Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 202/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 06-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2018
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-08-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 20-07-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 27-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2170 ngày (5 năm 11 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/2018/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 389/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 99 dự án;
2. Tổng diện tích đất thu hồi là 224,28ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 10, diện tích 45,28ha (kèm theo biểu 01).
b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 12, diện tích 75,73ha (kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 71, diện tích 85,37ha (kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 05, diện tích 2,50ha (kèm theo biểu 04).
đ) Hình thức đối tác công tư (PPP): Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, diện tích 15,40ha (kèm theo biểu 05).
Điều 2.Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Tam Nông | 0,3250 | 0,0000 | 0,3250 | 0,3250 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp | 0,3250 |
| 0,3250 | 0,3250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã: An Hoà, An Long, Phú Ninh. Phú Thành A, Phú Thành B, Phú Thọ | Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
II | Sở Giao thông vận tải | 69,0000 | 36,7500 | 32,2500 | 9,6900 | 4,3200 | 0,8700 | 0,0000 | 0,6800 | 0,5700 | 14,1100 | 0,3300 | 0,5200 | 0,1300 | 0,1100 | 0,5000 | 0,0100 | 0,4100 |
|
|
1 | Nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự | 69,0000 | 36,7500 | 32,2500 | 9,6900 | 4,3200 | 0,8700 |
| 0,6800 | 0,5700 | 14,1100 | 0,3300 | 0,5200 | 0,1300 | 0,1100 | 0,5000 | 0,0100 | 0,4100 | (xã Phong Mỹ- huyện Cao Lãnh); (xã Bình Thành, thị trấn Thanh Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong-huyện Thanh Bình); (xã An Hòa, xã Phú Ninh, xã An Long-huyện Tam Nông); (xã An Bình A-thị xã Hồng Ngự) | Nghị quyết số 556/NQ- UBTVQH14 ngày 31/7/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua cấp kinh phí thực hiện nâng cấp QL 30 tỉnh Đồng Tháp |
III | Huyện Hồng Ngự | 2,8130 | 0,0000 | 2,8130 | 2,6180 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1950 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Cầu kênh Từ Thường | 0,9100 |
| 0,9100 | 0,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Công văn số 502/BQLDA6- ĐHMN ngày 12/4/2018 của Ban QLDA 6 thuộc Bộ GTVT |
2 | Cầu Ấp 6 | 0,0900 |
| 0,0900 | 0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Hậu B | |
3 | Dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp | 1,8130 |
| 1,8130 | 1,6180 |
|
|
|
|
| 0,1950 |
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Thường Phước 1, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B | Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
IV | Thị xã Hồng Ngự | 8,0690 | 0,0000 | 8,0690 | 7,1651 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4039 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4000 |
|
|
1 | Dự án nâng cao khả năng thoát lủ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp | 6,8390 |
| 6,8390 | 6,4351 |
|
|
|
|
|
| 0,4039 |
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh, Tân Hội, An Bình A, An Bình B | Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Các cầu dân sinh thuộc dự án LRAMP (06 cây đợt 2) | 1,2300 |
| 1,2300 | 0,7300 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4000 | Bình Thạnh, Tân Hội, An Bình A, An Bình B | Công văn số 507/BQLDA6- ĐHMN ngày 12/4/2018 của Ban Quản lý dự án 6, Bộ GTVT |
V | Huyện Cao Lãnh | 0,0200 | 0,0000 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường dây 220kV Cai Lậy - Cao Lãnh | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình | Dự án đã hoàn thành (thu hồi thêm bìa chéo theo yêu của người sử dụng đất) |
VI | Huyện Thanh Bình | 1,1000 | 0,0000 | 1,1000 | 1,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía bắc tỉnh Đồng Tháp | 1,1000 |
| 1,1000 | 1,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú lợi | Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
VII | Ban Quản lý dự án Điện lực MiềnNam | 0,7000 | 0,0000 | 0,7000 | 0,7000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trạm 110KV Thanh Bình và đường dây đấu nối tỉnh Đồng Tháp | 0,7000 |
| 0,7000 | 0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú | Công văn số 2403/EVN SPC-KH ngày 11/4/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền nam |
Tổng | 82,0270 | 36,7500 | 45,2770 | 21,6181 | 4,4200 | 0,8700 | 0,0000 | 0,6800 | 0,5700 | 14,3050 | 0,7339 | 0,5200 | 0,1300 | 0,1100 | 0,5000 | 0,0100 | 0,8100 |
|
|
Biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ (7)+…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Thanh Bình | 23,8100 | 0,0000 | 23,8100 | 5,0900 | 2,2100 | 0,2700 | 0,0000 | 1,5500 | 0,0000 | 12,3400 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 2,3500 |
|
|
1 | Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường Tân Bình - Tân Huề) | 2,6100 |
| 2,6100 | 0,6600 | 0,0700 | 0,0300 |
| 0,1000 |
| 0,3700 |
|
|
|
|
|
| 1,3800 | Tân Bình - Tân Huề | Quyết định số 975/QĐ- UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh vốn đầu tư dự án Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình |
2 | Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường 5 xã Cù Lao) | 11,8800 |
| 11,8800 | 0,3600 | 0,8200 | 0,0300 |
| 0,4800 |
| 9,3600 |
|
|
|
|
|
| 0,8300 | Tân Bình, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới, Tân Hòa | |
3 | Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường rạch mã trường) | 9,3200 |
| 9,3200 | 4,0700 | 1,3200 | 0,2100 |
| 0,9700 |
| 2,6100 |
|
|
|
|
|
| 0,1400 | Tân Bình, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới, Tân Hòa | |
II | Sở Giao thông vận tải | 18,4100 | 2,3500 | 16,0600 | 4,9800 | 4,0900 | 0,0000 | 0,0000 | 3,0900 | 0,6600 | 0,4300 | 0,2700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 2,5400 |
|
|
1 | Đường ĐT849 giai đoạn 1 điều chỉnh (đoạn ĐT848 đến QL80) | 2,2400 | 0,8900 | 1,3500 | 0,3800 | 0,3400 |
|
| 0,3000 |
| 0,1100 |
|
|
|
|
|
| 0,2200 | xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò | Công văn số 63/HĐND- KTNS ngày 31/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh | 16,1700 | 1,4600 | 14,7100 | 4,6000 | 3,7500 |
|
| 2,7900 | 0,6600 | 0,3200 | 0,2700 |
|
|
|
|
| 2,3200 | xã Hòa An, xã Tân Thuân Tây và phường 6, thành phố Cao Lãnh | Quyết định phê duyệt dự án số 1328/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh |
III | Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông | 17,5400 | 6,9100 | 10,6300 | 3,6000 | 3,4100 | 0,0000 | 0,0000 | 1,7900 | 0,0000 | 0,1700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,6600 |
|
|
1 | Dự án Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ | 17,5400 | 6,9100 | 10,6300 | 3,6000 | 3,4100 |
|
| 1,7900 |
| 0,1700 |
|
|
|
|
|
| 1,6600 | xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười và xã Tân Hội Trung huyện Cao Lãnh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1447/QĐ-UBND.HC ngày 21/11/2018 |
IV | Sở Lao động, Thương bình và Xã hội | 4,7500 | 0,7000 | 4,0500 | 3,2200 | 0,4300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2700 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội Đồng Tháp | 4,7500 | 0,7000 | 4,0500 | 3,2200 | 0,4300 |
|
|
|
| 0,1300 |
|
|
|
|
|
| 0,2700 | xã Mỹ Thọ - huyện Cao Lãnh | Thông báo số 106/TB- VPUBND ngày 28/3/2018 của Văn phòng UBND tỉnh |
V | Huyện Lai Vung | 19,4400 | 1,5900 | 17,8500 | 6,9500 | 6,0100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,9700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,9200 |
|
|
1 | Khu dân cư và Tái định cư bến khách Phong Hòa, huyện Lai Vung | 19,4400 | 1,5900 | 17,8500 | 6,9500 | 6,0100 |
|
|
|
| 3,9700 |
|
|
|
|
|
| 0,9200 | xã Phong Hòa | Quyết định số 178/QĐ- UBND-XDCB ngày 16/7/2018 của UBND huyện (kêu gọi đầu tư) |
VI | Huyện Tân Hồng | 1,7300 | 0,0000 | 1,7300 | 1,1400 | 0,3700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Mở rộng cổng phụ Trường THPT Tân Hồng | 0,1700 |
| 0,1700 |
| 0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Sa Rài | Thông báo số 35/TB-VP ngày 25/7/2018 của Văn phòng HĐND&UBND huyện |
2 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Thành B | 1,1400 |
| 1,1400 | 1,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thành B | Công văn số 70-/UBND- XDCB ngày 23/5/2018 của UBND huyện |
3 | Mở rộng Khu di tích đền thờ Huỳnh Công Huy | 0,4200 |
| 0,4200 |
| 0,2000 |
|
|
|
| 0,2200 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thành A | Quyết định số 159/QĐ- UBND.XDCB ngày 18/7/2014 của UBND huyện |
VII | Huyện Cao Lãnh | 1,6000 | 0,0000 | 1,6000 | 0,6000 | 1,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trường Trung học phổ thông Kiến Văn | 1,6000 |
| 1,6000 | 0,6000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Trung | Công văn số 243/UBND- TNMT ngày 08/10/2018 của UBND huyện Cao Lãnh |
Tổng | 87,2800 | 11,5500 | 75,7300 | 25,5800 | 17,5200 | 0,2700 | 0,0000 | 6,4300 | 0,6600 | 17,2600 | 0,2700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 7,7400 |
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Tam Nông | 17,5639 | 4,1139 | 13,4500 | 11,0000 | 0,0000 | 2,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 | 0,1500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Dự án Tuyến dân cư phía Nam đường Võ Văn Kiệt. | 7,7000 | 2,7000 | 5,0000 | 5,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Tràm Chim | Báo cáo số 118/BC- UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện đề xuất đầu tư dự án |
2 | Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 2). | 2,5000 | 0,2000 | 2,3000 |
|
| 2,2000 |
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Tràm Chim | Quyết định số 45/QĐ- UBND-HC ngày 14/3/2018 của UBND huyện |
3 | Tuyến dân cư bờ Tây kênh Phèn xã Phú Thọ | 6,0000 |
| 6,0000 | 6,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | Công văn số 927/UBND-KTN ngày 05/9/2018 của UBND huyện |
4 | Công trình Quy hoạch khu hành chính xã Tân Công Sính | 1,3639 | 1,2139 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
| 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Sính | Công văn số 1321/UBND-KTTH ngày 26/11/2018 của UBND huyện |
II | Huyện Thanh Bình | 9,1900 | 0,0000 | 9,1900 | 7,3900 | 0,1700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3300 | 0,0000 | 1,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng bến khách ngang sông và đường dẫn từ xã Tân Bình qua xã Tân Long | 1,1200 |
| 1,1200 | 0,0600 | 0,1200 |
|
| 0,1600 |
| 0,6500 |
|
|
|
|
|
| 0,1300 | Tân Bình - Tân Long | Công văn số 717/UBND -HC ngày 01/11/2017 của UBND huyện |
2 | Nâng cấp, mở rộng bến khách ngang sông và đường dẫn từ bến đò Doi lửa xã Tân Thạnh | 0,5700 |
| 0,5700 |
| 0,0500 |
|
| 0,1700 |
| 0,3500 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Thạnh | |
3 | Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Thanh Bình | 7,5000 |
| 7,5000 | 7,3300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1700 | Tân Phú | Báo cáo số 303/BC- UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện |
III | Thành phố Sa Đéc | 8,7400 | 0,0000 | 8,7400 | 1,2600 | 0,3600 | 1,1000 | 0,0000 | 0,3600 | 1,6500 | 0,7300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,2800 |
|
|
1 | Đường Trần Quang Khải, hạng mục cầu Tứ Quý | 0,0400 |
| 0,0400 |
| 0,0200 |
|
|
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Tân Quy Đông | Quyết định số 261/QĐ- UBND-XDCB ngày 30/8/2018 của UBND TPSĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Đường cặp phía sau Trường Mầm non Hoa Mai | 1,5000 |
| 1,5000 |
| 0,2000 |
|
|
| 1,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Công văn số 436/UBND-HC, ngày 12/7/2018 của UBND thành phố Sa Đéc |
3 | Đường Rạch Bà Sáu (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường Hùng Vương) | 0,1900 |
| 0,1900 |
|
|
|
|
| 0,1900 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 1 | Quyết định số 217/QĐ- UBND-XDCB, ngày 12/7/2018 của UBND thành phố Sa Đéc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật |
4 | Đường song song đường Nguyễn Sinh Sắc (Võ Văn Phát); hạng mục: đường và dãy lô nền Kênh Thanh Niên | 1,4700 |
| 1,4700 |
| 0,0200 |
|
| 0,3600 | 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| 1,0600 | Phường 2 | Quyết định số 63/QĐ- UBND-XDCB, ngày 05/4/2018 của UBND thành phố Sa Đéc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Đường Ông Hộ (bờ phải) | 1,4300 |
| 1,4300 | 0,1100 |
| 0,2700 |
|
|
| 0,6700 |
|
|
|
|
|
| 0,3800 | xã Tân Quy Tây | QĐ số 312/QĐ-UBND- XDCB, ngày 26/10/2018 của UBND TP Sa Đéc |
6 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,1700 |
| 1,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,1700 | xã Tân Phú Đông | QĐ số 288/QĐ-UBND- XDCB, ngày 25/10/2016 của UBND TP Sa Đéc |
7 | Đường Phạm Hữu Lầu (nối dài) | 1,8000 |
| 1,8000 | 0,9200 | 0,1200 | 0,5200 |
|
| 0,0700 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1700 | phường An Hòa | QĐ số 220/QĐ-UBND- XDCB, ngày 20/10/2014 của UBND TP Sa Đéc |
8 | Mở rộng đường Xẻo Tre (bờ phải) | 0,7700 |
| 0,7700 | 0,2200 |
| 0,1400 |
|
|
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
| 0,3900 | xã Tân Phú Đông | Công văn số 582/UBND-HC, ngày 13/9/2018 của UBND TP Sa Đéc |
9 | Cầu Nguyễn Thanh Hùng (Kênh Trung Ương) | 0,0700 |
| 0,0700 | 0,0100 |
| 0,0200 |
|
|
| 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Quy Tây | Thông báo số 66/TB- VPUBND, ngày 29/8/2018 của UBND TP Sa Đéc |
10 | Trụ sở Viện Kiểm Soát | 0,3000 |
| 0,3000 |
|
| 0,1500 |
|
| 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1100 | phường An Hòa | Quyết định số 866/QĐ- VKSTC-C3, ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát Nhân dân tối cao |
IV | Huyện Lấp Vò | 2,4210 | 0,0000 | 2,4210 | 1,6640 | 0,7517 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0053 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường rạch Cái Sơn ( từ QL 80 đến TDC số 01); hạng mục: Cài tạo, nâng cấp | 0,3500 |
| 0,3500 |
| 0,3500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Lấp Vò | Quyết định số 70/QĐ- UBND.HC ngày 20/3/2018 của UBND huyện giao Chủ đầu tư Đường rạch Cái Sơn (từ QL80 đến TDC số 1) |
2 | Móng cầu Bình An | 0,0070 |
| 0,0070 |
| 0,0017 |
|
|
|
| 0,0053 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | Báo cáo số 234/BC- UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện |
3 | Đường trục giữa Cồn Ông | 0,3550 |
| 0,3550 | 0,0200 | 0,3350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | |
4 | Cầu Bình An xã Tân Khánh Trung | 0,0050 |
| 0,0050 |
| 0,0050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | Báo cáo 234/BC- UBND ngày 28/9/2018 của UND huyện Lấp Vò |
5 | Văn phòng ấp An Quới | 0,0300 |
| 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng B | Quyết định số 829/QĐ.UBND HC ngày 04/9/2018 của UBND huyện Lấp Vò |
6 | Văn phòng ấp An Thạnh | 0,0300 |
| 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng B | Công văn số 202/UBND-TH ngày 30/11/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò |
7 | Đường Bà Triệu, hạng mục đấu nối đường ĐT 852 B | 0,0440 |
| 0,0440 | 0,0440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | |
8 | Trường Mẫu Giáo Bình Thạnh Trung | 0,6000 |
| 0,6000 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | |
9 | Đường đan tuyến huyện lộ ĐH 67 (từ lộ phụ Tân Bình đến Bến đò số 8) | 1,0000 |
| 1,0000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | |
V | Huyện Hồng Ngự | 1,4600 | 0,0000 | 1,4600 | 1,4600 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Nâng cấp Bãi rác tạm Khu Kinh tế của khẩu Thường Phước | 0,9300 |
| 0,9300 | 0,9300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Quyết định số 1185/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2010 của UBND Tỉnh |
2 | Chỉnh trang đô thị, xử lý môi trường kênh Út Gốc | 0,5300 |
| 0,5300 | 0,5300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Tiền | Quyết định số 883/QĐ- UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện |
VI | Thành phố Cao Lãnh | 3,8200 | 0,0000 | 3,8200 | 3,3200 | 0,5000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 0,6200 |
| 0,6200 | 0,3200 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 10/72019 của HĐND TPCL danh mục công trình đầu tư công |
2 | Đường vào Trường Trung học cơ sở Kim Hồng (đường số 3 nối dài đấu nối vào đường Lý Thường Kiệt) | 2,8000 |
| 2,8000 | 2,6000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | |
3 | Trụ sở UBND xã Mỹ Ngãi | 0,4000 |
| 0,4000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Ngãi | |
VII | Huyện Lai Vung | 2,4460 | 0,3352 | 2,1108 | 0,7530 | 0,1975 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,1103 |
|
|
1 | Trường Trung học cơ sở Tân Dương | 0,6353 | 0,3352 | 0,3001 |
| 0,1725 |
|
|
|
| 0,0400 |
|
|
|
|
|
| 0,0876 | xã Tân Dương | Quyết định số 207/QĐ- UBND-XDCB ngày 09/8/2018 của UBND huyện |
2 | Khu hành chính - Ngân hàng nông nghiệp - Trường Tiểu học Phong Hòa 1 | 1,7757 |
| 1,7757 | 0,7530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0227 | xã Phong Hòa | Quyết định số 205/QĐ- UBND-XDCB ngày 08/8/2018 của UBND huyện |
3 | Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Mỹ | 0,0350 |
| 0,0350 |
| 0,0250 |
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Phước | Công văn số 80/UBND-XDCB ngày 12/9/2018 của UBND huyện Lai Vung |
VIII | Huyện Tân Hồng | 3,1400 | 0,0000 | 3,1400 | 3,0500 | 0,0400 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Mở rộng khu di tích Gò Quảng Cung - Giồng Thị Đam | 2,5000 |
| 2,5000 | 2,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Phước | Thông báo số 33/TB- VP ngày 11/7/2018 của Văn phòng HĐND&UBND huyện |
2 | Cầu Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Điểm Long Sơn Ngọc phía đông) | 0,3500 |
| 0,3500 | 0,3000 |
|
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình | QĐ số 255/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
3 | Cầu Cà Vàng (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình) | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình - Tân Hộ Cơ | QĐ 294/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
4 | Cầu Sa Rài III (điểm vàm kênh Sa Rài qua khu dân cư xã Bình Phú) | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Phú - Tân Hộ Cơ | QĐ 256/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
5 | Cầu kênh lộ 30 cũ (xã Thông Bình) | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình | QĐ 297/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
6 | Cầu Đuôi Tôm (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình) | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình - Tân Hộ Cơ | QĐ 295/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
7 | Cầu Cả Sơ | 0,0500 |
| 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành A | QĐ 258/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
8 | Cầu Sa Rài II (bến Bệnh Viện - Tuyến DC Sa Rài) | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sa rài - Tân Thành B | QĐ 251/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
9 | Cầu Sa Rài (điểm vàm kênh Sa Rài qua cụm công nghiệp kho Gáo Lồng Đèn) | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phước - Tân Công Chí | QĐ 293/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
10 | Cầu kênh Lê Hùng | 0,0800 |
| 0,0800 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phước | QĐ 257/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng |
11 | Cầu kênh Tân Công Chí - xã Tân Công Chí | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Chí | QĐ 296/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018của UBND huyện Tân Hồng |
IX | Thị xã Hồng Ngự | 23,1200 | 0,0000 | 23,1200 | 19,5200 | 0,4100 | 1,7500 | 0,0000 | 0,0000 | 1,2200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2200 |
|
|
1 | Khu đô thị Nguyễn Tất Thành | 11,7700 |
| 11,7700 | 9,6900 | 0,1000 | 1,0900 |
|
| 0,7400 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1500 | phường An Lộc | Được hợp nhất từ đường Nguyễn Tất Thành và khu đô thị Nguyễn Tất Thành của năm 2017 và năm 2018 chuyển sang |
2 | Khu đô thị Võ Nguyên Giáp | 11,3500 |
| 11,3500 | 9,8300 | 0,3100 | 0,6600 |
|
| 0,4800 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0700 | phường An Lộc | Được hợp nhất từ đường Võ Nguyên Giáp và khu đô thị Võ Nguyên Giáp của năm 2017 và năm 2018 chuyển sang |
X | Huyện Cao Lãnh | 16,9811 | 0,0000 | 16,9811 | 1,5000 | 11,5611 | 0,7000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,5000 | 1,6200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,1000 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (GĐ 2 điều chỉnh bổ sung) | 0,0111 |
| 0,0111 |
| 0,0111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mỹ Hiệp |
|
2 | Trường Tiểu học Bình Hàng Trung 2 | 0,7000 |
| 0,7000 |
| 0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bình Hàng Trung | |
3 | Cầu Cái Bèo (Vàm kênh Thầy Nhượng) | 0,0600 |
| 0,0600 |
| 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Hội Trung, Mỹ Hội | Công văn số 243/UBND-TNMT ngày 08/10/2018 của UBND huyện Cao Lãnh |
4 | Hệ thống cầu bờ Tây cặp kênh Đường Thét | 0,2500 |
| 0,2500 |
| 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao | |
5 | Trạm cấp nước Ấp 2 (Kênh Xáng Mới) | 0,0200 |
| 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phương Thịnh | |
6 | Trạm cấp nước ấp 7 (Kênh Chiến Lược - Nhà Báo) | 0,0200 |
| 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phương Thịnh | |
7 | Trạm cấp nước kênh K6, Ấp 6 | 0,0200 |
| 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Hội Trung | |
8 | Cụm dân cư K15 | 0,9000 |
| 0,9000 | 0,1000 | 0,2000 |
|
|
|
| 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Gáo Giồng | |
9 | Cụm dân cư xã Gáo Giồng | 1,5000 |
| 1,5000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,1000 | xã Gáo Giồng | |
10 | Điểm dân cư Gáo Giồng | 0,8000 |
| 0,8000 |
| 0,0800 | 0,7000 |
|
|
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
| xã Gáo Giồng | |
11 | Quy Chi tiết xây dựng Điểm dân cư ấp 2, xã Mỹ Hiệp | 10,0000 |
| 10,0000 | 1,0000 | 8,0000 |
|
|
|
| 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp | |
12 | Đường Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ (đoạn từ CDC đến cầu Xẻo Gừa) | 1,2000 |
| 1,2000 |
| 1,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Xương | |
13 | Đường Đ05 xã Mỹ Hiệp | 1,0000 |
| 1,0000 |
| 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp | |
14 | Bờ kè chống sạt lỡ và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh (Giai đoạn 3) | 0,5000 |
| 0,5000 |
|
|
|
|
| 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Thọ | |
XI | Huyện Châu Thành | 0,2600 | 0,0000 | 0,2600 | 0,0000 | 0,2600 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,1200 |
| 0,1200 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Hựu | Công văn số 3682/UBND-KTN ngày10/10/2018 của UBND huyện Châu Thành |
2 | Trụ sở UBND xã An Hiệp | 0,0600 |
| 0,0600 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Hiệp | |
3 | Nhà văn hóa ấp An Bình | 0,0400 |
| 0,0400 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Khánh | |
4 | Nhà văn hóa ấp An Lợi | 0,0400 |
| 0,0400 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Khánh | |
VIII | Huyện Tháp Mười | 0,6730 | 0,0000 | 0,6730 | 0,1000 | 0,3700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0050 | 0,1700 | 0,0280 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường bờ Đông kênh K27 (từ Khu du lịch Gò Tháp - ĐT 846) | 0,4000 |
| 0,4000 | 0,1000 | 0,2000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều, Tân Kiều | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện. |
2 | Đường bờ Nam kênh Tư mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang) | 0,2000 |
| 0,2000 |
| 0,1300 |
|
|
|
| 0,0500 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
| TT Mỹ An, Mỹ An, Phú Điền | Quyết định số 272/QĐ- UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện |
3 | Đường bờ đông kênh Huyện đội (từ ĐT846 - Kênh 25) | 0,0080 |
| 0,0080 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0080 |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Mỹ An | Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của HĐND huyện. |
4 | Đường Phú Điền - Thanh Mỹ - Ranh Tiền Giang | 0,0300 |
| 0,0300 |
| 0,0200 |
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền, Thanh Mỹ | |
5 | Đường Kênh Năm - Kênh Bùi | 0,0300 |
| 0,0300 |
| 0,0200 |
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều | |
6 | Mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch | 0,0050 |
| 0,0050 |
|
|
|
|
| 0,0050 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thi trấn Mỹ An | Quyết định số 42/QĐ- UBND ngày 12/3/2018 của UBND huyện |
Tổng | 89,8150 | 4,4491 | 85,3659 | 51,0170 | 14,6203 | 5,7500 | 0,0000 | 0,6900 | 3,4750 | 3,7753 | 0,0280 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 6,0103 |
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ (7)+…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Thành phố Sa Đéc | 0,4900 | 0,0000 | 0,4900 | 0,0000 | 0,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1100 | 0,0000 | 0,1800 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường Cao Mên trên bờ phải (đoạn từ Tỉnh lộ 852 đến nhà ông Huỳnh Văn Dương) | 0,4900 |
| 0,4900 |
| 0,2000 |
|
| 0,1100 |
| 0,1800 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Quy Tây |
|
II | Huyện Tam Nông | 0,3000 | 0,0000 | 0,3000 | 0,0000 | 0,0700 | 0,0000 | 0,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Công trình Nạo vét, nâng cấp thủy lợi nội đồng ô bao Không Số (Dự án phát triển sản xuất Thanh Long ruột đỏ - đường nước ông Bính) | 0,2800 |
| 0,2800 |
| 0,0500 |
| 0,2000 |
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Đức |
|
2 | Công trình đường vào sân bóng đá xã Phú Thọ | 0,0200 |
| 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ |
|
III | Huyện Tân Hồng | 2,8000 | 1,0900 | 1,7100 | 1,7100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường nội đồng Ba Thế | 1,2600 | 0,5400 | 0,7200 | 0,7200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thành B |
|
2 | Đường nội đồng đường nước ông Bằng | 1,5400 | 0,5500 | 0,9900 | 0,9900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thành B |
|
Tổng | 3,5900 | 1,0900 | 2,5000 | 1,7100 | 0,2700 | 0,0000 | 0,2000 | 0,1100 | 0,0000 | 0,2100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ (7)+…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 15,4000 | 0,0000 | 15,4000 | 1,0500 | 1,1500 | 1,2000 | 0,0000 | 10,4500 | 0,0000 | 1,5500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Khu dân cư đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu | 15,4000 |
| 15,4000 | 1,0500 | 1,1500 | 1,2000 |
| 10,4500 |
| 1,5500 |
|
|
|
|
|
|
| xã Thường Thới Tiền | Thông báo số 223/TB- VPUBND ngày 24/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh |
Tổng | 15,4000 | 0,0000 | 15,4000 | 1,0500 | 1,1500 | 1,2000 | 0,0000 | 10,4500 | 0,0000 | 1,5500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|