Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu văn bản: 13/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 07-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2165 ngày (5 năm 11 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 8894/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu đến năm 2020
a) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Xã đạt chuẩn nông thôn mới:
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới: 61 xã.
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới: 59%.
Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã: 16,5 tiêu chí.
Huyện nông thôn mới: Quảng Điền, Nam Đông.
Thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới: Hương Thủy.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm:
- Năm 2016: 1,17%.
- Năm 2017: 1,10%.
- Năm 2018: 0,90%.
- Năm 2019: 0,70%.
- Năm 2020: 0,50%.
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm: 0,87 %/năm.
2. Nguồn lực của thời kỳ 2016 - 2020
Căn cứ hạn mức vốn Chính phủ dự kiến giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 và trên cơ sở khả năng cân đối ngân sách của tỉnh, huyện, xã và khả năng huy động nguồn lực khác; tổng nguồn lực huy động thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 là 1.943.518 triệu đồng, cụ thể:
a) Ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.058.933 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 732.260 triệu đồng, sự nghiệp 266.674 triệu đồng) trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 745.800 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 577.410 triệu đồng, sự nghiệp 168.390 triệu đồng).
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 313.134 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 214.850 triệu đồng, sự nghiệp 98.284 triệu đồng).
b) Ngân sách địa phương, đóng góp của người dân và huy động hợp pháp khác: 884.517 triệu đồng.
3. Tiêu chí phân bổ vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
a) Tiêu chí phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương được phân bổ cho các địa phương để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 và tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
Tiêu chí phân bổ:
- Ưu tiên các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao.
- Tập trung đầu tư cho các xã mới đạt dưới 05 tiêu chí và các xã đã đạt trên 15 tiêu chí để phấn đấu hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới; chú trọng đầu tư cho các xã chưa hoàn thành các công trình hạ tầng cơ bản (giao thông, điện, trường học, trạm y tế, nước sạch, thủy lợi); hỗ trợ phát triển sản xuất, bảo vệ môi trường.
- Hỗ trợ đầu tư để củng cố, nâng cao tiêu chí các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.
b) Tiêu chí phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương được phân bổ cho các địa phương để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
Phân bổ vốn cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo danh sách Thủ tướng Chính phủ phê duyệt giai đoạn 2016-2020.
Tập trung bố trí vốn hỗ trợ đầu tư các công trình phục vụ phát triển sản xuất như giao thông, thủy lợi,…
4. Phương án phần bổ vốn kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô đầu tư | Thời gian thực hiện | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch giai đoạn 5 năm Thủ tướng Chính phủ giao | Tổng kế hoạch huy động nguồn lực giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
| Ghi chú | ||||||||||||||
Tổng mức đầu tư | Vốn đối ứng của tỉnh, huyện, xã và các nguồn huy động hợp pháp khác | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | ĐTPT | SN | TPCP | NSNN | Vốn huy động | Vốn lồng ghép | Vốn vay | |||||||||||||||
NSTW | NSĐP | TPCP | |||||||||||||||||||||
Trong nước | Trong nước | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ||||||||||||||||||
Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.790.115 | 836.974 | 884.584 | 1.058.933 | 732.260 | 266.674 | 60.000 | 1.943.451 | 732.260 | 0 | 266.674 | 0 | 884.517 | 0 | 60.000 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 709.760 | 577.858 | 131.911 | 745.800 | 517.410 | 168.390 | 60.000 | 877.711 | 517.410 | 0 | 168.390 |
| 131.911 | 0 | 60.000 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Công trình chuyển tiếp 2016 |
|
|
| 38.840 | 38.840 | 0 | 38.840 | 16.500 | 0 | 22.340 | 38.840 | 16.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.340 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường liên thôn Triều Dương - Bắc Thạnh, xã Phong Hiền | P.Điền |
| 2015-2016 | 685 | 685 |
| 685 | 685 |
|
| 685 | 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường liên thôn Thượng Hòa- TL9, xã Phong Hiền | P.Điền |
| 2015-2016 | 590 | 590 |
| 590 | 590 |
|
| 590 | 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống thoát nước thải khu dân cư thôn Triều Sơn Đông, Triều Sơn Nam, Bao Vinh, xã Hương Vinh | H.Trà |
| 2015-2016 | 545 | 545 |
| 545 | 545 |
|
| 545 | 545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tuyến giao thông nội đồng 04 xã Thủy Thanh | H.Thủy |
| 2015-2016 | 3.650 | 3.650 |
| 3.650 | 2.750 |
| 900 | 3.650 | 2.750 |
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa xã Dương Hòa | H.Thủy |
| 2015-2016 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Dương Hòa | H.Thủy |
| 2015-2016 | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường giao thông nội đồng, xã Phú Mậu | P.Vang |
| 2015-2016 | 510 | 510 |
| 510 | 510 |
|
| 510 | 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Mầm non Triêm Ân, xã Phú Mậu | P.Vang |
| 2015-2016 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Phú Mậu 1 | P.Vang |
| 2015-2016 | 1.130 | 1.130 |
| 1.130 | 1.130 |
|
| 1.130 | 1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường THCS Lộc Bổn | P.Lộc |
| 2015-2016 | 1.320 | 1.320 |
| 1.320 | 1.320 |
|
| 1.320 | 1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Điền | P.Lộc |
| 2015-2016 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội đồng Bà Lọt - Quê Chữ, xã Lộc Điền | P.Lộc |
| 2015-2016 | 660 | 660 |
| 660 | 660 |
|
| 660 | 660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường từ thôn 3 đến nhà bà Kăn Bé thôn 2, xã Hồng Kim | A.Lưới |
| 2015-2016 | 1.220 | 1.220 |
| 1.220 | 1.220 |
|
| 1.220 | 1.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hoàn chỉnh hệ thống truyền thanh các xã vùng núi, biên giới, hải đảo | toàn tỉnh |
| 2015-2016 | 1.290 | 1.290 |
| 1.290 | 1.290 |
|
| 1.290 | 1.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nhà văn hóa trung tâm xã Phong Bình | P.Điền |
| 2015-2016 | 840 | 840 |
| 840 |
|
| 840 | 840 |
|
|
|
|
|
| 840 |
|
|
|
|
16 | Trường Mầm non xã Quảng Ngạn | Q.Điền |
| 2015-2016 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
17 | Đường Hói Mới - Thuận Thiên, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2015-2016 | 550 | 550 |
| 550 |
|
| 550 | 550 |
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
18 | Đường Ruộng Chùa - Đạt Nhất, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2015-2016 | 612 | 612 |
| 612 |
|
| 612 | 612 |
|
|
|
|
|
| 612 |
|
|
|
|
19 | Trường Mầm non Đông Phú, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2015-2016 | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
20 | Đường nội đồng (HTX Đông Phước), xã Quảng Phước | Q.Điền |
| 2015-2016 | 325 | 325 |
| 325 |
|
| 325 | 325 |
|
|
|
|
|
| 325 |
|
|
|
|
21 | Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Phước | Q.Điền |
| 2015-2016 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
22 | Kênh HTX Đông Phước, xã Quảng Phước | Q.Điền |
| 2015-2016 | 229 | 229 |
| 229 |
|
| 229 | 229 |
|
|
|
|
|
| 229 |
|
|
|
|
23 | Đường chợ Cồn Gai - khu TĐC cũ, xã Quảng Công | Q.Điền |
| 2015-2016 | 880 | 880 |
| 880 |
|
| 880 | 880 |
|
|
|
|
|
| 880 |
|
|
|
|
24 | Đường nội đồng thôn 1, 2, 3 và 4, xã Quảng Công | Q.Điền |
| 2015-2016 | 1.165 | 1.165 |
| 1.165 |
|
| 1.165 | 1.165 |
|
|
|
|
|
| 1.165 |
|
|
|
|
25 | Hệ thống điện và trạm bơm Ô Thất Tộc, xã Quảng Thái | Q.Điền |
| 2015-2016 | 375 | 375 |
| 375 |
|
| 375 | 375 |
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Lợi | Q.Điền |
| 2015-2016 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
27 | Trường TH số 3 Hương Vinh | H.Trà |
| 2015-2016 | 1.574 | 1.574 |
| 1.574 |
|
| 1.574 | 1.574 |
|
|
|
|
|
| 1.574 |
|
|
|
|
28 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh | H.Trà |
| 2015-2016 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
29 | Đường từ sân vận động đến nhà ông Tình, xã Vinh Hà | P.Vang |
| 2015-2016 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Mỹ | P.Vang |
| 2015-2016 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
31 | Trường THCS Phú Mỹ | P.Vang |
| 2015-2016 | 620 | 620 |
| 620 |
|
| 620 | 620 |
|
|
|
|
|
| 620 |
|
|
|
|
32 | Đường thôn Diêm Trường (từ nhà thờ họ Phan đến nhà ông Chương), xã Vinh Hưng | P.Lộc |
| 2015-2016 | 525 | 525 |
| 525 |
|
| 525 | 525 |
|
|
|
|
|
| 525 |
|
|
|
|
33 | Đường từ cây Sanh qua ô 9 mẫu đến Đình Đôi, xã Vinh Hưng | P.Lộc |
| 2015-2016 | 660 | 660 |
| 660 |
|
| 660 | 660 |
|
|
|
|
|
| 660 |
|
|
|
|
34 | Đường liên thôn Đơn Chế - Nghi Giang, xã Vinh Giang | P.Lộc |
| 2015-2016 | 530 | 530 |
| 530 |
|
| 530 | 530 |
|
|
|
|
|
| 530 |
|
|
|
|
35 | Trường TH và THCS Lộc Bình | P.Lộc |
| 2015-2016 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
36 | Đường nội đồng từ Trạm bơm - Rớ ngoại, xã Lộc Điền | P.Lộc |
| 2015-2016 | 900 | 900 |
| 900 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
37 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Bổn | P.Lộc |
| 2015-2016 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
38 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Nhâm | A.Lưới |
| 2015-2016 | 620 | 620 |
| 620 |
|
| 620 | 620 |
|
|
|
|
|
| 620 |
|
|
|
|
39 | Đập và kênh mương Ba Nghe 2, xã A Roàng | A.Lưới |
| 2015-2016 | 235 | 235 |
| 235 |
|
| 235 | 235 |
|
|
|
|
|
| 235 |
|
|
|
|
II | Công trình khởi công mới 2016 |
|
|
| 50.972 | 50.972 | 0 | 50.972 | 13.312 | 0 | 37.660 | 50.972 | 13.312 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37.660 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa | P.Điền |
| 2016-2017 | 2.037 | 2.037 |
| 2.037 | 112 |
| 1.925 | 2.037 | 112 |
|
|
|
|
| 1.925 |
|
|
|
|
2 | Trường THCS Phong Mỹ | P.Điền |
| 2016-2017 | 481 | 481 |
| 481 | 221 |
| 260 | 481 | 221 |
|
|
|
|
| 260 |
|
|
|
|
3 | Trường TH Tân Mỹ, xã Phong Mỹ | P.Điền |
| 2016-2017 | 660 | 660 |
| 660 | 260 |
| 400 | 660 | 260 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non Phong Mỹ 1 | P.Điền |
| 2016-2017 | 2.196 | 2.196 |
| 2.196 | 1.268 |
| 928 | 2.196 | 1.268 |
|
|
|
|
| 928 |
|
|
|
|
5 | Trường THCS Phan Thế Phương, xã Quảng Công | Q.Điền |
| 2016-2017 | 4.035 | 4.035 |
| 4.035 | 1.535 |
| 2.500 | 4.035 | 1.535 |
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
6 | Đường thôn Hà Lạc, xã Quảng Lợi | Q.Điền |
| 2016-2017 | 2.893 | 2.893 |
| 2.893 | 923 |
| 1.970 | 2.893 | 923 |
|
|
|
|
| 1.970 |
|
|
|
|
7 | Trạm bơm mini Tàu Voi, Tàu Ổi, xã Quảng Vinh | Q.Điền |
| 2016-2017 | 661 | 661 |
| 661 | 261 |
| 400 | 661 | 261 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
8 | Trường TH số 3 Hương Vinh | H.Trà |
| 2016-2017 | 246 | 246 |
| 246 | 246 |
|
| 246 | 246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Thái Dương, xã Hải Dương | H.Trà |
| 2016-2017 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 500 |
| 1.000 | 1.500 | 500 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
10 | Trường TH Thủy Bằng | H.Thủy |
| 2016-2017 | 4.762 | 4.762 |
| 4.762 | 2.762 |
| 2.000 | 4.762 | 2.762 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
11 | Hệ thống điện, trạm bơm và kênh cấp NTTS xã Vinh Hải | P.Lộc |
| 2016-2017 | 1.960 | 1.960 |
| 1.960 | 960 |
| 1.000 | 1.960 | 960 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
12 | Trường mầm non Vinh Hiền | P.Lộc |
| 2016-2017 | 3.156 | 3.156 |
| 3.156 | 1.353 |
| 1.803 | 3.156 | 1.353 |
|
|
|
|
| 1.803 |
|
|
|
|
13 | Trường THCS Lộc Trì | P.Lộc |
| 2016-2017 | 2.425 | 2.425 |
| 2.425 | 1.225 |
| 1.200 | 2.425 | 1.225 |
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
14 | Trường Mầm non Hoa Đào, xã Sơn Thủy | A.Lưới |
| 2016-2017 | 2.986 | 2.986 |
| 2.986 | 1.686 |
| 1.300 | 2.986 | 1.686 |
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
15 | Trường Mầm non Điền Môn | P.Điền |
| 2016-2017 | 2.510 | 2.510 |
| 2.510 |
|
| 2.510 | 2.510 |
|
|
|
|
|
| 2.510 |
|
|
|
|
16 | Trường Mầm non Điền Hương | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.860 | 1.860 |
| 1.860 |
|
| 1.860 | 1.860 |
|
|
|
|
|
| 1.860 |
|
|
|
|
17 | Trạm bơm tưới tiêu Tân Bình, xã Phong Bình | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
18 | Trạm bơm tiêu Đạt Tây - Đông Cát, Mỹ Phú, xã Phong Chương | P.Điền |
| 2016-2017 | 744 | 744 |
| 744 |
|
| 744 | 744 |
|
|
|
|
|
| 744 |
|
|
|
|
19 | Đường Mệ (Thủy Lập), xã Quảng Lợi | Q.Điền |
| 2016-2017 | 1.670 | 1.670 |
| 1.670 |
|
| 1.670 | 1.670 |
|
|
|
|
|
| 1.670 |
|
|
|
|
20 | Đường nội đồng Cầu Giữa - Bàu Mới xã Quảng Thành | Q.Điền |
| 2016-2017 | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
| 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
|
| 2.100 |
|
|
|
|
21 | Trường Mầm non xã Phú An | P.Vang |
| 2016-2017 | 2.162 | 2.162 |
| 2.162 |
|
| 2.162 | 2.162 |
|
|
|
|
|
| 2.162 |
|
|
|
|
22 | Trường TH Vinh Hà, xã Vinh Hà | P.Vang |
| 2016-2017 | 3.310 | 3.310 |
| 3.310 |
|
| 3.310 | 3.310 |
|
|
|
|
|
| 3.310 |
|
|
|
|
23 | Đường bê tông từ nhà ông Tến đến nhà bà Thọ, thôn Trừng Hà, xã Vinh Phú | P.Vang |
| 2016-2017 | 1.770 | 1.770 |
| 1.770 |
|
| 1.770 | 1.770 |
|
|
|
|
|
| 1.770 |
|
|
|
|
24 | Đường giao thông nội đồng xã Vinh Thái | P.Vang |
| 2016-2017 | 488 | 488 |
| 488 |
|
| 488 | 488 |
|
|
|
|
|
| 488 |
|
|
|
|
25 | Tuyến đường cầu Nhỏ - Trường mầm non, xã Vinh Giang | P.Lộc |
| 2016-2017 | 800 | 800 |
| 800 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
26 | Hệ thống xử lý nước thải khu dân cư xã Vinh Mỹ | P.Lộc |
| 2016-2017 | 1.160 | 1.160 |
| 1.160 |
|
| 1.160 | 1.160 |
|
|
|
|
|
| 1.160 |
|
|
|
|
27 | Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch xã Thượng Lộ | N.Đông |
| 2016-2017 | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
|
III | Công trình khởi công mới 2017 |
|
|
| 118.860 | 96.736 | 22.124 | 96.288 | 96.288 | 0 | 0 | 118.419 | 96.288 | 0 | 0 | 0 | 22.131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông trục xã Điền Hải (thôn 1 đến thôn 2) | P.Điền | 1,43km | 2017-2018 | 2.436 | 1.856 | 580 | 1.856 | 1.856 |
|
| 2.436 | 1.856 |
|
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Điền Hải | P.Điền | 200 chỗ | 2017-2018 | 3.000 | 2.510 | 490 | 2.510 | 2.510 |
|
| 3.000 | 2.510 |
|
|
| 490 |
|
|
|
|
|
|
3 | Kênh mương cấp 1, xã Điền Hải | P.Điền | 0,69km | 2017-2018 | 820 | 683 | 137 | 680 | 680 |
|
| 820 | 680 |
|
|
| 140 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trạm bơm Hói Mới, xã Điền Hòa | P.Điền | Tưới 48ha lúa 2 vụ | 2017-2018 | 1.436 | 1.236 | 200 | 1.231 | 1.231 |
|
| 1.436 | 1.231 |
|
|
| 205 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trạm bơm Hói Hà, xã Phong Bình | P.Điền | Tưới 20ha, tiêu 60ha lúa 2 vụ | 2017-2018 | 1.546 | 1.366 | 180 | 1.366 | 1.366 |
|
| 1.546 | 1.366 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường trục các thôn xã Phong Sơn | P.Điền | 0,96km | 2017-2018 | 1.174 | 894 | 280 | 894 | 894 |
|
| 1.174 | 894 |
|
|
| 280 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập | Q.Điền | 0,46km | 2017-2018 | 1.216 | 1.022 | 194 | 1.022 | 1.022 |
|
| 1.216 | 1.022 |
|
|
| 194 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp trạm bơm và kênh mương Đông Phước 1 | Q.Điền | TB + 1,1km kênh | 2017-2018 | 2.467 | 2.025 | 442 | 2.025 | 2.025 |
|
| 2.467 | 2.025 |
|
|
| 442 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường giao thông từ TL 4 đi đập Cửa Lác | Q.Điền | 1,3km | 2017-2018 | 4.600 | 3.804 | 796 | 3.804 | 3.804 |
|
| 4.600 | 3.804 |
|
|
| 796 |
|
|
|
|
|
|
10 | Trạm bơm Thế Lại, xã Quảng Thành | Q.Điền | 30 ha | 2017-2018 | 2.424 | 2.101 | 323 | 2.100 | 2.100 |
|
| 2.423 | 2.100 |
|
|
| 323 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xã Quảng Ngạn | Q.Điền | 198 chỗ | 2017-2018 | 3.975 | 3.000 | 975 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.975 | 3.000 |
|
|
| 975 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Sơn Tùng - Đông Lâm, xã Quảng Vinh | Q.Điền | 0,9km | 2017-2018 | 1.244 | 925 | 319 | 925 | 925 |
|
| 1.244 | 925 |
|
|
| 319 |
|
|
|
|
|
|
13 | Trường THCS Phú Hải | P.Vang | 10 PH | 2017-2018 | 5.307 | 4.297 | 1.010 | 4.297 | 4.297 |
|
| 5.307 | 4.297 |
|
|
| 1.010 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đê bao Diêm Tụ | P.Vang | 1,2km | 2017-2018 | 3.200 | 2.670 | 530 | 2.670 | 2.670 |
|
| 3.200 | 2.670 |
|
|
| 530 |
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Mầm non xã Phú Hồ | P.Vang | 4 PH | 2017-2018 | 4.553 | 3.686 | 867 | 3.686 | 3.686 |
|
| 4.553 | 3.686 |
|
|
| 867 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường giao thông thôn Nam Phước, xã Lộc An | P.Lộc | 1,6km | 2017 | 3.400 | 2.664 | 736 | 2.664 | 2.664 |
|
| 3.400 | 2.664 |
|
|
| 736 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trường THCS Vinh Hiền | P.Lộc | 4 PH | 2017 | 4.000 | 3.569 | 432 | 3.569 | 3.569 |
|
| 4.000 | 3.569 |
|
|
| 432 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường đội 1, 2 thôn Nghi Giang (từ nhà ông Quốc - đường bê tông đội 1,2) | P.Lộc | 1,3km | 2017 | 3.500 | 2.927 | 573 | 2.927 | 2.927 |
|
| 3.500 | 2.927 |
|
|
| 573 |
|
|
|
|
|
|
19 | Kênh cách ly xã Vinh Hải | P.Lộc | 2km | 2017-2018 | 3.500 | 2.975 | 525 | 2.975 | 2.975 |
|
| 3.500 | 2.975 |
|
|
| 525 |
|
|
|
|
|
|
20 | Trường TH - THCS Lê Quang Bính | H.Trà | 4 PH | 2017-2018 | 2.800 | 2.298 | 502 | 2.298 | 2.298 |
|
| 2.800 | 2.298 |
|
|
| 502 |
|
|
|
|
|
|
21 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Bình | H.Trà | 150 chỗ | 2017-2018 | 3.099 | 2.500 | 599 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.099 | 2.500 |
|
|
| 599 |
|
|
|
|
|
|
22 | Trường tiểu học số 1 Hương Toàn | H.Trà | 8 PH | 2017-2018 | 4.061 | 3.288 | 773 | 3.288 | 3.288 |
|
| 4.061 | 3.288 |
|
|
| 773 |
|
|
|
|
|
|
23 | Nâng cấp, sửa chữa khu văn hóa trung tâm xã Hương Toàn | H.Trà | 250 chỗ | 2017-2018 | 2.422 | 2.000 | 422 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.422 | 2.000 |
|
|
| 422 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường sản xuất xã Bình Thành | H.Trà | 3,2km | 2017-2019 | 4.200 | 3.499 | 701 | 3.499 | 3.499 |
|
| 4.200 | 3.499 |
|
|
| 701 |
|
|
|
|
|
|
25 | Nhà văn hóa xã Thủy Phù | H.Thủy | 250 chỗ | 2017-2018 | 3.997 | 3.000 | 997 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.997 | 3.000 |
|
|
| 997 |
|
|
|
|
|
|
26 | Trường TH số 2 Thủy Phù | H.Thủy | 8PH+2PCN | 2017-2018 | 6.527 | 5.296 | 1.232 | 5.295 | 5.295 |
|
| 6.526 | 5.295 |
|
|
| 1.232 |
|
|
|
|
|
|
27 | Trường TH&THCS Phú Sơn | H.Thủy | 4PH+2PCN | 2017-2018 | 3.197 | 2.528 | 669 | 2.086 | 2.086 |
|
| 2.755 | 2.086 |
|
|
| 669 |
|
|
|
|
|
|
28 | Trường mầm non Vành Khuyên | H.Thủy | 4PH+2PCN | 2017-2018 | 3.999 | 3.310 | 689 | 3.310 | 3.310 |
|
| 3.999 | 3.310 |
|
|
| 689 |
|
|
|
|
|
|
29 | Đường sản xuất đến thôn 4 xã Thượng Quảng | N.Đông | 1,6km | 2017-2018 | 3.400 | 2.703 | 697 | 2.703 | 2.703 |
|
| 3.400 | 2.703 |
|
|
| 697 |
|
|
|
|
|
|
30 | Đường sản xuất đến keo huyện đội xã Thượng Quảng | N.Đông | 1,8km | 2017-2019 | 5.880 | 4.651 | 1.229 | 4.651 | 4.651 |
|
| 5.880 | 4.651 |
|
|
| 1.229 |
|
|
|
|
|
|
31 | Nhà văn hóa xã Thượng Quảng | N.Đông | 200 chỗ | 2017-2018 | 3.500 | 3.000 | 500 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.500 | 3.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
32 | Đường sản xuất ông Dù ông Kía thôn 5 | N.Đông | 1,4km | 2017-2018 | 1.800 | 1.458 | 342 | 1.458 | 1.458 |
|
| 1.800 | 1.458 |
|
|
| 342 |
|
|
|
|
|
|
33 | Đường vào vùng sản xuất Cha Lai xã Thượng Nhật (GĐ2) | N.Đông | 1,3km | 2017-2019 | 5.880 | 4.874 | 1.006 | 4.874 | 4.874 |
|
| 5.880 | 4.874 |
|
|
| 1.006 |
|
|
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa đa năng Phú Vinh | A.Lưới | 440m2/230 chỗ | 2017-2018 | 3.800 | 2.500 | 1.300 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.800 | 2.500 |
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
35 | Trường mầm non Phú Vinh | A.Lưới | 197m2, 1 tầng/3 PH+bếp | 2017-2018 | 2.000 | 1.795 | 205 | 1.650 | 1.650 |
|
| 1.855 | 1.650 |
|
|
| 205 |
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Tiểu học Phú Vinh | A.Lưới | 417m2, 2 tầng/4 PH | 2017-2018 | 3.000 | 2.685 | 315 | 2.700 | 2.700 |
|
| 3.015 | 2.700 |
|
|
| 315 |
|
|
|
|
|
|
37 | Đường vào khu sản xuất Pare, xã Hương Phong | A.Lưới | 187m | 2017-2018 | 1.500 | 1.143 | 357 | 1.275 | 1.275 |
|
| 1.632 | 1.275 |
|
|
| 357 |
|
|
|
|
|
|
IV | Công trình khởi công mới 2018 |
|
|
| 118.551 | 96.856 | 21.697 | 96.856 | 96.856 | 0 | 0 | 118.553 | 96.856 | 0 | 0 | 0 | 21.697 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường liên thôn Trạch Phổ-Thuận Hòa, Chùa Thiềm Thượng | P.Điền | 1.149m | 2018-2019 | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.000 | 1.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Phong Hòa | P.Điền | 4 phòng học/2 tầng | 2018-2019 | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.800 | 1.800 |
|
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Phong Thu | P.Điền | 4 phòng học/2 tầng | 2018-2019 | 2.200 | 1.980 | 220 | 1.980 | 1.980 |
|
| 2.200 | 1.980 |
|
|
| 220 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MN Phong Thu | P.Điền | 4 phòng học/2 tầng | 2018-2019 | 3.500 | 3.150 | 350 | 3.150 | 3.150 |
|
| 3.500 | 3.150 |
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường MN Phong Hòa 1 | P.Điền | 4 phòng học/2 tầng | 2018-2019 | 3.500 | 3.150 | 350 | 3.150 | 3.150 |
|
| 3.500 | 3.150 |
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trạm bơm Hói Dương, xã Điền Hòa | P.Điền | 1 TB điện tưới 50ha lúa 2 vụ + 316m kênh bê tông | 2018-2019 | 1.450 | 1.300 | 150 | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.450 | 1.300 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
7 | Trường mầm non Quảng Phước (Cơ sở Phước Lập) | Q.Điền | 1 tầng/2 phòng học | 2018-2019 | 1.800 | 1.710 | 90 | 1.710 | 1.710 |
|
| 1.800 | 1.710 |
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống các Trường Mầm non Quảng Vinh (Hoạ Mi 1, Hoạ Mi 2); Hạng mục: Các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, bếp ăn… | Q.Điền | Các phòng chức năng 300m2; 2 nhà bếp 168m2 | 2018-2019 | 3.000 | 2.700 | 300 | 2.700 | 2.700 |
|
| 3.000 | 2.700 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Đông Xuyên Cao - Hạ Lang Tụng; Đường Trường 10 - Đạt Dài; Đường Kênh Tre - Cồn Ngựa; Đường Quần Bài - xóm Ô Sanh; Đường Lề 4 - Lợp Bát-xã Quảng Thọ. | Q.Điền | 3,2km; mặt đường cấp phối đá dăm | 2018-2019 | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.000 | 1.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Mầm non Quảng Thọ. Hạng mục: Các phòng chức năng, bếp ăn… | Q.Điền | 4 phòng chức năng, 1 bếp ăn | 2018-2019 | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.800 | 1.800 |
|
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường THCS Trần Thúc Nhẫn. Hạng mục: San nền, nhà vệ sinh. | Q.Điền | San nền 7.000m3, nhà vệ sinh 45m2 | 2018-2019 | 1.500 | 1.350 | 150 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.500 | 1.350 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Nam Giảng-Trang trại, xã Quảng Thái | Q.Điền | 1,0km | 2018-2019 | 1.900 | 1.520 | 380 | 1.520 | 1.520 |
|
| 1.900 | 1.520 |
|
|
| 380 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đê bao nội đồng Đông Lâm, xã Quảng Vinh | Q.Điền | 1,04km | 2018-2019 | 3.500 | 2.450 | 1.050 | 2.450 | 2.450 |
|
| 3.500 | 2.450 |
|
|
| 1.050 |
|
|
|
|
|
|
14 | Tuyến đường từ ông Bân đến Tỉnh lộ 10, xã Phú Hồ | P.Vang | 880m | 2018-2019 | 1.800 | 1.200 | 600 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.800 | 1.200 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường bê tông thôn 5 từ TL10C nhà ông Nhỏ đến TL10D, Vinh Hà | P.Vang | 710m | 2018-2019 | 1.706 | 1.300 | 406 | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.706 | 1.300 |
|
|
| 406 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Tiểu học Phú Lương 1 | P.Vang | 2 tầng/8 PH | 2018-2020 | 4.675 | 4.000 | 675 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.675 | 4.000 |
|
|
| 675 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trạm bơm Lại Lộc, Phú Thanh | P.Vang | tưới tiêu 50 ha lúa và hoa màu | 2018-2019 | 1.240 | 1.000 | 240 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.240 | 1.000 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng mới tuyến từ nhà Võ Thị Đoái, cụm 5, tuyến Hà Úc đi Vinh Thanh, xã Vinh An | P.Vang | 1.077m | 2018-2019 | 2.400 | 1.830 | 570 | 1.830 | 1.830 |
|
| 2.400 | 1.830 |
|
|
| 570 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Phú Lộc | P.Lộc |
|
| 11.513 | 8.665 | 2.851 | 8.665 | 8.665 | 0 | 0 | 11.516 | 8.665 | 0 | 0 | 0 | 2.851 | 0 | 0 |
|
|
|
|
19 | Đường liên thôn Nam Khe Dài và Làng Đông, Lộc Hòa | P.Lộc | 1.522m | 2018-2019 | 3.198 | 2.239 | 959 | 2.239 | 2.239 |
|
| 3.198 | 2.239 |
|
|
| 959 |
|
|
|
|
|
|
20 | Nhà văn hóa xã Lộc Trì | P.Lộc | 250 chỗ | 2018-2019 | 3.480 | 2.500 | 983 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.483 | 2.500 |
|
|
| 983 |
|
|
|
|
|
|
21 | Trạm bơm tưới tiêu nước thôn 1,3, Vinh Hải | P.Lộc | 2 TB điện | 2018-2019 | 585 | 527 | 59 | 527 | 527 |
|
| 585 | 527 |
|
|
| 59 |
|
|
|
|
|
|
22 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đơn Chế - Nghi Giang, xã Vinh Giang | P.Lộc | 1.339m | 2018-2019 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường giao thông thôn Trung An, xã Lộc Trì | P.Lộc | 941m | 2018-2019 | 1.250 | 1.000 | 250 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.250 | 1.000 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trục chính GTNĐ Hương Quang - Hải Tân, xã Hương Bình | H.Trà | 603m | 2018-2019 | 1.480 | 1.000 | 480 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.480 | 1.000 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
25 | Trường MN Hải Dương cơ sở chính (Tái định cư 3), xã Hải Dương | H.Trà | 749,5m2, 2 tầng/6 phòng học | 2018-2019 | 5.150 | 4.400 | 750 | 4.400 | 4.400 |
|
| 5.150 | 4.400 |
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa xã Hải Dương | H.Trà | 200 chỗ/493m2 | 2018-2019 | 3.550 | 2.500 | 1.050 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.550 | 2.500 |
|
|
| 1.050 |
|
|
|
|
|
|
27 | Nhà văn hóa xã Thủy Bằng (kết hợp hội trường) | H.Thủy | 560m2/250 chỗ ngồi | 2018-2019 | 4.042 | 2.500 | 1.542 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.042 | 2.500 |
|
|
| 1.542 |
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Mầm non Hoa Sữa, Thủy Bằng | H.Thủy | 1 tầng/6 PH+PB | 2018-2019 | 6.954 | 6.259 | 695 | 6.259 | 6.259 |
|
| 6.954 | 6.259 |
|
|
| 695 |
|
|
|
|
|
|
29 | Trường mầm non Phú Sơn | H.Thủy | 2 tầng/4PH, 1PCN | 2018-2019 | 4.795 | 4.315 | 480 | 4.315 | 4.315 |
|
| 4.794 | 4.315 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa xã Phú Sơn (kết hợp hội trường) | H.Thủy | 392m2/154 chỗ ngồi | 2018-2019 | 3.637 | 2.500 | 1.137 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.637 | 2.500 |
|
|
| 1.137 |
|
|
|
|
|
|
31 | Trường THCS Thủy Vân | H.Thủy | Xây mới 2 tầng/8 PH; cải tạo các PH và PCN hiện có | 2018-2019 | 6.059 | 5.453 | 606 | 5.453 | 5.453 |
|
| 6.059 | 5.453 |
|
|
| 606 |
|
|
|
|
|
|
32 | Đường vào vùng sản xuất Mai Rai (GĐ 2), Thượng Nhật | N.Đông | 2,0km đường cấp phối | 2018-2019 | 6.000 | 4.800 | 1.200 | 4.800 | 4.800 |
|
| 6.000 | 4.800 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
33 | Đường dân sinh Ria Hố, Thượng Lộ | N.Đông | 1,0km đường cấp phối | 2018-2019 | 2.600 | 2.080 | 520 | 2.080 | 2.080 |
|
| 2.600 | 2.080 |
|
|
| 520 |
|
|
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa xã Thượng Lộ | N.Đông | 400m2/200 chỗ | 2018-2019 | 3.200 | 2.500 | 700 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.200 | 2.500 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ | N.Đông | 2,0km đường cấp phối | 2018-2019 | 6.200 | 4.960 | 1.240 | 4.960 | 4.960 |
|
| 6.200 | 4.960 |
|
|
| 1.240 |
|
|
|
|
|
|
36 | Nhà văn hóa trung tâm xã A Ngo | A.Lưới | 250 chỗ | 2018-2019 | 3.000 | 2.500 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.000 | 2.500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
37 | Trường MN A Ngo | A.Lưới | 5 PH | 2018-2019 | 2.500 | 2.375 | 125 | 2.375 | 2.375 |
|
| 2.500 | 2.375 |
|
|
| 125 |
|
|
|
|
|
|
38 | Trường tiểu học A Ngo | A.Lưới | 4 PH, 2 PCN | 2018-2019 | 3.000 | 2.850 | 150 | 2.850 | 2.850 |
|
| 3.000 | 2.850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
39 | Đường sản xuất từ nhà ông Tùm đến khu sản xuất thôn A Sốc, xã Hồng Bắc | A.Lưới | 1,3km | 2018-2019 | 2.700 | 2.160 | 540 | 2.160 | 2.160 |
|
| 2.700 | 2.160 |
|
|
| 540 |
|
|
|
|
|
|
V | Năm 2019 |
|
|
| 201.510 | 156.160 | 45.350 | 156.160 | 156.160 | 0 | 0 | 201.510 | 156.160 | 0 | 0 | 0 | 45.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Các tuyến đường trục thôn xã Phong Thu | P.Điền | 2,5km, nền đường 5m, mặt đường 3m | 2019-2020 | 2.300 | 1.820 | 480 | 1.820 | 1.820 |
|
| 2.300 | 1.820 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Lê Văn Miến | P.Điền | Khối nhà hiệu bộ 410m2 | 2019-2020 | 2.200 | 1.620 | 580 | 1.620 | 1.620 |
|
| 2.200 | 1.620 |
|
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường liên thôn Cổ Xuân - Quảng Lộc - Quảng Lợi, xã Phong Xuân | P.Điền | 1,5km, nền đường 5m, mặt đường 3,5m | 2019-2020 | 1.700 | 1.350 | 350 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.700 | 1.350 |
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MN Phong Xuân 2 (cơ sở Xuân Lộc) | P.Điền | 710m2; 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 5.300 | 4.500 | 800 | 4.500 | 4.500 |
|
| 5.300 | 4.500 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
5 | Các tuyến đường trục thôn xã Phong Xuân | P.Điền | 2km, nền đường 5m, mặt đường 3m | 2019-2020 | 1.400 | 1.080 | 320 | 1.080 | 1.080 |
|
| 1.400 | 1.080 |
|
|
| 320 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Điền Môn | P.Điền | 150 chỗ | 2019-2020 | 3.000 | 2.500 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.000 | 2.500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình | P.Điền | 2km | 2019-2020 | 4.000 | 3.200 | 800 | 3.200 | 3.200 |
|
| 4.000 | 3.200 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Hương thôn, xã Điền Hòa | P.Điền | 4km | 2019-2020 | 8.000 | 6.400 | 1.600 | 6.400 | 6.400 |
|
| 8.000 | 6.400 |
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường giao thông nội đồng giữa hai bàu HTX An Xuân, Quảng An | Q.Điền | 1km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường mầm non Kim Thành, Phú Thanh (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể chất…) | Q.Điền | 1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC | 2019-2020 | 1.200 | 1.140 | 60 | 1.140 | 1.140 |
|
| 1.200 | 1.140 |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Ruộng Cung-Cầu Giữa, Quảng Thành | Q.Điền | 0,5km; nền 4-5m, mặt 3m | 2019-2020 | 800 | 640 | 160 | 640 | 640 |
|
| 800 | 640 |
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Ngoại Lộ-Tây Quảng Thành | Q.Điền | 1,2km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m | 2019-2020 | 1.200 | 960 | 240 | 960 | 960 |
|
| 1.200 | 960 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường giao thông Thanh Hà, Phú Ngạn, Thủy Điền, Quảng Thành | Q.Điền | 2,5km; nền 5m, mặt 3m | 2019-2020 | 2.500 | 2.000 | 500 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường nhà thờ họ Phạm, Quảng Lợi | Q.Điền | 1km; nền 4-5m, mặt 3-3,5m | 2019 | 1.200 | 960 | 240 | 960 | 960 |
|
| 1.200 | 960 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Côn Sơn - Hà Lạc, Quảng Lợi | Q.Điền | 1,2km; nền 4-5m, mặt 3-3,5m | 2019-2020 | 2.400 | 1.920 | 480 | 1.920 | 1.920 |
|
| 2.400 | 1.920 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường nội đồng Miệu Ông đến đường Phạm Quang Ái, Quảng Lợi | Q.Điền | 1km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường khu tái định cư thôn Tân Thành (gđ 1) | Q.Điền | 1km; nền 5m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.585 | 1.110 | 475 | 1.110 | 1.110 |
|
| 1.585 | 1.110 |
|
|
| 475 |
|
|
|
|
|
|
18 | Hệ thống các trường mầm non Xuân Dương, Đông Phú (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn…) | Q.Điền | 1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC , Bếp | 2019-2020 | 2.600 | 2.470 | 130 | 2.470 | 2.470 |
|
| 2.600 | 2.470 |
|
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đường từ nhà ông Tân đến Tây Hải (gđ2), Quảng Ngạn | Q.Điền | 1,6km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m | 2019-2020 | 3.200 | 2.560 | 640 | 2.560 | 2.560 |
|
| 3.200 | 2.560 |
|
|
| 640 |
|
|
|
|
|
|
20 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ Phước Thanh-Phú Lương B, Quảng An | Q.Điền | 2km; nền 5m, mặt 3m | 2019-2020 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường nội đồng Chùa thôn Cổ Tháp, Quảng Lợi | Q.Điền | 0,5km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường Đình Thủy Lập, Quảng Lợi | Q.Điền | 1km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường trục thôn Lai Hà | Q.Điền | 0,4km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 800 | 640 | 160 | 640 | 640 |
|
| 800 | 640 |
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trường mầm non Quảng Thái: hạng mục phòng chức năng | Q.Điền | 1 tầng/PCN | 2019 | 1.000 | 950 | 50 | 950 | 950 |
|
| 1.000 | 950 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Tiểu học Quảng Thái: hạng mục nhà vệ sinh | Q.Điền | 1 tầng/NVS | 2019 | 1.000 | 950 | 50 | 950 | 950 |
|
| 1.000 | 950 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
26 | Trường mầm non Quảng Lợi (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể chất…) | Q.Điền | 1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC | 2019-2020 | 2.200 | 2.090 | 110 | 2.090 | 2.090 |
|
| 2.200 | 2.090 |
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
27 | Trường mầm non Phú Dương | P.Vang | 815m2, 2 tầng/6 PH, cổng, tường rào | 2019-2020 | 5.900 | 5.000 | 900 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.900 | 5.000 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
28 | Kênh dẫn Phú Dương - Phú Mỹ | P.Vang | 0,7km kênh, hệ thống xi phông và các cống | 2019-2020 | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.000 | 1.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường Bà Nghè còn lại, đường từ ngã ba Tây sáo đến Đạt ngắn, xã Phú Thanh | P.Vang | 1,95km | 2019-2020 | 3.000 | 2.100 | 900 | 2.100 | 2.100 |
|
| 3.000 | 2.100 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
29 | Kênh Cây Gai nối tiếp, kênh Thái Phú, Vinh Thái | P.Vang | 1,5km và các cống | 2019-2020 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Vinh Thái | P.Vang | 739m2/200 chỗ | 2019-2020 | 4.700 | 2.500 | 2.200 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.700 | 2.500 |
|
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
31 | Đường giao thông nội đồng T8 (đoạn từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu), xã Vinh Hà | P.Vang | 1,8km | 2019-2020 | 3.900 | 3.120 | 780 | 3.120 | 3.120 |
|
| 3.900 | 3.120 |
|
|
| 780 |
|
|
|
|
|
|
32 | Tuyến nội đồng nối đường Lụng thôn Diên Đại, xã Phú Xuân | P.Vang | 0,8km | 2019-2020 | 1.500 | 1.200 | 300 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.500 | 1.200 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
33 | Trường tiểu học Phú Diên 2, xã Phú Diên | P.Vang | 620m2, 2 tầng/8 PH | 2019-2020 | 4.000 | 3.800 | 200 | 3.800 | 3.800 |
|
| 4.000 | 3.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
34 | Đường Phú Môn - Châu Thành, Lộc An | P.Lộc | 0,88km | 2019-2020 | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.000 | 1.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu | P.Lộc | 0,5km | 2019 | 1.160 | 800 | 360 | 800 | 800 |
|
| 1.160 | 800 |
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
|
36 | Đường trục chính nội đồng ông Bông - ông Đông, Lộc Hòa | P.Lộc | 0,3km | 2019 | 1.075 | 700 | 375 | 700 | 700 |
|
| 1.075 | 700 |
|
|
| 375 |
|
|
|
|
|
|
37 | Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa | P.Lộc | 250 chỗ | 2019-2020 | 4.050 | 2.500 | 1.550 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.050 | 2.500 |
|
|
| 1.550 |
|
|
|
|
|
|
38 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trường Tiểu học Vinh Giang đến đội 8 | P.Lộc | 1,7 km | 2019-2020 | 3.860 | 2.400 | 1.460 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.860 | 2.400 |
|
|
| 1.460 |
|
|
|
|
|
|
39 | Đập thủy lợi A. Chuân, xã Vinh Hải | P.Lộc | 1,2km | 2019-2020 | 1.000 | 720 | 280 | 720 | 720 |
|
| 1.000 | 720 |
|
|
| 280 |
|
|
|
|
|
|
40 | Đường giao thông Bắc Khe dài, Lộc Hòa | P.Lộc | 0,5km | 2019 | 810 | 560 | 250 | 560 | 560 |
|
| 810 | 560 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
41 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 xã Vinh Hải (Bến Dừa và ông Lễ) | P.Lộc | 0,7km | 2019-2020 | 1.220 | 960 | 260 | 960 | 960 |
|
| 1.220 | 960 |
|
|
| 260 |
|
|
|
|
|
|
42 | Đường liên thôn 3-4 (nhà ông Cảnh - ông Liệu nhà Văn hóa thôn 4), Vinh Hải | P.Lộc | 2km | 2019-2020 | 4.180 | 2.800 | 1.380 | 2.800 | 2.800 |
|
| 4.180 | 2.800 |
|
|
| 1.380 |
|
|
|
|
|
|
43 | Đường liên thôn 1-2-3 (giai đoạn 3), Vinh Hải | P.Lộc | 1km | 2019-2020 | 1.520 | 1.200 | 320 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.520 | 1.200 |
|
|
| 320 |
|
|
|
|
|
|
44 | Đường bê tông thôn An Bàng - Nam Phước | P.Lộc | 1,2km | 2019-2020 | 1.600 | 1.120 | 480 | 1.120 | 1.120 |
|
| 1.600 | 1.120 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường bê tông xóm trạng thôn Cảnh Dương, Lộc Vĩnh | P.Lộc | 0,6km | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
46 | Đường giao thông từ trường cấp 3 đến cổng chào thôn Phước An, Lộc Tiến | P.Lộc | 2,2km | 2019-2020 | 2.600 | 1.820 | 780 | 1.820 | 1.820 |
|
| 2.600 | 1.820 |
|
|
| 780 |
|
|
|
|
|
|
47 | Đường sản xuất sân bóng đến cao su ông Nghênh Thôn 1, xã Thượng Quảng | N.Đông | 1,5 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 2.500 | 2.000 | 500 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
48 | Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật | N.Đông | 2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 4.000 | 3.200 | 800 | 3.200 | 3.200 |
|
| 4.000 | 3.200 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
49 | Đường sản xuất A Kỳ xã Thượng Long (giai đoạn 3) | N.Đông | 2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 4.500 | 3.600 | 900 | 3.600 | 3.600 |
|
| 4.500 | 3.600 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
50 | Nhà văn hóa xã Thượng Long | N.Đông | 200 chỗ | 2019-2020 | 3.500 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.500 | 2.500 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
51 | Đường dân sinh thôn 2, Hương Hữu | N.Đông | 1,5 km cấp phối (nền 4,5m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
52 | Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 xã Thượng Long | N.Đông | 2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 4.500 | 3.600 | 900 | 3.600 | 3.600 |
|
| 4.500 | 3.600 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
53 | Đường từ khu tái định cư đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2) | N.Đông | 1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
54 | Đường sản xuất thôn A Bả, xã Nhâm | A.Lưới | 1km | 2019 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
55 | Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm | A.Lưới | 1km | 2019 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
56 | Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm | A.Lưới | 1km | 2019 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
57 | Kênh mương xã Hương Lâm | A.Lưới | 2km | 2019-2020 | 1.700 | 1.300 | 400 | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.700 | 1.300 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
58 | Đường vào vùng sản xuất Ca Xing, thôn A So2, xã Hương Lâm | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 1.700 | 1.360 | 340 | 1.360 | 1.360 |
|
| 1.700 | 1.360 |
|
|
| 340 |
|
|
|
|
|
|
59 | Đường bê tông từ ông A Tunh đến nhà ông Lê Văn Anh, xã Hồng Bắc | A.Lưới | 0,6km | 2019 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
60 | Đường vào khu sản xuất Lê Lộc 2 - Tân Hối | A.Lưới | 2,5km | 2019-2020 | 5.200 | 4.100 | 1.100 | 4.100 | 4.100 |
|
| 5.200 | 4.100 |
|
|
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
61 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Lâm | A.Lưới | 250 chỗ | 2019-2020 | 3.000 | 2.500 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.000 | 2.500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
62 | Đường bê tông liên thôn Việt Tiến - A Nor, xã Hồng Kim | A.Lưới | 1,5km | 2019-2020 | 3.200 | 2.500 | 700 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.200 | 2.500 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
62 | Hệ thống nước sạch xã Hồng Thủy | A.Lưới | 1 CT | 2019 | 1.200 | 960 | 240 | 960 | 960 |
|
| 1.200 | 960 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
63 | Trường TH-THCS Hồng Thủy | A.Lưới | 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 3.200 | 3.000 | 200 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.200 | 3.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
64 | Đường nội đồng Phổ Tư - họ Dương (Thuận Hòa), xã Hương Phong | H.Trà | 1,034km; nền 4,5m, mặt 2,5m | 2019-2020 | 3.400 | 2.210 | 1.190 | 2.210 | 2.210 |
|
| 3.400 | 2.210 |
|
|
| 1.190 |
|
|
|
|
|
|
65 | Trường mầm non Hương Phong, xã Hương Phong (hạng mục: nhà 2 tầng/4 phòng học) | H.Trà | 375m2; 2 tầng/4 PH | 2019-2020 | 4.250 | 3.640 | 610 | 3.640 | 3.640 |
|
| 4.250 | 3.640 |
|
|
| 610 |
|
|
|
|
|
|
66 | Trung tâm văn hóa xã Hương Phong | H.Trà | 321m2/200 chỗ | 2019-2020 | 3.500 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.500 | 2.500 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
67 | Trung tâm văn hóa xã Hương Thọ | H.Trà | 490m2/200 chỗ | 2019-2020 | 3.500 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.500 | 2.500 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
68 | Trường tiểu học Hương Thọ, xã Hương Thọ | H.Trà | 300m2; 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 3.500 | 3.000 | 500 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.500 | 3.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
69 | Trường mầm non Hương Thọ (cơ ở chính), xã Hương Thọ | H.Trà | 410m2; 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 4.500 | 4.000 | 500 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.500 | 4.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
70 | Trường mầm non Bình Điền, xã Bình Điền | H.Trà | 410m2; 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 4.500 | 4.000 | 500 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.500 | 4.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
71 | Đường trục xã từ QL49B cũ - đường ven phá Tam Giang, Hải Dương | H.Trà | 184m; nền 13,5m, mặt 7,5m | 2019-2020 | 1.250 | 840 | 410 | 840 | 840 |
|
| 1.250 | 840 |
|
|
| 410 |
|
|
|
|
|
|
72 | Trạm bơm điện 15 (Vân Quật Đông), xã Hương Phong | H.Trà | TB điện 27m2 và kênh dẫn | 2019-2020 | 1.500 | 1.190 | 310 | 1.190 | 1.190 |
|
| 1.500 | 1.190 |
|
|
| 310 |
|
|
|
|
|
|
73 | Trung tâm văn hóa xã Bình Điền | H.Trà | 500m2/254 chỗ | 2019-2020 | 3.860 | 2.500 | 1.360 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.860 | 2.500 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
|
|
74 | Đường bê tông liên thôn xã Phú Sơn | H.Thủy | 1,5km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 3.000 | 2.100 | 900 | 2.100 | 2.100 |
|
| 3.000 | 2.100 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
75 | Nhà văn hóa xã Thủy Vân | H.Thủy | 568m2/312 chỗ | 2019-2020 | 4.890 | 2.500 | 2.390 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.890 | 2.500 |
|
|
| 2.390 |
|
|
|
|
|
|
VI | Năm 2020 |
|
|
| 181.027 | 138.293 | 42.734 | 138.293 | 138.293 | 0 | 0 | 181.027 | 138.293 | 0 | 0 | 0 | 42.734 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Mầm non Phong Sơn 1 | P.Điền | 530m2; 1 tầng/2 PH + 2 PCN và khu hiệu bộ | 2019-2020 | 3.500 | 2.880 | 620 | 2.880 | 2.880 |
|
| 3.500 | 2.880 |
|
|
| 620 |
|
|
|
|
|
|
2 | Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn (giai đoạn 2) | P.Điền | 3km, nền đường 5m, mặt đường 3m | 2019-2020 | 2.500 | 2.070 | 430 | 2.070 | 2.070 |
|
| 2.500 | 2.070 |
|
|
| 430 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3 xã Điền Hòa | P.Điền | 950m, nền đường 6m, mặt đường 3,5m | 2019-2020 | 1.500 | 1.200 | 300 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.500 | 1.200 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
4 | Hệ thống đê nội đồng xã Điền Môn | P.Điền | 3km đê và cống thoát nước | 2019-2020 | 4.000 | 3.200 | 800 | 3.200 | 3.200 |
|
| 4.000 | 3.200 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống đê nội đồng xã Phong Chương | P.Điền | 4km đê và cống thoát nước | 2019-2020 | 4.500 | 3.504 | 996 | 3.504 | 3.504 |
|
| 4.500 | 3.504 |
|
|
| 996 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hệ thống đê nội đồng xã Điền Hương | P.Điền | 2,5km đê; 1,2km kênh mương, cống thoát nước và trạm bơm tưới 25ha lúa | 2019-2020 | 4.200 | 3.200 | 1.000 | 3.200 | 3.200 |
|
| 4.200 | 3.200 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trung tâm xã Phong Hải | P.Điền | 650m kênh, bxh = 60x100cm | 2019-2020 | 1.000 | 700 | 300 | 700 | 700 |
|
| 1.000 | 700 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
8 | Trường mầm non Quảng Ngạn (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn…) | Q.Điền | 1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC , Bếp | 2019-2020 | 2.600 | 2.470 | 130 | 2.470 | 2.470 |
|
| 2.600 | 2.470 |
|
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
9 | Điện ra khu sản xuất vùng nuôi trồng thủy sản (g.đ 2) | Q.Điền | 1,5km dây điện phục vụ 50ha NTTS | 2019-2020 | 855 | 600 | 255 | 600 | 600 |
|
| 855 | 600 |
|
|
| 255 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường giao thông nội đồng từ An Xuân đến Mai Dương (Thạch Bàn-Thủ Môi), Quảng An | Q.Điền | 0,75km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường THCS Lê Xuân (hạng mục: các phòng chức năng, san nền kết hợp sân chới bãi tập, nhà vệ sinh…), Quảng Thái | Q.Điền | 1 tầng/PCN, sân chơi, NVS | 2019-2020 | 2.500 | 2.375 | 125 | 2.375 | 2.375 |
|
| 2.500 | 2.375 |
|
|
| 125 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nhà ông Cẩn đến nhà ông Tuân (Trằm Ngang), Quảng Thái | Q.Điền | 0,75km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.500 | 1.200 | 300 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.500 | 1.200 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Bến Miệu-Trung Làng, Quảng Thái | Q.Điền | 0,5km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Kênh Cộ (bờ hữu), Quảng Thái | Q.Điền | 1km; nền 5m, mặt 2,5m | 2019-2020 | 1.400 | 1.120 | 280 | 1.120 | 1.120 |
|
| 1.400 | 1.120 |
|
|
| 280 |
|
|
|
|
|
|
15 | Hệ thống đường giao thông nội đồng tuyến ông Dương Tâm, ông Long, ông Tai, ông Cử, ông Hứa, ông Bàng, Quảng Ngạn | Q.Điền | 3,5km; nền 5m, mặt 2,5m | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Tây Hoàng-Trang Trại, Quảng Thái | Q.Điền | 1,5km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 2.800 | 2.240 | 560 | 2.240 | 2.240 |
|
| 2.800 | 2.240 |
|
|
| 560 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đê bao nội đồng Bạch Đằng, xã Quảng Phước (giai đoạn 1) | Q.Điền | 1,5km | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
18 | Nâng cấp trạm bơm Bàu Bang và đê bao nội đồng La Vực (Quảng Thành) - Bàu Bang (Quảng An) (giai đoạn 1) | Q.Điền | Nâng cấp 1 TB và 1,7km đê | 2019-2020 | 3.400 | 2.720 | 680 | 2.720 | 2.720 |
|
| 3.400 | 2.720 |
|
|
| 680 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đê bao nội đồng Cồn Rò (Quảng Thọ) - Vũng Điếc (Quảng Vinh) (giai đoạn 1) | Q.Điền | 1,7km | 2019-2020 | 3.400 | 2.380 | 1.020 | 2.380 | 2.380 |
|
| 3.400 | 2.380 |
|
|
| 1.020 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đê bao nội đồng Kên, Đạt Nhất, Mẫu Ngân, xã Quảng An | Q.Điền | 2km | 2019-2020 | 2.600 | 2.080 | 520 | 2.080 | 2.080 |
|
| 2.600 | 2.080 |
|
|
| 520 |
|
|
|
|
|
|
21 | Trạm bơm tiêu + TBA phục vụ sản xuất nông nghiệp và NTTS ven phá Tam Giang, Quảng Công | Q.Điền | 7 TB tiêu tiêu nước cho 156ha lúa và 01 TBA cấp điện cho vùng NTTS | 2019-2020 | 1.520 | 1.364 | 156 | 1.364 | 1.364 |
|
| 1.520 | 1.364 |
|
|
| 156 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường nội đồng Đội 1, xã Quảng Công | Q.Điền | 0,6km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Cồn Hoang Trạm bơm Đông Phước 2, Quảng Phước | Q.Điền | 0,75km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 2.500 | 2.000 | 500 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Mầm non Sao Mai 2 (giai đoạn 2) | Q.Điền | 2 tầng/2PH, 1PCN | 2019-2020 | 3.500 | 3.150 | 350 | 3.150 | 3.150 |
|
| 3.500 | 3.150 |
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
25 | Xây dựng mới đường trục dọc nội đồng Khánh Mỹ, Vinh Xuân | P.Vang | 1,2km | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
26 | Xây dựng mới đường thôn Mỹ Khánh, Phú Diên | P.Vang | 1,4km | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
27 | Đường giao thông liên xã đoạn từ thôn Đông Đỗ, xã Phú Hồ đến thôn Đông A, xã Phú Lương | P.Vang | Xây mới, mở rộng 2,7km | 2019-2020 | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 7.000 | 4.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường từ Quốc lộ 49 đến khu dân cư sông đầm thôn 3, xã Vinh Thanh | P.Vang | 1km | 2019-2020 | 2.500 | 1.750 | 750 | 1.750 | 1.750 |
|
| 2.500 | 1.750 |
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
29 | Hệ thống tưới tự chảy Phú Lương 2, xã Phú Lương | P.Vang | 1,5km | 2019-2020 | 2.500 | 1.750 | 750 | 1.750 | 1.750 |
|
| 2.500 | 1.750 |
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
30 | Hệ thống tưới tự chảy vùng Triều Thủy, Phú An | P.Vang | 380m kênh chính; 1,5km kênh nhánh và cống | 2019-2020 | 2.500 | 1.750 | 750 | 1.750 | 1.750 |
|
| 2.500 | 1.750 |
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
31 | Trường MN Phú Mậu 1 | P.Vang | 776m2, 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 5.800 | 2.800 | 3.000 | 2.800 | 2.800 |
|
| 5.800 | 2.800 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
32 | Đường giao thông liên thôn từ nhà ông Phước - ông Vũ | P.Lộc | 0,8km | 2019-2020 | 1.120 | 700 | 420 | 700 | 700 |
|
| 1.120 | 700 |
|
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
33 | Nhà văn hóa xã Vinh Hải | P.Lộc | 250 chỗ | 2019-2020 | 4.050 | 2.500 | 1.550 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.050 | 2.500 |
|
|
| 1.550 |
|
|
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa xã Lộc Bình | P.Lộc | 250 chỗ | 2019-2020 | 3.150 | 2.500 | 650 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.150 | 2.500 |
|
|
| 650 |
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà văn hóa xã Xuân Lộc | P.Lộc | 250 chỗ | 2019-2020 | 3.100 | 2.500 | 600 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.100 | 2.500 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
36 | Nhà văn hóa xã Vinh Giang | P.Lộc | 250 chỗ | 2019-2020 | 4.110 | 2.500 | 1.610 | 2.500 | 2.500 |
|
| 4.110 | 2.500 |
|
|
| 1.610 |
|
|
|
|
|
|
37 | Đường Xóm trên (từ QL49B cạnh nhà ô. Châu đến nghĩa địa), Vinh Giang | P.Lộc | 0,8km | 2019-2020 | 1.150 | 800 | 350 | 800 | 800 |
|
| 1.150 | 800 |
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
38 | Đường bê tông thôn Thủy Yên Thôn, Lộc Thủy | P.Lộc | 1,6km | 2019-2020 | 2.000 | 1.400 | 600 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.000 | 1.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
39 | Đường giao thông thôn 3 xã Vinh Mỹ (ông Trần Sâm đến ông Mai Giới) | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 810 | 560 | 250 | 560 | 560 |
|
| 810 | 560 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
40 | Đường giao thông nội đồng Trung Tiến, Lộc Tiến | P.Lộc | 1,2km | 2019-2020 | 1.630 | 1.000 | 630 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.630 | 1.000 |
|
|
| 630 |
|
|
|
|
|
|
41 | Đường sản xuất Thượng Nhật đi Hương Hòa | N.Đông | 1,5 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
42 | Đường bê tông thôn Ta Rung, xã Hương Sơn | N.Đông | 1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
43 | Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7 xã Thượng Long | N.Đông | 1,6 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
44 | Đường giao thông cụm 5 thôn 11 xã Hương Hòa | N.Đông | 1,7 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 4.000 | 3.200 | 800 | 3.200 | 3.200 |
|
| 4.000 | 3.200 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn | N.Đông | 1,8km (nền 4,5m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 5.000 | 4.000 | 1.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 5.000 | 4.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
46 | Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc | N.Đông | 1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 1.600 | 1.600 |
|
| 2.000 | 1.600 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
47 | Nhà văn hóa xã Hương Hữu | N.Đông | 200 chỗ | 2019-2020 | 3.500 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.500 | 2.500 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
48 | Đường liên thôn Ka Tư, xã Hương Phú | N.Đông | 1 ,8km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
49 | Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc | N.Đông | Đập đầu mối và kênh mương tưới tiêu | 2019-2020 | 3.500 | 2.800 | 700 | 2.800 | 2.800 |
|
| 3.500 | 2.800 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
50 | Đường vào rừng sản xuất xã Sơn Thủy | A.Lưới | 2,5km cấp phối | 2019-2020 | 3.000 | 2.400 | 600 | 2.400 | 2.400 |
|
| 3.000 | 2.400 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
51 | Đường vào khu sản xuất Ta Ve, xã Hương Nguyên | A.Lưới | 1km cấp phối | 2019-2020 | 1.350 | 1.050 | 300 | 1.050 | 1.050 |
|
| 1.350 | 1.050 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
52 | Đường bê tông từ nhà bà Lê Thị Hương đến nhà ông Hồ Văn Nghinh, thôn Tu Vay, xã Hồng Thái | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
53 | Trường MN A Roàng | A.Lưới | 1 tầng/4 PH | 2019-2020 | 3.500 | 3.330 | 170 | 3.330 | 3.330 |
|
| 3.500 | 3.330 |
|
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
54 | Nhà văn hóa xã Hồng Thượng | A.Lưới | 250 chỗ | 2019-2020 | 3.000 | 2.500 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.000 | 2.500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
55 | Nhà văn hóa xã Bắc Sơn | A.Lưới | 250 chỗ | 2019-2020 | 3.000 | 2.500 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 3.000 | 2.500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
56 | Hệ thống thủy lợi xã Hồng Trung | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
57 | Đường giao thông thôn Pa Ring - Cân Sâm, xã Hồng Hạ | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 2.200 | 1.750 | 450 | 1.750 | 1.750 |
|
| 2.200 | 1.750 |
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
58 | Nâng cấp sửa cữa tuyến đê bao nội đồng Bàu Lăng và Cồn Ràng, xã Hương Phong | H.Trà | 1,18km đê và hệ thống cống | 2019-2020 | 2.200 | 1.540 | 660 | 1.540 | 1.540 |
|
| 2.200 | 1.540 |
|
|
| 660 |
|
|
|
|
|
|
59 | Nâng cấp sửa cữa tuyến đê bao nội đồng kết hợp giao thông đê Bàu Đông - Bàu Sen và đê Vân Cù - cầu ông Đá, xã Hương Toàn | H.Trà | 2,46km | 2019-2020 | 2.500 | 1.610 | 890 | 1.610 | 1.610 |
|
| 2.500 | 1.610 |
|
|
| 890 |
|
|
|
|
|
|
60 | Nâng cấp đê bao nội đồng ngăn lũ chống úng, xã Hương Vinh | H.Trà | 1,3km | 2019-2020 | 2.200 | 1.400 | 800 | 1.400 | 1.400 |
|
| 2.200 | 1.400 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
61 | Trường TH Bình Điền | H.Trà | 542m2; 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 3.650 | 3.150 | 500 | 3.150 | 3.150 |
|
| 3.650 | 3.150 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
62 | Trường THCS Thủy Bằng | H.Thủy | 566m2, 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 4.211 | 3.600 | 611 | 3.600 | 3.600 |
|
| 4.211 | 3.600 |
|
|
| 611 |
|
|
|
|
|
|
63 | Trường MN Hoa Hướng Dương | H.Thủy | 1.076m2, 1 tầng/8 PH | 2019-2020 | 6.496 | 5.200 | 1.296 | 5.200 | 5.200 |
|
| 6.496 | 5.200 |
|
|
| 1.296 |
|
|
|
|
|
|
64 | Trường THCS Thủy Thanh | H.Thủy | 694m2, 2 tầng/6 PH | 2019-2020 | 5.025 | 3.600 | 1.425 | 3.600 | 3.600 |
|
| 5.025 | 3.600 |
|
|
| 1.425 |
|
|
|
|
|
|
B | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
| 284.454 | 259.117 | 25.550 | 325.080 | 214.850 | 98.284 | 0 | 350.615 | 214.850 | 0 | 98.284 | 0 | 25.535 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
B1 | Chương trình 30a |
|
|
| 164.965 | 145.977 | 19.210 | 188.245 | 133.158 | 55.087 | 0 | 152.368 | 133.158 | 0 | 55.087 | 0 | 19.210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
|
|
| 164.965 | 145.977 | 19.210 | 133.158 | 133.158 | 0 | 0 | 152.368 | 133.158 | 0 | 0 | 0 | 19.210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Công trình chuyển tiếp 2016 (Thanh toán KLHT công trình khởi công 2015) |
|
|
| 13.497 | 12.957 | 768 | 2.299 | 2.299 | 0 | 0 | 3.067 | 2.299 | 0 | 0 | 0 | 768 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nạo vét trục hói ngang từ Nhất Tây đến Chính An, nạo vét hói Trung Thạnh (Am Bàu), nạo vét hói bến Chợ thôn Chính An, xã Phong Chương | P.Điền |
| 2015 | 1.123 | 1.287 | 61 | 47 | 47 |
|
| 108 | 47 |
|
|
| 61 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đê Đạt Hạ Siêu Quần-Hói Hà, từ đường liên thôn (Phong Bình, Phong Chương) đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình Chương, xã Phong Bình | P.Điền |
| 2015 | 1.188 | 1.413 | 1 | 123 | 123 |
|
| 124 | 123 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường từ thôn Thanh Hương Lâm đến đường Điền Hương ra biển, xã Điền Hương | P.Điền |
| 2015 | 1.365 | 1.543 | 74 | 217 | 217 |
|
| 291 | 217 |
|
|
| 74 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trạm bơm tưới tiêu Hói Sú, xã Điền Môn | P.Điền |
| 2015 | 1.552 | 659 | 81 | 301 | 301 |
|
| 382 | 301 |
|
|
| 81 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trạm bơm tưới tiêu Tây Chợ, xã Điền Hòa | P.Điền |
| 2015 | 1.151 | 1.416 | 72 | 40 | 40 |
|
| 112 | 40 |
|
|
| 72 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường ông Đốn (Mỹ Thạnh), xã Quảng Lợi | Q.Điền |
| 2015 | 1.458 | 1.088 | 370 | 264 | 264 |
|
| 634 | 264 |
|
|
| 370 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Thủy Điền-Phú Lương A, xã Quảng Thành (giai đoạn 2) | Q.Điền |
| 2015 | 1.000 | 998 | 2 | 275 | 275 |
|
| 277 | 275 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường thôn Phước Lập, Thủ Lễ 2, xã Quảng Phước | Q.Điền |
| 2015 | 1.000 | 990 | 10 | 590 | 590 |
|
| 600 | 590 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường từ Ông Ứng đến Trạm bơm Phú Lương B, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2015 | 1.159 | 1.115 | 44 | 80 | 80 |
|
| 124 | 80 |
|
|
| 44 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường bê tông giao thông thôn 2 từ tỉnh lộ 10 C đến tỉnh lộ 10 D, xã Vinh Hà | P.Vang |
| 2016 | 1.300 | 1.276 | 24 | 276 | 276 |
|
| 300 | 276 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường giao thông ra vùng sản xuất thôn Quảng Xuyên, xã Phú Xuân | P.Vang |
| 2016 | 1.200 | 1.172 | 28 | 86 | 86 |
|
| 114 | 86 |
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
II | Công trình khởi công mới 2016 |
|
|
| 37.004 | 35.227 | 1.777 | 33.065 | 33.065 | 0 | 0 | 34.842 | 33.065 | 0 | 0 | 0 | 1.777 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm bơm Cao Vìn, Vĩnh An và Trạm bơm Cây Dưới, Vân Trình, xã Phong Bình | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.496 | 1.287 | 209 | 1.287 | 1.287 |
|
| 1.496 | 1.287 |
|
|
| 209 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường bê tông liên thôn Đại Phú nối tiếp ra Tỉnh lộ 4; Đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 vào độn cát thôn Nhất Phong và Đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 vào độn cát thôn Chính An, xã Phong Chương | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.554 | 1.413 | 141 | 1.413 | 1.413 |
|
| 1.554 | 1.413 |
|
|
| 141 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường giao thông nội đồng bờ vùng trước trụ sở UBND xã Điền Hương; Đường giao thông nội đồng bờ vùng họ Lê; Đường giao thông nội đồng bờ vùng trước Bến Chợ và Đường giao thông nội đồng bờ vùng Gia Vạn, xã Điền Hương | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.664 | 1.543 | 121 | 1.543 | 1.543 |
|
| 1.664 | 1.543 |
|
|
| 121 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kênh mương Trạm bơm Bến Dưới, xã Điền Môn | P.Điền |
| 2016-2017 | 659 | 659 | 0 | 659 | 659 |
|
| 659 | 659 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường vào khu quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản xã Điền Hoà | P.Điền |
| 2016-2017 | 1.535 | 1.416 | 119 | 1.416 | 1.416 |
|
| 1.535 | 1.416 |
|
|
| 119 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường bê tông thôn Tân Mỹ BC, xã Quảng Ngạn | Q.Điền |
| 2016-2017 | 1.007 | 960 | 47 | 960 | 960 |
|
| 1.007 | 960 |
|
|
| 47 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường bê tông Hộ Lê-Xóm Mới, xã Quảng Công | Q.Điền |
| 2016 | 1.518 | 1.410 | 108 | 1.410 | 1.410 |
|
| 1.518 | 1.410 |
|
|
| 108 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Truông, xã Quảng Thái | Q.Điền |
| 2016-2017 | 1.459 | 1.410 | 49 | 1.410 | 1.410 |
|
| 1.459 | 1.410 |
|
|
| 49 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường thôn Sơn Công, xã Quảng Lợi | Q.Điền |
| 2016 | 1.558 | 1.471 | 87 | 1.471 | 1.471 |
|
| 1.558 | 1.471 |
|
|
| 87 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường ruộng Canh-Bà Thuý (An Xuân), xã Quảng An | Q.Điền |
| 2016 | 1.636 | 1.636 | 0 | 1.636 | 1.636 |
|
| 1.636 | 1.636 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường khu dân cư mới Thủ Lễ 2, xã Quảng Phước | Q.Điền |
| 2016 | 2.399 | 2.284 | 115 | 2.284 | 2.284 |
|
| 2.399 | 2.284 |
|
|
| 115 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Thuỷ Điền-Phú Lương A, xã Quảng Thành (giai đoạn 3) | Q.Điền |
| 2016 | 744 | 685 | 59 | 685 | 685 |
|
| 744 | 685 |
|
|
| 59 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường bê tông xóm rú thôn 2(giai đoạn 2) và đường bê tông thôn 6, xã Vinh Thanh | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
14 | Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Cai đi ông Trần Đình Vũ cụm 5 thôn Hà Úc, xã Vinh An | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường bê tông GTNT tuyến bê tông liên thôn Tân Sa- Kế Võ (từ nhà Ông Hoàng Kế Vỏ đến đồn Biên phòng 224) và Đường bê tông GTNT từ QL49B xuống đồng ruộng thôn Khánh Mỹ (giai đoạn 2), xã Vinh Xuân | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường bê tông Bàu thôn Phương Diên và đường bê tông ra khu di dân sạt lở thôn Phương Diên, xã Phú Diên | P.Vang |
| 2016 | 980 | 980 | 0 | 980 | 980 |
|
| 980 | 980 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường bê tông từ Cầu Bạc Lát đến Trạm bơm Nam Đề, từ Cổ Lương đến Trung Đoạn và từ Cây Tra đến Ô Cành Lý, xã Phú Thanh | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
18 | Nhà 02 tầng 04 phòng học Trường Mầm non Phú An | P.Vang |
| 2016-2017 | 3.560 | 3.122 | 438 | 960 | 960 |
| 0 | 1.398 | 960 |
|
|
| 438 |
| 0 |
|
|
|
|
19 | Nạo vét và làm mới mương NTTS và nông nghiệp, xã Phú Xuân | P.Vang |
| 2016 | 874 | 874 | 0 | 874 | 874 |
|
| 874 | 874 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường trục liên thôn Trừng Hà-Triêm Ân, xã Vinh Phú | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường bê tông từ TL 10C nhà ông Đặng Hùng đến trước Đình Làng Hà Trung, xã Vinh Hà | P.Vang |
| 2016 | 684 | 684 | 0 | 684 | 684 |
|
| 684 | 684 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường bê tông giao thông Diêm Tụ - Mong A, xã Vinh Thái | P.Vang |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường liên thôn Hòa Mậu - Trung Phước, xã Lộc Trì | P.Lộc |
| 2016 | 960 | 960 | 0 | 960 | 960 |
|
| 960 | 960 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường GT từ đồn Biên Phòng - Bình An 1, xã Lộc Vĩnh (giai đoạn 3) | P.Lộc |
| 2016 | 980 | 960 | 20 | 960 | 960 |
|
| 980 | 960 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
25 | Xây dựng 03 phòng học Trường Mầm non Vinh Mỹ | P.Lộc |
| 2016 | 2.000 | 1.833 | 167 | 1.833 | 1.833 |
|
| 2.000 | 1.833 |
|
|
| 167 |
|
|
|
|
|
|
26 | Đường đội 7-8, thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang | P.Lộc |
| 2016 | 995 | 960 | 35 | 960 | 960 |
|
| 995 | 960 |
|
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
27 | Xây dựng 02 phòng học Trường Tiểu học Vinh Hải | P.Lộc |
| 2016 | 1.000 | 960 | 40 | 960 | 960 |
|
| 1.000 | 960 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường giao thông thôn Hiền An, xã Vinh Hiền | P.Lộc |
| 2016 | 983 | 960 | 23 | 960 | 960 |
|
| 983 | 960 |
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
29 | Tuyến giao thông nông thôn từ QL49B đến nhà ông Tuân (nối với đường xóm Choi), xã Lộc Bình | P.Lộc |
| 2016 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
III | Công trình khởi công mới 2017 |
|
|
| 44.434 | 39.396 | 5.038 | 39.397 | 39.397 | 0 | 0 | 44.434 | 39.397 | 0 | 0 | 0 | 5.038 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Thôn Trung Thạnh, xã Phong Bình | P.Điền | 397m | 2017-2018 | 1.438 | 1.242 | 196 | 1.242 | 1.242 |
|
| 1.438 | 1.242 |
|
|
| 196 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường TL4 đi các thôn Lương Mai, Nhất Phong, Mỹ Phú, Trung Thạnh, Phong Chương | P.Điền | 3.078m | 2017-2018 | 4.980 | 4.549 | 431 | 4.549 | 4.549 |
|
| 4.980 | 4.549 |
|
|
| 431 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống giao thông khu dân cư chợ Điền Hương | P.Điền | 864m | 2017-2018 | 1.953 | 1.686 | 267 | 1.686 | 1.686 |
|
| 1.953 | 1.686 |
|
|
| 267 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông thôn Vĩnh Xương - Kế Môn, xã Điền Môn | P.Điền | 1.271m | 2017-2018 | 2.000 | 1.789 | 211 | 1.789 | 1.789 |
|
| 2.000 | 1.789 |
|
|
| 211 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến thôn 6, xã Điền Hòa | P.Điền | 1.930m | 2017-2018 | 1.361 | 1.175 | 186 | 1.175 | 1.175 |
|
| 1.361 | 1.175 |
|
|
| 186 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường nội đồng nối chợ Cồn Gai đến thôn 14, xã Quảng Công | Q.Điền | 594m | 2017-2018 | 1.907 | 1.678 | 229 | 1.678 | 1.678 |
|
| 1.907 | 1.678 |
|
|
| 229 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Hậu, thôn Kim Đôi, xã Quảng Thành | Q.Điền | 650m | 2017-2018 | 1.250 | 1.159 | 91 | 1.159 | 1.159 |
|
| 1.250 | 1.159 |
|
|
| 91 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Sơn Công (giai đoạn 2), xã Quảng Lợi | Q.Điền | 981m | 2017-2018 | 2.123 | 1.942 | 181 | 1.942 | 1.942 |
|
| 2.123 | 1.942 |
|
|
| 181 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường từ tỉnh lộ 4B - thôn Trung Làng, xã Quảng Thái | Q.Điền | 1.133m | 2017-2018 | 2.125 | 2.018 | 107 | 2.018 | 2.018 |
|
| 2.125 | 2.018 |
|
|
| 107 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường bê tông thôn 2, thôn 3, thôn Vĩnh Tu, xã Quảng Ngạn | Q.Điền | 386m | 2017-2018 | 1.000 | 882 | 118 | 882 | 882 |
|
| 1.000 | 882 |
|
|
| 118 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường từ cầu HTX Đông Phú đến cống Cây Bàng thôn Đông Xuyên; Đường Ruộng Canh - Bà Thuý, thôn An Xuân (giai đoạn 02), xã Quảng An | Q.Điền | 550m | 2017-2018 | 1.000 | 882 | 118 | 882 | 882 |
|
| 1.000 | 882 |
|
|
| 118 |
|
|
|
|
|
|
12 | Tường rào, sân nền Trường Mầm non Vinh Hà | P.Vang | 218m, DT san nền 1.612m2 | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường giao thông liên thôn từ nhà bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà Ông Niệm thôn Điền Trung, xã Vinh Phú | P.Vang | 631m | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
14 | Tường rào, sân nền Trường Tiểu học Vinh An 1 | P.Vang | 248m, KL san nền 1.468m3 | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường từ cổng chào Mong B - Đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh, xã Vinh Thái | P.Vang | 582m | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
16 | Tường rào, sân nền Trường THCS Vinh Xuân | P.Vang | 322m, DT san nền 996m2 | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trường Tiểu học Phú Diên 1 (6 phòng, 2 tầng) | P.Vang | 6 phòng/2 tầng | 2017-2019 | 3.400 | 3.000 | 400 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.400 | 3.000 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường giao thông nội đồng xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền, xã Phú An | P.Vang | 514m | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
19 | Tường rào, sân nền Trường THCS Phú Xuân | P.Vang | 451m | 2017 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường cây vông, thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang (giai đoạn 3) | P.Lộc | 436m | 2017 | 1.204 | 1.000 | 204 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.204 | 1.000 |
|
|
| 204 |
|
|
|
|
|
|
21 | Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn 1-3, xã Vinh Hải (giai đoạn 1) | P.Lộc | 850m | 2017 | 1.170 | 1.000 | 170 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.170 | 1.000 |
|
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường ra vùng sản xuất thôn 3 xã Vinh Mỹ | P.Lộc | 616m | 2017-2018 | 1.150 | 1.000 | 150 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.150 | 1.000 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường GTNT (từ QL49B đến nhà ông Tuân nối với đường xóm Choi thôn Hòa An; từ QL 49B đến nhà Ô. Châu), xã Lộc Bình | P.Lộc | 390m | 2017 | 1.133 | 1.000 | 133 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.133 | 1.000 |
|
|
| 133 |
|
|
|
|
|
|
24 | Nhà văn hóa các thôn (Hiền Hòa 2, Hiền Hòa 1, Hiền Vân 1, Hiền An 2), xã Vinh Hiền | P.Lộc | 4 NVH | 2017 | 1.680 | 1.500 | 180 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.680 | 1.500 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đường từ thôn Bình An 1 - thôn Bình An 2, xã Lộc Vĩnh | P.Lộc | 697m | 2017 | 1.114 | 1.000 | 114 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.114 | 1.000 |
|
|
| 114 |
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Cao Đôi Xã, Lê Thái Thiện, Đông Lưu xã Lộc Trì | P.Lộc | 120m2 | 2017 | 1.150 | 1.000 | 150 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.150 | 1.000 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn 2017 chưa phân khai |
|
|
| 2.896 | 2.896 |
| 2.896 | 2.896 |
|
| 2.896 | 2.896 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
IV | Công trình khởi công mới 2018 |
|
|
| 27.017 | 22.735 | 4.277 | 22.735 | 22.735 | 0 | 0 | 27.012 | 22.735 | 0 | 0 | 0 | 4.277 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm bơm Mạc Nậy+Vìn, xã Phong Bình | P.Điền | 1TB tiêu 28ha và tưới 15ha lúa 02 vụ; đắp đất tuyến đê dài 1.110m | 2018-2019 | 1.550 | 1.395 | 155 | 1.395 | 1.395 |
|
| 1.550 | 1.395 |
|
|
| 155 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu | P.Điền | 793m | 2018-2019 | 1.350 | 1.080 | 270 | 1.080 | 1.080 |
|
| 1.350 | 1.080 |
|
|
| 270 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường dân sinh kết hợp sản xuất thôn 1, xã Điền Hòa | P.Điền | 648m | 2018-2019 | 1.200 | 960 | 240 | 960 | 960 |
|
| 1.200 | 960 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Hậu Phường - Đạt sét (Giai đoạn 2) | Q.Điền | 0,7km | 2018-2019 | 1.700 | 1.375 | 325 | 1.375 | 1.375 |
|
| 1.700 | 1.375 |
|
|
| 325 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường thôn Tân Mỹ (Nối khu dân cư A đến khu dân cư B) | Q.Điền | 0,5km | 2018-2019 | 1.197 | 1.000 | 197 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.197 | 1.000 |
|
|
| 197 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường thôn Mai Dương, xã Quảng Phước | Q.Điền | 0,6km | 2018-2019 | 1.000 | 850 | 150 | 850 | 850 |
|
| 1.000 | 850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường thôn An Xuân - Phú Lương B; thôn Phước Thanh | Q.Điền | 1km | 2018-2019 | 1.300 | 1.005 | 295 | 1.005 | 1.005 |
|
| 1.300 | 1.005 |
|
|
| 295 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường bê tông thôn 5 từ TL 10C Cây Thị đến TL 10D | P.Vang | 590m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường trục từ tỉnh lộ 10D đến nhà ông Đình, đến nhà ông Khứ Mộc Trụ | P.Vang | 500m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyến từ trường Mầm Non Bắc Thượng đến giáp đường ra Cty Thiên Phú An | P.Vang | 618m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường bê tông thôn Hà Thượng - Hà Trữ A | P.Vang | 660m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường bê tông từ nhà Ông Bính đến nuôi trồng thủy sản thôn Kế Võ | P.Vang | 584m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường bê tông thôn Định Cư và Đồng Miệu | P.Vang | 600m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường bê tông tuyến Ông Vỹ đến đội 10 Diên Đại | P.Vang | 607m | 2018 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường làng Nam Trường 1, xã Vinh Giang (nhà bà Tha đến dốc bác Hy) | P.Lộc | 829m | 2018-2019 | 1.180 | 1.000 | 180 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.180 | 1.000 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
16 | Cổng và tường rào mặt trước Trường Mầm non Vinh Hải và Trạm y tế xã Vinh Hải | P.Lộc | 197m | 2018-2019 | 1.130 | 1.000 | 135 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.135 | 1.000 |
|
|
| 135 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường ra vùng sản xuất thôn 4, xã Vinh Mỹ | P.Lộc | 605m | 2018-2019 | 1.230 | 1.000 | 246 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.246 | 1.000 |
|
|
| 246 |
|
|
|
|
|
|
18 | Tuyến giao thông nông thôn từ nhà bà Bòng đến Núi Gành Quện, xã Lộc Bình | P.Lộc | 392m | 2018-2019 | 1.120 | 1.000 | 120 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.120 | 1.000 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đường giao thông thôn Đông Dương, xã Vinh Hiền (từ nhà ông Đê - nhà ông An) | P.Lộc | 1.191m | 2018-2019 | 2.250 | 2.000 | 250 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.250 | 2.000 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường giao thông thôn Phú Hải | P.Lộc | 552m | 2018-2019 | 1.140 | 1.025 | 119 | 1.025 | 1.025 |
|
| 1.144 | 1.025 |
|
|
| 119 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường giao thông nội đồng thôn Trung An | P.Lộc | 457m | 2018-2019 | 1.270 | 1.045 | 195 | 1.045 | 1.045 |
|
| 1.240 | 1.045 |
|
|
| 195 |
|
|
|
|
|
|
IV | Năm 2019 |
|
|
| 24.948 | 20.650 | 4.298 | 20.650 | 20.650 | 0 | 0 | 24.948 | 20.650 | 0 | 0 | 0 | 4.298 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cổng, tường rào trạm y tế | P.Điền | 165m, mái tôn, đường nội bộ, sân bê tông | 2019-2020 | 1.048 | 800 | 248 | 800 | 800 |
|
| 1.048 | 800 |
|
|
| 248 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường giao thông khu dân cư thôn 4 | P.Điền | 517m; nền 5m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.000 | 720 | 280 | 720 | 720 |
|
| 1.000 | 720 |
|
|
| 280 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào Hồ Đồng Bào, Quảng Lợi | Q.Điền | 0,7km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.400 | 1.100 | 300 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.400 | 1.100 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Đất Cát - Khu Hào | Q.Điền | 0,8km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.000 | 850 | 150 | 850 | 850 |
|
| 1.000 | 850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường thôn Hà Công | Q.Điền | 0,8km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.000 | 850 | 150 | 850 | 850 |
|
| 1.000 | 850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Cảng Họ Lê | Q.Điền | 0,8km; nền 4-4,5m, mặt 3-3,5m | 2019-2020 | 1.000 | 850 | 150 | 850 | 850 |
|
| 1.000 | 850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường bê tông ra khu sản xuất thôn 1, thôn 2 (giai đoạn 4) | Q.Điền | 1km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.300 | 1.100 | 200 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.300 | 1.100 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường thôn Khuông Phò, Thủ Lễ 2 | Q.Điền | 1km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.400 | 1.190 | 210 | 1.190 | 1.190 |
|
| 1.400 | 1.190 |
|
|
| 210 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Ruộng Chùa, thôn Mỹ Xá | Q.Điền | 1km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 1.400 | 1.190 | 210 | 1.190 | 1.190 |
|
| 1.400 | 1.190 |
|
|
| 210 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường bê tông đoạn từ đuờng HCR đến đường xóm Trằm | P.Vang | 660m | 2019 | 1.440 | 1.200 | 240 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.440 | 1.200 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường giao thông từ đình làng thôn Mộc Trụ đến giáp thôn Trừng Hà | P.Vang | 560m | 2019 | 1.440 | 1.200 | 240 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.440 | 1.200 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường giao thông QL49B đến nhà bà Trần Thị Nhớ thôn Hà ÚC | P.Vang | 630m | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường bê tông từ nhà ông Tuấn - Bà Điểu; từ ông Lợi - Hoàng đường liên xã thôn Thanh Lam Bồ | P.Vang | 670m | 2019 | 1.440 | 1.200 | 240 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.440 | 1.200 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường bê tông nội đồng từ QL49B đoạn từ nhà ông Lê Hiền xuống Đồng Ba Nhì thôn Xuân Thiên Hạ | P.Vang | 710m | 2019 | 1.440 | 1.200 | 240 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.440 | 1.200 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường bê tông tuyến nhà ông Can đến ông Mãn thôn Xuân Ổ | P.Vang | 650m | 2019 | 1.440 | 1.200 | 240 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.440 | 1.200 |
|
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường đội 5 - đội 8 (từ QL 49B nhà Ô.Minh đến Ô.Chái) | P.Lộc | 0,8km | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường liên thôn 1-2-3 (giai đoạn 2) | P.Lộc | 0,5km | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
19 | Tuyến giao thông nội đồng từ nhà Ô Khả đến Phá, xã Lộc Bình | P.Lộc | 0,7km | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường xóm Quảng Trị thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh | P.Lộc | 0,8km | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
21 | Cầu thôn khe Su, xã Lộc Trì | P.Lộc | 8m, đường vào cầu 155m | 2019 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
V | Năm 2020 |
|
|
| 18.065 | 15.012 | 3.053 | 15.012 | 15.012 | 0 | 0 | 18.065 | 15.012 | 0 | 0 | 0 | 3.053 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cầu Trung Thạnh, xã Phong Bình | P.Điền | 6,5m, tải trọng 0,65xHL93 ra vùng trồng lúa của HTX Vân Trình | 2019-2020 | 1.000 | 800 | 200 | 800 | 800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng khe Nhì Tây, xã Điền Hương (giai đoạn 1) | P.Điền | 300m kênh; cống thoát nước; tiêu úng 20ha lúa 2 vụ | 2019-2020 | 800 | 640 | 160 | 640 | 640 |
|
| 800 | 640 |
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hạ tầng cánh đồng liền vùng xã Điền Môn | P.Điền | Xây mới kênh tưới 25 ha lúa 2 vụ | 2019-2020 | 650 | 500 | 150 | 500 | 500 |
|
| 650 | 500 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú, Quảng An | Q.Điền | 0,7km; nền 3,5-4m, mặt 2,5-3m | 2019-2020 | 875 | 700 | 175 | 700 | 700 |
|
| 875 | 700 |
|
|
| 175 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Hậu Phường | Q.Điền | 0,5km; nền 4-4,5m, mặt 3-3,5m | 2019-2020 | 600 | 500 | 100 | 500 | 500 |
|
| 600 | 500 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường ra nhà ông Bê, thôn Thủy Lập | Q.Điền | 0,5km; nền 5m, mặt 3,5m | 2019-2020 | 400 | 300 | 100 | 300 | 300 |
|
| 400 | 300 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Tây Hoàng-Lai Hà (Đường xóm 8), Quảng Thái | Q.Điền | 0,5km; nền 4,5-5m, mặt 3m | 2019-2020 | 800 | 552 | 248 | 552 | 552 |
|
| 800 | 552 |
|
|
| 248 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường bê tông ra khu sản xuất thôn 3, thôn Vĩnh Tu, thôn 13 | Q.Điền | 1km; nền 4m, mặt 3m | 2019-2020 | 1.100 | 900 | 200 | 900 | 900 |
|
| 1.100 | 900 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường bê tông thôn 3 từ TL10D ông La Dương đến phá | P.Vang | 450m | 2019-2020 | 900 | 800 | 100 | 800 | 800 |
|
| 900 | 800 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường bê tông từ TL10D đến nhà ông Đình, ông Khứ thôn Mộc Trụ | P.Vang | 530m | 2019-2020 | 1.200 | 1.000 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.200 | 1.000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng mới tuyến nối đường cụm 3 đi Vinh Thanh | P.Vang | 450m | 2019-2020 | 1.000 | 900 | 100 | 900 | 900 |
|
| 1.000 | 900 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường bê tông thôn Mong C - Mong A | P.Vang | 650m | 2019-2020 | 900 | 800 | 100 | 800 | 800 |
|
| 900 | 800 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường bê tông nội đồng đoạn từ đường Tréng xuống đồng ruộng thôn Xuân Thiên Hạ | P.Vang | 530m | 2019-2020 | 800 | 700 | 100 | 700 | 700 |
|
| 800 | 700 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường giao thông nọi đồng Bàu tròn - Kế Sung | P.Vang | 850m | 2019-2020 | 1.150 | 980 | 170 | 980 | 980 |
|
| 1.150 | 980 |
|
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường bê tông nội đồng tuyến sân bóng Ngọ Đa Lộc Sơn | P.Vang | 400m | 2019-2020 | 800 | 700 | 100 | 700 | 700 |
|
| 800 | 700 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nhà mẹ, xã Vinh Giang | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 770 | 650 | 120 | 650 | 650 |
|
| 770 | 650 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 (Bến Dừa và ông Lễ), Vinh Hải | P.Lộc | 0,7km | 2019-2020 | 770 | 650 | 120 | 650 | 650 |
|
| 770 | 650 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
19 | Cải tạo nâng cấp chợ Mỹ Lợi | P.Lộc | 200m2 | 2019-2020 | 840 | 690 | 150 | 690 | 690 |
|
| 840 | 690 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
20 | Tuyến giao thông nội đồng từ khe Vụng Lồng đến chợ Lộc Bình | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 770 | 650 | 120 | 650 | 650 |
|
| 770 | 650 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường từ QL49B cũ đến đường quy hoạch Hiền Hòa 1 | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 400 | 300 | 100 | 300 | 300 |
|
| 400 | 300 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường giao thông từ gò Lăng - nhà ông Khuyến, xã Lộc Vĩnh | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 770 | 650 | 120 | 650 | 650 |
|
| 770 | 650 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường giao thôn thôn Đông Lưu, xã Lộc Trì | P.Lộc | 0,3km | 2019-2020 | 770 | 650 | 120 | 650 | 650 |
|
| 770 | 650 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
B2 | Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
| 119.489 | 113.139 | 6.340 | 124.809 | 81.692 | 31.171 | 0 | 131.134 | 81.692 | 0 | 31.171 | 0 | 6.325 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
| 83.037 | 78.727 | 4.300 | 59.226 | 59.226 | 0 | 0 | 63.511 | 59.226 | 0 | 0 | 0 | 4.285 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Công trình chuyển tiếp 2016: Thanh toán KLHT công trình khởi công 2015 |
|
|
| 20.849 | 20.399 | 450 | 879 | 879 | 0 | 0 | 1.329 | 879 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vào khu sản xuất khe Cân Tôm, xã Hương Nguyên | A.Lưới |
| 2014-2015 | 2.800 | 2.598 | 202 | 48 | 48 |
|
| 250 | 48 |
|
|
| 202 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa xã Hồng Bắc | A.Lưới |
| 2014-2015 | 2.900 | 2.899 | 1 | 99 | 99 |
|
| 100 | 99 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường liên thôn A Rom - Paring, xã Hồng Hạ | A.Lưới |
| 2014-2015 | 2.070 | 2.005 | 66 | 35 | 35 |
|
| 100 | 35 |
|
|
| 66 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường từ thôn Brach đến khu sản xuất A Tong, xã Hồng Thái | A.Lưới |
| 2014-2015 | 2.500 | 2.490 | 10 | 90 | 90 |
|
| 100 | 90 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường vào khu sản xuất thôn 7, xã Hồng Thủy | A.Lưới |
| 2014-2015 | 2.800 | 2.791 | 9 | 91 | 91 |
|
| 100 | 91 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường giao thông thôn Pa Đuh (Pất Đuh), xã Hồng Quảng | A.Lưới |
| 2014-2015 | 3.000 | 2.999 | 1 | 299 | 299 |
|
| 300 | 299 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường giao thông thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng | A.Lưới |
| 2014-2015 | 579 | 568 | 11 | 18 | 18 |
|
| 29 | 18 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường giao thông thôn Cân Tôm 2, xã Hồng Thượng | A.Lưới |
| 2014-2015 | 600 | 596 | 4 | 46 | 46 |
|
| 50 | 46 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường giao thông thôn Ka Cú 2, xã Hồng Vân | A.Lưới |
| 2014-2015 | 600 | 569 | 31 | 19 | 19 |
|
| 50 | 19 |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường giao thông thôn Ta Lo, xã Hồng Vân | A.Lưới |
| 2014-2015 | 600 | 558 | 42 | 8 | 8 |
|
| 50 | 8 |
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường giao thông thôn Đụt, xã Hồng Trung | A.Lưới |
| 2014-2015 | 600 | 593 | 7 | 43 | 43 |
|
| 50 | 43 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội đồng thôn 1, xã Bắc Sơn (giai đoạn 2) | A.Lưới |
| 2014-2015 | 600 | 582 | 18 | 32 | 32 |
|
| 50 | 32 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt Ma Gong, thôn 3, xã Thượng Nhật | N.Đông |
| 2014-2015 | 600 | 582 | 18 | 32 | 32 |
|
| 50 | 32 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
14 | Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt thôn 5, xã Thượng Nhật | N.Đông |
| 2014-2015 | 600 | 570 | 30 | 20 | 20 |
|
| 50 | 20 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
II | Công trình khởi công mới 2016 |
|
|
| 23.579 | 23.132 | 447 | 23.132 | 23.132 | 0 | 0 | 23.579 | 23.132 | 0 | 0 | 0 | 447 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II.1 | Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 18.730 | 18.393 | 337 | 18.393 | 18.393 | 0 | 0 | 18.730 | 18.393 | 0 | 0 | 0 | 337 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông thôn A Niêng, xã Hồng Trung | A.Lưới |
| 2016-2017 | 1.450 | 1.450 | 0 | 1.450 | 1.450 |
|
| 1.450 | 1.450 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
2 | Đường giao thông thôn Kăn Te, xã Hồng Thượng | A.Lưới |
| 2016 | 1.490 | 1.450 | 40 | 1.450 | 1.450 |
|
| 1.490 | 1.450 |
|
|
| 40 | 0 |
|
|
| 0 |
|
3 | Đường sản xuất từ thôn Tân Hối đến Pa Ring Rong, xã Hồng Bắc | A.Lưới |
| 2016 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
4 | Đường vào khu sản xuất từ thôn A Bung đến nhà máy nông trường cà phê A Lưới, xã Nhâm | A.Lưới |
| 2016 | 750 | 750 | 0 | 750 | 750 |
|
| 750 | 750 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
5 | Mở rộng trường mầm non xã Hồng Hạ | A.Lưới |
| 2016-2017 | 2.450 | 2.305 | 145 | 2.305 | 2.305 |
|
| 2.450 | 2.305 |
|
|
| 145 | 0 |
|
|
| 0 |
|
6 | Đường vào khu sản xuất A Pró, xã Hương Nguyên | A.Lưới |
| 2016 | 1.200 | 1.200 | 0 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
7 | Đường nội đồng vào khu sản xuất Rơ Môm, xã Đông Sơn | A.Lưới |
| 2016 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
8 | Đường cấp phối vào khu sản xuất Âr-té (thôn A Lưới), xã Hồng Quảng | A.Lưới |
| 2016 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
9 | Trường tiểu học Hồng Thái (phòng học, phòng đa chức năng) | A.Lưới |
| 2016 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
10 | Mở rộng trường mầm non xã Hồng Vân | A.Lưới |
| 2016-2017 | 1.900 | 1.900 | 0 | 1.900 | 1.900 |
|
| 1.900 | 1.900 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
11 | Đường liên thôn thôn 4 và thôn 5 (Kêr 2 và La Ngà), xã Hồng Thủy | A.Lưới |
| 2016-2018 | 2.900 | 2.748 | 152 | 2.748 | 2.748 |
|
| 2.900 | 2.748 |
|
|
| 152 | 0 |
|
|
| 0 |
|
12 | Đường giao thông từ A Roàng 1-A Roàng 2 | A.Lưới |
| 2016 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
13 | Đường nội đồng thôn A Đớt, xã A Đớt | A.Lưới |
| 2016 | 590 | 590 | 0 | 590 | 590 |
|
| 590 | 590 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
II.1 | Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 4.849 | 4.739 | 110 | 4.739 | 4.739 | 0 | 0 | 4.849 | 4.739 | 0 | 0 | 0 | 110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông thôn 5, xã Hồng Kim | A.Lưới |
| 2016 | 300 | 300 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
2 | Đường giao thông thôn 2, xã Hồng Kim | A.Lưới |
| 2016 | 300 | 300 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
3 | Kênh mương thôn 1, xã Bắc Sơn | A.Lưới |
| 2016 | 239 | 239 | 0 | 239 | 239 |
|
| 239 | 239 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
4 | Đường Ka Zan, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | N.Đông |
| 2016 | 350 | 350 | 0 | 350 | 350 |
|
| 350 | 350 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
5 | Đường xóm ông Pơch thôn 4, xã Thượng Long | N.Đông |
| 2016 | 350 | 345 | 5 | 345 | 345 |
|
| 350 | 345 |
|
|
| 5 | 0 |
|
|
| 0 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước tự chảy thôn 6, xã Thượng Long | N.Đông |
| 2016 | 230 | 230 | 0 | 230 | 230 |
|
| 230 | 230 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước tự chảy thôn 8, xã Thượng Long | N.Đông |
| 2016 | 350 | 350 | 0 | 350 | 350 |
|
| 350 | 350 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
8 | Xây dựng bể nước tự chảy thôn 5, xã Thượng Nhật | N.Đông |
| 2016 | 200 | 200 | 0 | 200 | 200 |
|
| 200 | 200 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
9 | Đường sản xuất, Thôn 6 (Ga Hin), xã Hương Hữu | N.Đông |
| 2016 | 310 | 310 | 0 | 310 | 310 |
|
| 310 | 310 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
10 | Sân, hàng rào và đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phong Thu, xã Phong Mỹ | P.Điền |
| 2016 | 170 | 150 | 20 | 150 | 150 |
|
| 170 | 150 |
|
|
| 20 | 0 |
|
|
| 0 |
|
11 | Đường bê tông thôn Hải Bình, xã Lộc Bình | P.Lộc |
| 2016 | 300 | 300 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
12 | Kênh mương thôn Tân An, xã Lộc Bình | P.Lộc |
| 2016 | 300 | 280 | 20 | 280 | 280 |
|
| 300 | 280 |
|
|
| 20 | 0 |
|
|
| 0 |
|
13 | Đường giao thông thôn 3, xã Lộc Hòa | P.Lộc |
| 2016 | 300 | 280 | 20 | 280 | 280 |
|
| 300 | 280 |
|
|
| 20 | 0 |
|
|
| 0 |
|
14 | Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Hòa | P.Lộc |
| 2016 | 300 | 280 | 20 | 280 | 280 |
|
| 300 | 280 |
|
|
| 20 | 0 |
|
|
| 0 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc | P.Lộc |
| 2016 | 300 | 294 | 6 | 294 | 294 |
|
| 300 | 294 |
|
|
| 6 | 0 |
|
|
| 0 |
|
16 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Su, xã Lộc Trì | P.Lộc |
| 2016 | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 |
|
| 100 | 100 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
17 | Xây dựng Cống hộp thôn Bến Ván, xã Lộc Bổn | P.Lộc |
| 2016 | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 |
|
| 100 | 100 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
18 | Đường vào khu sản xuất thôn 5, xã Hồng Tiến | H.Trà |
| 2016 | 350 | 331 | 19 | 331 | 331 |
|
| 350 | 331 |
|
|
| 19 | 0 |
|
|
| 0 |
|
III | Công trình khởi công mới 2017 |
|
|
| 17.984 | 16.776 | 1.198 | 16.775 | 16.775 | 0 | 0 | 17.973 | 16.775 | 0 | 0 | 0 | 1.198 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III.1 | Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 15.420 | 14.421 | 999 | 14.420 | 14.420 | 0 | 0 | 15.419 | 14.420 | 0 | 0 | 0 | 999 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông thôn thôn Lê Triêng 1; đường nội đồng A Niêng, Tà, Đụt xã Hồng Trung | A.Lưới | 815m | 2017-2018 | 2.000 | 1.915 | 85 | 1.915 | 1.915 |
|
| 2.000 | 1.915 |
|
|
| 85 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Bắc Sơn | A.Lưới | 1 đập + 2.231m ống | 2017-2018 | 800 | 785 | 15 | 785 | 785 |
|
| 800 | 785 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường sản xuất thôn A Bả đến đội sản xuất cà phê A Bung, xã Nhâm | A.Lưới | 1.077m | 2017-2018 | 1.000 | 872 | 128 | 872 | 872 |
|
| 1.000 | 872 |
|
|
| 128 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút, xã Hồng Kim | A.Lưới | 1.122m | 2017-2018 | 2.000 | 1.850 | 150 | 1.850 | 1.850 |
|
| 2.000 | 1.850 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường nội đồng vào khu sản xuất Rơ Môm (giai đoạn 2), xã Đông Sơn | A.Lưới | 928m | 2017-2018 | 1.000 | 969 | 31 | 969 | 969 |
|
| 1.000 | 969 |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường giao thông tại thôn A Năm và thôn A Hố, xã Hồng Vân | A.Lưới | 849m | 2017-2018 | 2.000 | 1.940 | 60 | 1.896 | 1.896 |
|
| 1.956 | 1.896 |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường thôn Ka Rôông - A Ho, xã A Roàng | A.Lưới | 240m | 2017-2018 | 520 | 507 | 13 | 520 | 520 |
|
| 533 | 520 |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường dân sinh thôn Chí Hòa, xã A Đớt | A.Lưới | 372m | 2017-2018 | 2.000 | 1.878 | 122 | 1.878 | 1.878 |
|
| 2.000 | 1.878 |
|
|
| 122 |
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà họp thôn thôn A Xáp, xã Hồng Thượng | A.Lưới | 92m2 | 2017-2018 | 600 | 556 | 44 | 586 | 586 |
|
| 630 | 586 |
|
|
| 44 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường liên thôn 1, 2 xã Hương Hữu | N.Đông | 340m | 2017 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường bê tông thôn 4, 6, 8 xã Thượng Long | N.Đông | 716m | 2017 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường giao thông thôn 1, 2, 4 và đường sản xuất thôn 5 xã Hồng Tiến | H.Trà | 676m | 2017 | 1.300 | 1.149 | 151 | 1.149 | 1.149 |
|
| 1.300 | 1.149 |
|
|
| 151 |
|
|
|
|
|
|
II | Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 2.564 | 2.355 | 199 | 2.355 | 2.355 | 0 | 0 | 2.554 | 2.355 | 0 | 0 | 0 | 199 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sân, hàng rào và nhà vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Ngo, xã A Ngo | A.Lưới | 252m2 sân, 103m hàng rào, NVS 12m2 | 2017-2018 | 210 | 200 | 10 | 200 | 200 |
|
| 210 | 200 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào khu sản xuất thôn A So 2, xã Hương Lâm | A.Lưới | 188m | 2017-2018 | 210 | 200 | 10 | 200 | 200 |
|
| 210 | 200 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp công trình nước sinh hoạt thôn Ba Lạch, thôn Liên Hiệp, xã Hương Lâm | A.Lưới | 2km ống các loại + 28 vòi nước, 28 vòi rửa/28 hộ dân | 2017-2018 | 420 | 400 | 20 | 400 | 400 |
|
| 420 | 400 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường bê tông từ nhà Ô. Ninh đến nhà Ô. Chiến, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | N.Đông | 165m | 2017 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đập ngăn nước có ván phai, thôn Tân An, xã Lộc Bình | P.Lộc | 2 cống | 2017 | 220 | 200 | 20 | 200 | 200 |
|
| 220 | 200 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thịnh đến bãi tắm cộng đồng (giai đoạn 2) thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình | P.Lộc | 156m | 2017 | 244 | 200 | 44 | 200 | 200 |
|
| 244 | 200 |
|
|
| 44 |
|
|
|
|
|
|
7 | Công trình vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bò Hòn, xã Bình Thành | H.Trà | 22m2 | 2017 | 220 | 190 | 30 | 190 | 190 |
|
| 220 | 190 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ | H.Trà |
| 2017 | 220 | 190 | 30 | 190 | 190 |
|
| 220 | 190 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
9 | Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ | P.Điền | 500m | 2017-2018 | 500 | 475 | 15 | 475 | 475 |
|
| 490 | 475 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
IV | Công trình khởi công mới 2018 |
|
|
| 20.625 | 18.420 | 2.205 | 18.440 | 18.440 | 0 | 0 | 20.630 | 18.440 | 0 | 0 | 0 | 2.190 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV.1 | Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 17.015 | 15.400 | 1.600 | 15.400 | 15.400 | 0 | 0 | 17.000 | 15.400 | 0 | 0 | 0 | 1.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường tiểu học Hồng Thái (giai đoạn 2) | A.Lưới | 4 PH | 2018-2019 | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.800 | 1.800 |
|
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào khu sản xuất A Pró (giai đoạn 2) | A.Lưới | 2km cấp phối | 2018-2019 | 1.800 | 1.620 | 180 | 1.620 | 1.620 |
|
| 1.800 | 1.620 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường MN Hoa Phong Lan | A.Lưới | 4 PH | 2018-2019 | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.800 | 1.800 |
|
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường bê tông thôn 5 giai đoạn 2 | A.Lưới | 0,4km | 2018 | 500 | 450 | 50 | 450 | 450 |
|
| 500 | 450 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường MN A Đớt | A.Lưới | 4 PH | 2018-2019 | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.800 | 1.800 |
|
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường sản xuất từ Pa E đến Nhâm 1 | A.Lưới | 400m | 2018 | 500 | 450 | 50 | 450 | 450 |
|
| 500 | 450 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Bắc Sơn (giai đoạn 2) | A.Lưới | 1 HT | 2018 | 800 | 720 | 80 | 720 | 720 |
|
| 800 | 720 |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường liên thôn từ thôn Loa -Ta Vai đến thôn Tru-Chai | A.Lưới | 0,7km | 2018-2019 | 1.000 | 900 | 100 | 900 | 900 |
|
| 1.000 | 900 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường sản xuất thôn Kăn Te, Kăn Sâm, Hồng Thượng | A.Lưới | 300m | 2018 | 400 | 360 | 40 | 360 | 360 |
|
| 400 | 360 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường sản xuất thôn Lê Ninh | A.Lưới | 1km cấp phối | 2018 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường sản xuất thôn 2, 3 xã Hương Hữu | N.Đông | 1km cấp phối | 2018 | 1.200 | 1.100 | 100 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.200 | 1.100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường sản xuất A Kỳ xã Thượng Long (giai đoạn 1) | N.Đông | 1km cấp phối | 2018 | 1.200 | 1.100 | 100 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.200 | 1.100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Hồng Tiến, xã Hồng Tiến | H.Trà | 336m2/2 tầng | 2018-2019 | 2.515 | 2.300 | 200 | 2.300 | 2.300 |
|
| 2.500 | 2.300 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
IV.2 | Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 3.610 | 3.020 | 605 | 3.040 | 3.040 | 0 | 0 | 3.630 | 3.040 | 0 | 0 | 0 | 590 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sân, hàng rào và nhà vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Ngo, xã A Ngo (giai đoạn 2) | A.Lưới | 1.000m2 | 2018 | 400 | 220 | 180 | 220 | 220 |
|
| 400 | 220 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường ngõ xóm đoạn nhà ông Hồ Sỹ Hưng, thôn A So 2 | A.Lưới | 500m | 2018 | 240 | 220 | 20 | 220 | 220 |
|
| 240 | 220 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lạch | A.Lưới | 1Ct | 2018 | 240 | 220 | 20 | 220 | 220 |
|
| 240 | 220 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường ngõ xóm đoạn đường HCM đến nhà ông Trần Văn Khiếu, thôn Liên Hiệp | A.Lưới | 700m | 2018 | 240 | 220 | 20 | 220 | 220 |
|
| 240 | 220 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường bê tông từ sân bóng đến nhà Ông Đúc thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | N.Đông | 150,5m | 2018 | 270 | 220 | 50 | 220 | 220 |
|
| 270 | 220 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng 02 đập có ván phai và 70m kênh mương, thôn Tân An | P.Lộc | 02 đập, kênh 70m | 2018-2019 | 220 | 200 | 35 | 220 | 220 |
|
| 240 | 220 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn Khe Gội, thôn Tân An Hải (từ QL49B đến nhà ông Ớ) | P.Lộc | 184m | 2018-2019 | 330 | 300 | 30 | 300 | 300 |
|
| 330 | 300 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường giao thông bản Phúc Lộc | P.Lộc | 145m | 2018-2019 | 280 | 220 | 60 | 220 | 220 |
|
| 280 | 220 |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành | H.Trà | 70m tường rào, 390m2 sân | 2018-2019 | 400 | 380 | 20 | 380 | 380 |
|
| 400 | 380 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống thoát nước và cổng chào thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ | H.Trà | 1 cống BTCT + cổng chào | 2018 | 240 | 220 | 20 | 220 | 220 |
|
| 240 | 220 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
11 | Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ | P.Điền | 300m | 2018-2019 | 750 | 600 | 150 | 600 | 600 |
|
| 750 | 600 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
V | Năm 2019 |
|
|
| 16.070 | 14.710 | 1.360 | 14.710 | 14.710 | 0 | 0 | 16.070 | 14.710 | 0 | 0 | 0 | 1.360 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V.1 | Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 9.550 | 8.760 | 790 | 8.760 | 8.760 | 0 | 0 | 9.550 | 8.760 | 0 | 0 | 0 | 790 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà sinh hoạt công đồng thôn Ka Lô | A.Lưới | 1CT | 2019-2020 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
2 | Kênh mương thủy lợi A Rom, thôn A Tia 1 | A.Lưới | 0,8km | 2019 | 850 | 800 | 50 | 800 | 800 |
|
| 850 | 800 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường sản xuất từ thôn A Hưa đến Nhâm 2 | A.Lưới | 1km | 2019 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân Sâm | A.Lưới | 2km | 2019-2020 | 1.800 | 1.660 | 140 | 1.660 | 1.660 |
|
| 1.800 | 1.660 |
|
|
| 140 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Thanh | A.Lưới | 1,3km | 2019-2020 | 1.600 | 1.500 | 100 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.600 | 1.500 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường sản xuất từ bể nước sinh hoạt đến nhà ông Quỳnh Non | A.Lưới | 1km | 2019 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường bê tông thôn 7, xã Hương Hữu | N.Đông | 830m (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019 | 1.000 | 900 | 100 | 900 | 900 |
|
| 1.000 | 900 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường sản xuất A Kỳ, xã Thượng Long (giai đoạn 2) | N.Đông | 800m (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến | 2019 | 1.000 | 900 | 100 | 900 | 900 |
|
| 1.000 | 900 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
IV.2 | Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 6.520 | 5.950 | 570 | 5.950 | 5.950 | 0 | 0 | 6.520 | 5.950 | 0 | 0 | 0 | 570 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống kênh muơng nội đồng thôn A Ngo | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường giao thông thôn A So 2 | A.Lưới | 0,5km | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường giao thông thôn Ba Lạch | A.Lưới | 0,5km | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông thôn Liên Hiệp | A.Lưới | 0,5km | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường sản xuất từ đèo mẹ ơ đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Hồng Hạ, thôn Pa Hy, xã Hồng Hạ | A.Lưới | 1 CT | 2019-2020 | 640 | 600 | 40 | 600 | 600 |
|
| 640 | 600 |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nam Đông | N.Đông |
|
| 320 | 300 | 20 | 300 | 300 | 0 | 0 | 320 | 300 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Đường sản xuất thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | N.Đông | 165m cấp phối (nền 4m, mặt 3m) | 2019 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường GTNT miếu Xóm, thôn Tân An Hải | P.Lộc | 0,5km | 2019-2020 | 750 | 600 | 150 | 600 | 600 |
|
| 750 | 600 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
9 | Cổng, tường rào trường mẫu giáo (cơ sở Phúc Lộc) | P.Lộc | 500m | 2019-2020 | 680 | 600 | 80 | 600 | 600 |
|
| 680 | 600 |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
10 | Nâng cấp các tuyến đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành | H.Trà | 200m | 2019 | 160 | 150 | 10 | 150 | 150 |
|
| 160 | 150 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Sơn Thọ (đoạn từ nhà ông Khiến đến nhà ông Hoài), xã Hương Thọ | H.Trà | 214m; nền đường 5m, mặt đường 3,5m | 2019 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
12 | Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ (giai đoạn tiếp theo) | P.Điền | 400m | 2019 | 450 | 400 | 50 | 400 | 400 |
|
| 450 | 400 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
VI | Năm 2020 |
|
|
| 20.382 | 19.702 | 680 | 19.702 | 7.676 | 12.026 | 0 | 20.382 | 7.676 | 0 | 12.026 | 0 | 680 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V.1 | Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 6.526 | 5.976 | 550 | 5.976 | 5.976 | 0 | 0 | 6.526 | 5.976 | 0 | 0 | 0 | 550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường mầm non Hồng Thái | A.Lưới | CT phụ trợ | 2019-2020 | 650 | 600 | 50 | 600 | 600 |
|
| 650 | 600 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào khu sản xuất A Pan (giai đoạn 1) | A.Lưới | 1km cấp phối | 2019-2020 | 700 | 650 | 50 | 650 | 650 |
|
| 700 | 650 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào khu sản xuất Ấr Té (giai đoạn 2) | A.Lưới | 0,4km | 2019-2020 | 450 | 400 | 50 | 400 | 400 |
|
| 450 | 400 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường nội đồng thôn Đút 1 | A.Lưới | 0,4km | 2019-2020 | 450 | 400 | 50 | 400 | 400 |
|
| 450 | 400 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường bê tông thôn 4, 5 xã Hồng Thủy (giai đoạn 1) | A.Lưới | 0,5km | 2019-2020 | 750 | 700 | 50 | 700 | 700 |
|
| 750 | 700 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường sản xuất thôn A Bả, xã Nhâm | A.Lưới | 1km | 2019-2020 | 526 | 476 | 50 | 476 | 476 |
|
| 526 | 476 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng | A.Lưới | 1,5km | 2019-2020 | 1.100 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.100 | 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường vào khu sản xuất thôn Tru - Chaih | A.Lưới | 0,6km | 2019-2020 | 700 | 650 | 50 | 650 | 650 |
|
| 700 | 650 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường sản xuất thôn 5, xã Hương Hữu | N.Đông | 500m (nền 4m, mặt 3m) | 2019-2020 | 600 | 550 | 50 | 550 | 550 |
|
| 600 | 550 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường bê tông thôn 2, 5, xã Thượng Long | N.Đông | 350m (nền 3,5m, mặt 2,5m); công trình trên tuyến | 2019-2020 | 600 | 550 | 50 | 550 | 550 |
|
| 600 | 550 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
IV.2 | Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 13.856 | 13.726 | 130 | 13.726 | 1.700 | 12.026 | 0 | 13.856 | 1.700 | 0 | 12.026 | 0 | 130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường dây điện xương cá khu dân cư Kazan, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ | N.Đông | Đường dây điện hạ thế dài 300m | 2019-2020 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến phá, thôn Tân An, xã Lộc Bình | P.Lộc | 0,3km | 2019-2020 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp các tuyến đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành (giai đoạn tiếp theo) | H.Trà | 55m đường; 730m mương thoát nước | 2019-2020 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng các đường trục chính thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ | H.Trà | 183m; mặt đường 5m | 2019-2020 | 320 | 300 | 20 | 300 | 300 |
|
| 320 | 300 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
5 | Bê tông hóa các tuyến đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ | P.Điền | 500m | 2019-2020 | 550 | 500 | 50 | 500 | 500 |
|
| 550 | 500 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
B3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | tỉnh |
| 2016-2020 | 5.389 | 5.389 |
| 5.389 |
| 5.389 |
| 5.389 |
|
| 5.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B4 | Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | tỉnh |
| 2016-2020 | 3.514 | 3.514 |
| 3.514 |
| 3.514 |
| 3.514 |
|
| 3.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B5 | Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | tỉnh |
| 2016-2020 | 3.123 | 3.123 |
| 3.123 |
| 3.123 |
| 3.123 |
|
| 3.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Phần đối ứng ngân sách tỉnh |
|
|
| 795.901 | 0 | 726.706 | 0 | 0 | 0 | 0 | 726.706 | 0 | 0 | 0 | 0 | 726.706 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống xử lý nước thải làng bún Ô Sa | Q.Điền |
| 2011-2012 | 3.055 |
| 2.730 |
|
|
|
| 2.730 |
|
|
|
| 2.730 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng đập La Tinh, xã A Đớt | A.Lưới |
| 2015-2016 | 4.849 |
| 4.849 |
|
|
|
| 4.849 |
|
|
|
| 4.849 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ | A.Lưới |
| 2015-2016 | 3.044 |
| 3.044 |
|
|
|
| 3.044 |
|
|
|
| 3.044 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trạm bơm Hồng Quảng | A.Lưới |
| 2015-2016 | 7.548 |
| 8.548 |
|
|
|
| 8.548 |
|
|
|
| 8.548 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trạm bơm Sư Lỗ Thượng và hệ thống kênh nhánh xã Phú Hồ. | P.Vang |
| 2016-2017 | 2.676 |
| 2.676 |
|
|
|
| 2.676 |
|
|
|
| 2.676 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Trung tâm xã Thuỷ Thanh (nút giao đến trường mầm non) | H.Thủy |
| 2013-2014 | 4.675 |
| 4.675 |
|
|
|
| 4.675 |
|
|
|
| 4.675 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường vào trung tâm xã Hương Sơn (đoạn cầu Hương Sơn đến đường 74) | N.Đông |
| 2014-2015 | 4.832 |
| 4.832 |
|
|
|
| 4.832 |
|
|
|
| 4.832 |
|
|
|
|
|
|
8 | Bãi chôn lấp rác xã Hương Phú, huyện Nam Đông | N.Đông |
| 2010-2017 | 10.664 |
| 10.664 |
|
|
|
| 10.664 |
|
|
|
| 10.664 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Hồng Thái | A.Lưới |
| 2016-2020 | 1.931 |
| 1.931 |
|
|
|
| 1.931 |
|
|
|
| 1.931 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước sạch xã Xuân Lộc | P.Lộc |
| 2017-2019 | 9.515 |
| 9.515 |
|
|
|
| 9.515 |
|
|
|
| 9.515 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Hương Bình | H.Trà |
| 2016-2019 | 10.142 |
| 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Nhà văn hoá huyện Quảng Điền | Q.Điền |
| 2013-2015 | 36.773 |
| 25.800 |
|
|
|
| 25.800 |
|
|
|
| 25.800 |
|
|
|
|
|
|
13 | Các dự án phòng học cho giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi cho các huyện Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc | P.Điền, Q.Điền, P.Vang, P.Lộc |
| 2017 | 15.500 |
| 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
|
|
|
14 | DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong Điền và TX Hương Trà) | P.Điền, Q.Điền, P.Vang, P.Lộc, H.Trà |
| 2015-2016 | 6.456 |
| 6.400 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
|
|
|
15 | Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Xuân | P.Điền |
| 2014-2015 | 5.073 |
| 5.073 |
|
|
|
| 5.073 |
|
|
|
| 5.073 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An | P.Lộc |
| 2015-2016 | 7.802 |
| 8.820 |
|
|
|
| 8.820 |
|
|
|
| 8.820 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương | P.Điền |
| 2016-2020 | 5.293 |
| 5.293 |
|
|
|
| 5.293 |
|
|
|
| 5.293 |
|
|
|
|
|
|
18 | Trụ sở HĐND và UBND xã A Đớt | A.Lưới |
| 2016-2020 | 4.887 |
| 4.887 |
|
|
|
| 4.887 |
|
|
|
| 4.887 |
|
|
|
|
|
|
19 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Sư Lỗ | P.Vang |
| 2014-2015 | 14.995 |
| 14.800 |
|
|
|
| 14.800 |
|
|
|
| 14.800 |
|
|
|
|
|
|
20 | Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu | P.Vang |
| 2015-2016 | 24.385 |
| 24.293 |
|
|
|
| 24.293 |
|
|
|
| 24.293 |
|
|
|
|
|
|
21 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà, xã Quảng Thành | Q.Điền |
| 2015-2016 | 11.757 |
| 11.700 |
|
|
|
| 11.700 |
|
|
|
| 11.700 |
|
|
|
|
|
|
22 | Cống An Xuân và kè gia cố hai bờ hói An Xuân, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2014-2015 | 23.146 |
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
23 | Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải | P.Điền |
| 2015-2016 | 31.993 |
| 28.500 |
|
|
|
| 28.500 |
|
|
|
| 28.500 |
|
|
|
|
|
|
24 | Hệ thống tưới Thanh Lam-Phú Đa, huyện Phú Vang | P.Vang |
| 2016-2020 | 26.072 |
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đập ngăn mặn, giữ ngọt, xã Lộc Thuỷ | P.Lộc |
| 2016-2017 | 18.695 |
| 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
26 | Trạm bơm Hà Cỏ, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang | P.Vang |
| 2016-2020 | 4.119 |
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
27 | Nâng cấp đập La Tưng, xã A Đớt, huyện A Lưới | A.Lưới |
| 2015-2016 | 2.736 |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
28 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống tưới phục vụ sản xuất thuộc Khu tái định cư thuỷ điện A Lưới | A.Lưới |
| 2016-2020 | 5.086 |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
29 | Cống Cồn Bài, xã Quảng An | Q.Điền |
| 2014-2015 | 8.015 |
| 5.076 |
|
|
|
| 5.076 |
|
|
|
| 5.076 |
|
|
|
|
|
|
30 | Trạm bơm điện Bắc Hiền, xã Phong Hiền | P.Điền |
| 2016-2017 | 8.689 |
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
|
|
31 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình-Phong Chương-Điền Hòa-Điền Lộc | P.Điền |
| 2016-2019 | 17.425 |
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
32 | Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ. | Q.Điền |
| 2017-2020 | 36.342 |
| 36.000 |
|
|
|
| 36.000 |
|
|
|
| 36.000 |
|
|
|
|
|
|
33 | Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông | N.Đông |
| 2017-2018 | 6.536 |
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
34 | Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc | P.Lộc |
| 2017-2019 | 15.599 |
| 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái - Vinh Hà, huyện Phú Vang | P.Vang |
| 2016-2018 | 14.450 |
| 14.000 |
|
|
|
| 14.000 |
|
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
36 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu niên huyện Nam Đông | N.Đông |
| 2016-2019 | 33.039 |
| 31.000 |
|
|
|
| 31.000 |
|
|
|
| 31.000 |
|
|
|
|
|
|
37 | Hệ thống các trường MN huyện Phong Điền (Trường Mầm non Điền Lộc, Phong Sơn II, Hoa Sen, Phong Hoà II, Phong Hiền II và Phong Mỹ II) | P.Điền |
| 2016-2020 | 26.580 |
| 26.500 |
|
|
|
| 26.500 |
|
|
|
| 26.500 |
|
|
|
|
|
|
38 | Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hoà - Điền Hải | P.Điền |
| 2017-2020 | 45.003 |
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
39 | Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn Km11+476 đến Km33+043 | Q.Điền, H.Trà |
| 2015-2018 | 22.000 |
| 21.500 |
|
|
|
| 21.500 |
|
|
|
| 21.500 |
|
|
|
|
|
|
40 | Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, Hương trà | H.Trà |
| 2017-2020 | 17.766 |
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
41 | Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền | Q.Điền |
| 2017-2020 | 38.079 |
| 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
|
|
|
|
42 | Nâng cấp liên hồ vùng cát Đập Bao - Đồng Bào - Thủy Lập - Nam Giản huyện Quảng Điền | Q.Điền |
| 2013-2018 | 16.161 |
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
43 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào, xã Phong Hoà | P.Điền |
| 2018-2019 | 4.800 |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
44 | Kênh tưới Bắc Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc | P.Lộc |
| 2018-2020 | 6.770 |
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
45 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Thọ Sơn, xã Hương Xuân | H.Trà |
| 2018-2020 | 31.700 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
46 | Tuyến đê A Vinh Hà, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang | P.Vang |
| 2018-2019 | 6.550 |
| 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
47 | Nâng cấp, sủa chữa trạm bơm Phong Sơn, Đông Vinh, Chương-Bình, Vinh Phú thuộc huyện Quảng Điền, Phong Điền | P.Điền, Q.Điền |
| 2018-2020 | 43.223 |
| 40.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
48 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai, xã Thượng Nhật (giai đoạn 3) | N.Đông |
| 2016-2020 | 6.599 |
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
49 | Đường vào thôn Phước Trạch, huyện Phú Lộc | P.Lộc |
| 2018-2019 | 5.236 |
| 5.200 |
|
|
|
| 5.200 |
|
|
|
| 5.200 |
|
|
|
|
|
|
50 | Trường mầm non Hoa Đỗ Quyên (giai đoạn 2) | N.Đông | 6 PH | 2018-2020 | 11.814 |
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
51 | Trường mầm non xã Thượng Long | N.Đông | 984m2 | 2016-2020 | 9.078 |
| 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
52 | Hệ thống các trường TH huyện Phong Điền (Trường tiểu học Trần Quốc Toản, Tây Bắc Sơn, Đông Nam Sơn, Tây Hiền và Phò Ninh) | P.Điền |
| 2018-2020 | 12.585 |
| 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
53 | Trường THCS Ngô Thế Lân | Q.Điền |
| 2018-2019 | 4.214 |
| 4.200 |
|
|
|
| 4.200 |
|
|
|
| 4.200 |
|
|
|
|
|
|
54 | Trường THCS Nguyễn Hữu Dật | Q.Điền |
| 2018-2019 | 5.489 |
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
55 | Trường MN Phú Hải | P.Vang | 4PH | 2018-2019 | 3.919 |
| 3.900 |
|
|
|
| 3.900 |
|
|
|
| 3.900 |
|
|
|
|
|
|
56 | Trường MN Sơn Ca | P.Vang | 8PH | 2018-2019 | 8.129 |
| 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
57 | Trường MN Hoa Anh Đào | P.Lộc | 4PH | 2018-2019 | 6.804 |
| 6.800 |
|
|
|
| 6.800 |
|
|
|
| 6.800 |
|
|
|
|
|
|
58 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | P.Lộc |
| 2018-2020 | 8.071 |
| 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
59 | Trụ sở HĐND và UBND xã Thủy Vân | H.Thủy |
| 2018-2020 | 7.537 |
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Ngân sách trung ương hỗ trợ tối đa cho mỗi dự án = (Tổng mức đầu tư - chi phí dự phòng - chi phí GPMB - vốn đối ứng do huyện, xã, nhân dân đóng góp)
2. Các xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (có Quyết định công nhận) sẽ không được bố trí vốn thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững để đầu tư xây dựng công trình.
3. Tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Trung ương sẽ điều chỉnh đối với các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (có Quyết định công nhận)