cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 Quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 34/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 11-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2166 ngày (5 năm 11 tháng 11 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT SẢN XUẤT CHO MỖI HỘ GIA ĐÌNH ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐẤT SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013:

Căn cứ Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính ph phê duyệt Chính sách đc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiu số và miền núi giai đon 2017 - 2020:

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-UBDT ngày 22 tháng 5 năm 2017 của y ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ:

Xét đề nghị của Giám đc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đi tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chnh

Quyết định này Quy định mức bình quân diện tích đất sn xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất để thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tưng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2. Quy định mc nh quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình như sau:

1. Hoặc đất rừng sản xuất: 01ha.

2. Hoặc đất nương rẫy (bao gồm đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm và đt nông nghiệp khác): 0,5ha.

3. Hoặc đất trồng lúa nước 01 vụ: 0,25ha.

4. Hoặc đất trồng lúa nước 02 vụ tr lên: 0,15ha.

5. Hoặc đất nuôi trồng thủy sản: 0,25ha.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm rà soát, tng hợp các hộ gia đình Quy định tại Điều 1 Quyết định này đ gii quyết đất sản xuất và các khoản hỗ trợ theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường ch trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, STài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Hiu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018 và thay thế Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Trưởng ban Ban Dân tộc tnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưng các cơ quan, ban ngành và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ:
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ T
ài nguyên và Môi trưng:
- Bộ Tài chính;
- Bộ N
ông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Bộ Tư pháp (Cục KT
văn bản QPPL);
- Thường trực Tnh y:
- Thường trực HĐN
D tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận T
quốc Việt Nam tỉnh:
- Đoàn
Đại biu Quốc hội tnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Thường trực
ND các huyện, thành phố;
- Như Điều 5;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh v
à Truyền hình tỉnh:
- Công báo tỉnh,
Cổng Thông tin điện tử tnh;
-
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tnh:
-
Lưu: VT, NNTN2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyn Văn Hòa