

145.076

 

29

Modul quan trắc khí NO2

 

145.076

 

30

Modul quan trắc khí NOx

 

145.076

 

31

Modul quan trắc khí SO2

 

143.308

 

32

Modul quan trắc khí CO

 

124.596

 

33

Modul quan trắc O3

 

136.628

 

34

Modul quan trắc CxHy

 

146.693

 

XIV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

A

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

1

Nhiệt độ

 

114.595

 

2

pH

 

114.595

 

3

ORP

 

114.595

 

4

Ôxy hoà tan (DO)

 

121.004

 

5

Độ dẫn điện (EC)

 

202.665

 

6

Độ đục

 

180.426

 

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

131.030

 

8

Amoni (NH4+)

 

142.007

 

9

Nitrat (NO3-)

 

146.193

 

10

Tổng nitơ (TN)

 

149.213

 

11

Tổng phốt pho (TP)

 

144.441

 

12

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

 

148.625

 

B

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

1

Nhiệt độ

 

116.636

 

2

 pH

 

116.636

 

3

ORP

 

116.636

 

4

Ôxy hoà tan (DO)

 

121.872

 

5

Độ dẫn điện (EC)

 

240.710

 

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

240.710

 

7

Độ đục

 

155.471

 

8

Amoni (NH4+)

 

111.081

 

9

Nitrat (NO3-)

 

112.701

 

10

Photphat (PO43-)

 

114.606