Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/06/2020 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân
- Số hiệu văn bản: 954/2020/UBTVQH14
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Ngày ban hành: 02-06-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1608 ngày (4 năm 4 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 954/2020/UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 2 tháng 6 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIẢM TRỪ GIA CẢNH CỦA THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13;
Căn cứ Tờ trình số 188/TTr-CP ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 1976/BC-UBTCNS14 ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức giảm trừ gia cảnh
Điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh quy định tại khoản 1 Điều 19 của Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13 như sau:
1. Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là 11 triệu đồng/tháng (132 triệu đồng/năm);
2. Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và áp dụng từ kỳ tính thuế năm 2020.
2. Các trường hợp đã tạm nộp thuế theo mức giảm trừ gia cảnh quy định tại khoản 1 Điều 19 của Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13 được xác định lại số thuế thu nhập cá nhân phải nộp theo mức giảm trừ gia cảnh quy định tại Nghị quyết này khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2020.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI |