Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019
- Số hiệu văn bản: 36/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 19-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-02-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 407 ngày (1 năm 1 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-02-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2018/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 274/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018;
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại |
|
|
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 850.000 |
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
| II2010201 |
| Sỏi Sông Lô | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II2010202 |
| Sỏi trên các địa bàn còn lại | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 82.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bột | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II2020308 |
| Đá thải loại | m3 | 70.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 80.000 |
|
|
|
| II50101 |
|
| Cát đen san lấp | m3 | 80.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| II5020201 |
| Cát vàng Sông Lô dùng trong xây dựng | m3 | 350.000 |
|
|
|
|
| II5020202 |
| Cát vàng các địa bàn còn lại | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 |
|
|
|
| II701 |
|
|
| Đất sét trầm tích | m3 | 150.000 |
|
|
| II702 |
|
|
| Đất sét đồi làm gạch xây không nung | m3 | 119.000 |
|
|
| II703 |
|
|
| Đất sét đồi làm gạch xây nung | m3 | 150.000 |
|
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266.000 |
|
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126.000 |
|
|
| II903 |
|
|
| Đisten | tấn | 180.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 315.000 |
|
|
| II1002 |
|
|
| Quartzite |
|
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quartzite thường | tấn | 112.000 |
|
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 300.000 |
|
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 300.000 |
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
|
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 250.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica | tấn | 1.500.000 |
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1.050.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.500.000 |
|
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 130.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | tấn | 1.120.000 |
|
|
| II2412 |
|
|
| Các loại đất khác |
|
|
|
|
|
| II241201 |
|
| Đất làm phụ gia phân NPK | m3 | 60.000 |
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 7.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác) |
|
|
|
|
| V30301 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V30302 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 7.000 |
|