cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 24/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 14-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 14-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2171 ngày (5 năm 11 tháng 16 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ cao s 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống Nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cui (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ ứng dụng trong nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-TU ngày 11/11/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận khóa XIII về cơ cu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 tầm nhìn 2030;

Căn cứ Nghị quyết s05/NQ-TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ tnh ủy tỉnh Ninh Thuận về Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh 05 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09/11/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về quy hoạch xây dựng vùng tnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính như sau:

1. Mục tiêu chung

Xây dựng nền nông nghiệp tỉnh phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sn xuất hàng hóa lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh cao; phục vụ nhiệm vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu; đảm bảo tính liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ giữa các vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; sản xuất thân thiện với môi trường gắn với du lịch sinh thái và nâng cao đời sống nhân dân.

2. Mục tiêu cụ thể

- Từng bước nâng cao diện tích sản xuất NNƯDCNC của các đối tượng cây trồng và vật nuôi có lợi thế so sánh của tỉnh Ninh Thuận. Phấn đấu đến năm 2020, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 1.110 ha (300 ha nho, 310 ha rau, 370 ha mía, 130 ha tôm giống); định hướng đến năm 2030 diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 4.306 ha (650 ha nho, 800 ha rau, 416 ha tôm giống, 750 ha mía, 1.100 ha cây ăn quả, 590 ha chăn nuôi dê và cừu).

- Từng bước nâng cao năng suất và chất lượng nông sản trên diện tích sản xuất NNƯDCNC của tỉnh; tạo ra nông sản an toàn và đạt tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP), có sức cạnh tranh cao, các giống cây con có năng suất, chất lượng và giá trị kinh tế cao.

2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch

2.1. Quy hoạch đến năm 2020 gồm 06 vùng NNƯDCNC đối với các đối tượng cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 1 danh mục vùng NNƯDCNC).

2.2. Quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030 sẽ mở rộng 03 vùng và bổ sung 07 vùng NNƯDCNC, các nội dung này sẽ được tích hợp vào quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch (kèm theo phụ lục 2 danh mục vùng NNƯDCNC).

3. Các dự án ưu tiên

3.1. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, lai tạo giống nho và một số cây ăn quả khác.

3.2. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, tạo giống rau, hoa.

3.3. Dự án phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp, tập hợp và hình thành nhóm tư vn giải pháp công nghệ phục vụ phát trin nông nghiệp công nghệ cao.

3.4. Dự án ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống tôm.

4. Nguồn lực thực hiện quy hoạch

Tổng vốn đầu tư: 1.622,17 tỷ đồng, trong đó:

- Giai đoạn đến năm 2020: 585,89 tỷ đồng, trong đó:

+ Vốn ngân sách Trung ương: hỗ trợ 28 tỷ đồng (đầu tư hạ tầng cho các vùng NNƯDCNC);

+ Vốn ngân sách địa phương: 17 tỷ đồng;

+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 540,89 tỷ đồng.

- Giai đoạn 2021 - 2030: 1.036,28 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách nhà nước: 36,0 tỷ đồng;

+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 1.000,28 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn: Cân đối, bố trí, lồng ghép nguồn vốn; ban hành cơ chế, chính sách, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả, có tính khả thi, phù hợp tình hình thực tế của địa phương, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện nghị quyết cho HĐND tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính ph
ủ;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội,
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Bộ NN v
à PTNT;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân t
nh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban nh
ân dân tnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại bi
u HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- Văn phòng: T
nh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)

1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hi:

- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;

- Diện tích: 300 ha;

- Tọa độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,170

11,6603

7

109,151

11,6458

2

109,170

11,6504

8

109,152

11,6534

3

109,166

11,6517

9

109,154

11,6625

4

109,163

11,6478

10

109,159

11,6643

5

109,161

11,6438

11

109,165

11,6637

6

109,156

11,6437

12

109,167

11,6637

2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Nhơn Hải:

- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;

- Diện tích: 110 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,115

11,6061

7

109,117

11,5937

2

109,120

11,6077

8

109,117

11,5947

3

109,122

11,6035

9

109,114

11,5957

4

109,123

11,6032

10

109,115

11,6004

5

109,122

11,5977

11

109,114

11,6008

6

109,119

11,5932

 

 

 

3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:

- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;

- Diện tích: 100 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108.987

11.5318

6

108.976

11.5217

2

108.992

11.5297

7

108.980

11.5240

3

108.992

11.5232

8

108.988

11.5255

4

108.988

11.5091

9

108.982

11.5281

5

108.979

11.5077

10

108.979

11.5123

4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Phước Tiến:

- Địa điểm: Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái;

- Diện tích: 100 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108,79281

11,83730

5

108,79803

11,84284

2

108,79347

11,83633

6

108,79866

11,82817

3

108,79470

11,83233

7

108,79923

11,84265

4

108,79782

11,82805

8

108,80252

11,83379

5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Phước Thắng:

- Địa điểm: Xã Phước Thng, huyện Bác Ái;

- Diện tích: 370 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108,850

11,8140

8

108,834

11,7961

2

108,848

11,8086

9

108,829

11,7995

3

108,850

11,8068

10

108,827

11,8044

4

108,848

11,8048

11

108,829

11,8097

5

108,844

11,8048

12

108,830

11,8168

6

108,842

11,7997

13

108,835

11,8168

7

108,836

11,7963

14

108,842

11,8147

6. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:

- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;

- Diện tích: 130 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

đ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,017

11,5317

6

109,006

11,5196

2

109,016

11,5325

7

109,002

11,5065

3

109,015

11,5324

8

109,002

11,4975

4

109,014

11,5332

9

109,006

11,4968

5

109,009

11,5220

10

109,010

11,4960

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)

I. Mrộng 03 vùng:

1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hải:

- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;

- Diện tích: 340 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,170

11,6603

7

109,151

11,6458

2

109,170

11,6504

8

109,152

11,6534

3

109,166

11,6517

9

109,154

11,6625

4

109,163

11,6478

10

109,159

11,6643

5

109,161

11,6438

11

109,165

11,6637

6

109,156

11,6437

12

109,167

11,6637

2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:

- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;

- Diện tích: 300 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108.987

11.5318

6

108.976

11.5217

2

108.992

11.5297

7

108.980

11.5240

3

108.992

11.5232

8

108.988

11.5255

4

108.988

11.5091

9

108.982

11.5281

5

108.979

11.5077

10

108.979

11.5123

3. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:

- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;

- Diện tích: 316 ha:

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,017

11,5317

6

109,006

11,5196

2

109,016

11,5325

7

109,002

11,5065

3

109,015

11,5324

8

109,002

11,4975

4

109,014

11,5332

9

109,006

11,4968

5

109,009

11,5220

10

109,010

11,4960

II. Bổ sung 07 vùng mới:

1. Vùng sản xuất nho rượu ứng dụng công nghệ cao Mỹ Sơn:

- Đa điểm: Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn;

- Diện tích: 310 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108,864

11,7043

6

108,877

11,6860

2

108,873

11,6975

7

108,869

11,6861

3

108,877

11,6977

8

108,866

11,6886

4

108,879

11,6943

9

108,864

11,6867

5

108,875

11,6903

10

108,854

11,6960

2. Vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao Phước Trung:

- Địa điểm: Xã Phước Trung, Huyện Bác Ái.

- Diện tích: 1.100,0 ha.

- Tọa đ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108,961

11,6875

9

108,927

11,6798

2

108,965

11,6707

10

108,944

11,6821

3

108,959

11,6656

11

109,003

11,6759

4

108,956

11,6701

12

108,988

11,6672

5

108,953

11,668

13

108,982

11,6936

6

108,945

11,676

14

108,967

11,6892

7

108,928

11,6608

15

108,973

11,6724

8

108,926

11,6734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Tân Lập:

- Địa điểm: Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn;

- Diện tích: 100,0 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ đ

1

108,763

11,8100

6

108,776

11,8022

2

108,767

11,8089

7

108,771

11,8020

3

108,767

11,8097

8

108,771

11,7999

4

108,769

11,8096

9

108,767

11,8012

5

108,774

11,8062

10

108,763

11,8018

4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Lợi Hải:

- Địa điểm: Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc;

- Diện tích: 190,0 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

109,060

11,7720

6

109,062

11,7582

2

109,063

11,7708

7

109,065

11,7552

3

109,058

11,7652

8

109,058

11,7497

4

109,056

11,7632

9

109,055

11,7398

5

109,060

11,7560

10

109,060

11,7378

5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Quảng Sơn:

- Địa điểm: Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh Sơn;

- Diện tích: 380,0 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ đ

1

108,763

11,7583

6

108,749

11,7582

2

108,771

11,7517

7

108,75

11,7521

3

108,768

11,748

8

108,757

11,7415

4

108,768

11,7426

9

108,768

11,7363

5

108,755

11,7575

10

108,763

11,7346

6. Vùng sản xuất tôm giống công nghệ cao Nhơn Hải;

- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải

- Diện tích: 100 ha;

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ đ

1

109,120

11,5747

10

109,106

11,5847

2

109,121

11,5754

11

109,101

11,5856

3

109,120

11,5762

12

109,099

11,5840

4

109,119

11,5784

13

109,095

11,5882

5

109,114

11,5803

14

109,095

11,5892

6

109,116

11,5766

15

109,092

11,5890

7

109,111

11,5794

16

109,090

11,5886

8

109,110

11,5814

17

109,084

11,5894

9

109,109

11,5831

18

109,084

11,5885

7. Vùng chăn nuôi dê, cừu ứng dụng công nghệ cao Phước Ninh và Nhị Hà

- Địa điểm quy hoạch: Xã Phước Ninh và Nhị Hà, Huyện Thuận Nam;

- Diện tích: 590,0 ha.

- Tọa độ:

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

1

108,844

11,4595

6

108,824

11,4335

2

108,839

11,4647

7

108,808

11,4312

3

108,834

11,4677

8

108,819

11,4233

4

108,819

11,4454

9

108,811

11,4275

5

108,836

11,4469

10

108,834

11,4597