cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu văn bản: 08/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 08-05-2020
  • Ngày có hiệu lực: 19-05-2020
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-02-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1649 ngày (4 năm 6 tháng 9 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Kết luận số 747-KL/TU ngày 24/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Nông về Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có các phụ lục Bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019; Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành bảng giá đất điều chỉnh một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ I:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

 

 

I.1

Xã Đắk Nia

 

 

 

1

Quốc lộ 28

Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)

Đất nhà ông Tân

780

Đất nhà ông Tân

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

780

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

780

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

Đất nhà bà Ánh

780

Đất nhà bà Ánh

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

480

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

480

Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

Giáp ranh xã Quảng Khê

480

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

 

2.1

Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân

Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Ngã ba nhà bà Én

324

Ngã ba nhà bà Én

Hết đường (Ngã ba cầu gãy)

312

2.2

Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức

Đoạn đấu nối Quốc lộ 28

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

312

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

312

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

312

2.3

Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon

Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Cổng chào Nghĩa trang thành phố

360

Đường vào bon Bu Sop, Njriêng

Đấu nối với Quốc lộ 28

324

Đường từ điện tử Lượng

Ra thôn Nghĩa Thuận

312

Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

Điện tử Lượng

312

Đường vào thôn Đắk Tân

Giáp ranh xã Đắk Ha

312

Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28)

Ngã ba thôn Đắk Tân

312

Đường vào thôn Phú Xuân

Hết đường nhựa

312

Đường vào bon Srê Ú

Hết đường nhựa

312

Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Hết đường bê tông

312

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

280

4

Đất ở tại các tuyến đường đất

Đường đất cụt

 

150

Đường đất thông hai đầu

 

150

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

6

Khu tái định cư Làng Quân nhân

Tà luy dương

936

Tà luy âm

750

7

Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai

 

 

300

8

Đường nhựa thôn Cây Xoài

Cầu gãy

Dốc 3 tầng

300

9

Đường Hoàng Diệu

 

 

1,000

I.2

Xã Đắk R'moan

 

 

 

1

Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

396

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

300

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

200

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

150

5

Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

468

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp phường Nghĩa Phú

Km 7

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

380

Km 7

Km 5

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

380

Km 5

Giáp ranh phường Quảng Thành

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

380

7

Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại

300

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

 

 

II.1

Xã Kiến Thành

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

1.1

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

 

 

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Lập

2,000

Giáp đất nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

1,700

1.2

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên trái

 

 

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

1,700

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

2,000

1.3

Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

2,800

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

Đến ngã ba hầm đá

 

 

Tà luy dương

2,000

 

Tà luy âm

1,500

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đắk Wer

2,000

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

1,200

Nghĩa địa thôn 3

Hết Trường học Lê Quý Đôn

800

Hết Trường học Lê Quý Đôn

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

700

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

600

3

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

600

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

Giáp Đắk Wer

400

Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

300

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

Giáp Quốc lộ 14

400

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk R’Tang

Giáp ranh xã Đắk Wer

350

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập thủy điện Đắk R'Tang

1,000

Đất nhà ông Thêu

Ranh thị trấn Kiến Đức

500

5

Đường đi thôn 9

Quốc lộ 14 ngã ba trường 1

Nghĩa địa thôn 9

300

Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

300

Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9

 

300

6

Đường vào hội trường thôn 1

Giáp ranh Kiến Đức

Hội trường thôn 1

300

7

Đường vào nghĩa địa thôn 2

Nhà ông Phạm Giai thôn 3

Nghĩa địa thôn 2

300

8

Đường vào cây đa Kiến Đức

Đường Hùng Vương

 

1,000

9

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức

Đất nhà ông Nguyễn Phương

400

10

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường nhựa

600

11

Đường thôn 7

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đất nhà ông Bình thôn 7

450

12

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hội trường thôn 10

400

Hội trường thôn 10

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

13

Đường thôn 3

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

400

14

Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)

Giáp Tỉnh lộ 5

Hết đường

300

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

II.2

Xã Nhân Cơ

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Đường vào tổ 9 thôn 7

2,000

Đường vào tổ 9 thôn 7

Hết Trường Lê Đình Chinh

4,000

Hết Trường Lê Đình Chinh

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

6,000

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

4,000

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

2,000

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

3,000

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )

2,500

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

3,000

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)

1,000

Đất nhà ông Chi

Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)

900

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 Quốc lộ 14

Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)

3,000

Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

1,000

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

Hết đất ông Bùi Văn Ngoan

1,000

Nhà ông Họa

Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh

900

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,000

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngầm 18

600

2.3

Đường vào thác Diệu Thanh

Ngã ba Quốc lộ 14

Hội trường thôn 8

1,000

Hội trường thôn 8

Hết đường

540

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú

Giáp nghĩa địa thôn 8

580

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Cổng chào bon Bù Dấp

870

2.6

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

700

2.7

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Hùng

1,500

2.8

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

1,500

2.9

Đường vào sân bay

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát

1,500

2.10

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Đất nhà ông Ngạng

Đất nhà ông Tạ Văn Nam

910

2.11

Đường vào tổ 9b thôn 3

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại

800

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Ngã ba Quốc lộ 14

Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự

900

2.13

Đường vào tổ 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết nhà Vinh Lệ

500

2.14

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

500

2.15

Tuyến đường thôn 9

Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

500

2.16

Đường vào nhà máy mỳ

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

800

2.17

Đường tổ 1

Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

800

2.18

Từ suối 1 trục đường thôn 12

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Hết nhà máy mỳ

300

Hết nhà máy mỳ

Ngã ba hội trường thôn 12

500

Hội trường thôn 12

Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm

300

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Cổng chào bon Bù Dấp

Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan

500

Nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

350

2.20

Đường đi xã Nhân Đạo

Đất nhà ông Tiến

Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)

500

Đất nhà nghỉ Thùy Vân

Giáp nhà máy Alumin

600

3

Ngã ba nhà ông Toát

 

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

400

4

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

 

Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến

250

5

Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương

 

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền

250

6

Đường vào thôn 4

 

Trục chính của thôn 6 + thôn 17

250

7

Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan

Hết đất nhà bà Bảy

Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn

700

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

Quốc lộ 14

Hết đất nhà bà Định

400

Hết đất nhà bà Định

Hết đường

300

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường

400

10

Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh

Nghĩa địa

400

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Trần Vũ Long

350

Km 0 Quốc lộ 14

Thôn 9, thôn 12

380

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

800

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

Cổng chào bon Bù Dấp

500

12

Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp

Km 0 Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

1,200

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)

1,000

13

Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nhân Đạo

Giáp xã Đắk Nia

300

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

II.3

Xã Đắk Wer

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ

Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

3,000

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành

Hết đất Công ty Hồng Đặng

3,000

Công ty Hồng Đặng

Giáp ranh xã Kiến Thành

2,000

Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

2,000

Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

Giáp ranh Nhân Cơ

1,700

2

Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Giáp ranh xã Nhân Cơ

800

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

840

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

Giáp xã Nghĩa Thắng

500

3

Đường vào thôn 1

Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa

Cầu qua thôn 1

1,000

Cầu qua thôn 1

Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon)

800

Ngã ba nhà ông Quang Liên

Hướng về 3 phía 300m

800

4

Đường vào Quảng Tân

Hướng về 3 phía 300m

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

500

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

Giáp ranh xã Quảng Tân

300

5

Đường vào thôn 6

Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng)

Giáp ranh thôn 6

800

Giáp ranh thôn 6 và thôn 7

Ngã ba đại thế giới

500

Ngã ba đại thế giới

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

400

6

Đường vào thôn 13

Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

500

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành)

400

Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài

Ngã ba trại cút (thôn 13)

300

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp Châu Giang Kiến Thành

250

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

600

Ngã ba thôn 14

Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m

500

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái

300

9

Thôn 13

Ngã ba thôn 6

Ngã ba nhà ông Vinh

300

Ngã ba nhà ông Trung Quýt

Ngã ba Nhân Đạo

300

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

300

Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

300

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

300

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m

300

11

Đường vào bon

Ngã ba nhà ông Nắng Ngần

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

350

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương

350

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Lê Lang

300

12

Đường đi thôn 16

Nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

250

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

Giáp ranh giới xã Quảng Tân

250

13

Đường đi thôn 6

Ngã ba quán Đại Thế Giới

Ngã ba nhà văn hóa thôn 13

250

14

Đường đi thôn 10

Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

Giáp ranh xã Kiến Thành

350

15

Đường đi thôn 16

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

300

16

Đường đi thôn 14

Cổng chào thôn 14

Ngã ba hội trường thôn 14

300

17

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

1,000

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

90

II.4

Xã Nhân Đạo

 

 

 

1

Đường liên xã

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nhân Cơ + 500m

850

Đi xã Nhân Cơ + 500m

Ngã ba Cùi chỏ

600

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

850

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

550

Ngã ba Cùi chỏ

Giáp ranh xã Nhân Cơ

600

2

Đường liên thôn

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi bon Pi Nao

750

Đi bon Pi Nao

Ngã ba Mum

500

Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur

Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh

300

Ngã ba Mum

Trường Tiểu học Kim Đồng

300

Trường Tiểu học Kim Đồng

Ngã tư Quốc tế

300

Ngã ba Cùi chỏ

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

300

Ngã ba vào suối đá

Ngã ba đập thôn 6

300

Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh

Đập Đắk Mur

300

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

250

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

200

3

Ngã ba tư quốc tế

Đi bon Pi Nao

 

200

4

Đường thôn 4 (cũ)

Ngã tư Quốc tế

Giáp nhà ông Hoa

200

Trường Kim Đồng

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

200

5

Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nghĩa Thắng

Ngã tư thôn 8

250

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

80

II.5

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn

850

Đất nhà ông Phan Dãn

Giáp Đắk Sin

600

UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây

850

Cống nước đất ông Trần Hữu Vây

Giáp Nghĩa Thắng

500

2

Đường liên thôn

Cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

700

Đập tràn Quảng đạt

Đất nhà ông Thọ

450

Đất nhà ông Thọ

Đất nhà ông Tư Tù

650

Đất nhà ông Tư Tù

Hết đường nhựa (Mười nổ)

450

Đất nhà ông Tân Ngà

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

450

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

Cửa rừng

300

2

Đường liên thôn

Đất nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

250

Ngã tư Quảng An

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

450

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

Đất nhà bà Huệ

250

Đất nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

200

Đất nhà ông Tuân

Hết đất nhà ông Phú

250

Đất nhà bà Huệ

Hết đất nhà ông Trần Dũng

200

Ngã ba đất nhà ông Phước

Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

200

Ngã tư Quảng An

Đất nhà ông Võ Văn Thảo

300

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

80

4

Đường nông thôn

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình

200

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung

Hết nhà ông Đoàn Canh

300

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

200

Ngã ba nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

200

II.6

Xã Đắk Sin

 

 

 

1

Tỉnh lộ 685

Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba cây xăng ông Hà

1,200

Ngã ba cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

950

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

800

Hết Trường Trần Hưng Đạo

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

500

Ngã ba ngân hàng

Hết đất nhà ông Cân

1,000

Hết đất nhà ông Cân

Ngã ba nhà ông Tự

650

Ngã ba nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

400

2

Đường liên xã, đi 208

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất ông Sang

800

Hết đất ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

560

Hết đất nhà bà Tuyên

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

320

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

200

Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

Hết đất nhà bà Bé Sáu

250

Hết đất nhà bà Bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

200

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

850

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

600

Ngã ba cầu Tam Đa

Hết cầu Tam Đa

300

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

400

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)

200

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

200

Ngã ba Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

200

4

Đường nhánh tiếp giáp với đường 208

Ngã ba nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)

250

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

II.7

Xã Hưng Bình

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin)

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

350

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

500

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu Tư

350

Cầu Tư

Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)

300

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

350

2

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

500

3

Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ)

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự

Ngã ba nhà ông Vạn

350

4

Thôn 6 (cũ)

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

350

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

Hết đất nhà ông Khường

500

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

350

5

Thôn 7 (cũ)

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)

Hết đất nhà ông Hoàn

300

6

Bon Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ)

Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

250

Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

250

7

Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)

Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)

Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ)

180

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

II.8

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

1

Tỉnh Lộ 5

 

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

1,000

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

800

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

950

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

Hết thôn Quảng Trung

400

Hết thôn Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

400

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

400

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã ba chợ

1,600

Ngã ba chợ

Ngã ba nhà ông Tưởng

1,200

Ngã ba nhà ông Tưởng

Ngã ba nhà ông Thái

800

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

500

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Nhà ông Tân Lợi

350

Nhà ông Tân Lợi

Cách ngã ba Pi Nao III - 200m

350

Ngã ba Pi Nao

Về 03 phía mỗi phía 200 m

650

Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

500

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

650

Hết nhà ông Lâm

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

350

Ngã ba trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

300

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

Ngã ba Quảng Chánh

300

Ngã ba chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

500

Ngã ba nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

450

3

Đường liên thôn

Ngã ba Pi Nao III + 200m

Nhà ông Nhanh

350

Nhà ông Nhanh

Vườn rẫy ông Tín

350

Vườn rẫy ông Tín

Ngã ba Hai Bé

350

Ngã ba Hai Bé

Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương

250

Ngã ba nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

200

Ngã ba Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

200

Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Hồng

200

Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

200

Trường cấp III (đường dưới)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

200

Ngã ba nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

250

Ngã ba nhà bà Tươi

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

200

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

250

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

250

Ngã ba nhà ông Điểu Thơ

Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

200

4

Đường nội thôn

Ngã ba nhà bà Phúc

Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

250

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

350

Nhà ông Muông

Giáp xã Kiến Thành

250

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

80

II.9

Xã Quảng Tín

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

2,000

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

1,200

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Hết ngã ba bon Bù Đách

 

 

Tà luy dương

1,000

 

Tà Iuy âm

500

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

1,500

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

3,000

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương

Đến giáp xã Đắk Ru

1,500

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

 

 

3

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +200m

700

Km 0+200m

Hết đất nhà ông Trí

500

Hết đất nhà ông Trí

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

4

Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka

Km 0 Quốc lộ 14

Cầu 1

400

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

300

5

Đường thôn 4 (bon O1)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Ngã ba bon Ol Bu Tung

400

Ngã ba bon Ol Bu Tung

Cầu sắt Sađacô

300

Cầu sắt Sađacô

Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)

300

6

Đường bon Bù Đách

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

300

7

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh

500

Hết đất nhà ông Vinh

Hết đường

300

8

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hội trường thôn 5

550

Hội trường thôn 5

Suối Đắk R'Lấp

400

Suối Đắk R'Lấp

Suối Đắk Nguyên

300

Suối Đắk R'Lấp

Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)

300

9

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đất nhà ông Phạm Trọng Đức

500

Ngã ba mộ Tám Của

Hết đường

300

10

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

300

11

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

12

Đường vào tổ 1 thôn 3

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

13

Đường cạnh nhà Hùng Hương

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1500 m

350

14

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1000 m

350

15

Đường thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

16

Đường bên cạnh chợ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

500

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

II.10

Xã Đắk Ru

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

1,300

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

2,000

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

1,300

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

1,500

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

1,300

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

2.1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba cửa rừng + 200m

600

Ngã ba cửa rừng + 200m

Cầu số 1

450

Cầu số 1

Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)

300

2.2

Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

 

 

Tà luy dương

700

 

Tà luy âm

500

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

300

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết

200

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

300

Đường vào 3,7 ha

Trụ điện 500 KV

200

2.3

Đường vào E720

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

500

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

350

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

Ngã ba đường vào cầu treo

300

Ngã ba đường vào cầu treo

Giáp ranh giới xã Đắk Ngo

250

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thủy điện Đắk Ru

200

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 500

300

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km0 + 500

300

Km0 + 500

Ngã ba Quán chín

400

Ngã ba Quán chín

Giáp Tỉnh lộ 5

300

Ngã ba Quán chín

Cầu Sập

300

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

250

Km 1

Km 2 + 500

250

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

250

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hồ thôn 6

320

2.8

Đường vào thao trường huấn luyện của xã

Giáp Quốc lộ 14

Km 1

250

2.9

Đường vào thôn Tân Phú

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Phan Văn Được

300

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

80

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

 

III.1

Xã Đức Mạnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao

Trường Mẫu Giáo Thần Tiên

2,500

Trường mẫu giáo Thần Tiên

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

1,700

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

Hợp tác xã Mạnh Thắng

1,800

Hợp tác xã Mạnh Thắng

Nhà máy nước Dawa

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

Nhà máy nước Dawa

Cây xăng Thanh Hằng

700

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 + 200m (Tà luy dương)

900

Km 0 + 200m

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

800

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)

400

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

600

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Giáp trạm y tế xã

500

Giáp Trạm y tế xã

Cầu Đức Lễ (mới)

400

Cầu Đức Lễ (Mới)

Giáp ranh xã Đức Minh

500

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 682

Giáp ranh xã Đắk Sắk

400

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

400

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

300

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

300

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

250

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 400m

250

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

250

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

250

12

Đường thôn Đức Bình

Chùa Thiện Đức

Hết nhà tang thôn Đức Bình

250

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông)

Chùa Thiện Đức

Thao trường

300

14

Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

 

Giáp thôn Đức Bình

250

15

Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)

Km 0 + 700m

 

250

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

 

250

17

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 + 200m

 

250

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

150

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa

150

III.2

Xã Đắk R'la

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

Tà luy dương

700

 

Tà luy âm

370

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

900

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

800

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Ngã ba Đô Ry

 

 

Tà luy dương

650

 

Tà luy âm

390

Ngã ba Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

 

 

Tà luy dương

400

 

Tà luy âm

240

2

Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã ba Đô Ry

Thôn 3

300

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

250

Đấu nối đường 312

Nhà ông Toàn

250

Nhà ông Toàn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

250

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

220

Chợ 312

Nhà ông Bảy (Thôn 11)

250

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã ba Đô Ry

Giáp đất Cao su

180

Nhà ông Khuê

Giáp đất Cao su

170

Ngã ba Trạm Y tế

Km0 + 500 nhà ông Bằng

170

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

180

Ngã ba vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

180

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

170

Đường 312

Nghĩa địa

200

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

180

Nhà ông Lố

Suối ông Công

160

4

Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

130

5

Đất khu dân cư còn lại

130

III.3

Xã Đắk N'Drót

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã ba, 304

400

Ngã ba, 304

Giáp xã Đắk R'la

300

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)

200

Cầu suối Đắk Gôn I

Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

180

Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

Cuối dốc tấm tôn

150

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

250

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

500

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã sáu thôn 4

600

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

200

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

150

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

200

3

Đường vào buôn Đắk R’la

Cầu Suối Đắk Gôn II

Ngã ba buôn Đắk R'la

150

4

Đường thôn 1

Km0 (Quốc lộ14)

Km0 + 200

150

5

Đường Đắk N'Drót - Đồn 755

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Cầu cọp

160

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

160

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Ngã ba làng đạo thôn 6

150

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 7

150

9

Đường thôn 10

Cổng thôn 10

Ngã ba đường vào Hội trường thôn

120

10

Đường thôn 4 qua thôn 3

Cổng chợ ông Thuyên

Ngã ba thôn 3, thôn 9

160

11

Các khu dân cư còn lại

90

III.4

Xã Đắk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

4,000

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

3,200

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

2,000

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

1,200

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C

Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

2,500

Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

Đập 6B

1,000

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

600

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

400

4

Đường liên xã

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Giáp Quốc lộ 14C

800

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

700

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)

450

Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đắk Lao

500

Nhà ông Phạm Như Thức

Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam

350

Quốc lộ14

Đập 470

350

5

Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14 C

Ngã ba đường vào Buôn Xê ri

300

Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri

Đường vào Miếu cô

250

Đường vào Miếu cô

Giáp ranh xã Thuận An

200

Từ ngã ba Quốc lộ 14 (thuộc thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An

Giáp ranh xã Thuận An

250

6

Đường thôn 1

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

500

7

Đường Thôn 2

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

550

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

Giáp xã Đức Mạnh

400

8

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

350

9

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14

Hết nhà ông Hợp

650

10

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

500

Nhà ông Trung

Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào)

400

11

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Công ty Cà phê 2-9

450

12

Đường thôn 8B, thôn 9A

Ngã tư nhà Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

400

13

Đường thôn 8A

Ngã ba mẫu giáo thôn 8A

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

500

14

Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô)

Quốc lộ 14

Nhà máy Cao su

350

15

Đường Liên thôn 10B -11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

400

16

Đường thôn 11B

Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

400

17

Đường thôn 7

Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)

Ngã tư nhà Ba Đôn

900

 

(Khu Chợ Đắk Mil)

750

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

350

18

Đường thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

300

19

Đường nội thôn

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường Trần Phú

150

Đường thôn 8B, 9A

Hết đất nhà ông Thanh

150

Nhà bà Hồng

Hết đất nhà ông Anh

150

Quốc lộ 14

Thôn 10A, 10B

150

20

Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn

 

120

21

Đường thôn 10A (Bổ sung)

 

150

22

Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

Nhà máy cao su

Hết thôn 13

150

III.5

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)

Thị trấn Đăk Mil

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

2,000

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

2,200

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

1,500

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)

1,600

2

Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682

Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)

Cầu trắng

2,100

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đắk Mol

1,500

3

Đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

Đến đường đất lên bệnh viện mới

700

Ngã ba nhà thờ Vinh An

Đại lý Hiệp Thúy

1,700

Đại lý Hiệp Thúy

Hết bon JunJuh

300

Cây xăng ông Đoài

Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm)

800

4

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)

Thôn Đức Đoài

 

400

Thôn Minh Đoài

 

400

Thôn Mỹ Yên

 

400

Thôn Kẻ Đọng

 

400

Thôn Bình Thuận

 

400

Thôn Vinh Đức

 

400

5

Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)

Thôn Đức Đoài

 

300

Thôn Minh Đoài

 

300

Thôn Mỹ Yên

 

300

Thôn Kẻ Đọng

 

300

Thôn Bình Thuận

 

300

Thôn Vinh Đức

 

300

6

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

Thôn Xuân Trang

 

400

Thôn Thanh Lâm

 

400

Thôn Xuân Sơn

 

400

Thôn Xuân Thành

 

400

7

Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

Thôn Xuân Trang

 

300

Thôn Thanh Lâm

 

300

Thôn Xuân Sơn

 

300

Thôn Xuân Thành

 

300

8

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682

Thôn Xuân Hòa

 

350

9

Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682

Thôn Xuân Hòa

 

300

10

Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại

150

III.6

Xã Long Sơn

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 683

Giáp xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

150

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện Krông Nô

200

2

Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m

150

3

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 683

Hết thôn Nam sơn

150

4

Các khu dân cư còn lại

80

III.7

Xã Đắk Sắk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Thọ Hoàng

Cầu trắng

4,200

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đắk Mol

1,400

2

Đường Tỉnh lộ 683

Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,700

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết Trường Lê Hồng Phong

700

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E29

500

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

400

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

300

3

Đường nội xã

Ngã ba đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

300

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

300

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

250

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 683

Đường sân bay (cũ)

350

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1

300

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

280

Tỉnh Lộ 683

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

250

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

200

Tỉnh Lộ 682

Ngã ba giáp Đắk Mol

220

Ngã ba xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

180

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

220

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

220

9

Các khu dân cư còn lại

120

III.8

Xã Đắk Gằn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Trạm thu phí

300

Trạm thu phí

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

250

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

230

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã ba trạm Y tế

250

Ngã ba trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

350

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

300

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m

300

2

Đường nội bon Đắk Láp

Đường đi Đắk Láp

Đi vào 100m

150

100m

Đến 200m

130

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Đi vào 100m

150

100m

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

140

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Đi vào 100m

150

100m

Hết nhà ông Y Eng

150

Các đường ngang của bon Đắk Láp

 

150

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập

Đi vào 100m

200

100m

Đến 200m

150

200m

Ngã ba đi thôn Nam Định

150

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Đến ngã tư thứ 2

140

Ngã tư thứ 2

Hết đường bê tông

120

Trạm Y tế

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

200

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

Đi vào 200m

140

4

Đường ngang 3 bon

210

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Bưu điện xã

Đi vào 100m

250

Từ 100m

Đến 200m

250

Từ Chợ

Đi vào 100m

300

Từ 100m

Đến 200m

250

6

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14

Đường nhựa

 

200

Đường bê tông

 

200

Đường đất

 

200

7

Đất ở các đường đã trải nhựa

200

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

III.9

Xã Thuận An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

900

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

500

Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

250

2

Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

200

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

180

3

Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An

Quốc lộ 14

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

240

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

300

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil

500

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Đập núi lửa

200

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

220

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đăk Per (cũ)

200

5

Đường Đắk Lao - Thuận An

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

220

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil

180

6

Đường nội thôn Thuận Hoà

Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng

Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu

300

Ngã ba (Đập đội 2)

Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

150

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

250

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

230

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

220

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

220

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

200

11

Đường đi Đồi Chim

Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

Hết đất nhà ông Dương Nghiêm

230

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

IV.1

Xã Quảng Tân

 

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Hết đất ông Đặng Xem

 

Tà luy dương

 

420

Tà luy âm

 

350

Hết đất ông Đặng Xem

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

Tà luy dương

 

420

Tà luy âm

 

350

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

Tà luy dương

 

600

Tà luy âm

 

490

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

 

Tà luy dương

 

280

Tà luy âm

 

210

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

Ngã ba nội thất Thành Lộc

 

Tà luy dương

 

420

Tà luy âm

 

350

Ngã ba nội thất Thành Lộc

Giáp đất Cao Thanh Cường

600

Giáp đất Cao Thanh Cường

Hết đất nhà ông Huy

350

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)

 

Tà luy dương

 

350

Tà luy âm

 

210

2

Đường liên xã

Ngã ba trường 6

Giáp đất nhà ông Thuận

600

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

350

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

210

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

180

Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

110

Ngã ba cây xăng Ngọc My

Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

210

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đắk R’Tíh

110

Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

Giáp xã Đắk R'Tíh

180

Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

Giáp xã Đắk Wer

320

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

 

110

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

 

110

Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

 

110

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

 

110

Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut

 

110

Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 1

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 3

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 4

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 7

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 8

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 9

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 10

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn 11

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

 

110

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

 

110

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

 

110

IV.2

Xã Đắk R'Tíh

 

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

200

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã ba hồ Doãn Văn

340

Ngã ba hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

150

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

210

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

240

2

Đường liên xã

Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

130

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

150

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

110

Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

130

Hết đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

150

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

400

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

280

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

120

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)

90

Ngã ba trung tâm xã

Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

220

Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

Giáp xã Quảng Tân

140

2

Đường liên xã

Ngã ba thôn 4

Đập Đắk Liêng

150

Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)

Nhà ông Điểu Minh

120

Nhà ông Điểu Minh

Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

200

3

Đường liên thôn

Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

120

4

Các đường liên thôn còn lại

80

5

Đất ở của các khu dân cư còn lại

60

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

 

 

1

Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau

Cầu Đắk R'lấp

Ngã ba cầu Đắk Ké

300

Ngã ba cầu Đắk Ké

Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

300

Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cầu đội 3 - E720

300

Cầu đội 3 - E720

Ngã ba đội 8 - E720

300

Ngã ba đội 8 - E720

Ngã ba đi Đắk Nhau

300

2

Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm

Ngã ba đi Đắk Nhau

Ngã ba Trung Vân

400

Ngã 3 Trung Vân

Ngã ba Điêng Đu + 200

500

Ngã ba Điêng Đu + 200

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

450

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

Giáp xã Quảng Tâm

150

3

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

250

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đắk Ngo

300

Cầu Đắk Ngo

Cầu Đắk Loan

350

Cầu Đắk Loan

Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

200

4

Đường 719

Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)

140

5

Đường Philte

Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

90

6

Đường thôn 7

Ngã ba (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R'lấp

90

Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã ba gần nhà ông Rộng

90

7

Đường vào đội 1 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

90

8

Đường vào đội 4 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)

90

9

Đường vào đội 6 E-721

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)

90

10

Đường vào đội 8 E-721

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)

90

11

Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

90

12

Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

70

13

Các đường liên thôn còn lại

60

14

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA)

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

210

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

210

Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

Ngã ba Công ty Mắc Ca

170

Ngã ba Công ty Mắc Ca

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

210

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

Ngã ba vào đồi ông Quế

600

Ngã ba vào đồi ông Quế

Giáp đất Hạt kiểm lâm

240

Giáp đất Hạt kiểm lâm

Giáp đất hội trường thôn 1

360

Giáp đất hội trường thôn 1

Hết đất nhà ông Cường

300

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

 

Tà luy dương

 

360

Tà luỹ âm

 

280

Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

 

Tà luy dương

 

420

Tà luy âm

 

280

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đắk Búk So

480

2

Đường liên xã

Ngã ba bãi 2

Giáp cổng khu công nghiệp

160

Giáp cổng khu công nghiệp

Ngã ba thác Đắk Glung

120

Ngã ba thác Đắk Glung

Ngã ba đường vào thủy điện

100

Ngã ba đường vào thủy điện

Giáp xã Đắk Ngo

80

Ngã ba Trung đoàn 726

Cầu mới (đập đội 2)

210

Cầu mới (đập đội 2)

Hết mỏ đá

210

Hết mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

80

3

Khu dân cư chợ nông sản

Tất cả các trục đường

 

280

4

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

100

5

Các đường liên thôn còn lại

60

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

IV.5

Xã Đắk Búk So

 

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

Tà luy dương

 

1,700

Tà luy âm

 

1,400

Hết đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

 

Tà luy dương

 

2,900

Tà luy âm

 

2,600

Hết đất bà Hậu

Giáp đất Trung tâm Cao su

 

Tà luy dương

 

2,400

Tà luy âm

 

1,900

Giáp đất Trung tâm Cao su

Hết đất nhà ông Trung

1,200

Hết đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

Tà luy dương

 

720

Tà luy âm

 

600

Hết đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đắk Song

 

Tà luy dương

 

450

Tà luy âm

 

360

2

Quốc lộ 14C

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

Tà luy dương

 

110

Tà luy âm

 

100

Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện

Giáp huyện Đắk Song

 

Tà luy dương

 

360

Tà luy âm

 

330

3

Tỉnh lộ 686

Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

Tà luy dương

 

1400

Tà luy âm

 

1300

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

Tà luy dương

 

1200

Tà luy âm

 

1100

Hết đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

 

Tà luy dương

 

950

Tà luy âm

 

850

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

 

Tà luy dương

 

580

Tà luy âm

 

480

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

 

Tà luy dương

 

380

Tả luy âm

 

350

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Nhà ông Long thôn 6

 

Tà luy dương

 

600

Tà luy âm

 

480

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đắk N'Drung

450

4

Đường liên xã

Ngã ba cửa hàng miền núi

Ngã ba đường vào thôn 1

600

Ngã ba đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

450

Hết đất ông Trìu

Đập Đắk Blung

 

Tà luy dương

 

300

Tà luy âm

 

270

Đập Đắk Blung

Giáp xã Quảng Trực

270

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)

300

6

Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)

Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

600

Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

Giáp đất nhà ông Phong

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

450

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

540

Hết đất nhà ông Cường

Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C

540

Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

540

7

Đường đi bệnh viện

Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)

Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

900

Đài tưởng niệm Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

720

Đất bệnh viện huyện

Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)

720

8

Đường liên thôn

Ngã ba Thác Đắk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

 

Tà luy dương

 

480

Tà luy âm

 

450

Hết đất nhà ông Nhậm

Ngã ba nhà ông Mãi

240

Ngã ba nhà ông Mãi

Giáp Quốc lộ 14C

240

Ngã ba UBND xã

Hết đất nhà bà Oanh

480

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

90

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8

80

IV.6

Xã Quảng Trực

 

 

 

1

Quốc lộ 14 C

Ngã ba cây He

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

90

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

 

 

Tà luy dương

230

 

Tà luy âm

200

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

500

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

 

 

Tà luy dương

300

 

Tà luy âm

250

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu Đắk Huýt

 

 

Tà luy dương

230

 

Tà luy âm

200

Cầu Đắk Huýt

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

180

Ngã ba Lộc Ninh

Ngã tư nhà Điểu Kran

200

Ngã tư nhà Điểu Kran

Giáp Bình Phước

150

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

200

Cầu bon Bu Gia

Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển

 

 

Tà luy dương

200

 

Tà luy âm

150

Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển

Giáp xã Quảng Tâm

180

2

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

150

Hết đất nhà ông Điểu Lý

Hết đất Công ty Việt Bul

130

Hết đất Công ty Việt Bul

Giáp xã Đắk Buk So

150

3

Đường Liên Bon

Đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới)

100

Trạm xá trung đoàn

Ngã ba nhà ông Điểu Lý

100

Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

500

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

 

 

Tà luy dương

400

 

Tà luy âm

350

Ngã ba đường đi Xóm đạo

Ngã ba Bưu điện

180

Ngã ba nhà ông Minh

Giáp trung đoàn 726

350

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

300

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

giáp Quốc lộ 14C mới

150

4

Đường vào đồn 10

Ngã ba nhà bàn Ngân

Hết đồn 10

140

5

Đường vào Đắk Huýt

Ngã ba đi vào cánh đồng 2

Nhà ông Điểu Đê

90

Nhà ông Điểu Đê

Nhà ông Điểu Trum

100

Nhà ông Điểu Trum

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

90

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới

70

6

Đường nội bon

Ngã ba nhà ông Trịnh

Giáp Quốc lộ 14C mới

70

Ngã ba nhà ông Điểu Khơn

Ngã ba nhà bà Phi Úc

70

Ngã ba nhà ông Khoa

Suối Đắk Ken

70

Ngã ba nhà ông Điểu Lé

Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ

70

Ngã ba nhà ông Hợp

Ngã ba nhà ông Phê

70

Ngã ba nhà ông Khá

Đập Đắk Huýt 1

70

Các tuyến đường nội bon Bu Lum

 

70

Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt

 

70

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

 

70

V

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

V.1

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

 

 

Tà luy dương

2,000

 

Tà luy âm

1,500

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

 

 

Tà luy dương

1,080

 

Tà luy âm

580

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

 

 

Tà luy dương

1,100

 

Tà luy âm

600

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

 

 

Tà luy dương

520

1

Đường Quốc lộ 28

 

Tà luy âm

350

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đắk Nia

200

Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

2,900

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

2,640

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

 

 

Tà luy dương

1,520

 

Tà luy âm

1,000

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

Km 0+100 mét

Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

 

 

Tà luy dương

1,040

 

Tà luy âm

700

Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

Suối cây Lim

 

 

Tà luy dương

400

 

Tà luy âm

270

Suối cây Lim

Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

 

 

Tà luy dương

400

 

Tà luy âm

270

Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

Hướng về 2 phía 400 mét

520

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

 

 

Tà luy dương

220

 

Tà luy âm

150

2

Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong

Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí

Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

480

Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện)

 

 

Tà luy dương

600

 

Tà luy âm

400

3

Đường đi thôn 1

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Km 0+100 mét

1,440

Km 0 + 100 mét

Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

1,100

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8

900

5

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

900

6

Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

450

Km 0 + 500 mét

Km 1

280

7

Đường vào đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

450

Km 0+100 mét

Hết đập tràn Nao Kon Đơi

470

8

Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du)

1,500

9

Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

960

Km0

Km 1

600

Km 1

Công trình Thủy điện Đồng Nai 4

380

10

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

720

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

660

11

Đường vào thôn 4

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

450

Km 0 + 200 m

Hết đường

280

12

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 mét

300

Km 0 + 300 mét

Bon Cây Xoài

220

Bon Cây Xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

220

13

Khu định cư công nhân viên chức

 

13.1

Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)

Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét

Trọn đường

350

13.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

220

13.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

220

13.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

220

13.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

 

250

13.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

240

13.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

200

13.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

 

260

13.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

 

240

14

Khu tái định cư B

 

 

 

14.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

 

250

14.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

 

250

14.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

250

14.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

240

14.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

220

14.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

 

240

15

Đường Quảng Khê, Đắk Ha

Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi)

Giáp ranh xã Đắk Ha

200

16

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

240

17

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

170

18

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120

19

Các tuyến đường bê tông ở các thôn

180

20

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

V.2

Xã Quảng Sơn

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Đắk Ha

Đỉnh dốc 27

 

 

Tà luy dương

360

 

Tà luy âm

240

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100m

 

 

Tà luy dương

420

 

Tà luy âm

280

Đỉnh dốc 27 + 100m

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

 

 

Tà luy dương

480

 

Tà luy âm

320

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét

600

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét

720

Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét

Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

780

Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

Km 0 + 100 mét

1,200

Km 0+100 mét

Km 0 + 200 mét

1,200

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

2,900

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

 

3,000

Km 1

Km 1 + 100 mét

2,800

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

600

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

 

 

Tà luy dương

360

 

Tà luy âm

240

2

Đường đi thôn Quảng Hợp

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

 

1,000

3

Đường đi thôn 2

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

2,600

Ngã tư cây xăng Tân Sơn

Ngã tư Bưu điện xã

2,400

Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

2,600

Ngã tư Bưu điện xã

Nhà ông Thìn

2,400

3

Đường đi thôn 2

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

2,800

Nhà ông Thìn

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

2,500

4

Đường đi thôn 3A

Ngã tư chợ (Km0)

Km 0+150 mét

2,800

Km 0+150 mét

Km 0 + 250 mét

2,800

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

2,400

Nhà ông Long

Trạm Y tế xã Quảng Sơn

1,200

5

Đường đi xã Đắk R'măng

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

2,800

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

2,000

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1C)

Đường vào Thôn 1C

1,200

Trạm Y tế Công ty 53

Xưởng đũa cũ

600

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

480

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

Giáp ranh xã Đắk R'măng

300

6

Đường đi Tỉnh lộ 686 (đi Quốc lộ 14)

Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ))

Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

170

Đất Công ty Đỉnh Nghệ

Hết đất Công ty Thiên Sơn

 

 

Tà luy dương

180

 

Tà luy âm

120

Hết đất Công ty Thiên Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Song

 

 

Tà luy dương

100

 

Tà luy âm

70

7

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

360

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

240

9

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

200

10

Đất ở các khu vực còn lại khác

110

V.3

Xã Quảng Hòa

 

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

720

Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba cây xăng thôn 9

600

Ngã ba cây xăng thôn 9

Hết đường rải nhựa thôn 10

420

Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba hội trường Thôn 6

360

Ngã ba hội trường Thôn 6

Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô

240

Ngã ba cây xăng thôn 9

Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal)

600

Ngã ba thôn 10, thôn 12

Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

240

Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

Cầu Đắk Tinh

180

2

Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên Làng Giao + 500m (đường nhựa)

240

3

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

80

4

Đường nhựa thôn 6, thôn 12

80

5

Đường cấp phối >=3.5 mét

60

6

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

V.4

Xã Đắk Ha

 

 

 

1

Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa

Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã

 

 

Tà luy dương

900

 

Tà luy âm

400

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

1,100

Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

1,800

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

1,380

Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

Đường vào cống 20 thôn 1

510

2

Đường Đắk Ha, Quảng Khê

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Quảng Khê

330

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa

200

4

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

150

5

Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 mét)

100

6

Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 mét)

80

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

V.5

Xã Đắk R'Măng

 

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

360

2

Đường đi bon Păng Xuôi

Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)

Km 0 + 500m

240

Km 0 + 500m

Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

120

3

Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m

140

4

Đường nội thôn

Đường UBND xã + 500m (phía đông)

Vào trong 1 km

120

Đường vào thôn Sa Nar

Hết đường nhựa (800 m)

120

5

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

130

6

Đất ở mặt đường nhựa cụm 6

Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh thôn 1 Đắk Som)

Nhà ông Màn Duy Thăng

120

7

Đất ở các khu vực còn lại

50

V.6

Xã Đắk Som

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

 

 

 

Tà luy dương

680

 

Tà luy âm

450

Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

 

 

Tà luy dương

360

 

Tà luy âm

240

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

Ngã ba đường bê tông thôn 5

 

 

Tà luy dương

300

 

Tà luy âm

200

Ngã ba đường bê tông thôn 5

Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

 

 

Tà luy dương

150

 

Tà luy âm

100

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

 

 

Tà luy dương

450

 

Tà luy âm

300

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đắk Nang

 

 

Tà luy dương

360

 

Tà luy âm

240

Ngã ba đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

 

 

Tà luy dương

150

 

Tà luy âm

100

2

Đường vào nhà ông Đông

Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

Hết đất nhà ông Đông

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

480

Hết đất nhà ông Đông

Nghĩa địa

 

 

Tà luy dương

280

 

Tà luy âm

190

3

Đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B'Sréa

 

 

Tà luy dương

200

 

Tà luy âm

130

Chân Đập Bon B’Sréa

Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon)

 

 

Tà luy dương

100

 

Tà luy âm

70

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

680

5

Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

100

6

Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang

80

7

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

90

9

Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80

10

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

V.7

Xã Đắk Plao

 

 

 

1

Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính)

Giáp ranh xã Quảng Khê

Cầu Đắk Plao

240

Cầu Đắk Plao

Giáp ranh xã Đắk R'Măng

240

2

Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5

70

3

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

70

4

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

 

VI.1

Xã Nam Bình

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

450

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

500

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

Cây xăng ông Diệm

850

Cây xăng ông Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

2,500

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

2000

2

Đường Tỉnh lộ 682

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)

Km 0 + 450 m

900

Km 0 + 450 m

Ranh giới xã Đắk Hòa

600

3

Quốc lộ 14 C

Ngã ba Đức An Quốc lộ14C

Quốc lộ14C Km0 + 300m

1200

Quốc lộ14C Km0 + 300m

Cầu Thuận Hà

950

4

Đường liên xã

Ngã ba đường nhà ông Tài

Hết cây xăng Cường Thảo

1300

Hết cây xăng Cường Thảo

Hết ranh giới xã Nam Bình

720

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)

Ranh giới thị trấn Đức An

330

Ngã ba vào UBND xã Nam Bình

Cộng thêm 250 m

1140

Cộng thêm 250 m

Đường đi thôn 6

720

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

900

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

VI.2

Xã Thuận Hà

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

200

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

250

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đắk Thốt

250

Trường Vừa A Dính

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

200

Trường Vừa A Dính

Trường Hoa Ban

300

Trường Vừa A Dính

Ranh giới xã Đắk Búk So

200

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt

150

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

VI.3

Xã Nâm N'Jang

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

600

Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

Cầu 20 + 100m

500

Cầu 20 + 100m

Ngã tư cầu 20 +100m

550

Ngã tư cầu 20 + 100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

500

2

Đường vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m

600

3

Đường tỉnh lộ 686

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

400

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

450

UBND xã

Chùa Hoa Quang

390

Chùa Hoa Quang

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

300

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

Ngã ba thôn 8 cũ

500

Ngã ba thôn 8 cũ

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

400

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Lâm trường Đắk N’Tao

450

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)

400

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

400

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

Thôn 7 cũ

260

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

500

7

Đường liên thôn

Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)

Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ

200

8

Đất ở khu vực còn lại

100

VI.4

Xã Thuận Hạnh

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

400

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

500

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m

Ranh giới huyện Đắk Mil

400

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

800

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Đường vào đồn 765

250

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

300

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

400

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc

300

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về 3 hướng 250m

 

1200

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

360

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

300

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Ranh giới xã Nam Bình

350

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

Đường vào nhà thờ Bình Hà

540

Đường vào nhà thờ Bình Hà

Ranh giới xã Thuận Hà

240

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ

750

3

Đường liên thôn

Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m

360

Ngã tư Thuận Nghĩa

Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai

300

Ngã tư Thuận Nghĩa

Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)

300

4

Đất ở ven trục đường chính các thôn

250

5

Đất ở khu dân cư còn lại

80

VI.5

Xã Trường Xuân

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)

360

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã ba đường vào thôn 4

600

Ngã ba đường vào thôn 4

Ngã ba đường vào kho đạn

350

Ngã ba đường vào kho đạn

Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa

300

2

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa

300

3

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Huyên

300

4

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Lê Xuân Thọ

300

5

Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại

250

6

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải

300

7

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Cầu Xây đến nhà ông Hào

300

8

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn hóa Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ)

250

9

Đất ở khu dân cư còn lại

60

VI.6

Xã Đắk Mol

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Giáp huyện Đắk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

400

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đắk Hòa

600

2

Đường liên thôn

Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1

Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1

220

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa

220

Giáp ranh giới xã Đắk Sắk

Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ

250

Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

Hết thôn Hà Nam Ninh

250

3

Đường đi E29

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Cầu Bon Jary cũ

530

Cầu Bon Jary cũ

Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh

200

Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

150

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1 cũ

120

Đoạn đường còn lại

 

120

4

Đất ở khu dân cư còn lại

100

VI.7

Xã Đắk N'Drung

 

 

 

1

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Hết Trường Lý Thường Kiệt

600

Hết Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

450

2

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã ba tỉnh lộ 686

Hết trường cấp III

400

Hết trường cấp III

Ranh giới xã Nâm N’Jang

370

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã ba Công ty cà phê

Ngã ba nhà ông Trọng

600

Ngã ba nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

300

4

Đường tỉnh lộ 686

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

350

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7 cũ

500

Hội trường thôn 7 cũ

Hết bưu điện

650

Hết bưu điện

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

500

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

Giáp xã Đắk Búk So

250

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 686

160

6

Đường đi thôn 7 cũ

Trạm y tế

Ngã ba nhà Hiền Loan

120

7

Đất ở khu dân cư còn lại

50

VI.8

Xã Đắk Hòa

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Ranh giới xã Đắk Mol

Đập nước Đắk Mol

1000

Km 0 (đập nước)

Nhà ông Tiếp

400

Nhà ông Tiếp

Ranh giới thôn rừng lạnh

200

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

120

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

130

2

Đường liên xã

Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

160

Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

110

3

Đường liên thôn

Thôn Đắk Sơn

Giáp tỉnh lộ 682

110

Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ

Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ

100

Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ)

Hết đất ông Cao Tiến Đạt

100

4

Đất ở khu dân cư còn lại

60

VII

HUYỆN CƯ JÚT

 

 

 

VII.1

Xã Tâm Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

3,000

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

Cầu 14

2,400

2

Đường đi Nam Dong

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

1,200

Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

Ngã 3 hết thôn 9

1,200

Ngã 3 hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

1,000

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã 3 Quốc lộ 14

Suối hương

420

4

Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

600

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn Ea Pô

480

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã 3 thôn 09

Ngã 4 nhà ông Hải

400

6

Liên thôn

Nhà ông Hải

Ngã 4 buôn EaPô

280

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

420

Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh

390

8

Đường thôn 4

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Chính

360

Cầu nhà ông Chính

Ngã 3 nhà ông Cường

420

9

Đường sinh thái

Quốc lộ 14

Giáp suối hương (khu bộ đội)

630

Giáp suối hương (khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn Ea Tling

300

10

Đường Buôn Nui

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 4 nhà ông Việt

600

11

Đường thôn 6

Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Thản

630

12

Đường thôn 12

Quốc lộ 14

Nhà ông Soát

280

13

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

490

14

Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 nhà ông Ngọ

700

Ngã 3 nhà ông Ngọ

Ngã 3 nhà ông Hưng

360

Ngã 3 nhà ông Hưng

Ngã 3 đường sinh thái

300

15

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính

140

16

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

VII.2

Xã Trúc Sơn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

1,260

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đắk Gằn

740

2

Đường đi Cư K'Nia

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

700

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

530

3

Đường bê tông thôn 1

150

4

Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4

150

5

Đường bê tông thôn 3

100

6

Đường bê tông liên thôn 6

100

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

VII.3

Xã Cư K'Nia

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hóa thôn 1

180

Cổng Văn hóa thôn 1

Nhà ông Tặng

300

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

420

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đắk Drông

380

2

Đường vào UBND xã

Ngã 3 nhà ông Thịnh

Trường Chu Văn An

310

Trường Chu Văn An

Ngã 3 nhà ông Nhàn

500

Cổng Văn hóa thôn 2

Trụ sở UBND xã

280

Ngã 3 nhà ông Nhàn

Cầu Hòa An

260

Cầu Hòa An

Đường vào thôn 9, 10

200

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m

Ngã 3 công trình nước sạch

270

Ngã 3 công trình nước sạch

Hết đường

160

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

5

Khu dân cư thôn 12 (bổ sung)

160

6

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung)

120

VII.4

Xã Nam Dong

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã 3 nhà ông Thái

700

Ngã 3 nhà ông Thái

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

960

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

Ngã 3 Khánh Bạc

1,320

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

2,520

Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

3,220

Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

1,800

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

Ngã 3 phân trường thôn 1

1,050

Ngã 3 phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

840

2

Đường đi buôn Tia

Ngã 3 nhà ông Thái

Ngã 4 Đức Lợi

900

3

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc)

Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

2,100

Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Hội trường Thôn 7

1,500

Hội trường Thôn 7

Giáp ranh xã Đắk Drông

1,200

4

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán)

Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

2,100

Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

1,200

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đắk Drông

900

5

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã 4 chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

2,640

Nhà ông Chiểu

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

2,380

6

Đường đi xã Đắk Wil

Ngã 4 chợ Nam Dong

Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

1,540

Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m

1,470

Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m

Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

1,200

Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

Giáp ranh Đắk Wil

900

7

Đường vào khu dân cư thôn 3

Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã 3 nhà ông Lạc

1,400

Ngã 3 nhà ông Lạc

Ngã 3 nhà ông Sơn

1,000

Ngã 3 nhà ông Sơn

Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2

600

Ngã 3 nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

600

8

Đường đi Thác Drayling (thôn 2)

Ngã 4 trường Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Nhạ

900

Ngã 3 nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

560

Cầu ông Thái

Buôn Nui

350

9

Đường đi thôn 16

Ngã 3 ông Nhạ

Ngã 3 nhà ông Nhân

560

Ngã 3 nhà ông Nhân

Ngã 3 nhà ông Công

350

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

1,400

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

1,000

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

1,100

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã)

1,400

14

Đường đi thôn 12

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

Ngã 3 vườn điều

840

Ngã 3 vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

600

Ngã 3 vườn điều

Giáp ranh xã Ea Pô

500

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

600

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã 3 Khánh Bạc

600

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

600

Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Ea Pô

500

Ngã 3 Khánh Bạc

Giáp ranh xã Đắk Drông

400

17

Đường vào UBND xã mới

Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

UBND xã + 400m

700

18

Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính

Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn

Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

700

Ngã 3 nhà ông Hiến

Ngã 3 đường vào UBND xã

630

19

Đất ở các khu dân cư còn lại

120

VII.5

Xã Đắk Drông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2 cũ

310

Cầu thôn 2 cũ

Cách tim cổng chợ 200m

500

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

 

800

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

500

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

450

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

 

600

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m

420

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m

 

630

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

280

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

Ngã 3 nhà ông Hoà

420

Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ

Cầu thôn 15 cũ

280

Cầu thôn 15 cũ

Cầu Suối Kiều

180

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

310

Km 0 + 200m

Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m

280

Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

 

280

Từ ngã 3 Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đắk Wil

210

Từ ngã 3 Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Nam Dong

210

3

Đường đi Cư Knia

Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng)

Hết khu Ki ốt chợ

350

Hết khu Ki ốt chợ

Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cư K'Nia)

240

Hết Khu Ki ốt chợ + 500m

Cầu Cư K'Nia

210

4

Đường đi lòng hồ

Ngã 3 thôn 10

Cầu thôn 11

210

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

210

Bờ đập lòng hồ

Hết thôn 20

150

5

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)

Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

210

Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

Giáp ranh xã Đắk Wil

210

6

Đường đi thôn 19

Ngã 3 C4 (nhà ông Định)

Trường học thôn 19

210

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

130

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

VII.6

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính (đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

600

Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

Ngã 3 Trạm xá xã

1,000

Ngã 3 Trạm xá xã

Ngã 3 thôn Tân Sơn

600

Ngã 3 thôn Tân Sơn

Ranh giới xã ĐăkWil

400

2

Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui)

Ngã 4 thôn Thanh Tâm

Ngã 3 nhà ông Lộc

400

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít)

250

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới 3 mặt bờ sông

180

4

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Ngã 4 thôn Trung Sơn

380

Ngã 4 thôn Trung Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

300

5

Đường đi thác Linda

Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ

400

6

Đường đi thôn Nam Tiến

Ngã 3 thôn Tân Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

300

Ngã 3 nhà ông Tuất

Ngã 3 thôn Suối Tre

250

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)

Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

230

8

Đường đi thôn Hợp Thành

Ngã 3 thôn Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

170

9

Đường đi ngã sáu

Từ nhà ông Tài

Hết ngã sáu

180

Hết ngã sáu

Đường vào khu 3 tầng

140

10

Đường đi thôn Thanh Xuân

Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ)

Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

500

Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

Hết khu dân cư

350

11

 

Ngã 4 Phú Sơn cũ

Ngã 3 nhà ông Đậu

260

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

150

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

150

14

Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3

150

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

60

VII.7

Xã Đắk Wil

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

 

800

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

500

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

520

Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

600

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã EaPô

350

Ngã 3 nhà ông Dục

Ngã 3 nhà ông Dục + 200m

200

Ngã 3 nhà ông Dục + 200m

Hết ngã 6

120

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hóa xã

500

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã 3 nhà ông Thạch

350

Ngã 3 nhà ông Thạch

Hết thôn 9

320

Ngã 3 chợ

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

400

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đăk Drông

200

Ngã 3 ông Đề

Giáp xã Nam Dong

200

Ngã 3 ông 4

Hết cổng trường cấp 3

200

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

90

3

Đất ở khu dân cư còn lại

70

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

 

 

VIII.1

Xã Đắk Drô

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

2,200

Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

2,100

Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

2,400

Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

2,800

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

2,900

Cầu buôn 9

Ngã ba của Lâm Nghiệp 3

1,500

Ngã ba lâm nghiệp 3

Đường Thành Công (hết buôn 9)

480

Đường Thành Công (hết buôn 9)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

520

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

Cây xăng Công Nga

750

Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28

480

2

Đường đi Buôn Choáh

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

1,500

Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

700

Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

420

Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

Giáp ranh giới xã Buôn Choah

270

Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn)

Hết đất ông Trần Văn Khuê

390

3

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv

280

4

Đường đi Nâm Nung

Ngã ba Hầm Sỏi

Đường dây 500 Kv

450

Đường dây 500 Kv

Giáp ranh xã Nâm Nung

440

5

Đường đi Buôn K62 cũ

Ngã ba Quốc lộ 28

Ngã ba Buôn K62 cũ

700

Ngã ba Buôn K62 cũ

Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

540

Ngã ba Buôn K62 cũ

Giáp ranh xã Tân Thành

470

6

Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

330

Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

240

7

Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah

Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần)

UBND xã Đắk Drô

1,500

Từ UBND xã

Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh)

320

8

Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

Ngã ba Nông nghiệp 3

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

330

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

Khu đất ở 132

260

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

VIII.2

Xã Nam Đà

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút)

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

2,400

Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

1,800

Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

800

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm)

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m

2,800

Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m

Ngã ba trục 9

2,000

Ngã ba trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm)

2,400

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết Sân vận động

2,000

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

800

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

500

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

400

Cuối nhà ông Đích

Xã Đắk Rô

250

Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải)

Nhà ông Tùng

250

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã tư nhà ông Kha

850

Ngã tư nhà ông Kha

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

500

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

Giáp cầu An Khê

350

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

180

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

400

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

260

6

Đường đi trạm 35Kv

Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết đập tràn Đắk Mâm

350

Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ)

Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm

250

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã năm Nam Đà

Ngã ba nhà ông Ninh

800

Ngã ba nhà ông Ninh

Cầu Nam Xuân

550

Cầu Nam Xuân

Nhà ông Mai Bàn

280

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Đề Bô

Hết đường

200

9

Đường nhựa trục ngang

Nhà bà Dần

Trường Phan Chu Trinh

420

Nhà thờ Quảng Đà

Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

350

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

120

VIII.3

Xã Đắk Sôr

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

700

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

550

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

550

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

550

Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

Giáp huyện Cư Jút

570

Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất ông Võ Thứ

700

Hết đất nhà ông Võ Thứ

Giáp ranh giới xã Nam Đà

500

2

Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

300

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới xã Nam Xuân

270

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

250

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Hết đất bà Bạch Thị Hiền

140

5

Đường đi thôn Quảng Hà

Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng

Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa

140

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

VIII.4

Xã Tân Thành

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

500

Ngã ba Đắk Hoa

Giáp ranh xã Nam Nung

300

2

Đường đi thị trấn Đắk Mâm

Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m

400

Các đoạn còn lại trên đường nhựa

 

250

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

300

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Km 0 +300 m

350

Km 0 +300 m

Giáp ranh xã Đắk Sắk

200

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô

70

VIII.5

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã tư Chợ

Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

900

Ngã tư Chợ

Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

700

Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Đường vào rãy giáp nhà ông Du

600

Đường vào rãy giáp nhà ông Du

Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)

500

Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)

Giáp Đắk Drô

330

Ngã tư chợ

Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)

1,000

Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

350

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

300

Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

Giáp Đức Xuyên

370

2

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Đường vào bon Đắk Prí

500

Đường vào bon Đắk Prí

Ranh giới xã Nâm Nung

350

Từ UBND xã

Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí

200

Ngã ba nhà ông Tuấn

Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

120

3

Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí

80

VIII.6

Xã Quảng Phú

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Đắk Nang

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

530

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

Trạm kiểm lâm

600

Trạm kiểm lâm

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

500

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong)

400

2

Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

180

3

Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăh

210

Bến nước Buôn K'tăh

Hết nhà ông Bảo

150

Ngã ba đường vào thủy điện

Cầu Nam Ka

150

4

Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong)

Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

150

Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong)

120

5

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

100

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

VIII.7

Xã Đức Xuyên

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 684

Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir)

Ngã tư Xuyên Hà

530

Ngã tư Xuyên Hà

Mương thủy lợi (K.NT4a)

600

Mương thủy lợi (K.NT4a)

Ngã ba vào Trạm Y tế xã

1,000

Ngã ba vào Trạm Y tế xã

Ngã tư Đắk Nang

600

2

Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé

Ngã ba ông Thạnh

Kênh mương thủy lợi cấp I

290

Kênh mương thủy lợi cấp I

Nhà cộng đồng Bon Choih

140

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

100

VIII.8

Xã Buôn Choah

 

 

 

1

Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến ngã ba vào khu nghĩa địa

180

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

180

4

Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ)

150

5

Ngã ba thôn Cao Sơn cũ

Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến (cũ)

140

Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

140

6

Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

120

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

VIII.9

Xã Nâm Nung

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m)

250

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m)

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m)

450

Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đắk Viên

340

Cầu Đắk Viên

Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

360

Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

1,000

Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

Giáp ranh giới xã Tân Thành

320

2

Đường Hầm sỏi

Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đắk Drô

220

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã ba Nâm Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

360

4

Khu vực ba tầng

Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc

Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Vỹ

530

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N5

800

Tuyến N1

 

600

Tuyến N8

 

250

Tuyến N9

 

600

Tuyến D6

Tuyến N8

500

Tuyến N8

Tuyến N6

250

Tuyến N7

 

600

Tuyến D10

Tuyến N8

250

6

Đường trục chính thôn

Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành)

Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành)

150

Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir

Hết đất nhà ông Đinh Công Đình

150

Đường bon R'cập

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh

150

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

VIII.10

Xã Nam Xuân

 

 

 

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr)

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

1,300

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

600

2

Đường Tỉnh lộ 683

Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm )

Cầu Cháy

1,300

Cầu Cháy

Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm

750

Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil)

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

1,000

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

750

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

Ngã ba đường Lương Sơn

850

Ngã ba đường Lương Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Mil

350

3

Đường đi Nam Sơn (cũ)

Ngã ba Thanh Sơn

Đầu cầu Sơn Hà cũ

600

Đầu cầu Sơn Hà cũ

Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong

350

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã ba Tư Anh

Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

500

Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp

350

5

Các trục đường bê tông còn lại

200

6

Đường đi suối Boong

Ngã ba Tư Anh

Ngã ba Tư Anh + 500m

350

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

120

VIII.11

Xã Đắk Nang

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

600

Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong)

 

400

2

Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28

350

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

PHỤ LỤC SỐ II:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

 

I.1

Phường Nghĩa Tân

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội Biên phòng

Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

2,760

Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

2,880

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa

1,800

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng)

Tịnh xá Ngọc Thiền

2,760

Tịnh xá Ngọc Thiền

Cầu Đắk Nông

6,000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

 

 

Tà luy dương

2,400

 

Tà luy âm

2,000

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

 

 

Tà luy dương

3,300

 

Tà luy âm

2,800

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

2,160

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1,820

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Hết đường

876

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết đường Phan Kế Bính

1,800

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường Tô Hiến Thành

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

1,200

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1,800

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

 

 

Tà luy dương

1,248

 

Tà luy âm

1,040

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

1,248

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

 

1,248

15

Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

 

 

Tà luy dương

1,014

 

Tà luy âm

845

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

720

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

540

17

Khu Tái định cư Sùng Đức

Nội các Tuyến đường nhựa

 

 

Tà luy dương

 

840

Tà luy âm

 

650

18

Khu Tái định cư Biên Phòng

Nội các tuyến đường đất

 

504

19

Khu Tái định cư Công An

Nội các tuyến đường nhựa

 

1,092

20

Khu Tái định cư Ngân hàng

Nội các tuyến đường nhựa

 

1,014

21

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Đường 23/3

Suối Đắk Nông (cũ)

5,425

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2

 

530

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

520

22.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

Tổ dân phố 1, 2

 

390

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

340

22.3

Đất ở ven các đường đất cụt

Tổ dân phố 1, 2

 

260

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

270

23

Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết các đường nội bộ

1,836

24

Đường Tổ dân phố 2

Đường Quang Trung

Hết Công an thành phố

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

Hết Công an thành phố

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

25

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh phường Nghĩa Phú

Giáp ranh phường Nghĩa Trung

 

 

Tà luy dương

600

 

Tà luy âm

450

26

Quốc lộ 14 cũ

Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ

Đường Nguyễn Tất Thành

1,440

I.2

Phường Nghĩa Phú

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

1,440

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1,800

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội Biên phòng

2,160

Đường vào Bộ đội Biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

2,760

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

2,880

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

1,680

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa

1,800

3

Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

 

 

Tà luy dương

1,080

 

Tà luy âm

900

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

600

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

1,320

5

Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan)

Tiếp giáp Quốc lộ14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

600

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

600

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih

456

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

960

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an tỉnh

924

Hết Công an tỉnh

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

432

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

432

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thành phố

 

 

Tà luy dương

636

 

Tà luy âm

530

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

684

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

624

11

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

1,440

12

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk R'Moan

744

13

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

 

996

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

14.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 5

 

520

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

520

14.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 5

 

380

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

325

14.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 5

 

310

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

290

15

Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa

540

16

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

720

Tà luy âm

550

I.3

Phường Nghĩa Đức

 

 

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

5,550

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

5,550

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Bùng binh

2,990

3

Đường Hùng Vương

Bùng binh

Đường Hàm Nghi

2,990

4

Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

3,360

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

Cầu Bà Thống

 

 

Tà luy dương

3,000

 

Tà luy âm

2,500

Cầu Bà Thống

Đường rẽ vào UBND phường

 

 

Tà luy dương

2,520

 

Tà luy âm

2,100

Đường rẽ vào UBND phường

Hết đường

 

 

Tà luy dương

2,160

 

Tà luy âm

1,800

5

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

2,400

Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

3,600

6

Đường sau nhà Công vụ cũ

Ngã ba đường đi cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

1,044

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5)

Chân bờ kè hồ

1,800

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

1,200

7

Đường bên hông nhà Công vụ cũ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ cũ

1,800

8

Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

9

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur)

1,800

Cầu Bà Thống

Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng

1,440

10

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 0 (đường 23/3)

Đường vào bệnh xá

2,340

Đường vào bệnh xá

Ngã ba bà mù

1,404

Ngã ba bà mù

Đường vào cổng trại giam

1,404

Đường vào cổng trại giam

Km 4

1,080

11

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

600

12

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

 

 

Tà luy dương

2,873

 

Tà luy âm

2,373

Đường Lương Thế Vinh

Hết đường nhựa (ngã 3)

 

 

Tà luy dương

2,200

 

Tà luy âm

1,700

Hết đường nhựa

Khu tái định cư Đắk Nur B

 

 

Tà luy dương

2,100

 

Tà luy âm

1,600

13

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

 

 

Tà luy dương

2,496

 

Tà luy âm

2,080

14

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

1,248

15

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

2,640

16

Đường Lương Thế Vinh

Đường N’Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

 

 

Tà luy dương

2,280

 

Tà luy âm

1,900

17

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1,872

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1,872

19

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1,872

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,560

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,560

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,560

23

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500Kv (hết đường)

1,560

24

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1,560

25

Đường Hoàng Diệu

Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)

1,560

26

Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

 

 

Tà luy dương

 

1,020

Tà luy âm

 

800

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

27.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2

 

460

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

455

27.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

Tổ dân phố 1, 2

 

350

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

330

27.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 1, 2

 

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

 

300

28

Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5)

400

29

Khu tái định cư Công An

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1,200

Tà luy âm

900

30

Khu tái định cư Đắk Nia

Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

Tà luy dương

1,200

Tà luy âm

900

31

Khu tái định cư Đắk Nur B

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1,020

Tà luy âm

800

I.4

Phường Nghĩa Thành

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

1,170

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1,920

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

2,280

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

2,535

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

3,978

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

3,250

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

6,750

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

1,920

Đường Tống Duy Tân

Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

1,800

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

Tà luy dương

2,730

 

Tà luy âm

2,230

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

 

 

Tà luy dương

3,750

 

Tà luy âm

3,250

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

8,325

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

5,850

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết chợ thành phố

20,000

Hết chợ thành phố

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1,950

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

1,950

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

1,800

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

20,000

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

936

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

6,013

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

5,850

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

 

 

Tà luy dương

1,950

 

Tà luy âm

1,500

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

 

 

Tà luy dương

1,800

 

Tà luy âm

1,500

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Bà Triệu

15,000

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

 

 

Tà luy dương

1,440

 

Tà luy âm

1,200

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1,800

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,560

 

Tà luy âm

1,300

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết đường nhựa

1,440

19

Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Hết đường (1.310m)

744

20

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ)

Ngã ba Nghĩa Bình

756

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

 

Tà luy dương

 

2,160

Tà luy âm

 

1,800

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

Ngã tư đường Ngô Mây

 

 

Tà luy dương

3,250

 

Tà luy âm

2,750

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết điện máy xanh

4,778

Hết điện máy xanh

Đường Chu Văn An

 

 

Tà luy dương

5,051

 

Tà luy âm

4,551

22

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Đường Võ Thị Sáu

4,350

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

6,475

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

Đường 23/3

 

 

Tà luy dương

6,750

 

Tà luy âm

6,250

23

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

1,320

24

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

864

25

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

672

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

684

Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

612

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

660

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

660

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

648

26

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

26.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

560

Các tổ dân phố còn lại của phường

490

26.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

410

Các tổ dân phố còn lại của phường

400

26.3

Đất ở ven các đường đất cụt

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

380

Các tổ dân phố còn lại của phường

290

I.5

Phường Nghĩa Trung

 

 

1

Đường 23/3

Cầu Đắk Nông

Ngân hàng BIDV

5,850

Ngân hàng BIDV

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

4,500

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

3,042

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

1,440

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông

 

 

Tà luy dương

1,872

 

Tà luy âm

1,560

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)

Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

 

 

Tà luy dương

2,640

 

Tà luy âm

2,200

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đất Khách sạn Sunrise

1,248

Hết đất Khách sạn Sunrise

Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên

720

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

 

 

Tà luy dương

1,352

 

Tà luy âm

1,040

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

Hết điện lực Gia Nghĩa

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

600

Hết điện lực Gia Nghĩa

Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)

 

 

Tà luy dương

720

 

Tà luy âm

600

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2)

 

 

Tà luy dương

2,640

 

Tà luy âm

2,200

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Nghĩa địa

1,170

Nghĩa địa

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

624

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Hàm Nghi

 

 

Tà luy dương

2,925

 

Tà luy âm

2,425

Đường Hàm Nghi

Hết Bệnh viện

 

 

Tà luy dương

2,535

 

Tà luy âm

2,035

Hết Bệnh viện

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

 

 

Tà luy dương

1,680

 

Tà luy âm

1,400

10

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

2,496

11

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

 

 

Tà luy dương

2,496

 

Tà luy âm

2,080

12

Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Đường Điểu Ong

2,184

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh ủy

2,496

14

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Hết đường nhựa cũ

 

 

Tà luy dương

1,320

 

Tà luy âm

1,100

15

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1,872

16

Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Đường Y Jút (trục N3)

1,872

17

Đường Y Jut (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)

 

 

Tà luy dương

1,716

 

Tà luy âm

1,430

18

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,872

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1,560

19

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1,560

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

1,560

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Y Jút

1,560

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,404

23

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1,560

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng

1,560

25

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1,872

26

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1,560

27

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,872

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,872

28

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

1,872

29

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,872

30

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1,872

31

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1,560

32

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,560

33

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,560

34

Đường Ngô Thị Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,560

35

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1,560

36

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,560

37

Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)

1,200

38

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

Đường 23/3

Chân cầu Đắk Nông

1,044

39

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

 

 

Tà luy dương

4,650

 

Tà luy âm

4,150

40

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

648

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

648

41

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh)

2,028

42

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

Nội các Tuyến đường nhựa

 

Tà luy dương

 

1,716

Tà luy âm

 

1,250

43

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

2,069

Nội các Tuyến đường nhựa

 

Tà luy dương

 

1,724

Tà luy âm

 

1,400

44

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

44.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại

Tổ dân phố 2, 3

500

Các tổ dân phố còn lại của phường

500

44.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

Tổ dân phố 2, 3

370

Các tổ dân phố còn lại của phường

330

44.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

Tổ dân phố 2, 3

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

300

45

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

600

Tà luy âm

540

46

Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh

Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

Tà luy dương

840

 

Tà luy âm

650

47

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Tôn Đức Thắng

Hết đường

 

 

Tà luy dương

1,032

 

Tà luy âm

800

48

Đường nhựa

Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô)

Hết đường nhựa

720

49

Các đường bê tông trong khu An Phương

1,000

I.6

Phường Quảng Thành

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Hết cây xăng dầu Quang Phước

648

Hết cây xăng dầu Quang Phước

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

840

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1,200

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)

Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

324

Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

Ngã ba Trảng Tiến

324

Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

324

Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

Ngã ba Trảng Tiến

324

Quốc lộ 14

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

324

Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14)

432

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Ngã 3 đường đất qua đồi thông

 

 

Tà luy dương

348

 

Tà luy âm

290

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp xã Đắk R'moan

 

 

Tà luy dương

348

 

Tà luy âm

290

3

Đường đối ngoại

Cầu nhà bà Bé

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

400

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

300

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

350

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi

300

4

Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức

Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

300

5

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Cầu Lò Gạch

336

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

252

TDP Nghĩa Tín

TDP Nghĩa Hòa

252

Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

210

Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

170

6

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại

Tà luy dương

260

Tà luy âm

160

7

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp Quốc lộ 14

Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

 

 

Tà luy dương

600

 

Tà luy âm

450

Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

Giáp xã Đắk R'Moan

 

 

Tà luy dương

500

 

Tà luy âm

350

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

 

 

II.1

Thị trấn Kiến Đức

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

3,200

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Chu Văn An

4,000

Ngã ba đường Chu Văn An

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

7,000

Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

5,000

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

3,200

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành

2,700

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy dương)

3,200

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy âm)

1,700

Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Đất nhà bà Thanh

3,500

Đất nhà bà Thanh

Hết điểm quy hoạch

3,200

Đất nhà bà Thanh

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

4,000

3

Đường N’Trang Lơng

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

 

 

Tà luy dương

6,000

 

Tà luy âm

5,500

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

Ngã ba đường Nguyễn Du

 

 

Tà luy dương

4,000

 

Tà luy âm

3,500

Ngã ba đường Nguyễn Du

Cầu Thủy Tạ

3,200

Cầu Thủy Tạ

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

2,500

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

2,000

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

Giáp ranh xã Quảng Tân

 

 

Tà luy dương

1,600

 

Tà luy âm

1,100

4

Đường Lê Hữu Trác

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Cổng Trung tâm y tế huyện

3,000

Cổng Trung tâm y tế huyện

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

2,000

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

 

 

Tà luy dương

500

 

Tà luy âm

300

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường N’Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

800

 

Tà luy âm

300

5

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

3,200

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

1,200

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Đập thủy điện Đắk Tăng

1,000

8

Đường Chu Văn An

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

 

 

Tà luy dương

3,200

 

Tà luy âm

2,700

9

Đường Nguyễn Du

Đường N’Trang Lơng

Đường Nguyễn Tất Thành

2,000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1,500

11

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba N’Trang Lơng

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

2,000

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

1,300

12

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N’Trang Lơng

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

2,000

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

Hết đường

1,300

13

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 đường N’Trang Lơng

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

800

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

Giáp ranh xã Kiến Thành

500

14

Đường Hai Bà Trưng

Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)

Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

700

15

Đường Hùng Vương

Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú

 

 

Tà luy dương

1,700

 

Tà luy âm

1,200

16

Đường Ngô Quyền

Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền

Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành

1,100

17

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

Tà luy dương

500

Tà luy âm

290

18

Đường liên khu phố

Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Hội trường Tổ dân phố 3

1,000

Hội trường Tổ dân phố 3

Đường Trần Hưng Đạo

800

19

Đường vào đồi thông tổ 6

Km0

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

 

 

Tà luy dương

1,000

 

Tà luy âm

600

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

Hết đường

450

20

Đường vào nhà máy nước đá

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp ranh giới Kiến Thành

800

21

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

Giáp đường Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

600

 

Tà luy âm

300

22

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

500

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

300

23

Đường xóm 4, Tổ 2

Đất nhà ông Kỳ

Hết đường xóm 4, Tổ 2

 

 

Tà luy dương

800

 

Tà luy âm

400

24

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Đất nhà ông Nam

600

25

Ngã ba nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du

500

26

Đường Tổ 5

Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

Hết đường

500

27

Đường xóm 3 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

28

Đường xóm 2 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

29

Đường xóm 4 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

30

Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành

Quốc lộ 14

Giáp ranh Kiến Thành

350

31

Tổ dân phố 6

Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân)

Hết đường

350

32

Đường vào nghĩa trang

Đường Nơ Trang Lơng

Giáp nghĩa trang

800

33

Đất ở khu dân cư còn lại

120

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

 

III.1

Thị trấn Đắk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã ba đường Trần Phú

9,000

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

7,000

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

5,500

2

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

8,500

Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

6,500

Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

4,800

Hết hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đắk Lao

3,300

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

4,200

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

2,700

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

Giáp ranh xã Đắk Lao

2,000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

5,500

Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

4,200

Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Đức Minh

3,500

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

6,900

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

5,200

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

 

 

Tà luy dương

3,500

 

Tà luy âm

3,000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng Trường Trần Phú

2,300

Hết cổng Trường Trần Phú

Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

1,500

Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,100

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thượng Kiệt

2,100

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

1,000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

2,700

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận Thị trấn

 

 

Tà luy dương

2,100

 

Tà luy âm

1,600

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương

Km0 (đường Nguyễn Du)

Km0+100m (mỗi bên 100m)

1,700

Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m)

Đường Hồ Xuân Hương

1,300

Km0 (đường Nguyễn Du)

Hết đường Huy Cận

1,100

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du

1,700

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du

1,100

13

Đường N' Trang Lơng

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Họa My

2,700

Hết nhà trẻ Hoạ My

Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Tà luy dương

2,500

 

Tà luy âm

2,000

Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Tà luy dương

1,700

 

Tà luy âm

1,200

14

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã ba đường Nơ Trang Long

900

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

1,700

 

Tà luy âm

1,200

16

Đường Hàm Nghi

Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

1,700

 

Tà luy âm

1,200

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2,100

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2,100

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2,100

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

3,300

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

 

 

Tà luy dương

2,700

 

Tà luy âm

2,200

21

Đường Văn Tiến Dũng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

2,500

Km0 + 200m

Đường Xuân Diệu

2,100

22

Đường Bà Triệu

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

2,500

Km0 + 200m

Đường Xuân Diệu

 

 

Tà luy dương

2,100

 

Tà luy âm

1,600

23

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Xuân Diệu

Hết đường Phan Đăng Lưu

1,500

24

Đường Cù Chính Lan

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1,600

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,400

25

Đường Cao Thắng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1,600

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,400

26

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1,800

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,500

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Xuân Diệu

1,500

27

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Cao Thắng

1,200

Đường Cao Thắng

Hết đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

28

Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1,400

Km0 + 100m

Trên 100m

1,200

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây)

3,000

29

Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

1,000

30

Đường Hoàng Diệu

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phan Đăng Lưu

1,000

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP 16

1,700

Hết Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

 

 

Tà luy dương

1,400

 

Tà luy âm

900

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N'Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

31

Đường Y Jút

Km0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

1,500

Km0 + 400m

Hết đường Y Jút

1,200

32

Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m

1,500

33

Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04

700

34

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

3,400

35

Đường vào chợ Thị trấn

Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

2,300

36

Đường Kim Đồng

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương

1,700

37

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

1,700

38

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

2,500

Đường Quang Trung

Đường Phan Bội châu

 

 

Tà luy dương

2,100

 

Tà luy âm

1,600

39

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

1,800

40

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

2,000

41

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

1,000

42

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8

900

43

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Hùng Vương

 

 

Tà luy dương

1,700

 

Tà luy âm

1,200

44

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Khuyến

1,700

45

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

2,100

Km0+200m

Km0+450m

1,600

Km0+450m

Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil

1,200

46

Đường Nguyễn Bá Ngọc

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)

 

 

Tà luy dương

1,300

 

Tà luy âm

800

47

Đường Trương Công Định

Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3)

Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân phố 9

1,900

48

Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9

800

49

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

2,100

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

1,800

50

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

51

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

52

Đường Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

53

Đường Mạc Thị Bưởi

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

1,800

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

1,500

54

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Quang Trung

Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành

 

 

Tà luy dương

1,400

 

Tà luy âm

900

55

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Phan Bội Châu

Nhà ông Phúc

 

 

Tà luy dương

1,200

 

Tà luy âm

700

56

Đường Văn Cao

Đường Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Viết Xuân

1,100

57

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Viết Xuân

1,100

58

Đường Nguyễn Bính

Đường Tô Hiến Thành

Đường Phan Bội châu

1,100

59

Đường Tô Hiến Thành

Hội trường Tổ dân phố 9

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

 

 

Tà luy dương

1,300

 

Tà luy âm

800

60

Đường Đặng Thùy Trâm

Trường Mầm non Sao Mai

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

1,300

61

Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m

1,800

62

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

1,000

63

Đường Nguyễn Thái Học

Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m

3,100

Km0 + 100m

Đường Trần Phú

2,700

64

Đường Mai Hắc Đế

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

Tà luy dương

2,300

 

Tà luy âm

1,800

65

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Lợi

1,500

66

Đường Xuân Diệu

Hoa viên

Ngã ba đường Bà Triệu

2,100

Ngã ba đường Bà Triệu

Hết đường Xuân Diệu

1,800

67

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Du

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

2,200

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

Giáp ranh xã Thuận An

1,800

68

Đường Đỗ Nhuận

Trọn đường

 

 

Tà luy dương

800

 

Tà luy âm

300

69

Đường Nguyễn Thị Định

Trọn đường

1,300

70

Đường Nơ Trang Gul

1,100

71

Đường phân lô Quảng Trường

Đường N'Trang Lơng

Đường Nguyễn Chí Thanh

2,500

72

Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

3,000

73

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1,800

74

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1,200

75

Đất ở các khu dân cư còn lại

380

IV

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

 

IV.1

Thị trấn Đức An

 

 

 

l

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

- Phía đông (trái)

2,000

- Phía tây (phải)

1,200

Cổng Huyện đội

Dịch vụ công

 

- Phía đông (trái)

4,000

- Phía tây (phải)

3,500

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

Phía đông (trái)

7,000

Phía tây (phải)

6,000

Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

6,000

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

4,000

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

1,200

2

Đường xuống đập Đắk Rlong

Km0 (ngã ba bưu điện)

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

1,200

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

Xuống đập Đắk Rlong

400

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (Quốc lộ 14)

Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)

500

Huyện ủy (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1,000

Kho bạc (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1,000

4

Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

1,200

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết Bệnh viện

2,000

Hết Bệnh viện

Ranh giới xã Nam Bình

1,000

6

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

900

7

Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường chính

900

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

600

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm)

Hết sân bóng Phương Loan

600

Hết sân bóng Phương Loan

Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ

400

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình)

Giáo xứ Hòa Tiến

600

Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình

400

11

Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An

660

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0 - Quốc lộ 14

Nhà ông Đoàn Thế Dự

500

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0 - Quốc lộ14

Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

1,000

14

Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4

Km0 - Quốc lộ14

Ranh giới thị trấn

400

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

600

16

Đất ở khu dân cư còn lại

110

17

Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ

900

18

Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe

1,500

19

Đường vào khối dân vận

Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận)

Nhà ông Vũ Mạnh Đính

1,200

20

Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song

200

21

Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song

200

V

HUYỆN CƯ JÚT

 

 

 

V.1

 Thị trấn Ea T'ling

 

 1

Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

6,800

 2

Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

6,700

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

6,000

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

4,500

 3

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

5,500

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

4,000

Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

3,000

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn

2,000

 4

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4)

2,700

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1,500

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

Nhà máy nước sạch

900

Nhà máy nước sạch

Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô

600

 5

 Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

 Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)

 Ngã 3 đường Trường Chinh

1,000

 Ngã 3 đường Trường Chinh

 Cổng thác Trinh Nữ

500

 6

Đường Trường Trinh (đường sinh thái)

Ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

450

 7

Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

900

Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

700

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

550

 8

Đường Lý Tự Trọng

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

1,500

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

1,000

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

550

Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái)

400

 9

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

2,600

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

2,100

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

1,500

 10

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh

1,500

 11

 Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

2,800

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

1,400

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng)

900

 12

Đường Đinh Thiên Hoàng

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)

Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế)

650

 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế)

Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng)

700

 14

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ)

2,800

 15

 Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

2,400

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,500

 16

Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1,400

 17

Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện)

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1,000

 18

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

2,700

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

2,500

 19

Đường Lê Lợi

Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1,500

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

1,500

 20

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

Ngã 3 nhà ông Sắc

1,800

Ngã 3 nhà ông Sắc

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

1,200

 21

Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương)

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Giáp cầu

500

 22

Đường Kim Đồng (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

800

Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

1,000

 23

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã 4 giáp đường Y Ngông

2,200

 24

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1,400

 25

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã 3 đường Y Ngông

Ngã 3 đường Lê Lợi

1,000

 26

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

1,800

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling)

1,400

Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,000

 27

Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4)

Ngã 3 đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

1,700

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

1,000

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu

800

 28

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

2,200

 29

 Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)

 Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

 Km 0 + 500m

800

 30

Đường Lê Duẩn

Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh)

Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)

800

 31

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Lê Duẩn

800

 32

 Đường Quang Trung

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

600

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

800

Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

800

Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

700

Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

800

Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)

1,800

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)

Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng)

1,100

 33

Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 đường Nguyễn Văn Linh

Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3)

700

 34

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú)

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

700

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

Đường Nguyễn Văn Linh

600

 35

Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua)

Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Quang Trung

1,100

Ngã 3 đường Quang Trung

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

700

 36

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

1,500

Ngã 4 đường Lê Hồng Phong

Đường Quang Trung

1,200

 37

 Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9)

 Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

 Giáp đường Phan Chu Trinh

900

 38

 Đường Yơn

 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

 Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh

600

 39

 Đường Lý Thái Tổ

 Ngã 3 đường Quang Trung

 Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

 40

 Đường Nguyễn Tri Phương

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

 Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

 41

 Đường Phan Đăng Lưu

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

 Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

 42

 Đường Lý Thường Kiệt

 Đường Lý Thái Tổ

 Đường Phan Đăng Lưu

800

 43

Đường Trần Quý Cáp

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Thị Minh khai

1,600

 44

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Ngã 3 đường Quang Trung

1,600

 45

Đường Mai Hắc Đế

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Điện Biên Phủ

1,200

 46

 Đường Phan Đình Giót

1,200

 47

 Đường Hồ Tùng Mậu

1,200

 48

 Đường Nguyễn Viết Xuân

 Km 0 đường Trần Hưng Đạo

 Km 0 +360 m

700

 Km 0 +360 m

 Đường Nguyễn Văn Cừ

600

 49

 Đường Y Nuê

Km 0 đường Trần Hưng Đạo

Km 0 + 360 m

700

Km 0 + 360 m

 Đường Nguyễn Văn Cừ

650

 50

 Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

 Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

750

 Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

 Đường Nguyễn Văn Cừ

650

 51

 Đường Nguyễn Văn Cừ

 Đường Hùng Vương

 Đường Võ Thị Sáu

750

 53

 Đường Tuệ Tĩnh

Đường Trần Hưng Đạo

 Đường Bà Triệu

1,000

 54

 Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Hưng Đạo

 Đường Bà Triệu

1,000

 55

 Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hai Bà Trưng

 Đường Nguyễn Du

750

 56

 Đường Cao Thắng

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng

900

 57

 Đường Nguyễn Thị Định

Đường Nơ Trang Lơng

Hẻm 35 đường Y Ngông

700

 58

 Hẻm 41 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

 Đường Nguyễn Văn Cừ

700

 59

 Hẻm 29 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

 Đường Nguyễn Văn Cừ

750

 60

 Hẻm 13 đường Bà Triệu

Đường Bà Triệu

 Hẻm 84 đường Hùng Vương

800

 61

 Hẻm 28 đường Hùng Vương

 

 

1,000

 62

 Hẻm 84 đường Hùng Vương

Đường Hùng Vương

 Hẻm 29 đường Bà Triệu

900

 63

 Hẻm 100 đường Hùng Vương

Đường Hùng Vương

 Đường Tô Hiến Thành

800

 64

Hẻm 35 đường Y Ngông

Đường Y Ngông

 Đường Nguyễn Thị Định

700

 65

Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai

800

 66

 Khu trung tâm thị trấn

350

 67

 Ngoài trung tâm thị trấn

250

VI

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

VI.1

Thị trấn Đắk Mâm

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà)

Ngã tư Bùng binh

4,600

Ngã tư Bùng binh

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

9,000

2

Đường Tôn Đức Thắng

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

4,200

Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

3,000

3

Quốc lộ 28

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên)

2,200

4

Đường đi Buôn Choah

Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah

Giáp ranh xã Đắk Drô

1,200

5

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã Tư bùng binh

Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

3,500

6

Đường Hùng Vương

Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

2,300

Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

Cầu Đỏ

1,600

7

Đường Tỉnh lộ 683

Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)

Ngã ba buôn Dốc Linh

700

Ngã ba buôn Dốc Linh

Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

780

Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

Cầu cháy

750

Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành)

Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

700

Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

450

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

450

8

Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông

Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)

Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ)

2,400

9

Đường Quang Trung

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc

2,880

10

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc)

Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên

2,700

11

Đường Trường Chinh

Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên)

Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)

2,700

Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ )

Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ)

2,700

12

Đường Trần Phú

Ngã tư Bùng binh

Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ)

5,600

13

Đường N7

Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ)

Đường 10E (hết bến xe khách mới)

3,100

14

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện

1,400

15

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba sân vận động

Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ)

1,400

16

Đường Lê Duẩn

Ngã ba chợ huyện

Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa)

7,000

17

Đường Phan Bội Châu

Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ)

Ngã ba Công an huyện

1,400

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ)

Đi đài truyền thanh huyện

1,500

19

Đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường N13 (gần chợ)

Đi Tổ dân phố 3 (cũ)

3,000

20

Đường Lý Thái Tổ

Giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài)

3,000

21

Đường An Dương Vương

Đường Lý Thái Tổ

Hết đường

3,000

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

Giáp Quốc lộ 28

Hết đường

3,000

23

Đường Nguyễn Văn Linh

Đầu đường Nguyễn Văn Linh

Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn

800

24

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên)

Giáp Quốc lộ 28

800

25

Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn

2,000

26

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

500

27

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) đến Tổ dân phố 4 mới

900

28

Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường

600

29

Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

700

30

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

560

31

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

140

32

Đất ở các khu dân cư còn lại

190

 

PHỤ LỤC SỐ III:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Tên xã, phường, thị trấn

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

 

 

 

I.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Xã Đắk Nia

 

 

30

I.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

50

43

32

2

Phường Nghĩa Phú

54

41

32

3

Phường Nghĩa Đức

53

42

32

4

Phường Nghĩa Thành

60

46

38

5

Phường Nghĩa Trung

52

41

32

6

Phường Quảng Thành

35

30

25

7

Xã Đắk Nia

33

28

23

8

Xã Đắk R'Moan

33

28

23

I.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

70

54

38

2

Phường Nghĩa Phú

64

53

33

3

Phường Nghĩa Đức

70

54

38

4

Phường Nghĩa Thành

72

58

47

5

Phường Nghĩa Trung

60

49

33

6

Phường Quảng Thành

50

38

33

7

Xã Đắk Nia

50

38

33

8

Xã Đắk R'Moan

50

38

33

I.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Phường Nghĩa Tân

48

36

29

2

Phường Nghĩa Phú

48

36

29

3

Phường Nghĩa Đức

48

36

29

4

Phường Nghĩa Thành

48

36

29

5

Phường Nghĩa Trung

48

36

29

6

Phường Quảng Thành

32

28

23

7

Xã Đắk Nia

32

28

23

8

Xã Đắk R'Moan

32

28

23

I.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Phường Quảng Thành

12

 

 

2

Xã Đắk Nia

12

 

 

3

Xã Đắk R'Moan

12

 

 

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

 

 

 

II.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

22

21

20

2

Xã Kiến Thành

19

18

17

3

Xã Nhân Cơ

19

18

17

4

Xã Đắk Wer

19

18

17

5

Xã Nhân Đạo

16

15

14

6

Xã Đắk Sin

19

18

17

7

Xã Hưng Bình

 

 

 

8

Xã Nghĩa Thắng

19

18

17

9

Xã Đạo Nghĩa

19

18

17

10

Xã Quảng Tín

19

18

17

11

Xã Đắk Ru

19

18

17

II.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

20

19

15

2

Xã Kiến Thành

19

16

13

3

Xã Nhân Cơ

18

16

13

4

Xã Đắk Wer

21

19

17

5

Xã Nhân Đạo

14

13

12

6

Xã Đắk Sin

16

15

14

7

Xã Hưng Bình

16

15

14

8

Xã Nghĩa Thắng

19

17

13

9

Xã Đạo Nghĩa

19

17

13

10

Xã Quảng Tín

19

17

13

11

Xã Đắk Ru

19

17

12

II.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

31

26

21

2

Xã Kiến Thành

23

22

21

3

Xã Nhân Cơ

23

22

21

4

Xã Đắk Wer

23

22

21

5

Xã Nhân Đạo

23

22

21

6

Xã Đắk Sin

20

19

18

7

Xã Hưng Bình

20

19

18

8

Xã Nghĩa Thắng

23

22

21

9

Xã Đạo Nghĩa

20

19

18

10

Xã Quảng Tín

23

22

21

11

Xã Đắk Ru

23

22

21

II.4

Đất nuôi trồng
thuỷ sản

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

16

15

14

2

Xã Kiến Thành

14

13

12

3

Xã Nhân Cơ

14

13

12

4

Xã Đắk Wer

14

13

12

5

Xã Nhân Đạo

14

13

12

6

Xã Đắk Sin

14

13

12

7

Xã Hưng Bình

14

13

12

8

Xã Nghĩa Thắng

14

13

12

9

Xã Đạo Nghĩa

14

13

12

10

Xã Quảng Tín

14

13

12

11

Xã Đắk Ru

14

13

12

II.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

9

 

 

2

Xã Kiến Thành

9

 

 

3

Xã Nhân Cơ

9

 

 

4

Xã Đắk Wer

9

 

 

5

Xã Nhân Đạo

9

 

 

6

Xã Đắk Sin

9

 

 

7

Xã Hưng Bình

9

 

 

8

Xã Nghĩa Thắng

9

 

 

9

Xã Đạo Nghĩa

9

 

 

10

Xã Quảng Tín

9

 

 

11

Xã Đắk Ru

9

 

 

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

 

III.1

Đất trồng lúa

 

 

 

01

Thị trấn Đắk Mil

 

 

 

02

Xã Thuận An

22

20

19

03

Xã Đắk Lao

 

 

 

04

Xã Đức Minh

23

19

16

05

Xã Đắk Sắk

25

21

19

06

Xã Đức Mạnh

21

18

16

07

Xã Đắk Rla

24

21

17

08

Xã Đắk N'Drot

21

20

19

09

Xã Đắk Gằn

20

17

14

10

Xã Long Sơn

24

20

16

III.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

01

Thị trấn Đắk Mil

34

20

14

02

Xã Thuận An

21

18

13

03

Xã Đắk Lao

21

17

11

04

Xã Đức Minh

21

17

11

05

Xã Đắk Săk

21

18

14

06

Xã Đức Mạnh

28

21

14

07

Xã Đắk Rla

19

17

12

08

Xã Đắk N'Drot

18

15

11

09

Xã Đắk Gằn

24

19

14

10

Xã Long Sơn

19

16

11

III.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

01

Thị trấn Đắk Mil

43

36

26

02

Xã Thuận An

38

30

21

03

Xã Đắk Lao

35

28

21

04

Xã Đức Minh

35

28

22

05

Xã Đắk Săk

35

28

21

06

Xã Đức Mạnh

38

30

21

07

Xã Đắk Rla

35

25

21

08

Xã Đắk N'Drot

28

25

21

09

Xã Đắk Gằn

33

27

21

10

Xã Long Sơn

29

24

20

III.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

01

Thị trấn Đắk Mil

22

18

16

02

Xã Thuận An

13

12

11

03

Xã Đắk Lao

16

14

11

04

Xã Đức Minh

16

15

12

05

Xã Đắk Săk

16

14

11

06

Xã Đức Mạnh

15

13

12

07

Xã Đắk Rla

14

12

11

08

Xã Đắk N'Drot

14

12

11

09

Xã Đắk Gằn

16

14

12

10

Xã Long Sơn

13

12

11

III.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

01

Thị trấn Đắk Mil

9

 

 

02

Xã Thuận An

9

 

 

03

Xã Đắk Lao

9

 

 

04

Xã Đức Minh

9

 

 

05

Xã Đắk Săk

9

 

 

06

Xã Đức Mạnh

9

 

 

07

Xã Đắk Rla

9

 

 

08

Xã Đắk N'Drot

9

 

 

09

Xã Đắk Gằn

9

 

 

10

Xã Long Sơn

9

 

 

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

IV.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

14

13

12

2

Xã Đắk R'tíh

14

13

12

3

Xã Đắk Ngo

14

13

12

4

Xã Quảng Tâm

14

13

12

5

Xã Đắk Búk So

14

13

12

6

Xã Quảng Trực

14

13

12

IV.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

17

15

10

2

Xã Đắk R'tíh

16

14

10

3

Xã Đắk Ngo

16

14

10

4

Xã Quảng Tâm

16

14

10

5

Xã Đắk Búk So

18

15

10

6

Xã Quảng Trực

15

13

10

IV.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

21

17

14

2

Xã Đắk R'tíh

20

15

14

3

Xã Đắk Ngo

20

15

14

4

Xã Quảng Tâm

18

15

14

5

Xã Đắk Búk So

20

17

14

6

Xã Quảng Trực

18

16

15

IV.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

14

13

12

2

Xã Đắk R'tíh

13

10

9

3

Xã Đắk Ngo

15

12

11

4

Xã Quảng Tâm

13

11

9

5

Xã Đắk Búk So

16

12

11

6

Xã Quảng Trực

16

14

11

IV.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Xã Quảng Tân

9

 

 

2

Xã Đắk R'tíh

9

 

 

3

Xã Đắk Ngo

9

 

 

4

Xã Quảng Tâm

9

 

 

5

Xã Đắk Búk So

9

 

 

6

Xã Quảng Trực

9

 

 

V

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

 

V.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

25

24

23

2

Xã Đắk Ha

16

13

12

3

Xã Quảng Sơn

15

14

13

4

Xã Đắk Som

15

14

12

5

Xã Đắk R'măng

14

13

12

6

Xã Quảng Hòa

16

14

13

7

Xã Đắk Plao

14

13

12

V.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

30

27

25

2

Xã Đắk Ha

20

19

18

3

Xã Quảng Sơn

20

19

18

4

Xã Đắk Som

18

17

16

5

Xã Đắk R'măng

18

17

16

6

Xã Quảng Hòa

18

17

16

7

Xã Đắk Plao

22

17

14

V.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

35

30

25

2

Xã Đắk Ha

30

25

20

3

Xã Quảng Sơn

30

27

23

4

Xã Đắk Som

35

30

25

5

Xã Đắk R'măng

20

19

18

6

Xã Quảng Hòa

20

19

18

7

Xã Đắk Plao

30

25

17

V.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

11

10

9

2

Xã Đắk Ha

11

10

9

3

Xã Quảng Sơn

11

10

9

4

Xã Đắk Som

11

10

9

5

Xã Đắk R'măng

11

10

9

6

Xã Quảng Hòa

11

10

9

7

Xã Đắk Plao

11

10

9

V.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

9

 

 

2

Xã Đắk Ha

9

 

 

3

Xã Quảng Sơn

9

 

 

4

Xã Đắk Som

9

 

 

5

Xã Đắk R'măng

9

 

 

6

Xã Quảng Hòa

9

 

 

7

Xã Đắk Plao

9

 

 

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

 

VI.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

 

 

 

2

Xã Nam Bình

23

23

21

3

Xã Thuận Hà

27

23

21

4

Xã Nâm N'Jang

24

20

17

5

Xã Thuận Hạnh

27

23

18

6

Xã Trường Xuân

18

17

17

7

Xã Đắk Mol

26

23

21

8

Xã Đắk N'Đrung

23

20

15

9

Xã Đắk Hòa

24

21

15

VI.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

2

Xã Nam Bình

16

16

14

3

Xã Thuận Hà

19

16

14

4

Xã Nâm N'Jang

17

14

11

5

Xã Thuận Hạnh

19

16

12

6

Xã Trường Xuân

13

12

11

7

Xã Đắk Mol

18

16

14

8

Xã Đắk N'Đrung

16

14

10

9

Xã Đắk Hòa

17

14

10

VI.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

22

19

19

2

Xã Nam Bình

26

22

19

3

Xã Thuận Hà

23

21

19

4

Xã Nâm N'Jang

24

17

14

5

Xã Thuận Hạnh

23

21

19

6

Xã Trường Xuân

22

18

14

7

Xã Đắk Mol

23

21

19

8

Xã Đắk N'Đrung

18

17

14

9

Xã Đắk Hòa

27

18

14

VI.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

2

Xã Nam Bình

14

13

12

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

4

Xã Nâm N'Jang

14

13

12

5

Xã Thuận Hạnh

14

13

12

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

8

Xã Đắk N'Đrung

12

11

10

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

VI.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

9

 

 

2

Xã Nam Bình

9

 

 

3

Xã Thuận Hà

9

 

 

4

Xã Nâm N'Jang

9

 

 

5

Xã Thuận Hạnh

9

 

 

6

Xã Trường Xuân

9

 

 

7

Xã Đắk Mol

9

 

 

8

Xã Đắk N'Đrung

9

 

 

9

Xã Đắk Hòa

9

 

 

VII

HUYỆN CƯ JÚT

 

 

 

VII.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Ea T'ling

29

25

22

2

Xã Đắk Drông

20

17

15

3

Xã Tâm Thắng

30

25

19

4

Xã Ea Pô

22

18

17

5

Xã Nam Dong

24

23

21

6

Xã Trúc Sơn

17

15

13

7

Xã Cư Knia

19

17

15

8

Xã Đắk Wil

16

14

13

VII.2

Đất trồng cây hàng
 năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Ea T'ling

33

27

21

2

Xã Đắk Drông

22

19

14

3

Xã Tâm Thắng

30

25

19

4

Xã Ea Pô

25

19

18

5

Xã Nam Dong

31

26

23

6

Xã Trúc Sơn

24

19

18

7

Xã Cư Knia

20

17

14

8

Xã Đắk Wil

22

18

15

VII.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Ea T'ling

49

40

29

2

Xã Đắk Drông

32

23

18

3

Xã Tâm Thắng

47

35

24

4

Xã Ea Pô

37

32

28

5

Xã Nam Dong

46

37

31

6

Xã Trúc Sơn

33

27

23

7

Xã Cư Knia

29

23

18

8

Xã Đắk Wil

34

27

24

VII.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Thị trấn Ea T'ling

20

18

15

2

Xã Đắk Drông

13

12

11

3

Xã Tâm Thắng

20

18

16

4

Xã Ea Pô

13

12

11

5

Xã Nam Dong

25

20

15

6

Xã Trúc Sơn

14

13

12

7

Xã Cư Knia

13

12

11

8

Xã Đắk Wil

15

13

12

VII.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Thị trấn Ea T'ling

9

 

 

2

Xã Đắk Drông

9

 

 

3

Xã Tâm Thắng

9

 

 

4

Xã Ea Pô

9

 

 

5

Xã Nam Dong

9

 

 

6

Xã Trúc Sơn

9

 

 

7

Xã Cư Knia

9

 

 

8

Xã Đắk Wil

9

 

 

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

 

 

VIII.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

20

18

16

2

Xã Đắk Drô

26

23

20

3

Xã Nam Đà

20

18

16

4

Xã Đắk Sôr

23

21

19

5

Xã Tân Thành

23

21

19

6

Xã Nâm N'Đir

26

23

20

7

Xã Quảng Phú

20

18

16

8

Xã Đức Xuyên

26

23

20

9

Xã Buôn Choah

26

23

20

10

Xã Nâm Nung

23

21

19

11

Xã Nam Xuân

23

21

19

12

Xã Đắk Nang

26

23

20

VIII.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

30

27

24

2

Xã Đắk Drô

20

18

16

3

Xã Nam Đà

20

18

16

4

Xã Đắk Sôr

20

18

16

5

Xã Tân Thành

20

18

16

6

Xã Nâm N'Đir

26

23

21

7

Xã Quảng Phú

20

18

16

8

Xã Đức Xuyên

20

18

16

9

Xã Buôn Choah

26

23

21

10

Xã Nâm Nung

20

18

16

11

Xã Nam Xuân

20

18

16

12

Xã Đắk Nang

20

18

16

VIII.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

45

35

28

2

Xã Đắk Drô

35

28

24

3

Xã Nam Đà

35

28

24

4

Xã Đắk Sôr

28

26

24

5

Xã Tân Thành

35

28

24

6

Xã Nâm N'Đir

35

28

24

7

Xã Quảng Phú

28

26

24

8

Xã Đức Xuyên

28

26

24

9

Xã Buôn Choah

24

22

20

10

Xã Nâm Nung

35

28

24

11

Xã Nam Xuân

28

26

24

12

Xã Đắk Nang

28

26

24

VIII.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

20

18

16

2

Xã Đắk Drô

20

18

16

3

Xã Nam Đà

19

17

15

4

Xã Đắk Sôr

19

17

15

5

Xã Tân Thành

17

15

14

6

Xã Nâm N'Đir

20

18

16

7

Xã Quảng Phú

19

17

15

8

Xã Đức Xuyên

20

18

16

9

Xã Buôn Choah

20

18

16

10

Xã Nâm Nung

17

15

14

11

Xã Nam Xuân

19

17

15

12

Xã Đắk Nang

19

17

15

VIII.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mâm

9

 

 

2

Xã Đắk Drô

9

 

 

3

Xã Nam Đà

9

 

 

4

Xã Đắk Sôr

9

 

 

5

Xã Tân Thành

9

 

 

6

Xã Nâm N'Đir

9

 

 

7

Xã Quảng Phú

9

 

 

8

Xã Đức Xuyên

9

 

 

9

Xã Buôn Choah

9

 

 

10

Xã Nâm Nung

9

 

 

11

Xã Nam Xuân

9

 

 

12

Xã Đắk Nang

9

 

 

I. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

1. Vị trí đất trồng lúa nước

STT

Tên phường/xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Đắk Nia

VT1: không có

VT2: không có

VT3: Thôn Đắk Tân

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên phường/xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Phường Nghĩa Tân

VT1: TDP 1,2

VT2: TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh

VT3: TDP 5,6 các vị trí còn lại

2

Phường Nghĩa Phú

VT1: TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành

VT 2: TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất Thành, đường tránh hoặc QL 14

VT3: TDP 5,6,7,8 còn lại

3

Phường Nghĩa Đức

VT1: TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia

VT2: TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B

VT3: TDP4 còn lại và TDP5

4

Phường Nghĩa Thành

VT1: TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành

VT2: TDP 9 còn lại

5

Phường Nghĩa Trung

VT1: TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nội bộ khu TDC Đăk Nia; TDP 5 giáp đường Hùng Vương

VT2: TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh

VT3: TDP 6 còn lại

6

Phường Quảng Thành

VT1: TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín

VT2: TDP Nghĩa Hòa

VT3: TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng

7

Xã Đắk Nia

VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định cư làng quân nhân

VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng

VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài

8

Xã Đắk R'Moan

VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã)

VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

VT3: Bon Đắk R'Moan

3. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

II. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

 Xã Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

 Xã Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

 Xã Nhân Đạo

- Vị trí 1: Không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

 Xã Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7

 Xã Hưng Bình

- Vị trí 1: Không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8

 Xã Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9

 Xã Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10

 Xã Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 3: không có.

11

 Xã Đắk Ru

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Vị trí đất cây hàng năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

Vị trí 2: TDP 4;8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

 Xã Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

 Xã Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

 Xã Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

 Xã Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7

 Xã Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8

 Xã Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9

 Xã Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10

 Xã Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 2: không có.

- Vị trí 3: không có.

11

 Xã Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Vị trí đất cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

Vị trí 2: TDP 4;8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

 Xã Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

 Xã Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

 Xã Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

 Xã Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

 Xã Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7

 Xã Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8

 Xã Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9

 Xã Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10

 Xã Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Các thôn, bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 3: không có.

11

 Xã Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

- Vị trí 2: TDP 4;8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

 Xã Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại

3

 Xã Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

 Xã Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

 Xã Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại

6

 Xã Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7

 Xã Hưng Bình

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8

 Xã Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9

 Xã Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10

 Xã Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 2: không có.

- Vị trí 3: không có.

11

 Xã Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

III. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh
Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế
Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án
Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm
Vị trí 3: Không có

4

Xã Đắk N'Drót

Toàn xã thuộc vị trí 3

5

Xã Đắk R'la

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn 4, 5
Vị trí 3: Các thôn còn lại

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đắk Krai, Nam Định

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận
Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2 Không có
Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
Vị trí 2: thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa
Vị trí 3: thôn còn lại: Không có

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)
Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14)
Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
Vị trí 3: Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đắk Hòa, thôn 3/2
Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

4

Xã Đắk N'Drót

Vị trí 1: Gồm các thôn 3,4,7,8
Vị trí 2: Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

5

Xã Đắk R'La

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và các thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1:
Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk, Láp

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu suối hai

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 6
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2: thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3: thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)
Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3
Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm
Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

4

Xã Đắk N'Drót

Vị trí 1: Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla
Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4
Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 9

5

Xã Đắk R'La

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi
Vị trí 3: Thôn Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk Láp, Bản Cao Lạng

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa
Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
Vị trí 3: Không có

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn.

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Vị trí 2: TDP: 8, 9
Vị trí 3: TDP 10 và các TDP còn lại

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Thuận An

Toàn xã vị trí 3

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn
Vị trí 2: Các thôn, bon còn lại
Vị trí 3: Không có

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1:
Vị trí 2: Các thôn trên địa bàn xã
Vị trí 3:

4

Xã Đắk N'Drót

Vị trí 1: Bon Đắk Me, Bon Đắk R'la
Vị trí 2: Thôn 3, 4
 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9

5

Xã Đắk R'la

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 9
Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 2: Các thôn còn lại
Vị trí 3: Không có

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu Suối Hai

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: TDP: 1
 Vị trí 2: TDP: 3, 4
Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Toàn xã
Vị trí 3: Không có

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

IV. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 7

- Vị trí 2: Thôn 3

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

Xã Đắk Ngo

- Vị trí 1: Không có

- Vị trí 2: Không có

- Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã

4

Xã Quảng Tâm

- Vị trí 1: Không có

- Vị trí 2: Không có

- Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã

5

Xã Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 2

- Vị trí 2: Bon Bu N’drung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

Xã Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 2: Bon Bu KRắk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 3, 4

- Vị trí 2: Thôn 1, 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

Xã Đắk Ngo

Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

Xã Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

Xã Quảng Trực

- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

- Vị trí 2: Thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

Xã Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

Xã Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

Xã Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Dăr

- Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

Xã Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

Xã Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6

Xã Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 2: Bon Đắk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

V. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đắk Nang

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2

Xã Đắk Ha

 Vị trí 1: Thôn 4,5

 Vị trí 2: Thôn 1,2

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

3

Xã Quảng Sơn

 Vị trí 1: Thôn 4

 Vị trí 2: Thôn Đắk Snao

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

4

Xã Đắk Som

 Vị trí 1:

 Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

5

Xã Đắk R'Măng

 Vị trí 1: Thôn 5, 6

 Vị trí 2: Bon Sa Ú

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

6

Xã Quảng Hòa

 Vị trí 1:

 Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

7

Xã Đắk Plao

 Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

 Vị trí 2: Thôn 1, 2

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang

Vị trí 2: Ka La Yu, R'Dạ

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2

Xã Đắk Ha

 Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8

 Vị trí 2: Thôn 6, 7

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

3

Xã Quảng Sơn

 Vị trí 1: Bon RBút

 Vị trí 2: Bon Glong Phe

 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

4

Xã Đắk Som

 Vị trí 1:

 Vị trí 2:

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

5

Xã Đắk R'Măng

 Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi; Thôn 5, 6

 Vị trí 2: Bon Sa Ú

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

6

Xã Quảng Hòa

 Vị trí 1:

 Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

7

Xã Đắk Plao

 Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

 Vị trí 2: Thôn 1, 2

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Khê

Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến

Vị trí 2: Phi Mur, R'Dạ

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

2

Xã Đắk Ha

 Vị trí 1: Thôn 3,6,7,8

 Vị trí 2: Thôn 1,2

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

3

Quảng Sơn

 Vị trí 1: Bon RBút

 Vị trí 2: Bon Glong Phe

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

4

Xã Đắk Som

 Vị trí 1:

 Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

5

Xã Đắk R'Măng

 Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

 Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

6

Xã Quảng Hòa

 Vị trí 1:

 Vị trí 2: Thôn 10

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

7

Xã Đắk Plao

 Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

 Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Quảng Khê

Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến

Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

2

Xã Đắk Ha

 Vị trí 1: Thôn 4, 5

 Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

3

Xã Quảng Sơn

 Vị trí 1: Bon RBút

 Vị trí 2: Bon Ndoh

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

4

Xã Đắk Som

 Vị trí 1:

 Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

5

Xã Đắk R'Măng

 Vị trí 1:

 Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

6

Xã Quảng Hòa

 Vị trí 1:

Vị trí 2: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

 Vị trí 3:

7

Xã Đắk Plao

 Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

 Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VI. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6

Vị trí 2:

Vị trí 3: Thôn Bình An, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

2

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt

Vị trí 2: Thôn 7

Vị trí 3: Thôn 2, 3, 5, 8

3

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Lợi

Vị trí 2: Thuận Hải; Thuận Tình

Vị trí 3: Vị trí còn lại

4

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Bon Ta Mung, Bon Păng Sim

Vị trí 2: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah

Vị trí 3: Thôn: 1, 6, 8, 10; Bon: N'Jang Bơ, Bu Bang, Ding Plei, Pơng plei 3, Jâng Plây 3

5

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, Thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon BuJri

Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông

Vị trí 3: Thôn E29

6

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn Đắk Kual 2, Đắk R'mo

Vị trí 2: Thôn Đắk Tiên, Đắk Kual, Đắk Kual 5

Vị trí 3: Vị trí còn lại

7

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 8, thôn 10, thôn Bình An

Vị trí 2: Thôn 7

Vị trí 3: Thôn 6, thôn 9, thôn 11

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Đắk Thốt, Đầm Giỏ, Thôn 2

Vị trí 3: Thôn 5

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình

Vị trí 3: Thôn Thuận Bình, Thuận Hải

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, Păng Sim, N'Jang Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn 4, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1

Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri

Vị trí 3: Thôn E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn Đắk Kual, Bu Rwah

Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 2, Đắk Kual 3

Vị trí 3: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên; Bon: Bu Boong, N'Jrang Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

Vị trí 2: Thôn Bình An, thôn 6

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2

Vị trí 3: Thôn 5

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6

Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Nam, Thuận Hòa

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, thôn 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang

Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4

Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri

Vị trí 3: Thôn E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, Bu N'Drung, Bu Boong

Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Kual, Đắk Tiên; Bon: N'Jrang Lu, Bprang, bu N’Ja

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn

Vị trí 2: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

Vị trí 2: Thôn Bình An

Vị trí 3: Thôn 8, thôn 10

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn Đầm Giỏ, Thôn 3, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, thôn 2, thôn 5

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1; Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn: 8, 10, 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang

Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn: Hà Nam Ninh, Đắk Sơn 1, Thôn 4; Bon Rlong, Bon BuJri

Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton

Vị trí 3: Thôn E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, N'Jang Lu, Bu N’Drung, Bprang, bu N’Ja, Bu Boong

Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên, Đắk Kual

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Ea T'ling

VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

VT2: Các khu vực còn lại

3

Xã Tâm Thắng

VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT2: Các khu vực còn lại

4

Xã Ea Pô

VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, cụm Thác Lào, thôn Ba tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT2: Các khu vực trên toàn xã

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

VT2: Khu vực ngàn Phương

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Wil

VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

VT3: Các khu vực còn lại

2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Ea T'ling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.  

VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

3

Xã Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

VT3: Các khu vực còn lại

4

Xã Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15

VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12.

VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Wil

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã, thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Ea T'ling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng

VT2: Khu vực Ngàn Phương

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

3

Xã Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT2: Các khu vực còn lại

4

Xã Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1:các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2

VT2: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất các khu vực toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Wil

VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6

VT3: Các khu vực còn lại

4. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VIII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

1. Vị trí đất trồng lúa

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1,2,3

 

- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

2

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

 

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

3

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

 

- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

4

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

5

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

6

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh)

 

- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

 

- Vị trí 3:

 

7

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

8

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

 

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

9

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Toàn xã

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

 

Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1,2,3

 

- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

2

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

 

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

3

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Phú

 

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

4

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

5

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

6

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

7

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

8

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

 

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

9

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

 

Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1,2,3

 

- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

2

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Buôn K62

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

3

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thắng

 

- Vị trí 2: Thôn Nam Phú

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

4

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

 

- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

 

5

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

6

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

7

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

8

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3: Bon Choih

 

9

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Bình Giang

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

 

Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

1

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1,2,3

- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, Buôn K62, Buôn 9, thôn Đắk Xuân, EaSanô

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thắng

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

5

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

6

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

7

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1:

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

8

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1:

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

9

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2:

- Vị trí 3:

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

PHỤ LỤC IV:

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 08 /2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

1. Xác định giá và v trí đất tại đô thị và nông thôn

1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Thực hiện theo từng đoạn đường, tuyến đường.

1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).

1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4 mục 1 quy định chung này.

1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.5. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.6. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.7. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.8. Đối với đất sông, suối và đất mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 35% giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.9. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thành phố Gia Nghĩa; các thị trấn, xã trung tâm huyện:

+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

2.10. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

2.11. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền k cùng khu vc.

2.12. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.

2.13. Đối với giá đất trong cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu công nghiệp được quy định cụ thể riêng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2.14. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.