cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ

  • Số hiệu văn bản: 204/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 06-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2018
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 12-04-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 25-07-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-10-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 306 ngày ( 10 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-10-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-10-2019, Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/2018/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 389/BC- HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Thống nhất thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:

Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Tỉnh là 20.214,575 tỷ đồng, với phương án phân bổ như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 13.432,386 tỷ đồng.

a) Vốn ngân sách tập trung 5.117,280 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 2.810,210 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý 2.307,070 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.150 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 269 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý 1.881 tỷ đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 6.165,106 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA: 4.226,399 tỷ đồng.

a). Vốn ngân sách Trung ương là 2.548,061 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 1.678,338 tỷ đồng.

3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.512 tỷ đồng.

4. Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: 240,887 tỷ đồng.

5. Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016): 582,903 tỷ đồng.

6. Vốn dự phòng ngân sách trung ương hỗ trợ cho tỉnh khắc phục sạt lở khẩn cấp: 220 tỷ đồng.

(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)

Điều 2.Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 148/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ.

Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu I-Tổng hợp

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị : triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 (theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND .HC)

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Phân bổ 100% trong 02 năm 2016-2017 và 90% giai đoạn 2018-2020

Dự phòng 10% giai đoạn 2018- 2020

Phân bổ giai đoạn 2018-2020

Dự phòng giai đoạn 2018- 2020

Bổ sung nguồn vốn mới phát sinh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 TỔNG SỐ

19.891.949

18.339.372

1.552.577

20.214.575

18.671.224

1.198.245

345.106

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

13.307.280

12.354.880

952.400

13.432.386

12.675.689

631.591

125.106

 

1

Vốn ngân sách tập trung

5.117.280

4.793.880

323.400

5.117.280

4.847.567

269.713

 

 

1.1

Vốn ngân sách tập trung cấp tỉnh quản lý

2.810.210

2.635.617

174.593

2.810.210

2.689.304

120.906

 

 

1.1.1

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

174.593

 

 

120.906

 

 

1.1.2

- Số vốn phân bổ

 

2.635.617

 

 

2.689.304

 

 

100%

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

100.000

 

 

38.120

 

 

1,4%

 

- Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

 

2.535.617

 

 

2.611.184

 

 

 

 

+ An ninh quốc phòng

 

413.428

 

 

427.104

 

 

15,9%

 

+ Công nghệ thông tin

 

141.050

 

 

139.863

 

 

5,2%

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

111.321

 

 

106.756

 

 

4,0%

 

+ Giao thông

 

658.847

 

 

692.933

 

 

25,8%

 

+ Hạ tầng đô thị, CN-TMDL

 

443.719

 

 

443.719

 

 

16,5%

 

+ Khoa học công nghệ

 

61.300

 

 

60.615

 

 

2,3%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

126.728

 

 

151.014

 

 

5,6%

 

+ Quản lý nhà nước

 

399.634

 

 

420.550

 

 

15,6%

 

+ Văn hóa xã hội

 

179.590

 

 

168.630

 

 

6,3%

 

- Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

40.000

 

 

1,5%

1.2

Vốn ngân sách tập trung cấp huyện quản lý

2.307.070

2.158.263

148.807

2.307.070

2.158.263

148.807

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.150.000

1.935.000

215.000

2.150.000

1.935.000

215.000

 

 

2.1

Vốn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý

199.000

 

 

269.000

269.000

 

 

(1)

2.2

Vốn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý

1.951.000

 

 

1.881.000

1.881.000

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

6.040.000

5.626.000

414.000

6.165.106

5.893.122

146.878

125.106

 

3.1

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

414.000

 

 

146.878

125.106

 

3.2

- Số vốn phân bổ

 

5.626.000

 

 

5.893.122

 

 

100%

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

100.000

 

 

58.526

 

 

1,0%

 

- Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

 

5.526.000

 

 

5.784.596

 

 

 

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

1.353.463

 

 

1.656.587

 

 

28,1%

 

+ Giao thông

 

1.380.024

 

 

1.617.460

 

 

27,4%

 

+ Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

1.736.244

 

 

1.578.141

 

 

26,8%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

496.451

 

 

373.658

 

 

6,3%

 

+ Văn hóa xã hội

 

155.868

 

 

151.304

 

 

2,6%

 

+ Y tế

 

403.950

 

 

407.446

 

 

6,9%

 

- Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

50.000

 

 

0,8%

II

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA

4.226.399

3.803.759

422.640

4.226.399

3.810.945

415.454

 

 

1

Các chương trình mục tiêu quốc gia

778.204

700.384

77.820

778.204

700.384

77.820

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

741.270

667.143

74.127

741.270

667.143

74.127

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

36.934

33.241

3.693

36.934

33.241

3.693

 

 

2

Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

71.856

64.670

7.186

71.856

71.856

 

 

 

3

Các chương trình mục tiêu

 

1.392.421

 

 

1.392.421

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng

 

785.601

 

 

785.601

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

92.300

 

 

92.300

 

 

 

 

- Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

15.500

 

 

15.500

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

188.200

 

 

188.200

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

159.800

 

 

159.800

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

8.200

 

 

8.200

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

22.520

 

 

22.520

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

61.000

 

 

61.000

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

21.900

 

 

21.900

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

27.400

 

 

27.400

 

 

 

4

Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

 

135.780

 

 

135.780

 

 

 

5

Vốn nước ngoài (ODA)

1.678.338

1.510.504

167.834

1.678.338

1.510.504

167.834

 

 

III

Vốn trái phiếu Chính phủ

1.512.000

1.360.800

151.200

1.512.000

1.360.800

151.200

 

 

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

1.305.000

 

 

1.305.000

 

 

 

 

+ Y tế

 

55.800

 

 

55.800

 

 

 

IV

Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

263.367

237.030

26.337

240.887

240.887

 

 

 

V

Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016)

582.903

582.903

 

582.903

582.903

 

 

100%

 

+ Giáo dục và đào tạo

33.842

33.842

 

33.842

33.842

 

 

5,8%

 

+ Giao thông

193.397

193.397

 

193.397

193.397

 

 

33,2%

 

+ Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

308.976

308.976

 

308.976

308.976

 

 

53,0%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.288

8.288

 

8.288

8.288

 

 

1,4%

 

+ Văn hóa xã hội

4.600

4.600

 

4.600

4.600

 

 

0,8%

 

+ Y tế

33.800

33.800

 

33.800

33.800

 

 

5,8%

VI

Dự phòng ngân sách Trung ương hỗ trợ xử lý cấp bách

 

 

 

220.000

 

 

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1): Cấp lại cho Quỹ phát triển đất Tỉnh.

 

Biểu II-DA Tỉnh quản lý

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

QĐ chủ trương đầu tư dự án; QĐ đầu tư dự án

TMĐT

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (QĐ 1550)

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTT

XSKT

Tăng thu XSKT

NSTW

NSTW hỗ trợ CT BĐKH

ODA

TPCP

NSTT

XSKT

Tăng thu XSKT

NSTW

NSTW hỗ trợ CT BĐKH

ODA

TPCP

NSTW hỗ trợ xử lý cấp bách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

 TỔNG CỘNG

 

 

 

25.841.436

15.434.879

2.810.210

6.040.000

582.903

2.548.061

263.367

1.678.338

1.512.000

15.757.505

2.810.210

6.040.000

708.009

2.548.061

240.887

1.678.338

1.512.000

220.000

 

A

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

1.188.770

174.593

414.000

 

254.806

26.337

167.834

151.200

959.544

120.906

146.878

125.106

247.620

 

167.834

151.200

 

 

B

- Số vốn phân bổ

 

 

 

25.841.436

14.246.109

2.635.617

5.626.000

582.903

2.293.255

237.030

1.510.504

1.360.800

14.797.961

2.689.304

5.893.122

582.903

2.300.441

240.887

1.510.504

1.360.800

220.000

100%

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

97.527

200.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

96.646

38.120

58.526

 

 

 

 

 

 

0,7%

2

An ninh Quốc phòng

 

 

 

751.718

413.428

413.428

 

 

 

 

 

 

427.104

427.104

 

 

 

 

 

 

 

2,9%

3

Công nghệ thông tin

 

 

 

181.202

162.950

141.050

 

 

21.900

 

 

 

161.763

139.863

 

 

21.900

 

 

 

 

1,1%

4

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

2.806.678

1.554.426

111.321

1.353.463

33.842

 

 

 

55.800

1.852.985

106.756

1.656.587

33.842

 

 

 

55.800

 

12,5%

5

Giao thông

 

 

 

6.020.885

3.020.999

658.847

1.380.024

193.397

551.701

237.030

 

 

3.296.378

692.933

1.617.460

193.397

551.701

240.887

 

 

 

22,3%

6

Hạ tầng đô thị - công nghiệp

 

 

 

6.127.151

4.058.710

443.719

1.736.244

308.976

312.700

 

1.257.071

 

3.900.607

443.719

1.578.141

308.976

312.700

 

1.257.071

 

 

26,4%

7

Khoa học công nghệ

 

 

 

74.099

61.300

61.300

 

 

 

 

 

 

60.615

60.615

 

 

 

 

 

 

 

0,4%

8

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

4.795.122

2.040.851

126.728

496.451

8.288

1.184.384

 

225.000

 

2.162.344

151.014

373.658

8.288

1.184.384

 

225.000

 

220.000

14,6%

9

Quản lý nhà nước

 

 

 

840.591

399.634

399.634

 

 

 

 

 

 

420.550

420.550

 

 

 

 

 

 

 

2,8%

10

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

933.373

440.328

179.590

155.868

4.600

100.270

 

 

 

431.990

168.630

151.304

4.600

107.456

 

 

 

 

2,9%

11

Y tế

 

 

 

2.977.310

1.793.703

 

403.950

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

1.797.199

 

407.446

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

 

12,1%

12

Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu

 

 

 

135.780

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

 

0,7%

13

Tất toán công trình hoàn thành

Toàn tỉnh

2016- 2020

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

40.000

50.000

 

 

 

 

 

 

0,6%

*

Trong đó: - Đầu tư các dự án thuộc CTMTQG nông thôn mới

 

 

 

1.691.182

1.333.803

10.000

554.755

101.905

667.143

 

 

 

1.326.988

10.000

547.940

101.905

667.143

 

 

 

 

9,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

97.527

200.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

96.646

38.120

58.526

 

 

 

 

 

 

 

1

- Nâng cấp, mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội Tỉnh

Sở LĐTB&XH

2016- 2020

368/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

648

648

648

 

 

 

 

 

 

560

560

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Dự án Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười

BQL Khu kinh tế ĐT

2017- 2023

2433/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của TTCP (QĐ CTĐT)

3.255

403

 

403

 

 

 

 

 

3.255

 

3.255

 

 

 

 

 

 

 

3

- Dự án xây dựng trụ sở UBND cấp xã, tỉnh Đồng Tháp

Sở KH&ĐT

2017- 2019

1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

766

766

766

 

 

 

 

 

 

695

695

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80)

Sở GTVT

2017- 2021

63/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Đường ĐT 852B giai đoạn 2

Sở GTVT

2016- 2020

416/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND Tỉnh

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

Sở GTVT

2017- 2021

1259/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.200

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

7.181

7.181

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh

100

100

100

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh

BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh

2017- 2019

1253/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

500

500

500

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Ngự

Sở GD&ĐT

2017- 2018

196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

13

13

13

 

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hồng Ngự

Sở GD&ĐT

2017- 2018

196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

191

191

191

 

 

 

 

 

 

191

191

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3 (hỗ trợ huyện Tháp Mười: trường MG Láng Biển, trường THCS Láng Biển)

UBND H.TM

2018- 2020

421,424/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

12

- Dự án Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

BV YHCT

2017- 2020

1135/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2016 của UBND Tỉnh

1.150

1.150

 

1.150

 

 

 

 

 

1.067

 

1.067

 

 

 

 

 

 

 

13

- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1217/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

200

200

 

200

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

14

- Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Đội Cảnh sát PCCC-CHCN khu vực Lấp Vò

Công an Tỉnh

2017- 2019

1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

400

400

400

 

 

 

 

 

 

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Nhà làm việc Ban quản lý khu di tích Xẻo Quít

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1136/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

45

45

45

 

 

 

 

 

 

36

36

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1140/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

23

23

23

 

 

 

 

 

 

23

23

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Khu du lịch trọng điểm Khu di tích Xẻo Quít và Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

Sở VHTT&DL

2018- 2020

1232/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

18

18

18

 

 

 

 

 

 

18

18

 

 

 

 

 

 

 

 

18

- Mẫu số 1, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

186/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

19

- Mẫu số 2, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

187/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

20

- Mẫu số 3, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

188/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

21

- Mẫu số 4, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

189/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

71

71

 

71

 

 

 

 

 

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

22

- Cải tạo, nâng cấp kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Đồng Tháp

Sở Nội vụ

2017- 2018

197/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

217

217

217

 

 

 

 

 

 

217

217

 

 

 

 

 

 

 

 

23

- Nâng cấp mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: Cải tạo, mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp)

Sở LĐTB&XH

2017- 2018

258/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2017 của UBND Tỉnh

365

365

 

365

 

 

 

 

 

365

 

365

 

 

 

 

 

 

 

24

- Trường THPT Lai Vung 1

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1237/QĐ-UBND.HC ngày 12/10/2017 của UBND Tỉnh

426

426

 

426

 

 

 

 

 

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

25

- Trường THCS-THPT Phú Thành A

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1311/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

342

342

 

342

 

 

 

 

 

342

 

342

 

 

 

 

 

 

 

26

- Mẫu số 2, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.

Công an Tỉnh

2018- 2020

384/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh

70

70

70

 

 

 

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

27

- Mẫu số 1, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.

Công an Tỉnh

2018- 2020

396/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh

57

57

57

 

 

 

 

 

 

57

57

 

 

 

 

 

 

 

 

28

- Trường THPT Cao Lãnh 2

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1306/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

473

473

 

473

 

 

 

 

 

473

 

473

 

 

 

 

 

 

 

29

- Dự án Trung tâm Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an Tỉnh

Công an Tỉnh

2016- 2020

4978/QĐ-BCA-H43 ngày 23/11/2016 của Bộ Công an

800

800

 

800

 

 

 

 

 

747

 

747

 

 

 

 

 

 

 

30

- Dự án sửa chữa doanh trại ngành Công an giai đoạn 2017-2020

Công an Tỉnh

2018- 2020

536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

500

500

500

 

 

 

 

 

 

497

497

 

 

 

 

 

 

 

 

31

- Dự án Xây dựng hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Đồng Tháp

Sở TTTT

2018- 2020

62/HĐND-KTND ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

500

500

500

 

 

 

 

 

 

444

444

 

 

 

 

 

 

 

 

32

- Khu di tích Xẻo Quýt, huyện Cao Lãnh (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) (hoàn ứng 1.261,8 triệu đồng)

UBND H.CL

2016- 2017

671/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Tỉnh

1.262

1.262

 

1.262

 

 

 

 

 

1.262

 

1.262

 

 

 

 

 

 

 

33

- Cải tại, nâng cấp Trường năng khiếu Thể dục thể thao

Sở VHTT&DL

2015- 2017

785/QĐ-UBND.HC ngày 07/8/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

41

41

 

41

 

 

 

 

 

41

 

41

 

 

 

 

 

 

 

34

- Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30

Sở GTVT

2019- 2023

85/HĐND-KTNS ngày 9/6/2016 của HĐND tỉnh (QĐ CTĐT)

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

1.566

 

1.566

 

 

 

 

 

 

 

35

- Nhà tập luyện các môn võ

Sở VHTT&DL (chuẩn bị đầu tư)

2015- 2017

492/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2015 (chủ trương đầu tư); 1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 (QĐĐT) của UBND Tỉnh

648

648

648

 

 

 

 

 

 

648

648

 

 

 

 

 

 

 

 

36

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) + Tiểu dự án: Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2016- 2022

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT

9.500

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

37

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

Sở VHTT&DL

2017- 2021

1496/QĐ-TTg ngày 05/10/2017 của TTCP

80

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

38

- Đường bờ nam kênh Tư Mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30 tỷ đồng)

UBND HTM

2018- 2020

630/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

39

- Đường bờ Đông K27 (ĐT 846 - khu du lịch Gò Tháp) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 10 tỷ đồng)

UBND HTM

2018- 2020

629/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

800

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

40

- Đường Huyện lộ số 1 (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 20 tỷ đồng)

UBND H. L Vung

2017- 2020

78/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2017 của UBND huyện

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

41

- Đường Võ Nguyên Giáp (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 38 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

335/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

42

- Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 36 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

336/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

43

- Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù lao tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

UBND HTB

2018- 2023

34/QĐ-TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

44

- Đường Thống Nhất (Gò Cát - Quốc lộ 30) (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30,66 tỷ đồng)

UBND HTH

2018 - 2020

98/QĐ-UBND.XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

45

- Đường Hoàng Sa, TPSĐ

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông Tỉnh

2018- 2020

240/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

46

- Nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ

Sở GTVT

2018- 2020

1141/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

47

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1)

Sở GTVT

2018- 2020

39/HĐND-KTNS ngày 21/3/2018 của HĐND Tỉnh

2.859

 

 

 

 

 

 

 

 

2.859

 

2.859

 

 

 

 

 

 

 

48

- Trường THPT Lai Vung 2

Sở GD&ĐT

2019- 2020

137/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND Tỉnh

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

49

- Trường TH Vĩnh Thới 2

UBND H. L Vung

2017- 2020

310/QĐ-UBND-XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

50

- Trường MN Phong Mỹ B

UBND HCL

2018- 2020

487/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

51

- Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)

UBND HTB

2018- 2020

25/QĐ-UBND.HC ngày 02/2/2018 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

52

- Chuẩn bị đầu tư ngân sách tập trung

Toàn tỉnh

 

 

20.000

81.604

81.604

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

53

- Chuẩn bị đầu tư xổ số kiến thiết

Toàn tỉnh

 

 

20.000

81.760

 

81.760

 

 

 

 

 

19.980

 

19.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh Quốc phòng

 

 

 

751.718

413.428

413.428

 

 

 

 

 

 

427.104

427.104

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

2015- 2016

1083/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2014 của UBND Tỉnh

9.100

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Nhà ở và làm việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015

Bộ CHQS Tỉnh

2013- 2017

780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/ 2012 của UBND Tỉnh

42.911

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320

Bộ CHQS Tỉnh

2014- 2016

1103/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

29.699

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

5.454

5.454

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD hàng rào)

Công an Tỉnh

2016- 2018

6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA- H41 ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung)

83.088

37.400

37.400

 

 

 

 

 

 

37.389

37.389

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)

Bộ CHQS Tỉnh

2014- 2016

1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9

49.217

13.350

13.350

 

 

 

 

 

 

13.258

13.258

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh

Bộ CHQS Tỉnh

2016- 2017

1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

14.084

10.700

10.700

 

 

 

 

 

 

10.267

10.267

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh kết hợp kho chứa vũ khí đạn Tiểu đoàn 19

BCH BĐBP Tỉnh

2016- 2017

370/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

3.485

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2.852

2.852

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Đội cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội, kinh tế, ma túy và Đội cảnh sát hành chính về trật tự xã hội Công an huyện Châu Thành

Công an Tỉnh

2016- 2017

367/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/3016 của UBND Tỉnh

2.251

1.858

1.858

 

 

 

 

 

 

1.858

1.858

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng)

Công an Tỉnh

2017- 2019

1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

24.783

9.900

9.900

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Doanh trại Đội quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91)

Bộ CHQS Tỉnh

2016- 2017

1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

4.253

4.100

4.100

 

 

 

 

 

 

4.038

4.038

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Nhà tạm cho đội cảnh sát đường thủy khu vực Tháp Mười

Công an Tỉnh

2017- 2019

1138/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh

1.526

1.320

1.320

 

 

 

 

 

 

1.251

1.251

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh

27.416

24.700

24.700

 

 

 

 

 

 

24.700

24.700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

- Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới nhà kho cất chứa vũ khí, đạn Tiểu đoàn BB1 và các Đại đội biên giới

Bộ CHQS Tỉnh

2017

362/QĐ-BTL ngày 24/7/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

1.408

1.408

 

 

 

 

 

 

 

 

14

- Trạm KSBP Thông Bình

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2019

1250/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.014

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Trạm KSBP Mộc Rá

BCH BĐBP Tỉnh

2018- 2020

220/QĐ-UBND.HC ngày 23/02/2016 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

7.957

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Trạm KSBP Ba Nguyên

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2019

1249/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.050

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3)

Công an Tỉnh

2016- 2020

365/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

53.363

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

- Sửa chữa doanh trại ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời Khu tạm giữ Công an TP Cao Lãnh)

Công an Tỉnh

2018- 2020

536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017; 1307/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

13.686

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

13.186

13.186

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Đối ứng dự án Trường Quân sự tỉnh Đồng Tháp

Bộ CHQS Tỉnh

2018- 2020

644/VPUBND-ĐTXD ngày 11/9/2017; 499/VPUBND- ĐTXD ngày 04/7/2018 của Văn phòng UBND Tỉnh

80.000

21.600

21.600

 

 

 

 

 

 

21.600

21.600

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện)

UBND cấp huyện

2016- 2020

657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh

129.000

117.000

117.000

 

 

 

 

 

 

117.000

117.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21

- Đối ứng 03 đồn biên phòng Cầu Muống, Bình Thạnh, cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà

BCH BĐBP Tỉnh

2018- 2020

3124/QĐ-BQP ngày 05/8/2018 của Bộ Quốc phòng

108.320

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

22

- Trường bắn Lữ đoàn 962/Quân khu 9 (hỗ trợ có mục tiêu)

Lữ đoàn 962/Quân khu 9

2016

1766/QĐ-BTL ngày 28/10/2015 của Bộ tư lệnh Quân khu 9

4.349

400

400

 

 

 

 

 

 

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

23

- Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Tháp Mười

Bộ CHQS Tỉnh

2015- 2017

212/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2014 của UBND Tỉnh

29.367

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

24

- Công trình chiến đấu - hạng mục bồi thường, GPMB thuộc xã Bình Phú, huyện Tân Hồng

Bộ CHQS Tỉnh

2018- 2019

610/QĐ-UBND.HC ngày 05/6/2018; 854/QĐ-UBND.HC ngày 31/7/2018 của UBND Tỉnh

1.343

 

 

 

 

 

 

 

 

1.343

1.343

 

 

 

 

 

 

 

 

25

- Chốt dân quân và công trình chiến đấu

Bộ CHQS Tỉnh

2018- 2020

213/QĐ-UBND.HC ngày 01/10/2018 của UBND Tỉnh

16.956

 

 

 

 

 

 

 

 

15.200

15.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công nghệ thông tin

 

 

 

181.202

162.950

141.050

 

 

21.900

 

 

 

161.763

139.863

 

 

21.900

 

 

 

 

 

1

- Lắp đặt màn hình, bảng điện tử phục vụ công tác thông tin, truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 1

Sở TTTT

2016- 2017

1230/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

11.618

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

10.163

10.163

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Nâng cấp phần mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp xã.

Sở TTTT

2017- 2018

1248/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

15.334

13.800

13.800

 

 

 

 

 

 

13.800

13.800

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Tăng cường an toàn, an ninh thông tin mạng cho các cơ quan nhà nước.

Sở TTTT

2016- 2017

251/QĐ-UBND.HC ngày 02/3/2016 của UBND Tỉnh

14.973

13.500

13.500

 

 

 

 

 

 

13.210

13.210

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Xây dựng hệ thống thông tin quản lý ngành y tế tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế

2019- 2020

1207/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2015; 1176/QĐ-UBND- HC ngày 02/10/2018 của UBND Tỉnh

29.582

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp

Sở Nội vụ

2016- 2018

1223/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

5.751

5.400

5.400

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp

Sở TNMT

2017- 2018

1246/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

9.694

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, TP Sa Đéc

Sở TNMT

2017- 2019

1247/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

8.056

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020

VP Tỉnh ủy

2017- 2021

1222/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

38.933

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Xây dựng hệ thống Hội nghị trực tuyến các ban Đảng của Tỉnh ủy

VP Tỉnh ủy

2016- 2017

717/QĐ-UBND-HC ngày 28/7/2015 của UBND Tỉnh

853

850

850

 

 

 

 

 

 

790

790

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Xây dựng hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: xây dựng chính phủ điện từ trên địa bàn tỉnh ĐT)

Sở TTTT

2017- 2020

62/HĐND-KTND ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

46.408

40.900

19.000

 

 

21.900

 

 

 

40.900

19.000

 

 

21.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

2.806.678

1.554.426

111.321

1.353.463

33.842

 

 

 

55.800

1.852.985

106.756

1.656.587

33.842

 

 

 

55.800

 

 

1

- Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề kỹ thuật máy lạnh và điều không khí cho Trường Trung cấp nghề - GDTX Tháp Mười

Sở LĐTB&XH

2015- 2016

948/QĐ-UBND.HC ngày 19/4/2015 của UBND Tỉnh

3.305

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

2

- Tiểu dự án BT-GPMB để xây dựng công trùng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Đồng Tháp (đối ứng đền bù)

TTPTQNĐ Tỉnh

2016- 2017

1442/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Tỉnh

26.939

26.921

26.921

 

 

 

 

 

 

26.921

26.921

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Toà án cũ)

Trường CĐ Nghề ĐT

2015- 2016

53/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/6/2015 của Sở KH & ĐT

3.864

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.133

2.133

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Trường THPT Cao Lãnh 1

Sở GD&ĐT

2011- 2016

238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011; 77/QĐ-UBND.HC ngày 20/01/2016 của UBND Tỉnh

27.028

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Trường THPT Châu Thành 1

Sở GD&ĐT

2014- 2016

904/QĐ-UBND.HC ngày 13/9/2013 của UBND Tỉnh

26.270

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2.639

2.639

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Sở GD&ĐT

2012- 2016

964/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012; 78/QĐ-UBND.HC ngày 20/01/2016 của UBND Tỉnh

92.033

5.100

5.100

 

 

 

 

 

 

4.540

4.540

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, giai đoạn 2

Sở GD&ĐT

2015- 2017

1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh

27.920

22.000

10.000

12.000

 

 

 

 

 

20.900

10.000

10.900

 

 

 

 

 

 

 

8

- Trường trung cấp nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình

Sở LĐTB&XH

2015- 2018

985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh

77.197

47.000

 

47.000

 

 

 

 

 

47.000

 

47.000

 

 

 

 

 

 

 

9

- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp

Sở GD&ĐT

2014- 2018

1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh

46.358

24.000

12.500

11.500

 

 

 

 

 

23.866

12.486

11.380

 

 

 

 

 

 

 

10

- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

Trường CĐ Y tế ĐT

2014- 2018

1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

93.479

35.500

24.000

11.500

 

 

 

 

 

32.892

21.392

11.500

 

 

 

 

 

 

 

11

- Mua sắm thiết bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh

Sở GD&ĐT

2017- 2020

1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

63.840

57.400

 

57.400

 

 

 

 

 

57.400

 

57.400

 

 

 

 

 

 

 

12

- Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Đồng Tháp (đối ứng xây dựng)

Công an Tỉnh

2016- 2020

4539/QĐ-BCA-H41, ngày 10/11/2010; 6135/QĐ-BCA- H41 ngày 30/10/2015; 1184/QĐ- PCA-H41 ngày 18/4/2017 của Bộ Công An

58.788

34.214

 

34.214

 

 

 

 

 

33.414

 

33.414

 

 

 

 

 

 

 

13

- Đối ứng, hỗ trợ có mục tiêu các dự án Trường học của 12 huyện, thị xã và thành phố

UBND huyện, thị, thành

2015- 2017

Dự án chuyển tiếp của giai đoạn trước

369.564

124.300

 

124.300

 

 

 

 

 

124.108

 

124.108

 

 

 

 

 

 

 

14

- Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Sở GD&ĐT, UBND huyện, thị, thành

2016- 2022

246h/HĐND-KTNS ngày 30/10/2015 của HĐND Tỉnh

1.628.476

956.149

9.000

873.349

18.000

 

 

 

55.800

1.256.149

9.000

1.173.349

18.000

 

 

 

55.800

 

 

15

- Mua sắm trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tỉnh

Sở GD&ĐT

2017- 2019

1091/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh

22.385

18.000

 

16.000

2.000

 

 

 

 

17.325

 

15.325

2.000

 

 

 

 

 

 

16

- Cải tạo, sửa chữa, mua sắm thiết bị Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp

Trường CĐ Nghề ĐT

2016- 2018

369/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

5.258

5.000

2.000

3.000

 

 

 

 

 

4.902

1.502

3.400

 

 

 

 

 

 

 

17

- Mua sắm thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 -2015

Sở GD&ĐT

2016- 2018

1219/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

51.788

49.000

13.800

35.200

 

 

 

 

 

48.254

13.643

34.611

 

 

 

 

 

 

 

18

- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hoá-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (hỗ trợ cấp huyện)

UBND huyện, thị, thành

2017- 2020

242/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh

145.743

111.000

 

99.000

12.000

 

 

 

 

111.000

 

99.000

12.000

 

 

 

 

 

 

19

- Nhà tập luyện các môn võ

BQLDA ĐTXD CT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2017- 2019

1297/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 (thay thế 1218/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2015) của UBND Tỉnh

20.395

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

20

- Cải tạo, nâng cấp Trường Năng khiếu TDTT

BQLDA ĐTXD CT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2018- 2020

785/QĐ-UBND.HC ngày 07/8/2015; 1059/QĐ- UBND.HC ngày 12/9/2018 của UBND Tỉnh

14.206

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

14.200

 

14.200

 

 

 

 

 

 

 

21

- Trường CĐCĐ và Khu tái định cư phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh.

TTPTQNĐ Tỉnh

2017

316/UBND-ĐTXD ngày 29/8/2017 của UBND Tỉnh

1.842

1.842

 

 

1.842

 

 

 

 

1.842

 

 

1.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Giao thông

 

 

 

6.020.885

3.020.999

658.847

1.380.024

193.397

551.701

237.030

 

 

3.296.378

692.933

1.617.460

193.397

551.701

240.887

 

 

 

 

1

- Cầu bệnh viện (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 8,5 tỷ đồng)

UBND H.TN

2017- 2018

50/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND huyện

12.644

8.500

 

3.500

5.000

 

 

 

 

8.500

 

3.500

5.000

 

 

 

 

 

 

2

- Cầu Rạch Miễu 2, huyện Cao Lãnh (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 6 tỷ đồng)

UBND H.CL

2015- 2016

610/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND H.CL

23.550

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

3

- Cụm dân cư Long Sơn Ngọc (phía Tây), xã Thông Bình, huyện Tân Hồng

UBND H.TH

2016- 2017

936/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2016 của UBND Tỉnh

6.006

1.400

 

 

1.400

 

 

 

 

1.400

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

4

- Đối ứng dự án cầu qua kênh Tân Thành, Khu KTQP Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9

Đoàn KTQP 959

2015- 2016

4486/QĐ-BQP ngày 30/10/2014 của Bộ Quốc phòng

25.342

11.900

 

11.900

 

 

 

 

 

11.621

 

11.621

 

 

 

 

 

 

 

5

- Đường An Hòa - Hòa Bình, đoạn từ UBND xã Phú Thành B đến đường ĐT 843 (Km10 - Km15) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 13 tỷ đồng)

UBND H.TN

2017- 2018

313/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND huyện

14.949

13.000

 

6.000

7.000

 

 

 

 

13.000

 

6.000

7.000

 

 

 

 

 

 

6

- Đường ấp 1, xã Bình Hàng Tây (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 2 tỷ đồng)

UBND H.CL

2016- 2017

548/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Cao Lãnh

2.295

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

7

- Đường ĐT 845 đoạn Hòa Bình - Tân Phước (Km 41 - Km 42)

Sở GTVT

2014- 2016

731/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2013; 978/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2016 của UBND Tỉnh (đ/c TG TH)

22.689

800

800

 

 

 

 

 

 

746

746

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Đường ĐT 846 (Đoạn Km 8 - Km 18)

Sở GTVT

2012- 2016

76/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2011 của UBND Tỉnh

197.213

850

850

 

 

 

 

 

 

690

690

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Đường ĐT 852 đoạn ĐT 848 đến cầu Cao Mên

Sở GTVT

2016- 2016

1426/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2015 của UBND Tỉnh

323

323

323

 

 

 

 

 

 

323

323

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Đường ĐT 852B đoạn từ ĐT 849 - Đường huyện 64, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Sở GTVT

2012- 2017

757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011; 266/QĐ-UBND.HC ngày 07/4/2014 của UBND Tỉnh

784.000

162.400

12.200

6.000

 

144.200

 

 

 

162.400

12.200

6.000

 

144.200

 

 

 

 

 

11

- Đường ĐT854

Sở GTVT

2007- 2017

1920/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND- HC ngày 29/1/2016 của UBND Tỉnh

154.893

61.200

 

61.200

 

 

 

 

 

61.200

 

61.200

 

 

 

 

 

 

 

12

- Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung (Km 0+000 - Km 5+800,7) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 11 tỷ đồng)

UBND H.CL

2015- 2017

376/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND H. CL

15.653

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

13

- Đường nối từ Quốc lộ 54 đến cụm công nghiệp Định An (giai đoạn 1) - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu

UBND H. Lấp Vò

2015- 2016

2591/QĐ-UBND.HC ngày 24/10/2014 của UBND huyện Lấp Vò

42.412

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

11.913

 

11.913

 

 

 

 

 

 

 

14

- Đường ra cửa khẩu phụ Bình Phú (đoạn Km 0+000 - Km 1+415,64) - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu

UBND H.TH

2014- 2016

144/QĐ-UBND.XDCB ngày 28/5/2013 của UBND TH

12.317

6.315

 

6.315

 

 

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

15

- Đường vành đai ĐT.848 và cầu Sa Đéc 2 thị xã Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 1

Sở GTVT

2013- 2016

306/QĐ-UBND.HC ngày 04/04/2013, 1233/QĐ- UBND.HC ngày 02/12/2013 của UBND Tỉnh

564.433

94.000

 

90.500

3.500

 

 

 

 

93.500

 

90.000

3.500

 

 

 

 

 

 

16

- Hạ tầng khu đô thị bờ Nam thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 18 tỷ đồng)

UBND H.CL

2015- 2017

1086/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh

66.279

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

17

- HTKT các tuyến đường còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái cư phường 6, TP. Cao Lãnh

TTPTQNĐ Tỉnh

2015- 2016

627/QĐ-UBND.HC ngày 9/7/2014 của UBND Tỉnh

8.408

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

18

- Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài)

TTKĐ&BD CTGT ĐT

2013- 2017

759/QĐ-UBND.HC ngày 06/8/2013 của UBND Tỉnh

54.357

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

19

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

Sở GTVT

2018- 2022

730/TTg-NN ngày 26/5/2017 của TTCP; 39/HĐND-KTNS ngày 21/3/2018 của HĐND Tỉnh

800.000

297.030

 

60.000

 

 

237.030

 

 

390.887

 

150.000

 

 

240.887

 

 

 

 

20

- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

UBND TPSĐ

2015- 2019

1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh

81.029

44.000

 

10.600

 

33.400

 

 

 

44.000

 

10.600

 

33.400

 

 

 

 

 

21

- Đường nội bộ vào nhà máy xử lý rác thải công nghiệp và nguy hại

Cty CP CN&MTĐT ĐT

2017- 2018

1233/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

1.883

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

22

- Cầu Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848

Sở GTVT

2017- 2018

1237/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

11.418

10.200

 

9.700

500

 

 

 

 

10.200

 

9.700

500

 

 

 

 

 

 

23

- Cầu Cả Môn thuộc tuyến đường ĐT 856

Sở GTVT

2016- 2018

346/QĐ-UBND-HC ngày 29/3/2016; 273/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND Tỉnh

26.000

23.250

 

19.250

4.000

 

 

 

 

26.000

 

22.000

4.000

 

 

 

 

 

 

24

- Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

Sở GTVT

2017- 2021

1259/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 1113/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND Tỉnh

1.231.350

1.077.872

386.558

487.213

 

204.101

 

 

 

1.077.872

386.558

487.213

 

204.101

 

 

 

 

 

25

- Đường Võ Nguyên Giáp (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 38 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

162a/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND TXHN (QĐ CTĐT)

79.655

38.000

 

38.000

 

 

 

 

 

36.500

 

36.500

 

 

 

 

 

 

 

26

- Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 36 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

162bQĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND TXHN (QĐ CTĐT)

74.491

36.000

 

36.000

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

27

- Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

UBND H.TM

2017- 2018

262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

50.195

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

28

- Đường ĐT 846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng

Sở GTVT

2016- 2020

58/QĐ-UBND.HC ngày 17/01/2014 của UBND Tỉnh

149.427

95.000

19.000

9.869

66.131

 

 

 

 

106.800

30.800

9.869

66.131

 

 

 

 

 

 

29

- Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80)

Sở GTVT

2017- 2021

63/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

202.579

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

180.000

 

80.000

 

100.000

 

 

 

 

 

30

- Hoàn chỉnh đường ĐT 854

Sở GTVT

2016- 2020

241/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

85.138

70.000

 

 

 

70.000

 

 

 

70.000

 

 

 

70.000

 

 

 

 

 

31

- Đường Ngô Gia Tự (đoạn từ QL54 tới cầu Long Thành) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20,6 tỷ đồng)

UBND H. Lai Vung

2017- 2019

277/QĐ-UBND-XDCB ngày 07/10/2016 của UBND huyện Lai Vung

32.417

20.600

 

10.600

10.000

 

 

 

 

20.600

 

10.600

10.000

 

 

 

 

 

 

32

- Đường ĐH 64 đoạn từ đường ĐT 848 đến cầu Lấp Vò (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 25 tỷ đồng)

UBND H. Lấp Vò

2016- 2018

1349/QĐ-UBND.HC ngày 12/7/2016; 7746/QĐ- UBND.HC ngày 12/10/2016 của UBND huyện

62.605

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

33

- Mở rộng đường nhựa liên xã Long Khánh A-B và đường nhựa liên xã Long Phú Thuận A-B (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 50 tỷ đồng)

UBND H.HN

2018- 2020

3387a/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện (QĐ CTĐT)

81.011

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

34

- Sửa chữa đường ĐT 844 đoạn từ An Long đến thị trấn Tràm Chim

Sở GTVT

2016- 2018

822/QĐ-UBND-HC ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh

70.315

63.000

 

63.000

 

 

 

 

 

63.000

 

63.000

 

 

 

 

 

 

 

35

- Cầu Rạch Chùa trên tuyến đường ĐT 848

Sở GTVT

2017- 2018

1154/QĐ-UBND.HC ngày 03/10/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

12.865

12.600

 

2.128

10.472

 

 

 

 

12.600

 

2.128

10.472

 

 

 

 

 

 

36

- Đường bờ nam kênh Tư Mới, huyện Tháp Mười (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 30 tỷ đồng)

UBND H.TM

2018- 2020

457/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện (QĐ CTĐT)

36.880

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

29.000

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

37

- Hệ thống cầu trên tuyến kênh Hội Đồng Tường (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 19 tỷ đồng)

UBND H.CL

2016- 2018

217/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND H. CL

32.335

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

38

- Mở rộng mặt đường ĐT 845 đoạn Mỹ An - Trường Xuân

Sở GTVT

2018- 2020

1020/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

79.476

61.076

60.500

 

576

 

 

 

 

79.476

78.900

 

576

 

 

 

 

 

 

39

- Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng)

UBND H. Lấp Vò

2017- 2018

7621/QĐ-UBND.HC ngày 22/9/2016 của UBND huyện

70.800

45.000

10.000

15.000

20.000

 

 

 

 

45.000

10.000

15.000

20.000

 

 

 

 

 

 

40

- Cầu Bà Gọ (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 1,2 tỷ đồng)

UBND H.CT

2016- 2018

222/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện CT

3.400

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

41

- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo Lò và Xẻo Dời (NS tỉnh hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN ĐT)

UBND H.CT

2016- 2018

215/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành

34.120

26.000

 

18.500

7.500

 

 

 

 

21.500

 

14.000

7.500

 

 

 

 

 

 

42

- Cầu Đường Gạo 1 (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 4,5 tỷ đồng)

UBND H.TN

2016- 2017

428/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/2014 của UBND huyện TN

9.363

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

43

- Đường nối tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên, huyện Tân Hồng (NS tỉnh hỗ trợ và thanh toán ở KBNN ĐT)

UBND H.TH

2016- 2018

269/QĐ-UBND.XDCB, ngày 29/10/2015; 17/QĐ- UBND.XDCB ngày 25/01/2018 của UBND TH

3.597

4.230

 

4.230

 

 

 

 

 

3.597

 

3.597

 

 

 

 

 

 

 

44

- Đường ô tô về trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng)

UBND H.TB

2016- 2018

31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện

13.521

10.000

 

1.459

8.541

 

 

 

 

10.000

 

1.459

8.541

 

 

 

 

 

 

45

- Đường Sông Tiền (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu phần xây lắp)

UBND H.CT

2017- 2019

911A/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND CT

56.012

39.000

 

24.000

15.000

 

 

 

 

39.000

 

24.000

15.000

 

 

 

 

 

 

46

- Đường cặp kênh Hội Đồng Tường (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 50 tỷ đồng)

UBND H.CL

2018- 2020

196/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND huyện CL

78.894

50.000

 

35.000

15.000

 

 

 

 

50.000

 

35.000

15.000

 

 

 

 

 

 

47

- Đường Phù Đổng nối dài (giai đoạn 1)

Sở GTVT

2016- 2018

1234/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 645/QĐ-UBND- HC ngày 19/6/2017; 1073/QĐ- UBND-HC ngày 14/9/2018 của UBND Tỉnh

33.301

22.900

 

16.900

6.000

 

 

 

 

30.000

 

24.000

6.000

 

 

 

 

 

 

48

- Nâng cấp hệ thống giao thông thoát nước xử lý chống ngập úng thị trấn sa Rài (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 30 tỷ đồng)

UBND H.TH

2016- 2019

198/QĐ-UBND.XDCB ngày 27/9/2016 của UBND huyện TH

35.893

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

49

- Mở rộng nút giao và đường kết nối ĐT 845 với tuyến N2

BQLDA ĐTXD công trình giao thông Tỉnh

2018- 2020

794/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

22.198

18.098

17.700

 

398

 

 

 

 

22.198

21.800

 

398

 

 

 

 

 

 

50

- Đường ĐT 853 nối dài (giai đoạn 1)

TTPTQNĐ Tỉnh

2016- 2017

976/QĐ-UBND-TNMT ngày 29/12/2014; 463/QĐ-UBND- TNMT ngày 04/8/2016 của UBND Lai Vung

36.918

8.295

7.916

 

379

 

 

 

 

8.295

7.916

 

379

 

 

 

 

 

 

51

- Đường Việt Thược (từ QL30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch)

Đoàn KTQP 959

2017- 2018

313/QĐ-BTL ngày 15/7/2016 của Bộ tư lệnh Quân khu 9

38.208

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

52

- Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30

Sở GTVT

2016- 2023

85/HĐND-KTNS ngày 9/6/2016 của HĐND tỉnh (QĐ CTĐT)

159.726

143.000

143.000

 

 

 

 

 

 

143.000

143.000

 

 

 

 

 

 

 

 

53

- Đường Thống Nhất (Gò Cát - Quốc lộ 30) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu phần xây lắp)

UBND H.TH

2018- 2020

408/UBND-ĐTXD ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh; 89/QĐ-UBND.XDCB ngày 11/4/2016 của UBND huyện

42.815

30.660

 

30.660

 

 

 

 

 

28.860

 

28.860

 

 

 

 

 

 

 

54

- Đường bờ đông kênh K27 (từ Khu di tích Gò Tháp đến ĐT846) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng)

UBND H.TM

2018- 2020

463/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2016 của UBND huyện

23.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

21.200

 

21.200

 

 

 

 

 

 

 

55

- Đường An Hòa - Hòa Bình đoạn từ cầu K8 đến cầu kênh Tân Công Sính (Km20-Km26), huyện Tam Nông (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

UBND H.TN

2018- 2020

209/QĐ-UBND -HC ngày 28/9/2017 của UBND huyện

27.902

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

56

- Đường huyện lộ số 1 (Hòa Thành - Tân Dương) - (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

UBND H. Lai Vung

2018- 2020

78/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2017 của UBND huyện

24.800

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

18.500

 

18.500

 

 

 

 

 

 

 

57

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

UBND H.TB

2018- 2020

87, 88, 89/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND huyện

28.073

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

58

- Đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ

BQLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh

2019- 2020

1447/QĐ-UBND-HC ngày 21/11/2018 của UBND Tỉnh

69.512

 

 

 

 

 

 

 

 

63.000

 

63.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hạ tầng đô thị - công nghiệp

 

 

 

6.127.151

4.058.710

443.719

1.736.244

308.976

312.700

 

1.257.071

 

3.900.607

443.719

1.578.141

308.976

312.700

 

1.257.071

 

 

 

1

- Công trình khu Trung tâm hành chính huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

UBND H.HN

2010- 2016

1260/QĐ-UBND.HC ngày 31/12/2010; 1514/QĐ- UBND.HC ngày 23/12/2016 của UBND Tỉnh

305.733

33.000

 

 

 

33.000

 

 

 

33.000

 

 

 

33.000

 

 

 

 

 

2

- Cụm công nghiệp Tịch Châu - Tân Tịch, TPCL

UBND TPCL

2018- 2020

04-NQ/TU ngày 15/8/2016 của Tỉnh ủy (phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ)

330.828

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

3

- Đền bù các dự án tại Khu cửa khẩu quốc tế Thường Phước (hoàn ứng)

BQL Khu kinh tế ĐT

2016

417/QĐ-UBND ngày 25/2/2016; 449/QĐ-UBND ngày 07/3/2016; 1140/QĐ- UBND ngày 29/4/2016;7382/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND H.HN

1.542

1.536

1.536

 

 

 

 

 

 

1.536

1.536

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB)

UBND TPCL

2011- 2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh

1.460.692

1.259.270

46.813

225.187

 

89.800

 

897.470

 

1.282.270

46.813

248.187

 

89.800

 

897.470

 

 

 

5

- Xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy)

Cty CP CN&MTĐT ĐT

2010- 2016

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011; 833a/QĐ- UBND.HC ngày 25/9/2012 của UBND Tỉnh; 490/QĐ-TTg ngày 13/4/2015 của TTCP; 481/QĐ- UBND.HC ngày 09/5/2018 của UBND Tỉnh

490.016

392.201

 

32.600

 

 

 

359.601

 

399.601

 

40.000

 

 

 

359.601

 

 

 

6

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2)

BQL Khu kinh tế ĐT

2016- 2020

1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015; 1354/QĐ- UBND.HC ngày 08/11/2017 của UBND Tỉnh

132.689

118.800

57.000

 

 

61.800

 

 

 

118.800

57.000

 

 

61.800

 

 

 

 

 

7

- Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành

Cty CP Xây lắp và VLXD ĐT, UBND H.CT

2016- 2020

1238/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

281.845

191.966

70.000

93.177

1.389

27.400

 

 

 

191.966

70.000

93.177

1.389

27.400

 

 

 

 

 

8

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp

BQL Khu kinh tế ĐT

2013- 2017

1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh

159.438

41.500

25.700

 

 

15.800

 

 

 

41.500

25.700

 

 

15.800

 

 

 

 

 

9

- Đường Hoàng Sa, TPSĐ

BQLDA ĐTXD công trình giao thông Tỉnh

2018- 2020

240/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh

139.139

126.000

 

126.000

 

 

 

 

 

124.300

 

124.300

 

 

 

 

 

 

 

10

- Đường Nguyễn Sinh Sắc đoạn từ ĐT 848 đến cầu Cái Cỏ

UBND TPSĐ

2018- 2020

241/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh; 1304/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

106.674

96.000

 

96.000

 

 

 

 

 

96.000

 

96.000

 

 

 

 

 

 

 

11

- Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4)

UBND TPSĐ

2018- 2020

211/HĐND-KTNS ngày 20/9/2017 của HĐND Tỉnh; 1305/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

144.367

131.000

 

111.000

20.000

 

 

 

 

131.000

 

111.000

20.000

 

 

 

 

 

 

12

- Mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc (đền bù)

UBND TPSĐ

2016- 2017

19/QĐ.UBND-HC ngày 11/01/2017; 64/QĐ.UBND-HC ngày 15/02/2017; 129/QĐ.UBND-HC ngày 31/3/2017 của UBND TPSĐ (683/VPUBND-ĐTXD ngày 25/9/2017 của Văn phòng UBND Tỉnh)

1.161

1.161

 

 

1.161

 

 

 

 

1.161

 

 

1.161

 

 

 

 

 

 

13

- Nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ

Sở GTVT

2018- 2020

1141/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

9.239

9.239

 

9.239

 

 

 

 

 

8.839

 

8.839

 

 

 

 

 

 

 

14

- Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu, đoạn từ cầu Cái Tôm đến cống Tân Việt Hòa

UBND TPCL

2018- 2020

238/HĐND-KTNS ngày 18/10/2017 của HĐND Tỉnh

82.838

45.815

30.000

15.815

 

 

 

 

 

45.815

30.000

15.815

 

 

 

 

 

 

 

15

- Xây dựng hệ thống cấp nước TX. Hồng Ngự (Đối ứng vốn AFD)

Cty CP CN&MTĐT ĐT

2014- 2016

1240/QĐ-UBND.HC ngày 27/12/2012; 341/QĐ- UBND.HC ngày 08/4/2013 của UBND Tỉnh

155.225

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

16

- Xây dựng hệ thống cấp nước TT. Thường Thới Tiền - H. Hồng Ngự (Đối ứng vốn Italia)

Cty CP CN&MTĐT ĐT

2014- 2017

1273/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2012; 588/QĐ- UBND.HC ngày 30/6/2014; 1172/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND Tỉnh

40.071

16.500

 

9.000

5.000

2.500

 

 

 

16.500

 

9.000

5.000

2.500

 

 

 

 

 

17

- Mở rộng đường vào Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị)

UBND TPCL

2016- 2018

356/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh

11.685

11.600

 

11.600

 

 

 

 

 

11.600

 

11.600

 

 

 

 

 

 

 

18

- Mở rộng chợ đầu mối trái cây tỉnh Đồng Tháp

UBND H.CL

2018- 2020

67/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT); 1302/QĐ-UBND- HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

102.616

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp 2

UBND HCL, Trung tâm đầu tư và khai thác hạ tầng

2018- 2022

65/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT); 1303/QĐ-UBND- HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

194.304

144.000

144.000

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây Bắc)

Sở GTVT

2018- 2020

212/HĐND-KTNS ngày 20/9/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

274.694

247.500

 

245.500

2.000

 

 

 

 

247.500

 

245.500

2.000

 

 

 

 

 

 

21

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười

TTPTQNĐ Tỉnh, Cty CP Xây lắp và VLXD ĐT

2017- 2023

2433/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của TTCP (QĐ CTĐT)

896.020

437.107

 

109.962

272.345

54.800

 

 

 

436.704

 

109.559

272.345

54.800

 

 

 

 

 

22

- Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim, giai đoạn 2016-2020

VQG Tràm Chim

2017- 2020

1225/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

60.000

53.600

26.000

 

 

27.600

 

 

 

53.600

26.000

 

 

27.600

 

 

 

 

 

23

- Đường Tân Việt Hòa đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu đến điểm đấu nối với đường vào cầu Cao Lãnh

UBND TPCL

2017- 2018

320/QĐ-UBND-HC ngày 21/3/2016 của UBND Tỉnh

29.152

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

24

- Đường Lê Đại Hành giai đoạn 2 (đoạn từ đường Trần Quan Diệu đến đường Phù Đổng)

UBND TPCL

2016- 2017

357/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016, 1157/QĐ-UBND- HC ngày 13/10/2016 của UBND Tỉnh

17.324

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

25

- Đường Lý Thường Kiệt nối dài

Sở GTVT

2018- 2020

313/HĐND-KTNS ngày 30/12/2016 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

161.626

145.460

 

143.460

2.000

 

 

 

 

42.960

 

40.960

2.000

 

 

 

 

 

 

26

- Đường Sở Tư pháp kết nối Đường Tân Việt Hòa

Sở GTVT

2018- 2021

314/HĐND-KTNS ngày 30/12/2016 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

477.357

376.000

 

371.500

4.500

 

 

 

 

335.500

 

331.000

4.500

 

 

 

 

 

 

27

- Khu công nghiệp Sông Hậu (bồi thường, hỗ trợ các hộ dân)

UBND H. Lai Vung

2016

671/UBND-KTN ngày 03/10/2016 của UBND Tỉnh

6.670

6.670

6.670

 

 

 

 

 

 

6.670

6.670

 

 

 

 

 

 

 

 

28

- Cầu Ngô Thời Nhậm, TPCL

BQLDA ĐTXD công trình giao thông Tỉnh

2018- 2020

795/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2017 của UBND Tỉnh

54.206

48.785

 

48.204

581

 

 

 

 

48.785

 

48.204

581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Khoa học công nghệ

 

 

 

74.099

61.300

61.300

 

 

 

 

 

 

60.615

60.615

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Tăng cường năng lực kiểm định cho Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Đồng Tháp (nay là Trung tâm giám định chất lượng xây dựng).

TT Giám định chất lượng xây dựng

2016- 2019

351/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 827/QĐ-UBND.HC ngày 24/7/2017 của UBND Tỉnh

20.161

14.700

14.700

 

 

 

 

 

 

14.700

14.700

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020.

Sở KHCN

2017- 2020

1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh

28.873

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Mua sắm thiết bị kiểm định chất lượng công trình cầu

TTKĐ&BD CTGT ĐT

2015- 2016

857/QĐ-UBND.HC ngày 21/8/2015 của UBND Tỉnh

4.034

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Nâng cấp trại thực nghiệm ứng dụng khoa học công nghệ

Sở KHCN

2016- 2017

1191/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

2.464

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

1.940

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng và Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở KHCN

2015- 2018

1194/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015; 1139/QĐ- UBND.HC ngày 28/9/2017 của UBND Tỉnh

18.567

16.400

16.400

 

 

 

 

 

 

15.975

15.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

4.795.122

2.040.851

126.728

496.451

8.288

1.184.384

 

225.000

 

2.162.344

151.014

373.658

8.288

1.184.384

 

225.000

 

220.000

 

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

UBND H.TH, UBND H.HN, UBND TXHN

2016- 2020

1105/QĐ-UBND.HC ngày 19/9/2017 của UBND Tỉnh

36.934

33.241

 

 

 

33.241

 

 

 

33.241

 

 

 

33.241

 

 

 

 

 

2

- Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông Tiền khu vực phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (hoàn ứng)

Sở NN&PTNT

2016- 2017

548/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh

9.979

9.634

9.634

 

 

 

 

 

 

9.634

9.634

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Công trình Xử lý khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông Tiền khu vực Tổng kho xăng dầu và khu công nghiệp Trần Quốc Toản, khóm 4, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (hoàn ứng)

Sở NN&PTNT

2016- 2017

735/QĐ-UBND.HC ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh

25.316

23.800

23.800

 

 

 

 

 

 

23.758

23.758

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Công trình Xử lý khẩn cấp khắc phục sự cố sạt lở bờ sông Lấp Vò - Sa Đéc khu vực xã Tân Dương, huyện Lai Vung (trong đó hoàn ứng 5,0 tỷ đồng)

Sở NN&PTNT

2016- 2017

1449/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Tháp

10.895

10.300

10.300

 

 

 

 

 

 

10.278

10.278

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Phát triển cơ sở hạ tầng tại tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp)

UBND H.TB

2018- 2023

846/QĐ-UBND.HC ngày 21/7/2016; 975/QĐ-UBND.HC ngày 23/8/2017 của UBND Tỉnh

625.800

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

46.500

 

46.500

 

 

 

 

 

 

 

6

- Nạo vét kênh Mương Khai (hoàn ứng)

Sở NN&PTNT

2016- 2017

4032/QĐ-BNN-XD ngày 12/10/2015 của Bộ NN&PTNT

124.555

30

 

30

 

 

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

7

- Ô bao số 11; hạng mục: nạo vét kết hợp đắp bờ bao và hệ thống cống, xã An Nhơn, huyện Châu Thành

UBND H.CT

2016- 2018

911B/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Châu Thành

5.828

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

8

- Ô bao số 4 (tiểu vùng 2+3); hạng mục: nạo vét kết hợp đắp bờ bao và hệ thống cống, xã An Nhơn, huyện Châu Thành

UBND H.CT

2016- 2018

911C/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Châu Thành

5.834

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

9

- Xử lý, gia cố chân kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn

Sở NN&PTNT

2016- 2018

360/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND- HC ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh

10.887

10.200

4.000

6.200

 

 

 

 

 

10.200

4.000

6.200

 

 

 

 

 

 

 

10

- Tiểu dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB)

Sở NN&PTNT

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011; 2913/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/11/2012; 647/QĐ-BNN-TCTL ngày 03/4/2014 của Bộ NN&PTNT; 881/QĐ-UBND.HC ngày 03/9/2013 của UBND Tỉnh

313.943

54.500

 

54.500

 

 

 

 

 

54.500

 

54.500

 

 

 

 

 

 

 

11

- Kè chống xói lở giai đoạn III, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2014- 2018

737/QĐ-UBND.HC ngày 30/7/2013; 1118/QĐ- UBND.HC ngày 31/10/2013; 268/QĐ-UBND.HC ngày 07/3/2016 của UBND Tỉnh

158.120

59.300

 

 

 

59.300

 

 

 

59.300

 

 

 

59.300

 

 

 

 

 

12

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

UBND huyện, thị, thành

2016- 2020

1105/QĐ-UBND.HC ngày 19/9/2017 của UBND Tỉnh

777.028

777.028

 

103.021

6.864

667.143

 

 

 

702.028

 

28.021

6.864

667.143

 

 

 

 

 

13

- Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2016- 2020

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ NN&PTNT

332.605

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

14

- Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB)

Sở NN&PTNT

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011; 2913/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/11/2012; 647/QĐ-BNN-TCTL ngày 03/4/2014 của Bộ NN&PTNT

271.468

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

15

- Nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2016- 2020

2283/QĐ-BNN-TL ngày 13/8/2009, 4407/QĐ-BNN- TCTL ngày 30/10/2015, 1008/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/3/2017 của Bộ NN&PTNT

94.934

1.424

 

 

1.424

 

 

 

 

1.424

 

 

1.424

 

 

 

 

 

 

16

- Nâng cấp khu đón tiếp khách, làm việc của Trung tâm du lịch và giáo dục môi trường Vườn quốc gia Tràm Chim

VQG Tràm Chim

2016- 2018

1215/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

4.629

4.300

 

4.300

 

 

 

 

 

4.282

 

4.282

 

 

 

 

 

 

 

17

- Xây dựng, nâng cấp hạ tầng, mua sắm trang thiết bị phục vụ du lịch năm 2015, giai đoạn 2, Vườn quốc gia Tràm Chim

VQG Tràm Chim

2015- 2016

1221/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

8.488

6.700

 

6.700

 

 

 

 

 

6.275

 

6.275

 

 

 

 

 

 

 

18

- Trại thực nghiệm trực thuộc Trung tâm bảo tồn và phát triển sinh vật, VQG Tràm Chim (dự kiến điều chỉnh tên:Trại bảo tồn sinh vật Vườn Quốc gia Tràm Chim

VQG Tràm Chim

2017- 2018

1220/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

6.791

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Trạm cấp nước sinh hoạt khu vực cửa khẩu quốc tế Dinh Bà

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2019

1291/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/16; 1268a/QĐ- UBND.HC ngày 27/10/2017 của UBND Tỉnh

6.445

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

6.400

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng

Sở NN&PTNT

2016- 2018

248/QĐ-UBND-HC ngày 01/3/2016 của UBND Tỉnh

8.302

4.900

 

 

 

4.900

 

 

 

4.900

 

 

 

4.900

 

 

 

 

 

21

- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước Giồng Găng, xã An Phước, huyện Tân Hồng

Sở NN&PTNT

2016- 2018

249/QĐ-UBND-HC ngày 01/3/2016 của UBND Tỉnh

12.055

7.200

 

 

 

7.200

 

 

 

7.200

 

 

 

7.200

 

 

 

 

 

22

- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng

Sở NN&PTNT

2016- 2018

1266/QĐ-UBND-HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

8.693

7.800

 

 

 

7.800

 

 

 

7.800

 

 

 

7.800

 

 

 

 

 

23

- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước ấp Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh

Sở NN&PTNT

2017- 2019

1235/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

2.268

1.370

1.370

 

 

 

 

 

 

1.370

1.370

 

 

 

 

 

 

 

 

24

- Tuyến ống cấp nước xã Tân Quới - xã Tân Hòa, huyện Thanh Bình

Sở NN&PTNT

2017- 2019

1236/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

1.053

630

630

 

 

 

 

 

 

630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

25

- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước Cà Vàng, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng

Sở NN&PTNT

2016- 2018

1258/QĐ-UBND-HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

8.308

7.500

1.400

 

 

6.100

 

 

 

7.500

1.400

 

 

6.100

 

 

 

 

 

26

- Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao (giai đoạn 2), TPSĐ

Sở NN&PTNT

2016- 2020

246/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

83.969

78.000

 

78.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

- Bảo tồn và phát triển Vườn quốc gia Tràm Chim (GĐ 2016-2020) - Khu RAMSAR

VQG Tràm Chim

2016- 2021

1212/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

60.834

51.200

35.700

 

 

15.500

 

 

 

51.200

24.550

11.150

 

15.500

 

 

 

 

 

28

Thực hiện chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ- CP ngày 19/12/2013 (nay là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP)

Nhà Đầu tư

2016- 2020

1142/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

34.700

32.700

24.500

 

 

8.200

 

 

 

35.200

27.000

 

 

8.200

 

 

 

 

 

29

- Phòng chống sạt lở sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

BQLDA đầu tư xây dựng công trình NN&PTNT

2018- 2020

64/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

128.780

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

123.000

 

23.000

 

100.000

 

 

 

 

 

30

- Hệ thống đê bao ứng phó biến đổi khí hậu bảo vệ đời sống của người dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông

UBND H.TN

2018- 2022

1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ

337.697

223.800

 

43.800

 

180.000

 

 

 

223.800

 

43.800

 

180.000

 

 

 

 

 

31

- Xây dựng đài quan sát (phòng cháy) trạm Kênh Cụt thuộc phân khu A2 Vườn quốc gia Tràm Chim

VQG Tràm Chim

2015- 2017

1098/QĐ-UBND.HC ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh

1.015

900

 

900

 

 

 

 

 

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

32

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) + Tiểu dự án: Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2016- 2022

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT

664.300

312.000

 

87.000

 

 

 

225.000

 

312.000

 

87.000

 

 

 

225.000

 

 

 

33

- Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng phục vụ nuôi cá tra tập trung huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2013- 2017

961/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/12 của UBND Tỉnh

134.910

13.194

3.194

 

 

10.000

 

 

 

13.194

3.194

 

 

10.000

 

 

 

 

 

34

- Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực chợ Bình Thành huyện Thanh Bình

Sở NN&PTNT

2016- 2020

1211/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

90.062

75.000

 

 

 

75.000

 

 

 

86.000

11.000

 

 

75.000

 

 

 

 

 

35

- Kè Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ sông Tiền

BQLDA ĐTXDCT NN&PTNT Tỉnh

2017- 2020

1506/QĐ-UBND.HC ngày 15/12/2017 của UBND Tỉnh

170.958

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

140.000

 

15.000

 

 

 

 

 

125.000

 

36

- Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, TPCL

BQLDA ĐTXDCT NN&PTNT Tỉnh

2018- 2020

840/QĐ-UBND.HC ngày 25/7/2018; 873/QĐ-UBND-HC ngày 31/7/2018 của UBND Tỉnh

135.927

 

 

 

 

 

 

 

 

73.100

13.100

 

 

 

 

 

 

60.000

 

37

- Công trình xử lý sạt lở khẩn cấp trên địa bàn xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, giai đoạn 1

BQLDA ĐTXDCT NN&PTNT Tỉnh

2017- 2018

1370/QĐ-UBND.HC ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh

72.812

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

38

Đối ứng dự án đầu tư hạ tầng các vùng sản xuất giống cá tra tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2019- 2020

222/KH-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Tỉnh

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Quản lý nhà nước

 

 

 

840.591

399.634

399.634

 

 

 

 

 

 

420.550

420.550

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Dự án bảo trì công trình dân dụng thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh ĐT

Sở XD

2018- 2020

1143/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

71.692

20.456

20.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười (hỗ có mục tiêu cho huyện)

UBND H.TM

2015- 2016

227/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND huyện Tháp Mười

8.492

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Trụ sở sở Tư pháp

Sở Tư pháp

2015- 2017

1100/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2014 của UBND Tỉnh

16.904

8.800

8.800

 

 

 

 

 

 

8.634

8.634

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Trụ sở sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Sở VHTT&DL

2014- 2018

595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/ 2013 của UBND Tỉnh

34.084

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

5.295

5.295

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Trụ Sở Thành Ủy Sa Đéc

VP Thành ủy Sa Đéc

2014- 2016

1104/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2013 của UBND Tỉnh

43.634

1.378

1.378

 

 

 

 

 

 

1.378

1.378

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Trụ sở UBND xã Phú Cường, huyện Tam Nông (hạng mục Trụ sở làm việc, cổng - hàng rào, sân đan, nhà xe, hệ thống thoát nước và SLMB) - (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện)

UBND H.TN

2015- 2018

219/QĐ-UBND.HC ngày 22/7/2013 của UBND huyện Tam Nông

14.944

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Trụ sở UBND xã Thông Bình, huyện Tân Hồng (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện)

UBND H.TH

2015- 2017

07/QĐ-DA.XDCB ngày 19/3/2015 điều chỉnh 250/QĐ- UBND.XDCB ngày 16/8/2013 của UBND huyện TH

6.894

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Trung tâm Hành chính công

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2018- 2020

219/HĐND-KTNS ngày 29/9/2017 của HĐND Tỉnh

149.300

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Cải tạo, mở rộng Huyện Uỷ Tân Hồng

UBND H.TH

2016- 2017

1143/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh

8.600

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

8.071

8.071

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Cải tạo, mở rộng Hội trường, nhà ăn UBND Tỉnh

VP. UBND Tỉnh

2016- 2017

335/QĐ-UBND.HC ngày 24/03/2016 của UBND Tỉnh

26.842

24.100

24.100

 

 

 

 

 

 

24.100

24.100

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu di tích Xẻo Quýt

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1136/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

5.628

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Hội trường TP Sa Đéc

VP Thành ủy Sa Đéc

2017- 2019

998/QĐ-UBND.HC ngày 29/8/2017 của UBND Tỉnh

14.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

- Trụ sở UBND phường 4, thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu 3,4 tỷ đồng)

UBND TPSĐ

2016- 2017

36A/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2016 của UBND TP Sa Đéc

6.306

3.400

3.400

 

 

 

 

 

 

3.400

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

14

- Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Trụ sở Tỉnh ủy Đồng Tháp

VP Tỉnh ủy

2016- 2020

1227/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

66.632

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp

Sở KHĐT, UBND các huyện, thị xã, thành phố

2017- 2019

1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

245.266

144.000

144.000

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Trụ sở UBND xã Tân Thành, huyện Lai Vung (hỗ trợ có mục tiêu 4 tỷ đồng)

UBND H.Lai Vung

2018- 2020

151/QĐ-UBND-XDCB ngày 13/7/2017 UBND huyện; 320/UBND-ĐTXD ngày 01/9/2017 của UBND Tỉnh (hỗ trợ vốn)

6.822

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2017- 2019

1253/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

14.026

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

10.772

10.772

 

 

 

 

 

 

 

 

18

- Trụ sở các cơ quan hành chính huyện Tân Hồng (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 6 tỷ đồng năm 2016)

UBND H.TH

2016- 2017

258/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2014 của UBND huyện Tân Hồng

14.917

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy Đồng Tháp

Ban nội chính Tỉnh ủy ĐT

2017- 2019

1252/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

12.322

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Trụ sở làm việc các ban Đảng, huyện Ủy và một số cơ quan đoàn thể thuộc huyện Tháp Mười (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 4 tỷ đồng)

UBND H.TM

2016- 2017

343/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

6.317

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21

- Trụ sở làm việc huyện ủy Cao Lãnh

UBND H.CL

2017- 2019

1269/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

12.560

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

22

- Trụ sở UBND phường Hòa Thuận, TPCL (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 07 tỷ đồng)

UBND TPCL

2019- 2020

382/UBND-ĐTXD ngày 16/10/2018 của UBND Tỉnh

9.531

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trụ sở làm việc Khối vận huyện Cao Lãnh (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

UBND huyện CL

2019- 2020

588/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện

10.764

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

24

- Hội trường Tỉnh ủy Đồng Tháp

VP Tỉnh ủy

2019- 2020

1330/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh

22.796

 

 

 

 

 

 

 

 

20.400

20.400

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

UBND huyện CT

2019- 2020

778A/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện

11.317

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

933.373

440.328

179.590

155.868

4.600

100.270

 

 

 

431.990

168.630

151.304

4.600

107.456

 

 

 

 

 

1

- Chỉ dẫn thông tin, địa điểm du lịch

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1144/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

3.566

3.560

3.560

 

 

 

 

 

 

3.560

3.560

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1

Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp

2011- 2017

1726/QĐ-TWĐTN ngày 13/12/2010; 1386-QĐ/TWĐTN- VP ngày 12/12/2016 của BCH Trung ương Đoàn

79.000

7.620

6.020

1.600

 

 

 

 

 

7.240

5.912

1.328

 

 

 

 

 

 

 

3

- Hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu Trung tâm VH, Khu dân cư khóm 3, phường 4, thành phố CL (Hoàn ứng 164,982 triệu đồng)

TTPTQNĐ Tỉnh

2016- 2017

815/QĐ-UBND.HC ngày 15/7/2009; 581/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2009 (điều chỉnh TGTH) của UBND Tỉnh

101.038

165

165

 

 

 

 

 

 

165

165

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Khu du lịch sinh thái Gáo Giồng (NS Tỉnh bổ sung có mục tiêu cho NS huyện CL 2,9 tỷ đồng)

UBND H.CL

2016- 2018

258/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2016 của UBND.H.CL (thay thế QĐĐT 460/QĐ- UBND.HC ngày 15/10/2015)

3.177

2.900

2.900

 

 

 

 

 

 

2.900

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Khu quần thể văn hóa, thể thao huyện Thanh Bình (NS Tỉnh thưởng đơn vị đạt danh hiệu Anh hùng lao động 5 tỷ đồng)

UBND H.TB

2018- 2019

33/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện; 94/UBND- KTN ngày 18/02/2016 của UBND Tỉnh

9.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cao Lãnh giai đoạn 2 (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 4 tỷ đồng)

UBND H.CL

2014- 2016

71/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND huyện (ĐC)

7.397

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Đồng Tháp

Đài PT-TH ĐT

2013- 2017

938/QĐ-UBND.HC ngày 26/10/2012; 1389/QĐ- UBND.HC ngày 17/11/2015; 22/QĐ-UBND.HC ngày 06/01/2017 của UBND Tỉnh

111.546

13.852

13.852

 

 

 

 

 

 

13.852

3.000

10.852

 

 

 

 

 

 

 

8

- Tượng đài Trần Văn Năng (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 980 triệu đồng)

UBND H.TB

2015- 2016

48/QĐ-UBND.HC ngày 25/02/15 của UBND huyện (ĐC)

3.378

980

980

 

 

 

 

 

 

980

980

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Mua sắm thiết bị công trình Nhà văn hoá Lao động công đoàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2

Liên đoàn Lao động Tỉnh

2017- 2019

1270/QĐ-UBND.HC ngày 23/10/2017 của UBND Tỉnh

1.543

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG của TTCP

Sở XD

2017- 2018

22/2013/QĐ-TTG ngày 26/4/2013 của TTCP

90.269

83.083

18.413

 

 

64.670

 

 

 

90.269

18.413

 

 

71.856

 

 

 

 

 

11

- Bảng chỉ dẫn kết hợp quảng cáo các khu, điểm du lịch trọng điểm: Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Vườn Quốc gia Tràm Chim, Khu di tích Gò Tháp, Khu Du lịch Xẻo Quít và Khu Du lịch sinh thái Gáo Giồng

Sở VHTT&DL

2015- 2016

1220/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

845

800

 

800

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

12

- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng

Sở VHTT&DL

2017- 2018

1256/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

4.261

4.200

4.200

 

 

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

13

- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1255/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

5.807

5.700

5.700

 

 

 

 

 

 

5.700

5.700

 

 

 

 

 

 

 

 

14

- Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2017- 2019

1140/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

20.806

18.700

18.700

 

 

 

 

 

 

18.700

18.700

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã hội tỉnh Đồng Tháp

Sở LĐTB&XH

2017- 2019

1243/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 614/QĐ- UBND.HC ngày 05/6/2018 của UBND Tỉnh

5.792

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

5.700

 

5.700

 

 

 

 

 

 

 

16

- Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1254/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

9.581

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Hạ tầng khu du lịch Xẻo Quýt (giai đoạn 2)

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1244/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

16.664

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

18

- Các khu du lịch trọng điểm: Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu du lịch Xẻo Quít

Sở VHTT&DL

2018- 2020

1232/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

19.593

17.600

17.600

 

 

 

 

 

 

17.600

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2017- 2021

1496/QĐ-TTg ngày 05/10/2017 của TTCP (QĐ CTĐT)

90.209

67.400

 

40.000

 

27.400

 

 

 

67.400

 

40.000

 

27.400

 

 

 

 

 

20

- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ 18,5 tỷ đồng)

UBND TPSĐ

2016- 2018

269/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/10/2015 của UBND TPSĐ

30.021

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

21

- Thiết bị phát thanh, truyền hình kỹ thuật số

Đài PT-TH ĐT

2017- 2019

1268/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

62.076

44.500

44.500

 

 

 

 

 

 

44.500

44.500

 

 

 

 

 

 

 

 

22

- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954

Sở VHTT&DL

2016- 2019

1242/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 1127/QĐ- UBND.HC ngày 26/9/2017 của UBND Tỉnh

36.940

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

23

- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đồng Tháp

Sở LĐTB&XH

2016- 2020

368/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

138.155

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

24

- Nâng cấp, sửa chữa Cơ sở điều trị nghiện tỉnh Đồng Tháp

Sở LĐTB&XH

2018- 2020

315a/QĐ-UBND.HC ngày 29/3/2017 của UBND Tỉnh; 1309/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017

9.924

11.200

 

3.000

 

8.200

 

 

 

9.900

 

1.700

 

8.200

 

 

 

 

 

25

- Hạ tầng du lịch Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

Sở VHTT&DL

2016- 2017

371/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016; 737/QĐ-UBND.HC ngày 03/7/2018 của UBND Tỉnh

3.413

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

26

- Hạ tầng du lịch Khu di tích Xẻo Quýt

Sở VHTT&DL

2016- 2017

364/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

5.748

5.700

 

5.700

 

 

 

 

 

5.156

 

5.156

 

 

 

 

 

 

 

27

- Khu du lịch làng bè Bình Thạnh (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 13,25 tỷ)

UBND H.CL

2018- 2020

550/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

18.344

13.250

 

8.650

4.600

 

 

 

 

13.250

 

8.650

4.600

 

 

 

 

 

 

28

- Hạ tầng Khu du lịch Gáo Giồng (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 25,28 tỷ đồng)

UBND H.CL

2017- 2019

566/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cao Lãnh

33.754

25.280

 

25.280

 

 

 

 

 

25.280

 

25.280

 

 

 

 

 

 

 

29

- Bia phòng tuyến Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 2,5 tỷ đồng)

UBND H.CT

2016- 2019

149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT

5.131

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

30

- Tượng đài tưởng niệm vụ thảm sát ở Long Hưng B

Sở VHTT&DL

2015- 2016

1209/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

1.052

938

 

938

 

 

 

 

 

938

 

938

 

 

 

 

 

 

 

31

- Trùng tu tôn tạo di tích Chùa Bửu Lâm, huyện Cao Lãnh (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 1 tỷ đồng theo VB 535/UBND-KTN ngày 18/9/2015 của UBND Tỉnh)

UBND H.CL

2016- 2017

557/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND H.CL

2.565

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

32

- Trùng tu tôn tạo di tích Đình Tân Phú Trung, huyện Châu Thành (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 1,2 tỷ đồng)

UBND H.CT

2016- 2018

123/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND huyện CT

2.778

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Y tế

 

 

 

2.977.310

1.793.703

 

403.950

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

1.797.199

 

407.446

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

 

 

1

- 07 cơ quan Y tế tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế

2010- 2016

1030/QĐ-UBND.HC ngày 05/11/2010, 1198/QĐ- UBND.HC ngày 26/11/2014 của UBND Tỉnh

186.756

22.520

 

 

 

22.520

 

 

 

22.520

 

 

 

22.520

 

 

 

 

 

2

- Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh

BQLDA ĐTXD CT DD&CN Tỉnh

2017- 2020

1240/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

97.536

87.700

 

87.700

 

 

 

 

 

87.700

 

87.700

 

 

 

 

 

 

 

3

- Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

Sở Y tế

2009- 2018

1381/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2009 của UBND Tỉnh; 1096/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013; 801/QĐ- UBND.HC ngày 17/7/2017; 28/QĐ-UBND.HC ngày 09/01/2018 của UBND Tỉnh

111.695

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

4

- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự (Bệnh viện đa khoa thị xã Hồng Ngự)

Sở Y tế

2008- 2018

1244/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2008, 71/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 1389/QĐ- UBND.HC ngày 17/11/2017 của UBND Tỉnh

87.622

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

5

- Bệnh viện huyện Hồng Ngự

Sở Y tế

2010- 2017

793/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010; 990/QĐ-UBND.HC ngày 1010/2014; 72/QĐ- UBND.HC ngày 18/01/2017 của UBND Tỉnh

123.046

88.500

 

70.500

18.000

 

 

 

 

88.500

 

70.500

18.000

 

 

 

 

 

 

6

- Bệnh viện thị xã Sa Đéc

Sở Y tế

2011- 2017

503/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2010, 425/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011, 89/QĐ- UBND.HC ngày 24/01/2014; 73/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017 của UBND Tỉnh

253.703

16.000

 

7.200

8.800

 

 

 

 

16.000

 

7.200

8.800

 

 

 

 

 

 

7

- Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2017

Sở Y tế

2017- 2019

1267/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

10.493

9.400

 

9.400

 

 

 

 

 

9.400

 

9.400

 

 

 

 

 

 

 

8

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (đền bù)

Sở Y tế

2014- 2019

1054/QĐ-UBND.HC ngày 27/10/2014 của UBND Tỉnh

30.000

27.100

 

27.100

 

 

 

 

 

3.457

 

3.457

 

 

 

 

 

 

 

9

- Chương trình bệnh viện vệ tinh tại BVĐK Đồng Tháp giai đoạn 2016 -2020

BV ĐK Đồng Tháp

2017- 2018

1119b/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh

13.329

11.900

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Hệ thống hội chuẩn y tế từ xa tại các bệnh viện

Sở Y tế

2017- 2018

1241/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

17.642

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

11

- Nâng cấp Bệnh viện y học Cổ truyền Đồng Tháp (giai đoạn 2)

BV YHCT

2017- 2020

1135/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2016 của UBND Tỉnh

53.339

44.700

 

44.700

 

 

 

 

 

44.700

 

44.700

 

 

 

 

 

 

 

12

- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1217/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

66.034

54.400

 

54.400

 

 

 

 

 

54.400

 

54.400

 

 

 

 

 

 

 

13

- Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải rắn y tế cải thiện môi trường Bệnh viện Quân Dân y tỉnh Đồng Tháp

Bệnh viện Quân-Dân y Tỉnh

2016- 2018

778/QĐ-UBND-HC ngày 01/7/2016 của UBND Tỉnh

22.688

4.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

4.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

14

- Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý môi trường chất thải y tế Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp, Bệnh viện Tâm thần và hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn y tế Trung tâm y tế - Phòng khám đa khoa huyện Lấp Vò

Sở Y tế

2016- 2018

866/QĐ-UBND-HC ngày 24/8/2015 và 939/QĐ- UBND.HC ngày 10/8/2016 của UBND Tỉnh

36.026

8.000

 

3.000

5.000

 

 

 

 

8.000

 

3.000

5.000

 

 

 

 

 

 

15

- Dự án xây dựng, sửa chữa hàng rào, đường đan và san lấp mặt bằng khu vực sự cố công trình bệnh viện huyện Tam Nông

Sở Y tế

2017- 2018

1277/QĐ-UBND.HC ngày 24/10/2017 của UBND Tỉnh

2.889

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

16

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

Sở Y tế

2014- 2019

866/QĐ-UBND-HC ngày31/7/2017 của UBND Tỉnh

1.724.105

1.305.000

 

 

 

 

 

 

1.305.000

1.305.000

 

 

 

 

 

 

1.305.000

 

 

17

- Bệnh viện Sản nhi giai đoạn 1

Sở Y tế

2016- 2018

1206/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

41.941

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

18

- Khoa khám bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh

BV ĐDPHCN

2016- 2018

1214/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

8.128

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

7.118

 

7.118

 

 

 

 

 

 

 

19

- Trạm xá Quân dân y Đồn Biên phòng Bình Thạnh

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2018

791/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

902

800

 

800

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

20

- Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Tháp (grant 2)

Sở Y tế

2016- 2017

302/QĐ-UBND.HC ngày 15/3/2016 của UBND Tỉnh

31.706

30.683

 

2.250

 

 

 

28.433

 

30.683

 

2.250

 

 

 

28.433

 

 

 

21

- Bệnh xá Quân dân y kết hợp (mở rộng phòng khám khu vực quân dân y Giồng Găng)

Đoàn kinh tế Quốc phòng 959

2017- 2019

844/UBND-KTN ngày 28/12/2015; 211/UBND-ĐTXD ngày 03/7/2018 của UBND Tỉnh

8.134

 

 

 

 

 

 

 

 

2.483

 

2.483

 

 

 

 

 

 

 

22

- Trạm y tế xã Long Thuận

Sở Y tế

2018- 2020

905/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2018 của UBND Tỉnh

5.942

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

23

- Trạm y tế xã Định An

Sở Y tế

2018- 2020

904/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2018 của UBND Tỉnh

5.994

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

24

- Trạm y tế xã Tân Bình

Sở Y tế

2018- 2020

1121/QĐ-UBND.HC ngày 20/9/2018 của UBND Tỉnh

5.049

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

25

- Trung tâm y tế huyện Lai Vung

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2018- 2020

1060/QĐ-UBND.HC ngày 12/9/2018 của UBND Tỉnh

9.933

 

 

 

 

 

 

 

 

9.900

 

9.900

 

 

 

 

 

 

 

26

- Trung tâm y tế huyện Châu Thành

BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh

2018- 2020

1062/QĐ-UBND.HC ngày 12/9/2018 của UBND Tỉnh

10.222

 

 

 

 

 

 

 

 

10.200

 

10.200

 

 

 

 

 

 

 

27

- Chương trình bệnh viện vệ tinh tại bệnh viện Đa Khoa Sa Đéc

Sở Y tế

2018- 2020

1259/QĐ-UBND.HC ngày 16/10/2018 của UBND Tỉnh

12.456

 

 

 

 

 

 

 

 

11.538

 

11.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

- Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu

Toàn tỉnh

2016- 2020

 

135.780

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Tất toán công trình hoàn thành

Toàn tỉnh

2016- 2020

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

40.000

50.000