cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội hộ ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu văn bản: 85/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 07-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 386 ngày (1 năm 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-01-2020, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội hộ ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/2018/NQ-ND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG KHOẢN 6, ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 25/2017/NQ-HĐND NGÀY 15/3/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHỨC DANH; SỐ LƯỢNG; MỨC PHỤ CẤP, HỖ TRỢ ĐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH VÀ KHOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI HỘ Ở BẢN, TIỂU KHU, T DÂN PHTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phvề chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đi với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cp xã; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hưng dn về tổ chức và hoạt động của thôn, t dân ph; Thông tư số 09/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức, hoạt động của thôn, t dân ph;

Xét đnghị của UBND tnh tại Tờ trình số 531/TTr-UBND ngày 09/11/2018; Báo cáo thm tra số 488/BC-PC ngày 29/11/2018 của Ban pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Bổ sung Khon 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh đhỗ trợ người hoạt động không chuyên trách, người hưởng mức hỗ trợ khi thôi đm nhiệm chức danh do sắp xếp, sáp nhập lại bản, tiểu khu, tổ dân phố theo quy định.

“6. Hỗ trợ một lần bằng tiền tương đương mức phụ cấp hoặc mức hỗ trợ và phụ cp kiêm nhiệm chức danh được hưng tại thời điểm trước khi thôi đm nhiệm chức danh tương ứng với thời gian liên tục người hoạt động không chuyên trách, người hưng mức hỗ trợ đã đảm nhiệm chức danh, nhưng tối đa không quá 03 tháng, cụ thể:

STT

Thời gian liên tục người hoạt động không chuyên trách, người hưng mức hỗ trợ đã đảm nhiệm chức danh

Mức hỗ trợ được hưng khi thôi đảm nhiệm chức danh

1

Dưới 12 tháng

1 tháng

2

Từ đủ 12 tháng đến dưới 15 tháng

1,2 tháng

3

Từ đủ 15 tháng đến dưới 18 tháng

1,4 tháng

4

Từ đủ 18 tháng đến dưới 21 tháng

1,6 tháng

5

Từ đủ 21 tháng đến dưới 24 tháng

1,8 tháng

6

Từ đủ 24 tháng đến dưới 27 tháng

2,0 tháng

7

Từ đủ 27 tháng đến dưới 30 tháng

2,2 tháng

8

Từ đ30 tháng đến dưới 33 tháng

2,4 tháng

9

Từ đủ 33 tháng đến dưới 36 tháng

2,6 tháng

10

Từ đủ 36 tháng đến dưới 39 tháng

2,8 tháng

11

Từ đủ 39 tháng trở lên

3,0 tháng

Điều 2. Tổ chức thc hin

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách c
a Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ NN&PTNT; B
Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Ban Thường vụ t
nh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- VP: T
nh y, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT h
uyện ủy, thành ủy, HĐND;UBND huyện, thành phố;
- VP: T
nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ tỉnh;
- HĐND, UBND xã, phường, thị tr
n;
- Lưu: VT, PC
(Công, 120b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất