Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/05/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa
- Số hiệu văn bản: 04/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 05-05-2020
- Ngày có hiệu lực: 15-05-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1655 ngày (4 năm 6 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017; BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 13 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang.
Bổ sung vào Danh mục 02 và Danh mục 03 của Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019: 29 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 (kèm Phụ lục), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bổ sung vào Danh mục 02 (dự án có thu hồi đất năm 2020): Gồm 17 dự án với tổng diện tích thu hồi là 5.562.308,8 m2 (Năm triệu năm trăm sáu mươi hai nghìn ba trăm lẻ tám phẩy tám mét vuông). Trong đó, có thu hồi đất trồng lúa 4.913.518 m2 (Bốn triệu chín trăm mười ba nghìn năm trăm mười tám mét vuông).
(Đính kèm Phụ lục 01)
2. Bổ sung vào Danh mục 03 (dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2020 - không thu hồi đất): Gồm 12 dự án với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 369.162 m2 (Ba trăm sáu mươi chín nghìn một trăm sáu mươi hai mét vuông).
(Đính kèm Phụ lục 02)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 13 (bất thường) thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
BỔ SUNG DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Căn cứ pháp lý thu hồi đất |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
||
Tổng diện tích thu hồi đất |
Trong đó: |
|
|
|
|||||||
Thu hồi đất trồng lúa |
Thu hồi các loại đất khác |
|
|
|
|||||||
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MỚI |
7,448,545.8 |
5,561,645.8 |
4,913,285.0 |
648,360.8 |
|
|
|
|||
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
4,186,600.0 |
4,186,600.0 |
3,628,500.0 |
558,100.0 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Sao Mai Bình Khánh 4 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai |
Bình Khánh |
Khu đô thị mới |
386,600.0 |
386,600.0 |
250,700.0 |
135,900.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1700/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Sao Mai Bình Khánh 4. |
Doanh nghiệp |
2 |
Khu đô thị mới Sao Mai Tây Khánh 4+5 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai |
Mỹ Hòa |
Khu đô thị mới |
620,000.0 |
620,000.0 |
457,800.0 |
162,200.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2087/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Sao Mai Tây Khánh 4+5. |
Doanh nghiệp |
3 |
Khu đô thị mới Vàm Cống |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
Mỹ Thới và Mỹ Thạnh |
Khu đô thị mới |
1,280,000.0 |
1,280,000.0 |
1,200,000.0 |
80,000.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2590/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Vàm Cống. |
Doanh nghiệp |
4 |
Khu đô thị mới Bình Khánh |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
Bình Khánh và Mỹ Khánh |
Khu đô thị mới |
1,320,000.0 |
1,320,000.0 |
1,250,000.0 |
70,000.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2591/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Bình Khánh. |
Doanh nghiệp |
5 |
Khu đô thị mới TMS An Giang |
Công ty Cổ phần TMS Đô thị An Giang |
Mỹ Thới |
Khu đô thị mới |
580,000.0 |
580,000.0 |
470,000.0 |
110,000.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh tên nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư và quy mô dự án Khu đô thị mới TMS
An Giang của Công ty Cổ phần TMS Đô thị An Giang. |
Doanh nghiệp |
II |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
473,900.0 |
473,900.0 |
403,500.0 |
70,400.0 |
|
|
|
6 |
Khu đô thị mới Sao Mai Tây thị trấn Cái Dầu |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai |
Cái Dầu |
Khu đô thị mới |
473,900.0 |
473,900.0 |
403,500.0 |
70,400.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1771/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị mới Sao Mai Tây thị trấn Cái Dầu.
|
Doanh nghiệp |
III |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
8,185.0 |
8,185.0 |
8,185.0 |
0.0 |
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học A Hòa Bình điểm phụ (An Thái) |
UBND huyện Chợ Mới |
Hòa Bình |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,485.0 |
3,485.0 |
3,485.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Tờ trình số 291/TTr-UBND
ngày 11/02/2020 của UBND huyện Chợ Mới trình UBND tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư dự án Trường Tiểu học A Hòa Bình điểm phụ (An Thái). |
Tỉnh, huyện |
8 |
Trường Tiểu học A Hòa Bình điểm chính (An Thuận) |
UBND huyện Chợ Mới |
Hòa Bình |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,500.0 |
2,500.0 |
2,500.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Tờ trình số
292/TTr-UBND ngày 11/02/2020 của UBND huyện Chợ Mới trình UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học A Hòa Bình điểm chính (An Thuận). |
Tỉnh, huyện |
9 |
Trường Tiểu học A An Thạnh Trung điểm chính (An Thị) |
UBND huyện Chợ Mới |
An Thạnh Trung |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,200.0 |
2,200.0 |
2,200.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Tờ trình số
298/TTr-UBND ngày 11/02/2020 của UBND huyện Chợ Mới trình UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học A An Thạnh Trung điểm chính (An Thị). |
Tỉnh, huyện |
IV |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
2,779,860.8 |
892,960.8 |
873,100.0 |
19,860.8 |
|
|
|
10 |
Tạo quỹ đất mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc |
UBND huyện Tịnh Biên |
Thới Sơn |
Công trình nghĩa trang |
18,047.0 |
18,047.0 |
0.0 |
18,047.0 |
Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Công văn số
6405/VPUBND-KGVX ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh cho phép UBND huyện Tịnh Biên
làm chủ đầu tư dự án Tạo quỹ đất mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc từ
nguồn ngân sách tỉnh và trước mắt cho tạm ứng vốn từ Quỹ phát triển đất của tỉnh
để thực hiện. |
Trung ương, Tỉnh |
11 |
Văn phòng ấp An Thạnh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên |
An Hảo |
Trụ sởcơ quan |
286.8 |
286.8 |
0.0 |
286.8 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Công văn số 314/UBND-KT ngày 15/01/2020 của UBND huyện Tịnh Biên về việc rà soát dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn huyện Tịnh Biên. Trong đó có đăng ký dự án Văn phòng ấp An Thạnh có thu hồi đất với diện tích 286,8 m2 thực hiện trong năm 2020. - Quyết định số 7098/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Văn phòng ấp An Thạnh. |
Huyện |
12 |
Văn phòng ấp Rau Tần |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên |
An Hảo |
Trụ sởcơ quan |
257.8 |
257.8 |
0.0 |
257.8 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định số 6450/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Văn phòng ấp Rau Tần. |
Huyện |
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Thị Định |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên |
Nhà Bàng |
Công trình giao thông |
1,269.2 |
1,269.2 |
0.0 |
1,269.2 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Công văn số
314/UBND-KT ngày 15/01/2020 của UBND huyện Tịnh Biên về việc rà soát dự án có
thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn huyện Tịnh Biên.
Trong đó có đăng ký dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Thị Định có thu hồi
đất với diện tích 1.269,2 m2 thực hiện trong năm 2020. |
Huyện |
14 |
Nâng sức chứa hồ Ô Tưk Sa phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
UBND huyện Tịnh Biên |
An Cư |
Công trình thủy lợi |
15,000.0 |
15,000.0 |
15,000.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Quyết định số 7206/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng sức chứa hồ Ô Tưk Sa phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. |
Xã hội hóa |
15 |
Nhà máy điện mặt trời Sao Mai |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai |
An Hảo |
Công trình năng lượng |
2,745,000.0 |
858,100.0 |
858,100.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Công văn số 1245/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11/3/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Sao Mai trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Doanh nghiệp |
B |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG TRONG QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÓ PHÁT SINH THÊM DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT |
663.0 |
663.0 |
233.0 |
430.0 |
|
|
|
|||
I |
Thị xã Tân Châu |
|
|
|
430.0 |
430.0 |
0.0 |
430.0 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Vĩnh Xương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vĩnh Xương |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
430.0 |
430.0 |
0.0 |
430.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 với diện
tích thu hồi đất là 9.049 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất
có bổ sung diện tích thu hồi đất là 430 m2. |
Tỉnh |
II |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
233.0 |
233.0 |
233.0 |
0.0 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Thoại Sơn |
UBND huyện Thoại Sơn |
Núi Sập |
Trụ sở |
233.0 |
233.0 |
233.0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 với diện
tích thu hồi đất trồng lúa là 1.490 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn
thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất trồng lúa là 233 m2. |
Huyện |
TỔNG CỘNG (A+B)= 15+2= 17 dự án |
|
|
7,449,208.8 |
5,562,308.8 |
4,913,518.0 |
648,790.8 |
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Căn cứ pháp lý sử dụng đất trồng lúa |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
259,920.0 |
72,540.0 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị làng giáo viên đại học mở rộng 2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng TQP |
Mỹ Hòa |
Sản xuất kinh doanh |
82,998.0 |
63,480.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3010/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng TQP đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị làng giáo viên đại học mở rộng 2. |
Doanh nghiệp |
2 |
Khu dân cư DNTN Tiến Đạt - Nam Đại học An Giang |
DNTN Tiến Đạt |
Mỹ Phước |
Sản xuất kinh doanh |
176,922.0 |
9,060.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Công văn số
331/VPUBND-KTN ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận gia hạn tiến
độ thực hiện dự án Khu dân cư DNTN Tiến Đạt - Nam Đại học An Giang. |
Doanh nghiệp |
II |
Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
3,572.0 |
3,353.0 |
|
|
|
3 |
Nhà trọ Hạnh Phát |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hạnh Phát |
Vĩnh Mỹ |
Sản xuất kinh doanh |
3,572.0 |
3,353.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3189/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hạnh Phát đầu tư thực hiện dự án Nhà trọ Hạnh Phát. |
Doanh nghiệp |
III |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
178,538.0 |
135,898.0 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu |
Công ty TNHH Bất động sản Thái Hùng |
Núi Sập |
Sản xuất |
57,156.0 |
34,242.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2886/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Bất động sản Thái Hùng đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu. |
Doanh nghiệp |
5 |
Nhà máy sản xuất thuốc thú y thủy sản An Mỹ |
Công ty TNHH Sản xuất thương mại xuất nhập khẩu An Mỹ |
Phú Hòa |
Sản xuất kinh doanh |
6,900.0 |
5,475.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2845/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Sản xuất thương mại xuất nhập khẩu An Mỹ đầu tư thực hiện dự án Nhà máy sản xuất thuốc thú y thủy sản An Mỹ. |
Doanh nghiệp |
6 |
Khu đô thị thị trấn Phú Hòa 2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam |
Phú Hòa |
Sản xuất kinh doanh |
114,482.0 |
96,181.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 68/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị thị trấn Phú Hòa 2. |
Doanh nghiệp |
IV |
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
5,687.0 |
5,687.0 |
|
|
|
7 |
Sân chứa bùn thải nhà máy nước Nhà Bàng |
Công ty Cổ phần Điện nước An Giang |
Nhà Bàng |
Sản xuất kinh doanh |
5,687.0 |
5,687.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3020/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Điện nước An Giang đầu tư thực hiện dự án Sân chứa bùn thải nhà máy nước Nhà Bàng. |
Doanh nghiệp |
V |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
98,916.0 |
60,945.0 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Tài Lộc Phát |
Công ty TNHH MTV Xây dựng, Thương mại và Dịch vụ Tài Lộc Phát Phú Quốc |
Thạnh Mỹ Tây |
Sản xuất kinh doanh |
98,916.0 |
60,945.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2809/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Xây dựng, Thương mại và Dịch vụ Tài Lộc Phát Phú Quốc đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư Tài Lộc Phát. |
Doanh nghiệp |
VI |
Huyện Tri Tôn |
|
|
|
9,051.0 |
8,901.0 |
|
|
|
9 |
Điểm trung chuyển hàng hóa nông sản và cửa hàng xăng dầu Út Khiết |
Công ty TNHH MTV Út Khiết |
Vĩnh Phước |
Sản xuất kinh doanh |
7,986.0 |
7,836.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1742/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Út Khiết đầu tư thực hiện dự án Điểm trung chuyển hàng hóa nông sản và cửa hàng xăng dầu Út Khiết. |
Doanh nghiệp |
10 |
Cửa hàng xăng dầu Lâm Ánh Nguyệt |
Công ty TNHH Lâm Ánh Nguyệt |
Núi Tô |
Sản xuất kinh doanh |
1,065.0 |
1,065.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2841/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Lâm Ánh Nguyệt đầu tư thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu Lâm Ánh Nguyệt. |
Doanh nghiệp |
VII |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
82,251.4 |
81,838.0 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư Đất Thành Bình Hòa |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng kinh doanh Đất Thành |
Bình Hòa |
Sản xuất kinh doanh |
40,410.0 |
40,410.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2833/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Đầu tư xây dựng kinh doanh Đất Thành đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư Đất Thành Bình Hòa. |
Doanh nghiệp |
12 |
Khu dân cư và chợ Cần Đăng mở rộng 2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư HTG |
Cần Đăng |
Sản xuất kinh doanh |
41,841.4 |
41,428.0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 407/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư HTG đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư và chợ Cần Đăng mở rộng 2. |
Doanh nghiệp |
|
TỔNG CỘNG: 12 dự án |
|
|
637,935.4 |
369,162.0 |
|
|
|