cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn

  • Số hiệu văn bản: 06/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Ngày ban hành: 17-07-2020
  • Ngày có hiệu lực: 27-07-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1571 ngày (4 năm 3 tháng 21 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2020/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 2326/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

a) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

b) Các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:

a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Thời gian thực hiện: 01/8/2020.

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 90/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá IX - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020/.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá
 (hoặc mức thu)

 

 

1

Bệnh viện hạng I

38.700

 

2

Bệnh viện hạng II

34.500

 

3

Bệnh viện hạng III

30.500

 

4

Bệnh viện hạng IV

27.500

 

5

Trạm y tế xã

27.500

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá
 (hoặc mức thu)

 

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

 

 

 

Bệnh viện hạng I

705.000

 

 

Bệnh viện hạng II

602.000

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 

 

 

Bệnh viện hạng I

427.000

 

 

Bệnh viện hạng II

325.000

 

 

Bệnh viện hạng III

282.000

 

 

Bệnh viện hạng IV

251.500

 

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

 

 

 

Bệnh viện hạng I

226.500

 

 

Bệnh viện hạng II

187.100

 

 

Bệnh viện hạng III

171.100

 

 

Bệnh viện hạng IV

152.700

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

 

 

Bệnh viện hạng I

203.600

 

 

Bệnh viện hạng II

160.000

 

 

Bệnh viện hạng III

149.100

 

 

Bệnh viện hạng IV

132.700

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

Bệnh viện hạng I

171.400

 

 

Bệnh viện hạng II

130.600

 

 

Bệnh viện hạng III

121.100

 

 

Bệnh viện hạng IV

112.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

303.800

 

 

Bệnh viện hạng II

256.300

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

276.500

 

 

Bệnh viện hạng II

223.800

 

 

Bệnh viện hạng III

198.300

 

 

Bệnh viện hạng IV

178.300

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

241.700

 

 

Bệnh viện hạng II

199.200

 

 

Bệnh viện hạng III

175.600

 

 

Bệnh viện hạng IV

155.300

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

216.500

 

 

Bệnh viện hạng II

170.800

 

 

Bệnh viện hạng III

148.600

 

 

Bệnh viện hạng IV

134.700

 

5

Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực

106.000

 

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

 

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá
 (hoặc mức thu)

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

I

Siêu âm

 

1

Siêu âm

43.900

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng.

181.000

4

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

5

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

6

Siêu âm tim gắng sức

587.000

7

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

8

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

9

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

II

Chụp X-quang thường

 

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

15

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

16

Chụp Angiography mắt

214.000

17

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

18

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

19

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

20

Chụp mật qua Kehr

240.000

21

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

22

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

23

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

24

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

25

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

26

Lỗ dò cản quang

406.000

27

Mammography (1 bên)

94.200

28

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

III

Chụp X-quang số hóa

 

29

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

30

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

31

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

33

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

34

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

35

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

36

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

37

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

38

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

39

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

40

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

41

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

43

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

44

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

45

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

48

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

52

Chụp PET/CT

19.770.000

53

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

54

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

55

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

56

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

57

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

59

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

60

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

61

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

63

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

64

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

65

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

66

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

67

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

68

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

V

Một số kỹ thuật khác

 

71

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

72

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

73

Đo mật độ xương

21.400

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

74

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

75

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

76

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

77

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

78

Cắt chỉ

32.900

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

80

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

81

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

82

Chọc hút khí màng phổi

143.000

83

Chọc rửa màng phổi

206.000

84

Chọc dò màng tim

247.000

85

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

86

Chọc dò tuỷ sống

107.000

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

89

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

90

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

91

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

92

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

93

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

94

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

95

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

96

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

97

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

100

Đặt catheter động mạch quay

546.000

101

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

102

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

103

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

104

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

106

Đặt nội khí quản

568.000

107

Đặt sonde dạ dày

90.100

108

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

109

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

114

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

116

Hút dịch khớp

114.000

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

118

Hút đờm

11.100

119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

120

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

121

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

122

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

123

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

124

Mở khí quản

719.000

125

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

127

Nội soi lồng ngực

974.000

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

130

Niệu dòng đồ

59.800

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

134

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

135

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

136

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

137

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

138

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

140

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

141

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

142

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

143

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

144

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

145

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

146

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.678.000

147

Nội soi ổ bụng

825.000

148

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

149

Nội soi ống mật chủ

167.000

150

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

151

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

152

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

153

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

154

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

155

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

156

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

157

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

158

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

159

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

160

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

161

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

162

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

163

Rửa bàng quang

198.000

164

Rửa dạ dày

119.000

165

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

166

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

167

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

168

Rút máu để điều trị

236.000

169

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

170

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

171

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

172

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

173

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

174

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

175

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

176

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

177

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

178

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

179

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

180

Sinh thiết màng phổi

431.000

181

Sinh thiết móng

311.000

182

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

183

Sinh thiết tủy xương

242.000

184

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

185

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

186

Sinh thiết vú

157.000

187

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

188

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

189

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

190

Soi khớp có sinh thiết

498.000

191

Soi màng phổi

440.000

192

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

193

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

194

Soi ruột non

639.000

195

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

196

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

197

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

198

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

199

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

200

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

201

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

202

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

204

Tháo bột khác

52.900

205

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

206

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

207

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

208

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

209

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

210

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

211

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

212

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

213

Thay canuyn mở khí quản

247.000

214

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

215

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

216

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

217

Thông đái

90.100

218

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

219

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

220

Tiêm khớp

91.500

221

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

222

Truyền tĩnh mạch

21.400

223

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178.000

224

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237.000

225

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257.000

226

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305.000

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

227

Bàn kéo

45.800

228

Bó Farafin

42.400

229

Bó thuốc

50.500

230

Bồn xoáy

16.200

231

Châm (có kim dài)

72.300

232

Châm (kim ngắn)

65.300

233

Chẩn đoán điện

36.200

234

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

235

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

236

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

237

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

238

Điện châm (có kim dài)

74.300

239

Điện châm (kim ngắn)

67.300

240

Điện phân

45.400

241

Điện từ trường

38.400

242

Điện vi dòng giảm đau

28.800

243

Điện xung

41.400

244

Giác hơi

33.200

245

Giao thoa

28.800

246

Hồng ngoại

35.200

247

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

248

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

249

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

250

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

251

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

252

Laser châm

47.400

253

Laser chiếu ngoài

34.000

254

Laser nội mạch

53.600

255

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

256

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

257

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

258

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

259

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

260

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

261

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

262

Siêu âm điều trị

45.600

263

Sóng ngắn

34.900

264

Sóng xung kích điều trị

61.700

265

Tập do cứng khớp

45.700

266

Tập do liệt ngoại biên

28.500

267

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

268

Tập dưỡng sinh

23.800

269

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

270

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

271

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

272

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

273

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

274

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

275

Tập vận động đoạn chi

42.300

276

Tập vận động toàn thân

46.900

277

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

278

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

279

Tập với xe đạp tập

11.200

280

Thuỷ châm

66.100

281

Thuỷ trị liệu

61.400

282

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

283

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

284

Tử ngoại

34.200

285

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

286

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

287

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

288

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

289

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

290

Xoa bóp bằng máy

28.500

291

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

292

Xoa bóp toàn thân

50.700

293

Xông hơi thuốc

42.900

294

Xông khói thuốc

37.900

295

Xông thuốc bằng máy

42.900

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

296

Thủ thuật loại I

132.000

297

Thủ thuật loại II

69.900

298

Thủ thuật loại III

40.600

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

299

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

300

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.496.000

301

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.293.000

302

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

303

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

304

Phẫu thuật loại I

2.167.000

305

Phẫu thuật loại II

1.290.000

306

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

307

Thủ thuật loại I

762.000

308

Thủ thuật loại II

459.000

309

Thủ thuật loại III

317.000

II

NỘI KHOA

 

310

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

311

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885.000

312

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

313

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

314

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

315

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

316

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

317

Test hồi phục phế quản

172.000

318

Test huyết thanh tự thân

668.000

319

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

320

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

321

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

322

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

323

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

324

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

325

Phẫu thuật loại I

1.569.000

326

Phẫu thuật loại II

1.091.000

327

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

328

Thủ thuật loại I

580.000

329

Thủ thuật loại II

319.000

330

Thủ thuật loại III

162.000

III

DA LIỄU

 

331

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

332

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

333

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

334

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

335

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

336

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

337

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

340

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

341

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

342

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

343

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

344

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

345

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

346

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

347

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

349

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

350

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

351

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

352

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

353

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

354

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

355

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

356

Phẫu thuật loại I

1.826.000

357

Phẫu thuật loại II

1.056.000

358

Phẫu thuật loại III

795.000

359

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

360

Thủ thuật loại I

385.000

361

Thủ thuật loại II

250.000

362

Thủ thuật loại III

148.000

IV

NỘI TIẾT

 

363

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

364

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

365

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

366

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

367

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

368

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

369

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

370

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

371

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

372

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

373

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

374

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

375

Thủ thuật loại I

616.000

376

Thủ thuật loại II

392.000

377

Thủ thuật loại III

212.000

V

NGOẠI KHOA

 

 

Ngoại Thần kinh

 

378

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

379

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

380

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

381

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

383

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4.948.000

384

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

385

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

386

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

387

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

388

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

389

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

390

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

391

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

392

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

393

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

394

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

395

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

396

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

397

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

398

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

399

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

400

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

401

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

402

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

403

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

404

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

405

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

406

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

407

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

408

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

409

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

410

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

411

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

412

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17.144.000

413

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

414

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

415

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

416

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

417

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

418

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

419

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

420

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

421

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

422

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

423

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

 

Ngoại Tiết niệu

 

424

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

425

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

426

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

427

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

428

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

429

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

430

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

431

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

432

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

433

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

434

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

435

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

436

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

437

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

438

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

439

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

440

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

441

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

442

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

443

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

444

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

445

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

446

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

447

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

448

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

449

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

 

Tiêu hóa

 

450

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

451

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

452

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

453

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

454

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

455

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

456

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

457

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

458

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

459

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

460

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

461

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

462

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

463

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

464

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

465

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

466

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

467

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

468

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

470

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

471

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

472

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

473

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

474

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

475

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

476

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

477

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

478

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

479

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

480

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

481

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

482

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

483

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

484

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

485

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

486

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

487

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

488

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

489

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

490

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

491

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

492

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

493

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.110.000

494

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

495

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

496

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

497

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

498

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

499

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

500

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

501

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

502

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

503

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

504

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

505

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

506

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

507

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

508

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

509

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.885.000

510

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.696.000

511

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

512

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

513

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

514

Cắt phymosis

237.000

515

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

516

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

517

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

518

Cố định gãy xương sườn

49.900

519

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

520

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

521

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

522

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

523

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

524

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

525

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

526

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

527

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

528

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

529

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

530

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

531

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

532

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

533

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

534

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

535

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

536

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

537

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

538

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

539

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

540

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

541

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

542

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

543

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

544

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

545

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

546

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

547

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

548

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

549

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

550

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

551

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

552

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

553

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

554

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

555

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

556

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

557

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

558

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

559

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

560

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

561

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

562

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

563

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

564

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

565

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

566

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

567

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

568

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

569

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.963.000

570

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

571

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

572

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

573

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

574

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

575

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.871.000

576

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

577

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

578

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

579

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

580

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

581

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

582

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

583

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

584

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

585

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

586

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

587

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

588

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

589

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.579.000

590

Tạo hình khí-phế quản

12.173.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

591

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

592

Phẫu thuật loại I

2.851.000

593

Phẫu thuật loại II

1.965.000

594

Phẫu thuật loại III

1.242.000

595

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

596

Thủ thuật loại I

545.000

597

Thủ thuật loại II

371.000

598

Thủ thuật loại III

180.000

VI

PHỤ SẢN

 

599

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

600

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

601

Bóc nhân xơ vú

984.000

602

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

603

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

604

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

605

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

606

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

607

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

608

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

609

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

610

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

611

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

612

Chích apxe tuyến vú

219.000

613

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

614

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

615

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404.000

616

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

617

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

618

Chọc ối

722.000

619

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835.000

620

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

621

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

622

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

623

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.002.000

624

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

625

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

626

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.113.000

627

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

628

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649.000

629

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

630

Hút thai dưới siêu âm

456.000

631

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

632

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

633

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

634

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

635

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

636

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

637

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

638

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

639

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

640

Lấy dị vật âm đạo

573.000

641

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

642

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

643

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

644

Nạo hút thai trứng

772.000

645

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

646

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

647

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

648

Nội xoay thai

1.406.000

649

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

650

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

651

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

652

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

653

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

654

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

655

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

656

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.040.000

657

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

658

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

659

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

660

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.677.000

661

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

662

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.585.000

663

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

664

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

665

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

666

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

667

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

668

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

669

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

670

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

671

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

672

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

673

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

674

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

675

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.725.000

676

Phẫu thuật Crossen

4.012.000

677

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.385.000

678

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.322.000

679

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.844.000

680

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.202.000

681

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.332.000

682

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.945.000

683

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.929.000

684

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.027.000

685

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.307.000

686

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.919.000

687

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.783.000

688

Phẫu thuật Manchester

3.681.000

689

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.355.000

690

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.507.000

691

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.876.000

692

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.145.000

693

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.944.000

694

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.750.000

695

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.782.000

696

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.289.000

697

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.116.000

698

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.558.000

699

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.071.000

700

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.914.000

701

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.923.000

702

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.063.000

703

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.023.000

704

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.089.000

705

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.528.000

706

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.005.000

707

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.963.000

708

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.153.000

709

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.546.000

710

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.744.000

711

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.533.000

712

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

6.575.000

713

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.083.000

714

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.976.000

715

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.610.000

716

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.660.000

717

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.867.000

718

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.342.000

719

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.121.000

720

Phẫu thuật treo tử cung

2.859.000

721

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

722

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

723

Sinh thiết gai rau

1.149.000

724

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

725

Soi cổ tử cung

61.500

726

Soi ối

48.500

727

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

728

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250.000

729

Tiêm nhân Chorio

238.000

730

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.855.000

731

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

732

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

733

Phẫu thuật loại I

2.345.000

734

Phẫu thuật loại II

1.482.000

735

Phẫu thuật loại III

1.114.000

736

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

737

Thủ thuật loại I

587.000

738

Thủ thuật loại II

405.000

739

Thủ thuật loại III

188.000

VII

MẮT

 

740

Bơm rửa lệ đạo

36.700

741

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

742

Cắt bỏ túi lệ

840.000

743

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

744

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

745

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

746

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

747

Cắt u kết mạc không vá

755.000

748

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

749

Chích mủ hốc mắt

452.000

750

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

751

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

752

Chụp mạch ICG

256.000

753

Đánh bờ mi

37.700

754

Điện chẩm

395.000

755

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

756

Điện đông thể mi

474.000

757

Điện võng mạc

94.000

758

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

759

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

760

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

761

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

762

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

763

Đo Javal

36.200

764

Đo khúc xạ máy

9.900

765

Đo nhãn áp

25.900

766

Đo thị lực khách quan

73.000

767

Đo thị trường, ám điểm

28.800

768

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

769

Đốt lông xiêu

47.900

770

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

771

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

772

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

773

Gọt giác mạc

770.000

774

Khâu cò mi

400.000

775

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

776

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

777

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

778

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

779

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

780

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

781

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

782

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

783

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

784

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

785

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

786

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

787

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

788

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

789

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

790

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

791

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

792

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

793

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

794

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

795

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

796

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

797

Mở bao sau bằng Laser

257.000

798

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

799

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

800

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

801

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

802

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.068.000

803

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

804

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

805

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

806

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

807

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

808

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

809

Nặn tuyến bờ mi

35.200

810

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

811

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

812

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

813

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

814

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

815

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

816

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

817

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

818

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.477.000

819

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

820

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520.000

821

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

822

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

823

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

824

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

825

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

826

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

827

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

828

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740.000

829

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.170.000

830

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

831

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

832

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.439.000

833

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870.000

834

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

835

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

836

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

837

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

838

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

839

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

840

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

841

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

842

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.866.000

843

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

844

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

845

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

846

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

847

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

848

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

849

Phủ kết mạc

638.000

850

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

851

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

852

Rửa cùng đồ

41.600

853

Sắc giác

65.900

854

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

855

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

856

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

857

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

858

Soi bóng đồng tử

29.900

859

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

860

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

861

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

862

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

863

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

864

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

865

Thông lệ đạo một mắt

59.400

866

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

867

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

868

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

869

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

870

Phẫu thuật loại I

1.213.000

871

Phẫu thuật loại II

858.000

872

Phẫu thuật loại III

598.000

873

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

874

Thủ thuật loại I

339.000

875

Thủ thuật loại II

192.000

876

Thủ thuật loại III

121.000

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

877

Bẻ cuốn mũi

133.000

878

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

879

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

880

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

881

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

882

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

883

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

884

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

885

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

886

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

887

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

888

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

889

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

890

Chích rạch vành tai

62.600

891

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

892

Chọc hút dịch vành tai

52.600

893

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

894

Đo ABR (1 lần)

178.000

895

Đo nhĩ lượng

27.400

896

Đo OAE (1 lần)

54.800

897

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

898

Đo sức cản của mũi

94.400

899

Đo sức nghe lời

54.400

900

Đo thính lực đơn âm

42.400

901

Đo trên ngưỡng

59.800

902

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

903

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

130.000

904

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

905

Đốt họng hạt

79.100

906

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

907

Hút xoang dưới áp lực

57.600

908

Khí dung

20.400

909

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20.500

910

Lấy dị vật họng

40.800

911

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

912

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

913

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

914

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

915

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

916

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

917

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

918

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

919

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

920

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

921

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

922

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

923

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

924

Nạo VA gây mê

790.000

925

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

926

Nhét meche hoặcbấc mũi

116.000

927

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

928

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

929

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

930

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

931

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

932

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

933

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

934

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

935

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

936

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

937

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

938

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

939

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

940

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

941

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

942

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

943

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

944

Nong vòi nhĩ

37.900

945

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

946

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

947

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

948

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

949

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

950

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

951

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

952

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

953

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

954

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

955

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

956

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

957

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

958

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

959

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

960

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

961

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

962

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

963

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

964

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

965

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

966

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

967

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

968

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

969

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

970

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5.659.000

971

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

972

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

973

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

974

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

975

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

976

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

977

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4.159.000

978

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

979

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

980

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

981

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

982

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

983

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

984

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

7.170.000

985

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

986

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

987

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

988

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

989

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

990

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

991

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

992

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

993

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

994

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

995

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

996

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

997

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

998

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

999

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

1000

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

1001

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

1002

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

1003

Thông vòi nhĩ

86.600

1004

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

1005

Trích màng nhĩ

61.200

1006

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

1007

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

1008

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

1009

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

1010

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

1011

Phẫu thuật loại I

2.012.000

1012

Phẫu thuật loại II

1.415.000

1013

Phẫu thuật loại III

954.000

1014

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

1015

Thủ thuật loại I

508.000

1016

Thủ thuật loại II

290.000

1017

Thủ thuật loại III

140.000

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

1018

Cắt lợi trùm

158.000

1019

Chụp thép làm sẵn

292.000

1020

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363.000

 

Điều trị răng

 

1021

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

334.000

1022

Điều trị tuỷ lại

954.000

1023

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

565.000

1024

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

795.000

1025

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

422.000

1026

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

925.000

1027

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

271.000

1028

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

382.000

1029

Hàn composite cổ răng

337.000

1030

Hàn răng sữa sâu ngà

97.000

1031

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

1032

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77.000

1033

Nắn trật khớp thái dương hàm

103.000

1034

Nạo túi lợi 1 sextant

74.000

1035

Nhổ chân răng

190.000

1036

Nhổ răng đơn giản

102.000

1037

Nhổ răng khó

207.000

1038

Nhổ răng số 8 bình thường

215.000

1039

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

342.000

1040

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

37.300

1041

Phục hồi thân răng có chốt

500.000

1042

Răng sâu ngà

247.000

1043

Răng viêm tuỷ hồi phục

265.000

1044

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32.300

1045

Sửa hàm

200.000

1046

Trám bít hố rãnh

212.000

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1047

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337.000

1048

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.049.000

1049

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820.000

1050

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455.000

1051

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415.000

1052

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295.000

1053

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535.000

1054

Lấy sỏi ống Wharton

1.014.000

1055

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705.000

1056

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.126.000

1057

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.777.000

1058

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.927.000

1059

Cắt u nang giáp móng

2.133.000

1060

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.627.000

1061

Điều trị đóng cuống răng

460.000

1062

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545.000

1063

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.841.000

1064

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.662.000

1065

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.859.000

1066

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.493.000

1067

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.066.000

1068

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.166.000

1069

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.128.000

1070

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.093.000

1071

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.144.000

1072

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.993.000

1073

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.243.000

1074

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.243.000

1075

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.527.000

1076

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.140.000

1077

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.944.000

1078

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.744.000

1079

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.644.000

1080

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.044.000

1081

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.167.000

1082

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.806.000

1083

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.806.000

1084

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.028.000

1085

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.978.000

1086

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.132.000

1087

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.998.000

1088

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.068.000

1089

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.153.000

1090

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.461.000

1091

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.351.000

1092

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.777.000

1093

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.340.000

1094

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.540.000

1095

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.493.000

1096

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.493.000

1097

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.593.000

1098

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.493.000

1099

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.785.000

1100

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.822.000

1101

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.759.000

1102

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.686.000

1103

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.127.000

1104

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

1105

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.507.000

1106

Phẫu thuật loại I

2.241.000

1107

Phẫu thuật loại II

1.388.000

1108

Phẫu thuật loại III

906.000

1109

Thủ thuật loại đặc biệt

781.000

1110

Thủ thuật loại I

480.000

1111

Thủ thuật loại II

274.000

1112

Thủ thuật loại III

140.000

X

BỎNG

 

1113

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.269.000

1114

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.818.000

1115

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.886.000

1116

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.268.000

1117

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.298.000

1118

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.755.000

1119

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.920.000

1120

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.285.000

1121

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.010.000

1122

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.274.000

1123

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.750.000

1124

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.609.000

1125

Cắt sẹo khâu kín

3.288.000

1126

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293.000

1127

Điều trị bằng ôxy cao áp

233.000

1128

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540.000

1129

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.647.000

1130

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.824.000

1131

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.818.000

1132

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.267.000

1133

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.506.000

1134

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.982.000

1135

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.385.000

1136

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.700.000

1137

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.907.000

1138

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.481.000

1139

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.321.000

1140

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.907.000

1141

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.344.000

1142

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.062.000

1143

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.463.000

1144

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

517.000

1145

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.980.000

1146

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.895.000

1147

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.770.000

1148

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.601.000

1149

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.790.000

1150

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

13.644.000

1151

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.708.000

1152

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

17.842.000

1153

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.288.000

1154

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.661.000

1155

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.477.000

1156

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

278.000

1157

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

1158

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886.000

1159

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195.000

1160

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115.000

1161

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242.000

1162

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410.000

1163

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547.000

1164

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870.000

1165

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.388.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

1166

Phẫu thuật đặc biệt

4.010.000

1167

Phẫu thuật loại I

2.295.000

1168

Phẫu thuật loại II

1.538.000

1169

Phẫu thuật loại III

1.120.000

1170

Thủ thuật loại đặc biệt

1.129.000

1171

Thủ thuật loại I

558.000

1172

Thủ thuật loại II

333.000

1173

Thủ thuật loại III

182.000

XI

UNG BƯỚU

 

1174

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385.000

1175

Đặt Iradium (lần)

472.000

1176

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

105.000

1177

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.079.000

1178

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

405.000

1179

Làm mặt nạ cố định đầu

1.079.000

1180

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

385.000

1181

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155.000

1182

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127.000

1183

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

350.000

1184

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207.000

1185

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

395.000

1186

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.689.000

1187

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.790.000

1188

Xạ trị bằng X Knife

28.689.000

1189

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.592.000

1190

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

506.000

1191

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.196.000

1192

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.321.000

1193

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.392.000

1194

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.629.000

1195

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.529.000

1196

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.329.000

1197

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.029.000

1198

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.829.000

1199

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.229.000

1200

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.300.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

1201

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.666.000

1202

Phẫu thuật loại I

2.754.000

1203

Phẫu thuật loại II

1.784.000

1204

Phẫu thuật loại III

1.206.000

1205

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

1206

Thủ thuật loại I

505.000

1207

Thủ thuật loại II

363.000

1208

Thủ thuật loại III

207.000

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

1209

Phẫu thuật loại I

2.167.000

1210

Phẫu thuật loại II

1.456.000

1211

Phẫu thuật loại III

981.000

1212

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

1213

Thủ thuật loại I

575.000

1214

Thủ thuật loại II

332.000

1215

Thủ thuật loại III

195.000

XIII

VI PHẪU

 

1216

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.692.000

1217

Phẫu thuật loại I

3.230.000

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

1218

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

85.158.000

1219

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

91.025.000

1220

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

79.327.000

1221

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.612.000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

1222

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.718.000

1223

Phẫu thuật loại I

2.448.000

1224

Phẫu thuật loại II

1.658.000

1225

Phẫu thuật loại III

987.000

XV

GÂY MÊ

 

 

Gây mê thay băng bỏng

 

1226

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.075.000

1227

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764.000

1228

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570.000

1229

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387.000

1230

Gây mê khác

699.000

E

XÉT NGHIỆM

 

I

Huyết học

 

1231

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.008.000

1232

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.564.000

1233

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.400

1234

Co cục máu đông

14.900

1235

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689.000

1236

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.193.000

1237

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

415.000

1238

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.700

1239

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

61.100

1240

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

1241

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

188.000

1242

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

358.000

1243

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.016.000

1244

Điện di protein huyết thanh

371.000

1245

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

16.388.000

1246

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.388.000

1247

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.708.000

1248

Định danh kháng thể bất thường

1.164.000

1249

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.377.000

1250

Định lượng anti Thrombin III

138.000

1251

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.227.000

1252

Định lượng chất ức chế C1

207.000

1253

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

516.000

1254

Định lượng D- Dimer

253.000

1255

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

207.000

1256

Định lượng FDP

138.000

1257

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

1258

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.129.000

1259

Định lượng men G6PD

80.800

1260

Định lượng men Pyruvat kinase

173.000

1261

Định lượng Plasminogen

207.000

1262

Định lượng Protein C

231.000

1263

Định lượng Protein S

231.000

1264

Định lượng t- PA

207.000

1265

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.394.000

1266

Định lượng ức chế yếu tố IX

262.000

1267

Định lượng ức chế yếu tố VIII

149.000

1268

Định lượng yếu tố Heparin

207.000

1269

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

1270

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính)

458.000

1271

Định lượng yếu tố kháng Xa

253.000

1272

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

207.000

1273

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

318.000

1274

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

231.000

1275

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

288.000

1276

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.054.000

1277

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

207.000

1278

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

207.000

1279

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

207.000

1280

Định nhóm máu A1

34.600

1281

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

1282

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.700

1283

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

1284

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

1285

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.800

1286

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.200

1287

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

38.000

1288

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

51.900

1289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86.600

1290

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

184.000

1291

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

155.000

1292

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

195.000

1293

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

173.000

1294

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

1295

Định nhóm máu khó hệ ABO

207.000

1296

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

231.000

1297

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.264.000

1298

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.898.000

1299

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

541.000

1300

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

415.000

1301

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

109.000

1302

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

207.000

1303

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.900

1304

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.059.000

1305

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.759.000

1306

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.000

1307

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

451.000

1308

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

40.400

1309

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

184.000

1310

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

1311

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

1312

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69.300

1313

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

149.000

1314

Lách đồ

57.700

1315

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

569.000

1316

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.188.000

1317

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.600

1318

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

1319

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

1320

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

1321

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

1322

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

1323

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

297.000

1324

Nghiệm pháp von-Kaulla

51.900

1325

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92.400

1326

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102.000

1327

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

40.400

1328

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

34.600

1329

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

92.400

1330

Nhuộm Peroxydase (MPO)

77.300

1331

Nhuộm Phosphatase acid

75.100

1332

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

69.300

1333

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

80.800

1334

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

80.800

1335

Nhuộm sudan den

77.300

1336

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.287.000

1337

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

47.500

1338

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

392.000

1339

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

428.000

1340

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

1341

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

1342

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

55.300

1343

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

68.000

1344

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

1345

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

288.000

1346

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

358.000

1347

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.375.000

1348

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

592.000

1349

Phát hiện kháng đông đường chung

88.600

1350

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244.000

1351

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.129.000

1352

Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

136.000

1353

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

92.400

1354

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

244.000

1355

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

38.000

1356

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

864.000

1357

Tập trung bạch cầu

28.800

1358

Test đường + Ham

69.300

1359

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

1360

Thời gian Howell

31.100

1361

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

1362

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

1363

Thời gian máu đông

12.600

1364

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

1365

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

1366

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63.500

1367

Thời gian thrombin (TT)

40.400

1368

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.400

1369

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.564.000

1370

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.564.000

1371

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

3.064.000

1372

Tinh dịch đồ

316.000

1373

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

1374

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

1375

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

1376

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.300

1377

Tìm tế bào Hargraves

64.600

1378

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

80.800

1379

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

115.000

1380

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106.000

1381

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

1382

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

1383

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

1384

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

438.000

1385

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

92.400

1386

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.329.000

1387

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

864.000

1388

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.136.000

1389

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

110.000

1390

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1391

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

84.900

1392

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

129.000

1393

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

90.100

1394

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1395

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

113.000

1396

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

129.000

1397

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

118.000

1398

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

153.000

1399

Xác định kháng nguyên H

34.600

1400

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

207.000

1401

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

206.000

1402

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

60.200

1403

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

105.000

1404

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

176.000

1405

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

205.000

1406

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

164.000

1407

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

92.400

1408

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

151.000

1409

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

169.000

1410

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.480.000

1411

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

219.000

1412

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

57.400

1413

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

875.000

1414

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

566.000

1415

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

288.000

1416

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

438.000

1417

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.775.000

1418

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.775.000

1419

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

392.000

1420

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

464.000

1421

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

338.000

1422

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

866.000

1423

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

866.000

1424

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

1425

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.764.000

1426

Xét nghiệm tế bào hạch

48.400

1427

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

147.000

1428

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

501.000

1429

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

951.000

1430

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

295.000

1431

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.378.000

1432

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.064.000

II

Dị ứng miễn dịch

 

1433

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

439.000

1434

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

409.000

1435

Định lượng Histamine

989.000

1436

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

562.000

1437

Định lượng Interleukin

768.000

1438

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

744.000

1439

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

692.000

1440

Định lượng kháng thể kháng C5a

828.000

1441

Định lượng kháng thể kháng C1q

435.000

1442

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.063.000

1443

Định lượng kháng thể kháng CCP

593.000

1444

Định lượng kháng thể kháng Centromere

451.000

1445

Định lượng kháng thể kháng ENA

423.000

1446

Định lượng kháng thể kháng Histone

372.000

1447

Định lượng kháng thể kháng Insulin

387.000

1448

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

434.000

1449

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

515.000

1450

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

253.000

1451

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

115.000

1452

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

288.000

1453

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

173.000

1454

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

581.000

1455

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

448.000

1456

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

418.000

1457

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

372.000

1458

Định lượng kháng thể kháng Sm

400.000

1459

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

434.000

1460

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

709.000

1461

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.016.000

1462

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

492.000

1463

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

484.000

1464

Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

434.000

1465

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

244.000

III

Hóa sinh

 

 

Máu

 

1466

ACTH

80.800

1467

ADH

145.000

1468

ALA

91.600

1469

Alpha FP (AFP)

91.600

1470

Alpha Microglobulin

96.900

1471

Amoniac

75.400

1472

Anti - TG

269.000

1473

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

204.000

1474

Apolipoprotein A/B (1 loại)

48.400

1475

Benzodiazepam (BZD)

37.700

1476

Beta - HCG

86.200

1477

Beta2 Microglobulin

75.400

1478

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

581.000

1479

Bổ thể trong huyết thanh

32.300

1480

CA 125

139.000

1481

CA 15 - 3

150.000

1482

CA 19-9

139.000

1483

CA 72 -4

134.000

1484

Ca++ máu

16.100

1485

Calci

12.900

1486

Calcitonin

134.000

1487

Catecholamin

215.000

1488

CEA

86.200

1489

Ceruloplasmin

70.000

1490

CK-MB

37.700

1491

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

59.200

1492

Cortison

91.600

1493

C-Peptid

171.000

1494

CPK

26.900

1495

CRP định lượng

53.800

1496

CRP hs

53.800

1497

Cyclosporine

323.000

1498

Cyfra 21 - 1

96.900

1499

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.000

1500

Digoxin

86.200

1501

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

290.000

1502

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

64.600

1503

Định lượng Anti CCP

312.000

1504

Định lượng Beta Crosslap

139.000

1505

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.500

1506

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.500

1507

Định lượng Cystatine C

86.200

1508

Định lượng Ethanol (cồn)

32.300

1509

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

521.000

1510

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

521.000

1511

Định lượng Gentamicin

96.900

1512

Định lượng Methotrexat

398.000

1513

Định lượng p2PSA

689.000

1514

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

75.400

1515

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.300

1516

Định lượng Tobramycin

96.900

1517

Định lượng Tranferin Receptor

107.000

1518

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.900

1519

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.900

1520

Đo hoạt độ P-Amylase

64.600

1521

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

75.400

1522

Đường máu mao mạch

15.200

1523

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

182.000

1524

Erythropoietin

80.800

1525

Estradiol

80.800

1526

Ferritin

80.800

1527

Folate

86.200

1528

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

182.000

1529

FSH

80.800

1530

Gama GT

19.200

1531

GH

161.000

1532

GLDH

96.900

1533

Gross

16.100

1534

Haptoglobin

96.900

1535

HbA1C

101.000

1536

HBDH

96.900

1537

HE4

300.000

1538

Homocysteine

145.000

1539

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

64.600

1540

Inhibin A

236.000

1541

Insuline

80.800

1542

Kappa định tính

96.900

1543

Khí máu

215.000

1544

Lactat

96.900

1545

Lambda định tính

96.900

1546

LDH

26.900

1547

LH

80.800

1548

Lipase

59.200

1549

Maclagan

16.100

1550

Myoglobin

91.600

1551

Ngộ độc thuốc

64.600

1552

Nồng độ rượu trong máu

30.000

1553

NSE (Neuron Specific Enolase)

192.000

1554

Paracetamol

37.700

1555

Phản ứng cố định bổ thể

32.300

1556

Phản ứng CRP

21.500

1557

Phenytoin

80.800

1558

PLGF

731.000

1559

Pre albumin

96.900

1560

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

408.000

1561

Pro-calcitonin

398.000

1562

Progesteron

80.800

1563

PRO-GRP

349.000

1564

Prolactin

75.400

1565

PSA

91.600

1566

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

86.200

1567

PTH

236.000

1568

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

80.800

1569

RF (Rheumatoid Factor)

37.700

1570

Salicylate

75.400

1571

SCC

204.000

1572

SFLT1

731.000

1573

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64.600

1574

Tacrolimus

724.000

1575

Testosteron

93.700

1576

Theophylin

80.800

1577

Thyroglobulin

176.000

1578

TRAb định lượng

408.000

1579

Transferin/độ bão hòa tranferin

64.600

1580

Tricyclic anti depressant

80.800

1581

Troponin T/I

75.400

1582

TSH

59.200

1583

Vitamin B12

75.400

1584

Xác định Bacturate trong máu

204.000

1585

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.800

1586

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.800

1587

Nước tiểu

 

1588

Amphetamin (định tính)

43.100

1589

Amylase niệu

37.700

1590

Calci niệu

24.600

1591

Catecholamin niệu (HPLC)

419.000

1592

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

161.000

1593

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

29.000

1594

DPD

192.000

1595

Dưỡng chấp

21.500

1596

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.600

1597

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

90.400

1598

Hydrocorticosteroid định lượng

38.700

1599

Marijuana định tính

43.100

1600

Micro Albumin

43.100

1601

Oestrogen toàn phần định lượng

32.300

1602

Opiate định tính

43.100

1603

Phospho niệu

20.400

1604

Porphyrin định tính

48.400

1605

Protein Bence - Jone

21.500

1606

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.900

1607

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.100

1608

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

1609

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

1610

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

1611

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.100

1612

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

1613

Phân

 

1614

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.600

1615

Bilirubin định tính

6.300

1616

Canxi, Phospho định tính

6.300

1617

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

Dịch chọc dò

 

1618

Clo dịch

22.500

1619

Glucose dịch

12.900

1620

Phản ứng Pandy

8.500

1621

Protein dịch

10.700

1622

Rivalta

8.500

1623

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

56.000

1624

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

91.600

IV

Vi sinh

 

1625

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65.600

1626

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1627

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

101.000

1628

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1629

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1630

Anti-HIV (nhanh)

53.600

1631

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1632

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1633

Anti-HBs định lượng

116.000

1634

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1635

Anti-HCV (nhanh)

53.600

1636

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119.000

1637

ASLO

41.700

1638

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1639

BK/JC virus Real-time PCR

458.000

1640

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

178.000

1641

Chlamydia test nhanh

71.600

1642

Clostridium difficile miễn dịch tự động

814.000

1643

CMV Avidity

250.000

1644

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.824.000

1645

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1646

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130.000

1647

CMV Real-time PCR

734.000

1648

Cryptococcus test nhanh

113.000

1649

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1650

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1651

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130.000

1652

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

202.000

1653

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

214.000

1654

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

1655

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

191.000

1656

EV71 IgM/IgG test nhanh

114.000

1657

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.800

1658

HBeAb test nhanh

59.700

1659

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1660

HBeAg test nhanh

59.700

1661

HBsAg (nhanh)

53.600

1662

HBsAg Định lượng

471.000

1663

HBsAg khẳng định

614.000

1664

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74.700

1665

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.314.000

1666

HBV đo tải lượng Real-time PCR

664.000

1667

HCV Core Ag miễn dịch tự động

544.000

1668

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.324.000

1669

HCV đo tải lượng Real-time PCR

824.000

1670

HDV Ag miễn dịch bán tự động

411.000

1671

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

214.000

1672

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

315.000

1673

Helicobacter pylori Ag test nhanh

156.000

1674

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1675

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1676

HIV Ag/Ab test nhanh

98.200

1677

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

130.000

1678

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

942.000

1679

HIV khẳng định

175.000

1680

Hồng cầu trong phân test nhanh

65.600

1681

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38.200

1682

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.064.000

1683

HPV Real-time PCR

379.000

1684

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1685

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1686

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.564.000

1687

Influenza virus A, B test nhanh

170.000

1688

JEV IgM (test nhanh)

124.000

1689

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

433.000

1690

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.700

1691

Leptospira test nhanh

138.000

1692

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

1693

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

1694

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

734.000

1695

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

238.000

1696

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

348.000

1697

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

889.000

1698

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

342.000

1699

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

184.000

1700

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

172.000

1701

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

278.000

1702

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

814.000

1703

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

358.000

1704

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.514.000

1705

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

250.000

1706

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

167.000

1707

NTM định danh LPA

914.000

1708

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.314.000

1709

Phản ứng Mantoux

11.900

1710

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

32.100

1711

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

358.000

1712

Rickettsia Ab

119.000

1713

Rotavirus Ag test nhanh

178.000

1714

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1715

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1716

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1717

Rubella virus Ab test nhanh

149.000

1718

Rubella virus Avidity

298.000

1719

Salmonella Widal

178.000

1720

Toxoplasma Avidity

252.000

1721

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1722

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1723

Treponema pallidum RPR định lượng

87.100

1724

Treponema pallidum RPR định tính

38.200

1725

Treponema pallidum TPHA định lượng

178.000

1726

Treponema pallidum TPHA định tính

53.600

1727

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

143.000

1728

Vi hệ đường ruột

29.700

1729

Vi khuẩn khẳng định

464.000

1730

Vi khuẩn nhuộm soi

68.000

1731

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

238.000

1732

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

297.000

1733

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

298.000

1734

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.564.000

1735

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

734.000

1736

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

238.000

1737

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.624.000

1738

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

184.000

1739

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

196.000

1740

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

238.000

1741

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

471.000

1742

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.114.000

1743

Xét nghiệm cặn dư phân

53.600

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

1744

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

151.000

1745

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

303.000

1746

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

555.000

1747

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429.000

1748

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

151.000

1749

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227.000

1750

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

151.000

1751

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159.000

1752

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349.000

1753

Xét nghiệm cyto (tế bào)

106.000

1754

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.614.000

1755

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.414.000

1756

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.214.000

1757

Xét nghiệm FISH

5.614.000

1758

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.714.000

1759

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.414.000

1760

Cell Bloc (khối tế bào)

234.000

1761

Thin-PAS

564.000

1762

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

436.000

1763

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.246.000

1764

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

297.000

1765

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282.000

1766

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

366.000

1767

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328.000

1768

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

411.000

1769

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

388.000

1770

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

404.000

1771

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

381.000

1772

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

434.000

1773

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533.000

1774

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258.000

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

1775

Thủ thuật loại I

439.000

1776

Thủ thuật loại II

245.000

1777

Thủ thuật loại III

120.000

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1778

Định lượng cấp NH3 trong máu

258.000

1779

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

53.100

1780

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

113.000

1781

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

113.000

1782

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

94.100

1783

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

197.000

1784

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

683.000

1785

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.234.000

1786

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

364.000

1787

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.259.000

1788

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

141.000

1789

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

72.800

1790

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

197.000

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

1791

Đặt và thăm dò huyết động

4.547.000

1792

Điện cơ (EMG)

128.000

1793

Điện cơ tầng sinh môn

141.000

1794

Điện não đồ

64.300

1795

Điện tâm đồ

32.800

1796

Điện tâm đồ gắng sức

201.000

1797

Đo áp lực đồ bàng quang

126.000

1798

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

136.000

1799

Đo áp lực thẩm thấu niệu

29.900

1800

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

514.000

1801

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.991.000

1802

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.937.000

1803

Đo áp lực hậu môn trực tràng

948.000

1804

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

855.000

1805

Đo các chỉ số niệu động học

2.357.000

1806

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.809.000

1807

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

73.000

1808

Đo chức năng hô hấp

126.000

1809

Đo đa ký giấc ngủ

2.311.000

1810

Đo FeNO

398.000

1811

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.344.000

1812

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

778.000

1813

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

73.000

1814

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198.000

1815

Lưu huyết não

43.400

1816

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130.000

1817

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160.000

1818

Nghiệm pháp kích Synacthen

416.000

1819

Nghiệm pháp nhịn uống

612.000

1820

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422.000

1821

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262.000

1822

Test dung nạp Glucagon

38.100

1823

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206.000

1824

Test Raven/ Gille

24.900

1825

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19.900

1826

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

1827

Test thanh thải Creatinine

59.900

1828

Test thanh thải Ure

59.900

1829

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

1830

Test WAIS/ WICS

34.900

1831

Thăm dò các dung tích phổi

259.000

1832

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.950.000

1833

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.700

1834

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.700

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

1835

Thủ thuật loại đặc biệt

724.000

1836

Thủ thuật loại I

278.000

1837

Thủ thuật loại II

176.000

1838

Thủ thuật loại III

90.500

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

 

1839

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

784.000

1840

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

284.000

1841

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

209.000

1842

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

189.000

1843

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

374.000

1844

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

206.000

1845

SPECT CT

909.000

1846

SPECT não

439.000

1847

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

584.000

1848

SPECT tưới máu cơ tim

576.000

1849

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

639.000

1850

Thận đồ đồng vị

277.000

1851

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

339.000

1852

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

359.000

1853

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

469.000

1854

Xạ hình chẩn đoán khối u

439.000

1855

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

409.000

1856

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

339.000

1857

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

409.000

1858

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

409.000

1859

Xạ hình chức năng thận

389.000

1860

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

449.000

1861

Xạ hình chức năng tim

439.000

1862

Xạ hình gan mật

409.000

1863

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

439.000

1864

Xạ hình hạch Lympho

439.000

1865

Xạ hình lách

409.000

1866

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

439.000

1867

Xạ hình não

359.000

1868

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

584.000

1869

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

389.000

1870

Xạ hình thông khí phổi

439.000

1871

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

439.000

1872

Xạ hình toàn thân với I-131

439.000

1873

Xạ hình tưới máu phổi

409.000

1874

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

309.000

1875

Xạ hình tụy

548.000

1876

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

459.000

1877

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

548.000

1878

Xạ hình tuyến giáp

289.000

1879

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

339.000

1880

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

439.000

1881

Xạ hình tuyến vú

409.000

1882

Xạ hình xương

409.000

1883

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

439.000

1884

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

409.000

1885

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

309.000

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

1886

Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131

767.000

1887

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

920.000

1888

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

566.000

1889

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

782.000

1890

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

208.000

1891

Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.798.000

1892

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

587.000

1893

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

814.000

1894

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

678.000

1895

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

664.000

1896

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15.346.000

1897

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15.346.000

1898

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

470.000

1899

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

15.065.000

1900

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3.865.000

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

1901

Thủ thuật loại đặc biệt

500.000

1902

Thủ thuật loại I

305.000

1903

Thủ thuật loại II

197.000

G

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

 

1904

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

1905

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

1906

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

1907

Telemedicine

1.694.000

1908

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

246.000

1909

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

308.000

1910

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

523.000

1911

Phẫu thuật cấy lông mày

1.785.000

1912

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

751.000

1913

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.018.000

1914

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.018.000

1915

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

546.000

1916

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.351.000

1917

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

543.000

1918

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

209.000

1919

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

189.000

1920

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.014.000

1921

Cấy - tháo thuốc tránh thai

214.000

1922

Chọc hút noãn

7.094.000

1923

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.553.000

1924

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.876.000

1925

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

222.000

1926

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

62.900

1927

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.139.000

1928

Lọc rửa tinh trùng

938.000

1929

Rã đông phôi, noãn

3.526.000

1930

Rã đông tinh trùng

201.000

1931

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.833.000

1932

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.218.000

1933

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.274.000

1934

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.154.000

1935

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

590.000

1936

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

713.000

1937

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.645.000