cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu văn bản: 69/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 07-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 717 ngày (1 năm 11 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2020, Nghị quyết số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Long An Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2018/NQ-HĐND

Long An, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ CHO HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN KHÁC; HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;

Căn c Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn c Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đon 2016-2020;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế); hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra s 657/BC-HĐND ngày 21/11/2018 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng:

a) Người thuộc hộ gia đình cận nghèo theo tiêu chí chuẩn cận nghèo theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

b) Người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều không thuộc trường hợp quy định tại đim a khoản 9 Điều 3 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

2. Mức hỗ trợ (không bao gồm 70% ngân sách Trung ương hỗ trợ):

Hỗ trợ 30% từ ngân sách tnh đối với đối tượng quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An, khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07/12/2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Lao động - Th
ương binh và Xã hội;
- Vụ phá
p chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị t
nh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa
IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN t
nh;
- Các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh; Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh
- Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Công báo-Văn phòng UBND
tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh