Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03/06/2020 Quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 27/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 03-06-2020
- Ngày có hiệu lực: 15-06-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1622 ngày (4 năm 5 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng:
- Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo phân cấp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Đối với các nội dung chi ngân sách nhà nước về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư xây dựng cơ bản, chi hoạt động thường xuyên) không thuộc phạm vi áp dụng Quy định này.
2. Đối tượng áp dụng:
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường:
a) Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí chi nhiệm vụ bảo vệ môi trường do các cơ quan, đơn vị ở địa phương thực hiện theo phân cấp;
b) Nguồn khác theo quy định của pháp luật.
4. Nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường:
Thực hiện theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
5. Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường:
Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang được thực hiện theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
6. Những nội dung khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020 và thay thế Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỘT
SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Khung, mức chi tối đa (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|||
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
nhiệm vụ |
1.000- 2.000 |
Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
1.2 |
Lập dự án |
dự án |
3.000 - 5.000 |
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
dự án |
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có): |
|||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
- |
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
300 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
bài viết |
500 |
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
bài viết |
300 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
bài viết |
400 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|||
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
phiếu mẫu được duyệt |
400 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
- |
Cá nhân |
phiếu |
40 |
|
- |
Tổ chức |
phiếu |
80 |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
người/ngày công |
Mức tiền công 01 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4.4 |
Chi cho người dẫn đường |
người/ngày |
100 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
người/ngày |
160 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
|||
- |
Nhiệm vụ |
báo cáo |
4.000 |
Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
- |
Dự án |
báo cáo |
8.000 - 12.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có): |
|||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
550 |
|
- |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
người/buổi |
450 |
|
- |
Ủy viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
200 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
|
- |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
bài viết |
400 |
|
- |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
bài viết |
200 |
|
- |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết) |
bài viết |
300 |
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có): |
|||
- |
Người chủ trì |
người/buổi |
400 |
|
- |
Thư ký hội thảo |
người/buổi |
200 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
|
- |
Báo cáo tham luận |
bài viết |
250 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ: |
|||
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
- |
Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
300 |
|
- |
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
150 |
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
- |
Chủ tịch Hội đồng |
|
550 |
|
- |
Thành viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
300 |
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
bài viết |
400 |
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
bài viết |
300 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã: |
|||
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
Tùy thuộc vào khả năng của ngân sách địa phương, yêu cầu công việc cần hợp đồng và cân đối với các lĩnh vực khác của địa phương |
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
Tùy thuộc vào khả năng của ngân sách địa phương, yêu cầu công việc cần hợp đồng và cân đối với lĩnh vực khác của địa phương |
10 |
Chi giải thưởng môi trường: |
|||
10.1 |
Trung ương: |
|
|
Điều 49 NĐ số 19/2015/NĐ-CP của Chính phủ giao Bộ Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Bộ Tài chính quy định cụ thể mức chi cho giải thưởng về bảo vệ môi trường. Mức chi theo Văn bản số 2289/VPCP-TCCB ngày 28/4/2006 của Văn phòng Chính phủ |
- |
Tổ chức |
người/giải |
8.000 - 20.000 |
|
- |
Cá nhân |
người/giải |
5.000 - 15.000 |
|
10.2 |
Địa phương: |
|
|
|
- |
Tổ chức |
người/giải |
Mức chi giải thưởng môi trường ở địa phương bằng 80% mức chi cấp Trung ương |
|
- |
Cá nhân |
người/giải |
||
11 |
Chi bài nhận xét, đánh giá cho thành viên thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (tối đa không quá 05 bài viết) |
Bài viết |
400 |
|