cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 34/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 14-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 24-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2162 ngày (5 năm 11 tháng 7 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-KTNS ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND) như sau:

“Điều 1. Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Tổng số điểm mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 là 60 khu vực, tổng diện tích 1.704,52 hec- ta, trong đó:

1. Đá xây dựng: 30 khu vực, diện tích 957,76 hec-ta, trữ lượng 206.948.000m3;

2. Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 135,93 hec-ta, trữ lượng 6.895.000m3;

3. Cát xây dựng: 13 khu vực, diện tích 388,82 hec-ta, trữ lượng 9.487.000m3;

4. Vật liệu san lấp: 11 khu vực, diện tích 175,91 hec-ta, trữ lượng 31.689.000m3;

5. Khối lượng đất cát nạo vét hồ: 27.250.000m3;

6. Than bùn: 02 khu vực, diện tích 46,10 hec-ta, trữ lượng 242.000 tấn.”

Điều 2.Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục các điểm mỏ quy hoạch khoáng sản ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND với nội dung như sau:

TT

Địa bàn và loại hình khoáng sản

Số khu vực

Diện tích (ha)

Tổng trữ lượng (m3)

TL-CS Khai thác dự kiến (m3)

TL dự trữ (m3)

I. Địa bàn thị xã Phú Mỹ

30

909,16

 

 

 

 

Đá xây dựng

22

711,14

177.998.000

26.225.000

151.773.000

 

Sét gạch ngói

3

114,53

4.672.000

1.405.000

3.267.000

 

Cát xây dựng

1

25,06

1.618.000

1.618.000

-

 

Vật liệu san lấp

4

58,43

15.260.000

15.260.000

-

II. Địa bàn huyện Châu Đức

03

109,44

 

 

 

 

Đá xây dựng

2

88,04

14.800.000

100.000

14.700.000

 

Sét gạch ngói

1

21,40

2.223.000

245.000

1.978.000

 

Vật liệu san lấp

0

-

2.300.000

2.300.000

-

III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc

11

370,64

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

22,00

1.072.000

310.000

762.000

 

Cát xây dựng

5

200,89

3.752.000

3.752.000

0

 

Vật liệu san lấp

3

101,65

7.759.000

7.759.000

0

 

Than bùn

2

46,10

242.000 tấn

92.000 tấn

150.000 tấn

IV. Địa bàn huyện Long Điền

04

45,01

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

3,20

100.000

50.000

50.000

 

Cát xây dựng

3

41,81

1.234.000

1.234.000

0

 

Vật liệu san lấp

0

0

773.000

773.000

0

V. Địa bàn huyện Đất Đỏ

06

203,82

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

72,53

1.200.000

100.000

1.100.000

 

Cát xây dựng

4

121,06

2.883.000

2.883.000

0

 

Vật liệu san lấp

1

10,23

4.597.000

4.597.000

0

VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa

03

60,85

 

 

 

 

Đá xây dựng

3

60,85

11.725.000

2.735.000

8.990.000

 

Vật liệu san lấp

0

0

579.000

579.000

0

VII. Địa bàn huyện Côn Đảo

03

5,60

 

 

 

 

Đá xây dựng

0

0

53.000

53.000

0

 

Vật liệu san lấp

3

5,60

421.000

421.000

0

VIII. Vật liệu san lấp từ nạo vét hồ thủy lợi

27.250.000

27.250.000

0

(Kèm theo Phụ lục danh mục các khu vục quy hoạch khoáng sản và Bản đồ quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh).

Điều 3.Tổ chức thực hiện

1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4.Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC

CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Số hiệu QH

Tên mỏ khoáng sản

Loại hình KS

Diện tích (ha)

Tổng trữ lượng (m3)

TL-CS khai thác dự kiến (m3)

TL dự trữ (m3)

Cote QH

Hướng sử dụng mặt bằng sau khai thác

A. Các vùng giữ nguyên diện tích quy hoạch theo Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

I. Địa bàn TX. Phú Mỹ - tổng số 26 khu vực

 

710.24

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

18

512.22

115,027,000

26,225,000

88,802,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

3

114.53

4,672,000

1,405,000

3,267,000

 

 

 

 

Cát xây dựng

1

25.06

1,618,000

1,618,000

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

4

58.43

5,269,000

5,269,000

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

1

1

Đá xây dựng Lô 13, P. Phú Mỹ

Dxd

33.50

4,291,000

3,250,000

1,041,000

Cote +10m

Tạo hồ chứa nước

2

2

Đá xây dựng Lô 14, xã Tóc Tiên

Dxd

52.66

15,302,000

3,000,000

12,302,000

Cote +10m

Tạo hồ chứa nước

3

2A

Đá xây dựng Lô 14A, xã Tóc Tiên

Dxd

34.88

9,075,000

2,100,000

6,975,000

Cote +10m

Tạo hồ chứa nước

 

2AT

 

Vlsl

 

700,000

700,000

 

 

 

4

3

Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu I

Dxd

5.67

317,000

77,000

240,000

Cote +55m

Tạo mặt bằng xây dựng

5

3A

Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu II

Dxd

10.12

1,453,000

250,000

1,203,000

Cote +55m

Tạo mặt bằng xây dựng

6

6

Đá xây dựng Khe Suối Ngọt 1, P. Tân Phước

Dxd

4.97

478,000

175,000

303,000

Cote +40m

Tạo mặt bằng xây dựng

7

6B

Đá xây dựng Suối Ngọt, P. Tân Phước (có 4,97ha thuộc điểm QH số 6)

Dxd

64.86

15,000,000

500,000

14,500,000

cote -10m

Tạo hồ chứa nước

8

4

Đá xây dựng Lô 11B, P. Tân Phước

Dxd

6.71

1,035,000

450,000

585,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

9

5

Đá xây dựng Lô 11C, P. Tân Phước

Dxd

3.85

500,000

50,000

450,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

10

7

Đá xây dựng Lô 11A P. Tân Phước

Dxd

34.53

13,290,000

3,450,000

9,840,000

Cote +40m

Tạo mặt bằng xây dựng

11

9

Đá xây dựng Núi Ông Trịnh, xã Tân Phước và P. Phước Hòa

Dxd

89.25

40,000,000

5,000,000

35,000,000

Cote +30_+40

Tạo mặt bằng xây dựng

12

10

Đá xây dựng Châu Pha, xã Châu pha

Dxd

40.02

4,836,000

1,000,000

3,836,000

Cote +25m

Tạo mặt bằng xây dựng

13

11

Đá xây dựng Lô 0, xã Châu Pha

Dxd

22.48

712,000

450,000

262,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

14

12

Đá xây dựng Lô 1, xã Châu Pha

Dxd

10.22

322,000

72,000

250,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

15

13

Đá xây dựng Lô 2A, xã Châu Pha

Dxd

7.91

937,000

750,000

187,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

16

14

Đá xây dựng Lô 2B, xã Châu Pha

Dxd

7.71

1,457,000

600,000

857,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

17

15

Đá xây dựng Lô 3+4, xã Châu Pha

Dxd

49.26

4,111,000

4,111,000

 

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

18

109

Đá xây dựng Núi Trọc, xã Châu Pha

Dxd

38.59

1,911,000

940,000

971,000

Cote +25m

Tạo mặt bằng xây dựng

19

28

Sét gạch ngói Mỹ Xuân 1, P. Mỹ Xuân

Sgn

55.08

1,074,000

392,500

681,500

Cote -1m

Tạo hồ chứa nước

20

29

Sét gạch ngói Mỹ Xuân 2, P. Mỹ Xuân

Sgn

41.93

2,155,000

675,000

1,480,000

Cote -7m

Tạo hồ chứa nước

21

30

Sét gạch ngói Mỹ Xuân 3, P. Mỹ Xuân

Sgn

17.52

1,443,000

337,500

1,105,500

Cote -7m

Tạo hồ chứa nước

22

113

Cát xây dựng hạ lưu Rạch Chanh, xã Tân Hòa

cxd

25.06

1,618,000

1,618,000

 

Cote -6m đến +27m

Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

1,752,000

1,752,000

 

 

 

23

46

VLSL núi Tóc Tiên, xã Tóc Tiên

Vlsl

6.41

273,000

273,000

 

Cote +43m đến +52m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

24

39

VLSL ấp 3, xã Tóc Tiên

Vlsl

11.50

447,000

447,000

 

Cote +55m đến +87m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

25

102

VLSL Tây hồ Châu Pha, xã Tóc Tiên

Vlsl

17.99

1,239,000

1,239,000

 

TB 5m

Tạo hồ nước

26

112

VLSL Bắc núi Bao Quan

Vlsl

22.53

858,000

858,000

 

TB 4m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

II. Địa bàn huyện Châu Đức - tổng số 02 khu vực

 

76.24

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

54.84

12,500,000

100,000

12,400,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

1

21.40

2,223,000

245,000

1,978,000

 

-

 

 

Cát xây dựng

0

-

-

-

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

0

-

-

-

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

27

16

Đá xây dựng Núi Lé, xã Quảng Thành

Dxd

54.84

12,500,000

100,000

12,400,000

Mức xâm thực địa phương (+150)

Tạo mặt bằng xây dựng

28

110

Sét gạch ngói thôn 3 Suối Rao

Sgn

21.40

2,223,000

245,000

1,978,000

Cote +15 đến +31

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc - tổng số 8 khu vực

 

289.54

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

22.00

1,072,000

310,000

762,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

0

-

-

-

-

 

-

 

 

Cát xây dựng

3

157.89

2,792,000

2,792,000

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101.65

6,799,000

6,799,000

-

 

 

 

 

Than bùn

1

8.00

42,000

42,000

-

 

 

29

21

Đá xây dựng ấp Tân Trung, xã Phước Tân

Dxd

22.00

1,072,000

310,000

762,000

Cote +10m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

30

21T

VLSL ấp Tân Trung, xã Phước Tân

Vlsl

58.68

1,749,000

1,749,000

 

Cote +10m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

31

57

VLSL khu I ấp Tân Rú, xã Phước Tân

Vlsl

23.16

1,055,000

1,055,000

 

TB 4m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

32

55

Cát xây dựng ấp 3 Bưng Riềng

Cxd

76.07

2,036,000

2,036,000

 

TB 3m

Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước

33

55B

Cát xây dựng Bưng Riềng

Cxd

40.38

356,000

356,000

 

TB 3m

Khoảng 50% diện tích phía nam tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía bắc tạo hồ chứa nước.

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

831,000

831,000

 

 

 

34

56B

Cát xây dựng Suối U, xã Bông Trang

Cxd

41.44

400,000

400,000

 

TB 3m

Khoảng 50% diện tích phía bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía nam tạo hồ chứa nước.

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

800,000

800,000

 

 

 

35

115

VLSL ấp Bà Rịa, xã Phước Tân

Vlsl

19.81

2,364,000

2,364,000

 

TB 2m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

36

108

Than bùn Bình Châu, xã Bình Châu

Tb

8.00

42,000

42,000

 

TB 1m

Tạo hồ chứa nước

IV. Địa bàn huyện Long Điền - tổng số 03 khu vực

 

29.01

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

3.20

100,000

50,000

50,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

0

-

-

-

-

 

-

 

 

Cát xây dựng

2

25.81

754,000

754,000

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

0

-

293,000

293,000

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

37

26

Đá xây dựng Dinh Cố, ấp Phước Trung, xã Tam Phước

Dxd

3.20

100,000

50,000

50,000

Cote +30m

Tạo mặt bằng xây dựng

38

69

Cát xây dựng Cây Cám, xã Tam Phước

Cxd

12.68

517,000

517,000

 

TB 8m

Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

135,000

135,000

 

 

 

39

70

Cát xây dựng ven Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước

Cxd

13.13

237,000

237,000

 

TB 6m

Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước

 

 

 

Vlsl

 

158,000

158,000

 

 

 

V. Địa bàn huyện Đất Đỏ - tổng số 04 khu vực

 

133.82

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

1

72.53

1,200,000

100,000

1,100,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

0

-

-

-

-

 

-

 

 

Cát xây dựng

2

51.06

650,000

650,000

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

1

10.23

2,002,000

2,002,000

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

40

25

Đá xây dựng Lồ Ồ xã Phước Long Thọ & Láng Dài

Dxd

72.53

1,200,000

100,000

1,100,000

TB 3m

Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp

41

59B1

Khu vực An Bình, xã Láng Dài và xã Lộc An

Cxd

25.40

250,000

250,000

 

TB 3m

Khoảng 1/3 diện tích phía tây bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 2/3 diện tích còn lại phía đông nam tạo hồ nước

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

500,000

500,000

 

 

 

42

70B

Khu vực Mỹ Hòa, xã Long Mỹ

Cxd

25.66

400,000

400,000

 

TB 6m

Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp. Diện tích phía nam tạo hồ nước.

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

1,000,000

1,000,000

 

 

 

43

65

VLSL số 65, ấn An Bình, xã Lộc An

Vlsl

10.23

502,000

502,000

 

TB 5m

Tạo hồ chứa nước

VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa - tổng số 03 khu vực

 

60.85

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

3

60.85

11,725,000

2,735,000

8,990,000

 

-

 

 

Sét gạch ngói

0

-

-

-

-

 

-

 

 

Cát xây dựng

0

-

-

-

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

0

-

579,000

579,000

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

44

23

Đá xây dựng Long Hương, phường Kim Dinh

Dxd

13.50

2,075,000

750,000

1,325,000

Cote 0

Tạo hồ chứa nước

45

23A

Đá xây Dựng Long Hương, P. Long Hương & P. Kim Dinh

Dxd

34.00

7,000,000

500,000

6,500,000

cote +20m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

579,000

579,000

-

 

 

46

24

Đá xây dựng Lô 8, phường Kim Dinh

Dxd

13.35

2,650,000

1,485,000

1,165,000

Cote 0

Tạo hồ chứa nước

VII. Địa bàn huyện Côn Đảo - tổng số 03 khu vực

 

5.60

 

 

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

0

-

53,000

53,000

-

 

-

 

 

Sét gạch ngói

0

-

-

-

-

 

-

 

 

Cát xây dựng

0

-

-

-

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

3

5.60

421,000

421,000

-

 

 

 

 

Than bùn

0

-

-

-

-

 

 

47

03CĐ

Cát san lấp Suối Thị

Vlsl

0.39

23,000

23,000

 

Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu

Tạo mặt bằng xây dựng

48

04CĐ

VLSL Nhà Máy nước đá Phúc Hậu

Vlsl

2.00

185,000

185,000

 

Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu

Tạo mặt bằng xây dựng

49

05CĐ

VLSL Bến Đầm

Vlsl

3.21

213,000

213,000

 

Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu

Tạo mặt bằng xây dựng

 

 

Tận thu đá xây dựng

Dxd

 

53,000

53,000

 

 

 

VIII. Khối lượng đất cát nạo vét từ các hồ thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

HTL

 

Vlsl

 

27,250,000

27,250,000

 

 

 

 

49

Toàn tỉnh

 

1,305.3

0

 

 

 

 

 

 

25

Đá xây dựng

Dxd

725.64

141,677,00

0

29,573,000

112,104,00

0

 

 

 

4

Sét gạch ngói

Sgn

135.93

6,895,000

1,650,000

5,245,000

 

 

 

8

Cát xây dựng

Cxd

259.82

5,814,000

5,814,000

-

 

 

 

11

Vật liệu san lấp

Vlsl

175.91

15,363,000

15,363,000

-

 

 

 

 

Nạo vét hồ thủy lợi

 

 

27,250,000

27,250,000

 

 

 

 

1

Than bùn

Tb

8.00

42,000

42,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các vùng điều chỉnh, bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

I. THỊ XÃ PHÚ MỸ

 

198.92

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

 

198.92

 

 

 

 

 

50

10BS

Bổ sung Núi Tọc, xã Châu Pha

Dxd

48.10

14,700,000

 

14,700,000

Cote +25m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

2,400,000

2,400,000

 

 

 

51

5MR

Mở rộng Lô 11C, P. Tân Phước

Dxd

2.50

1,000,000

 

1,000,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

130,000

130,000

 

 

 

7B.BS1

Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu I

Dxd

16.80

6,300,000

 

6,300,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

800,000

800,000

 

 

 

7B.BS2

Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu II

Dxd

22.50

5,200,000

 

5,200,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

1,200,000

1,200,000

 

 

 

52

2B.BS

Bổ sung phía Nam Lô 14 và 14A, xã Tóc Tiên

Dxd

26.70

13,370,000

 

13,370,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

1,340,000

1,340,000

 

Cote +10m

Hồ chứa nước

2C.BS

Bổ sung phía Đông núi Thị Vải, xã Tóc Tiên

Dxd

25.30

3,220,000

 

3,220,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

1,270,000

1,270,000

 

 

 

53

 

Mở rộng các lô cụm mỏ Châu Pha (0+1+2A+2B+3A+3B+4)

 

57.02

 

 

 

 

 

Lô 0_MR

Mở rộng Lô số 0, xã Châu Pha

Dxd

13.02

1,350,000

 

1,350,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

650,000

650,000

 

 

 

Lô1_MR

Mở rộng Lô 1, xã Châu Pha

Dxd

11.56

2,755,000

 

2,755,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

578,000

578,000

 

 

 

Lô 2A_MR

Mở rộng Lô 2A, xã Châu Pha

Dxd

10.15

1,543,000

 

1,543,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

508,000

508,000

 

 

 

Lô 2B_MR

Mở rộng Lô 2B, xã Châu Pha

Dxd

7.38

2,243,000

 

2,243,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

370,000

370,000

 

 

 

Lô 3A_MR

Mở rộng Lô 3 A, xã Châu Pha

Dxd

3.74

2,553,000

 

2,553,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

187,000

187,000

 

 

 

Lô 3B_MR

Mở rộng Lô 3 B, xã Châu Pha

Dxd

4.01

2,597,000

 

2,597,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

200,000

200,000

 

 

 

Lô 4_MR

Mở rộng Lô 4, xã Châu Pha

Dxd

7.16

6,140,000

 

6,140,000

Cote+30m

Tạo mặt bằng xây dựng

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

358,000

358,000

 

 

 

II. HUYỆN CHÂU ĐỨC

-

33.20

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

-

33.20

 

 

 

 

 

54

76.BS

Suối Lúp, xã Bình Ba

Dxd

33.20

2,300,000

 

2,300,000

Cote+40m

Tạo hồ chứa nước

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

2,300,000

2,300,000

 

 

 

III. HUYỆN XUYÊN MỘC

-

81.10

-

 

 

 

 

Cát xây dựng + Vlsl

-

43.00

 

 

 

 

 

55

56C.B S

Suối Đá, xã Hòa Hội

Cxd

23.00

460,000

460,000

 

Trung bình 4m

Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

460,000

460,000

 

 

 

56

55C.B S

Bưng Riềng, xã Bưng Riềng

Cxd

20.00

500,000

500,000

 

Trung bình 5m

Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

500,000

500,000

 

 

 

Than bùn

-

38.10

 

 

 

 

 

57

108M R

Bình Châu, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

Tb

38.10

200,000

50,000

150,000

Trung bình 1m

Tạo hồ chứa nước

IV. HUYỆN LONG ĐIỀN

-

16.00

 

 

 

 

 

Cát xây dựng + Vlsl

-

16.00

 

 

 

 

 

58

70.BS

Bổ sung điểm mỏ số 70, xã Tam Phước

Cxd

16.00

480,000

480,000

 

Trung bình 6m

Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

480,000

480,000

 

 

 

V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ

-

70.00

 

 

 

 

 

Cát xây dựng + Vlsl

-

70.00

 

 

 

 

 

59

59B2. BS

Láng Dài, xã Láng Dài

Cxd

49.50

1,500,000

1,500,000

 

Trung bình 7,5m

Tạo hồ chứa nước

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

2,200,000

2,200,000

 

 

 

60

-

Phước Hội (2 khu), xã Phước Hội

-

-

-

 

 

 

 

65B.B S1

Phước Hội 1

Cxd

12.50

447,000

447,000

 

Trung bình 5,5m

Tạo hồ chứa nước

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

241,000

241,000

 

 

 

65B.B S2

Phước Hội 2

Cxd

8.00

286,000

286,000

 

Trung bình 5,5m

Tạo hồ chứa nước

 

 

Vật liệu san lấp đi kèm

Vlsl

 

154,000

154,000

 

 

 

 

11

 

 

399.22

 

 

 

 

 

 

5

Đá xây dựng

Dxd

232.12

65,271,000

.00

-

50,571,000

 

 

 

-

Sét gạch ngói

Sgn

-

-

-

-

 

 

 

5

Cát xây dựng

Cxd

129.00

3,673,000

3,673,000

-

 

 

 

 

Vật liệu san lấp

Vlsl

-

16,326,000

16,326,000

-

 

 

 

1

Than bùn

Tb

38.10

200,000

50,000

150,000

 

 

C. Số vùng, điểm quy hoạch khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 (Sau điều chỉnh, bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Toàn tỉnh

 

1,704.5

2

 

 

 

 

 

 

30

Đá xây dựng

Dxd

957.76

206,948,00

0

29,573,000

162,675,00

0

 

 

 

4

Sét gạch ngói

Sgn

135.93

6,895,000

1,650,000

5,245,000

 

 

 

13

Cát xây dựng

Cxd

388.82

9,487,000

9,487,000

-

 

 

 

11

Vật liệu san lấp

Vlsl

175.91

31,689,000

31,689,000

-

 

 

 

 

Nạo vét hồ thủy lợi

 

 

27,250,000

27,250,000

-

 

 

 

2

Than bùn

Tb

46.10

242,000

92,000

150,000