Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- Số hiệu văn bản: 16/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 14-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 24-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2162 ngày (5 năm 11 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Thực hiện Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với 04 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như sau
1. Khu đất có diện tích 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp.
2. Khu đất có diện tích 15,71 ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
3. Khu đất có diện tích 17,37 ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
4. Khu đất có diện tích 20,0 ha tại xã Thanh Lương, thị xã Bình Long làm khoáng sản đá xây dựng.
(Kèm theo Phụ lục Bảng thống kê các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030).
Điều 2. Các nội dung khác không được bổ sung thì thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15’, múi chiếu 3°) | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | ||
X(m) | Y(m) |
|
| |||||
1. Khu đất có diện tích khoảng 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp. | ||||||||
| Đất san lấp | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 1 | 1273725 | 544006 | 4,5 | 0,54 | |
2 | 1273504 | 544040 | ||||||
3 | 1273339 | 544030 | ||||||
4 | 1273296 | 544111 | ||||||
5 | 1273363 | 544120 | ||||||
6 | 1273478 | 544121 | ||||||
7 | 1273545 | 544179 | ||||||
8 | 1273675 | 544170 | ||||||
2. Khu đất có diện tích 15,71 ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng | ||||||||
| Đá xây dựng | Ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 1 | 1286708 | 541324 | 15,71 | 3,9275 | |
2 | 1285880 | 541487 | ||||||
3 | 1285865 | 541670 | ||||||
4 | 1285972 | 541668 | ||||||
5 | 1286100 | 541631 | ||||||
6 | 1286267 | 541673 | ||||||
7 | 1286411 | 541670 | ||||||
8 | 1286442 | 541527 |
|
| ||||
9 | 1286541 | 541517 | ||||||
3. Khu đất có diện tích 17,37ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng. | ||||||||
| Đá xây dựng | Xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | 1 | 1317429 | 523339 | 17,37 | 3,747 | |
2 | 1317108 | 523337 | ||||||
3 | 1317126 | 522628 | ||||||
4 | 1317249 | 522628 | ||||||
5 | 1317351 | 522861 | ||||||
4. Khu đất có diện tích 20,0 ha tại xã Thanh Lương, thị xã Bình Long làm khoáng đá xây dựng. | ||||||||
| Đá xây dựng | Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long | 1 | 1296287 | 528007 | 20,0 | 6,0 | |
2 | 1296089 | 528635 | ||||||
3 | 1295820 | 528555 | ||||||
4 | 1296957 | 527918 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|