Nghị quyết số 307/2020/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- Số hiệu văn bản: 307/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 21-04-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 231 ngày (0 năm 7 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-12-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO NGHỊ QUYẾT SỐ 275/2019/NQ-HĐND NGÀY 08/10/2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN VỐN VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của HĐND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm vốn của 24 dự án, với số vốn dự kiến giảm là 167,061 tỷ đồng, bao gồm:
a) Số dự án giảm vốn là 21 dự án, với số vốn 129,321 tỷ đồng. Giảm giá sau đấu thầu, dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, dự án hoàn thành điều chỉnh theo khối lượng thực tế.
b) Số dự án không thực hiện là 03 dự án, với số vốn 37,74 tỷ đồng. Lý do: Hồ sơ thủ tục đầu tư dự án không kịp thực hiện trong giai đoạn 2016-2020.
(Kèm theo phụ lục 01)
2. Điều chỉnh tăng vốn và bổ sung mới cho 29 dự án, với số vốn dự kiến tăng là 167,061 tỷ đồng, bao gồm:
a) Số dự án tăng vốn là 14 dự án, với số vốn 117,263 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung hạng mục đầu tư, bổ sung chi phí đền bù giải phóng mặt bằng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
b) Số dự án bổ sung mới là 15 dự án, với số vốn 49,798 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp theo Khoản 2 Điều 54 Luật Đầu tư Công ngày 13 tháng 6 năm 2019, dự án khởi công mới đã được cấp có thẩm quyền quyết định.
(Kèm theo phụ lục 02)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn vốn Tỉnh quản lý và Phân bổ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 307/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (NQ 275) |
Điều chỉnh |
Số dự án và mức vốn giảm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số dự án giảm vốn |
Số vốn giảm |
||||||||||
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2,286,462 |
757,255 |
432,471 |
275,380 |
49,404 |
590,194 |
384,824 |
164,706 |
40,664 |
24 |
-167,061 |
1 |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-8,044 |
2 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,400 |
3 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-9,975 |
4 |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-26,521 |
5 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-12,800 |
6 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-37,021 |
7 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-10,365 |
8 |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-21,700 |
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-31,732 |
10 |
Tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,503 |
|
Cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
2,286,462 |
757,255 |
432,471 |
275,380 |
49,404 |
590,194 |
384,824 |
164,706 |
40,664 |
24 |
-167,061 |
a |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
129,000 |
117,000 |
117,000 |
0 |
0 |
108,956 |
108,956 |
0 |
0 |
1 |
-8,044 |
1 |
- Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
2016- 2020 |
657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh |
129,000 |
117,000 |
117,000 |
0 |
0 |
108,956 |
108,956 |
0 |
0 |
1 |
-8,044 |
b |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
33,160 |
32,200 |
0 |
32,200 |
0 |
27,800 |
0 |
27,800 |
0 |
2 |
-4,400 |
1 |
- Nhà tập luyện các môn võ |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2017- 2019 |
1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015; 1297/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh |
20,395 |
18,000 |
0 |
18,000 |
0 |
15,100 |
0 |
15,100 |
0 |
1 |
-2,900 |
2 |
- Cải tạo, nâng cấp Trường Năng khiếu TDTT |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2018- 2020 |
1324/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh |
12,765 |
14,200 |
0 |
14,200 |
0 |
12,700 |
0 |
12,700 |
0 |
1 |
-1,500 |
c |
Giao thông |
|
|
|
127,845 |
18,340 |
9,600 |
0 |
8,740 |
8,365 |
8,365 |
0 |
0 |
2 |
-9,975 |
1 |
- Sửa chữa cầu Khu Sáu trên tuyến đường ĐT844 |
Sở GTVT |
2019- 2020 |
995/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND Tỉnh |
9,608 |
9,600 |
9,600 |
|
|
8,365 |
8,365 |
|
|
1 |
-1,235 |
2 |
- Mở rộng đường ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh |
2021- 2023 |
|
118,237 |
8,740 |
|
|
8,740 |
0 |
|
|
|
1 |
-8,740 |
d |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
161,575 |
28,521 |
0 |
26,521 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
2,000 |
1 |
-26,521 |
1 |
- Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
Sở GTVT |
2018- 2019 |
1299/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh |
161,575 |
28,521 |
0 |
26,521 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
2,000 |
1 |
-26,521 |
e |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
28,873 |
26,000 |
26,000 |
0 |
0 |
13,200 |
13,200 |
0 |
0 |
1 |
-12,800 |
1 |
- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020. |
Sở KHCN |
2017- 2019 |
1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
28,873 |
26,000 |
26,000 |
0 |
0 |
13,200 |
13,200 |
0 |
0 |
1 |
-12,800 |
f |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
914,199 |
43,885 |
9,000 |
28,021 |
6,864 |
6,864 |
0 |
0 |
6,864 |
2 |
-37,021 |
1 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
UBND huyện, thị, thành |
2016- 2020 |
1605/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2017; 1682/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh |
901,695 |
34,885 |
0 |
28,021 |
6,864 |
6,864 |
0 |
0 |
6,864 |
1 |
-28,021 |
2 |
Tuyến dân cư biên giới kiểu mẫu (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND huyện Hồng Ngự |
2020- 2021 |
|
12,504 |
9,000 |
9,000 |
|
|
0 |
|
|
|
1 |
-9,000 |
g |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
280,708 |
212,171 |
212,171 |
0 |
0 |
201,806 |
201,806 |
0 |
0 |
3 |
-10,365 |
1 |
- Cải tạo, mở rộng Huyện Ủy Tân Hồng |
UBND H.TH |
2016- 2017 |
1143/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh |
8,600 |
8,071 |
8,071 |
0 |
0 |
6,000 |
6,000 |
0 |
0 |
1 |
-2,071 |
2 |
- Cải tạo, mở rộng Hội trường, nhà ăn UBND Tỉnh |
VP. UBND Tỉnh |
2016- 2017 |
335/QĐ-UBND.HC ngày 24/03/2016; 446a/QĐ-UBND.HC ngày 08/5/2017 của UBND Tỉnh |
26,842 |
24,100 |
24,100 |
0 |
0 |
22,500 |
22,500 |
0 |
0 |
1 |
-1,600 |
3 |
- Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) |
Sở KHĐT, UBND cấp huyện |
2017- 2020 |
1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
245,266 |
180,000 |
180,000 |
0 |
0 |
173,306 |
173,306 |
0 |
0 |
1 |
-6,694 |
h |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
74,623 |
38,700 |
18,700 |
20,000 |
0 |
17,000 |
17,000 |
0 |
0 |
2 |
-21,700 |
1 |
- Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2018- 2020 |
1325/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh |
18,664 |
18,700 |
18,700 |
0 |
0 |
17,000 |
17,000 |
0 |
0 |
1 |
-1,700 |
2 |
- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2021- 2023 |
|
55,959 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
1 |
-20,000 |
i |
Y tế |
|
|
|
436,479 |
150,438 |
0 |
118,638 |
31,800 |
118,706 |
0 |
86,906 |
31,800 |
9 |
-31,732 |
1 |
- Trạm y tế xã Long Thuận (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
822/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,942 |
2,400 |
|
2,400 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-2,400 |
2 |
- Trạm y tế xã Định An (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
821/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,994 |
2,400 |
|
2,400 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-2,400 |
3 |
- Trạm y tế xã Tân Bình (đối ứng vốn ODA) |
Sở Y tế |
2018- 2020 |
823/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh |
5,049 |
1,500 |
|
1,500 |
|
0 |
|
0 |
|
1 |
-1,500 |
4 |
- Trung tâm y tế huyện Lai Vung |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019- 2020 |
1187/QĐ-UBND.HC ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh |
9,137 |
9,900 |
|
9,900 |
|
8,600 |
|
8,600 |
|
1 |
-1,300 |
5 |
- Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019- 2020 |
967/QĐ-UBND.HC ngày 12/9/2019 của UBND Tỉnh |
9,885 |
10,200 |
|
10,200 |
|
9,300 |
|
9,300 |
|
1 |
-900 |
6 |
- Chương trình bệnh viện vệ tinh tại bệnh viện Đa Khoa Sa Đéc |
Sở Y tế |
2019- 2020 |
427/QĐ-UBND.HC ngày 16/5/2019 của UBND Tỉnh |
10,854 |
11,538 |
|
11,538 |
|
10,800 |
0 |
10,800 |
|
1 |
-738 |
7 |
- Bệnh viện huyện Hồng Ngự |
Sở Y tế |
2010- 2018 |
793/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010; 990/QĐ-UBND.HC ngày 1010/2014; 72/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 1626/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2018 của UBND Tỉnh |
99,889 |
88,500 |
0 |
70,500 |
18,000 |
72,906 |
0 |
54,906 |
18,000 |
1 |
-15,594 |
8 |
- Bệnh viện thị xã Sa Đéc |
Sở Y tế |
2011- 2018 |
503/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2010, 425/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011, 89/QĐ-UBND.HC ngày 24/01/2014; 73/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 29/QĐ-UBND.HC ngày 09/01/2018 của UBND Tỉnh |
253,703 |
16,000 |
0 |
7,200 |
8,800 |
12,100 |
0 |
3,300 |
8,800 |
1 |
-3,900 |
9 |
- Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý môi trường chất thải y tế Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp, Bệnh viện Tâm thần và hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn y tế Trung tâm y tế - Phòng khám đa khoa huyện Lấp Vò |
Sở Y tế |
2016- 2018 |
866/QĐ-UBND-HC ngày 24/8/2015 và 939/QĐ-UBND.HC ngày 10/8/2016 của UBND Tỉnh |
36,026 |
8,000 |
0 |
3,000 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
5,000 |
1 |
-3,000 |
j |
Tất toán công trình hoàn thành |
Chủ đầu tư |
2016- 2020 |
|
100,000 |
90,000 |
40,000 |
50,000 |
0 |
85,497 |
35,497 |
50,000 |
0 |
1 |
-4,503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn vốn Tỉnh quản lý và Phân bổ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 307/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (NQ 275) |
Điều chỉnh |
Số dự án và mức vốn tăng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số dự án tăng vốn |
Số vốn tăng |
||||||||||
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1,632,903 |
495,128 |
100,089 |
353,039 |
42,000 |
662,189 |
147,736 |
463,713 |
50,740 |
29 |
167,061 |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100 |
2 |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,947 |
3 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,156 |
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,643 |
5 |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,696 |
6 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100 |
7 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,500 |
8 |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,919 |
|
Cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
1,107 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,100 |
1,100 |
0 |
0 |
1 |
1,100 |
1 |
- Nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 |
Sở KH&ĐT |
2020 |
22/QĐ-UBND-HC ngày 10/01/2020 của UBND Tỉnh |
1,107 |
|
|
|
|
1,100 |
1,100 |
|
|
1 |
1,100 |
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
1,631,796 |
495,128 |
100,089 |
353,039 |
42,000 |
661,089 |
146,636 |
463,713 |
50,740 |
28 |
165,961 |
a |
An ninh Quốc phòng |
|
|
|
191,408 |
85,389 |
85,389 |
0 |
0 |
95,336 |
95,336 |
0 |
0 |
2 |
9,947 |
1 |
- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD hàng rào) |
Công an Tỉnh |
2016-2018 |
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA-H41 ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung) |
83,088 |
37,389 |
37,389 |
0 |
0 |
41,336 |
41,336 |
0 |
0 |
1 |
3,947 |
2 |
- Đối ứng 03 đồn biên phòng Cầu Muống, Bình Thạnh, cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà (NS Tỉnh đối ứng 50%) |
BCH BĐBP Tỉnh |
2018-2020 |
3124/QĐ-BQP ngày 05/8/2018 của Bộ Quốc phòng |
108,320 |
48,000 |
48,000 |
0 |
0 |
54,000 |
54,000 |
0 |
0 |
1 |
6,000 |
b |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
470,835 |
123,000 |
0 |
111,000 |
12,000 |
157,156 |
0 |
145,156 |
12,000 |
12 |
34,156 |
1 |
- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (hỗ trợ cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
2017-2020 |
242/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh |
190,141 |
123,000 |
0 |
111,000 |
12,000 |
127,958 |
0 |
115,958 |
12,000 |
1 |
4,958 |
2 |
Trường MN Thông Bình |
UBND huyện TH |
2019-2021 |
Số 223/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện |
10,894 |
|
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
|
1 |
1,500 |
3 |
Trường TH Thông Bình 3 |
UBND huyện TH |
2019-2021 |
Số 221/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện |
12,255 |
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
1 |
2,000 |
4 |
Trường TH-THCS Thống Nhất |
UBND huyện TH |
2019-2021 |
Số 224/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện |
14,198 |
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
1 |
2,000 |
5 |
Trường THCS Thường Thới Hậu B |
UBND huyện HN |
2019-2021 |
3794/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện |
11,702 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
1 |
1,000 |
6 |
Trường TH Thường Thới Hậu B2 |
UBND huyện HN |
2019-2021 |
2279/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện |
29,600 |
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
1 |
3,000 |
7 |
Trường THCS Thường Phước 1 |
UBND huyện HN |
2019-2021 |
2284/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện |
50,480 |
|
|
|
|
3,080 |
|
3,080 |
|
1 |
3,080 |
8 |
Trường THCS Thường Thới Hậu A |
UBND huyện HN |
2019-2021 |
2280/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện |
34,900 |
|
|
|
|
3,500 |
|
3,500 |
|
1 |
3,500 |
9 |
- Trường MN Phương Thịnh |
UBND huyện CL |
2020-2021 |
Số 475/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện |
14,814 |
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
1 |
3,000 |
10 |
Trường MN Ba Sao |
UBND huyện CL |
2020-2021 |
Số 578/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện |
39,900 |
|
|
|
|
3,500 |
|
3,500 |
|
1 |
3,500 |
11 |
Trường TH Bình Hàng Trung 2 |
UBND huyện CL |
2020-2021 |
Số 580/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện |
31,400 |
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
1 |
3,000 |
12 |
Trường TH thị trấn Lai Vung 2 |
UBND huyện Lai Vung |
2020-2022 |
Số 388/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
30,551 |
|
|
|
|
3,618 |
|
3,618 |
|
1 |
3,618 |
c |
Giao thông |
|
|
|
437,171 |
117,200 |
0 |
92,200 |
25,000 |
162,843 |
15,000 |
114,103 |
33,740 |
6 |
45,643 |
1 |
- Đường ĐT854 |
Sở GTVT |
2007-2017 |
1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày 29/01/2016; 199/QĐ- UBND.HC ngày 01/3/2018 của UBND Tỉnh |
154,893 |
61,200 |
0 |
61,200 |
0 |
62,647 |
0 |
62,647 |
0 |
1 |
1,447 |
2 |
- HTKT các tuyến đường còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái định cư phường 6, TP. Cao Lãnh |
TTPTQNĐ Tỉnh |
2015-2016 |
627/QĐ-UBND.HC ngày 9/7/2014 của UBND Tỉnh |
8,408 |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
2,456 |
0 |
2,456 |
0 |
1 |
456 |
3 |
- Đường bờ nam kênh Tư Mới, huyện Tháp Mười (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND H.TM |
2018-2020 |
272/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện |
36,880 |
29,000 |
0 |
29,000 |
0 |
44,000 |
15,000 |
29,000 |
0 |
1 |
15,000 |
4 |
- Nâng cấp đường ĐT 848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT 849 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh |
2019-2021 |
1675/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh |
79,125 |
15,000 |
|
|
15,000 |
33,740 |
|
10,000 |
23,740 |
1 |
18,740 |
5 |
- Nâng cấp đường ĐT 848 đoạn từ nút giao ĐT 849 đến cầu Cái Tàu Thượng |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh |
2019-2021 |
1676/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh |
79,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
10,000 |
|
5,000 |
5,000 |
1 |
5,000 |
6 |
- Nâng cấp đường ĐT 846 đoạn Mỹ An -Bằng Lăng |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh |
2020-2022 |
1674/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh |
78,865 |
5,000 |
|
|
5,000 |
10,000 |
|
5,000 |
5,000 |
1 |
5,000 |
d |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
441,504 |
133,839 |
0 |
128,839 |
5,000 |
186,535 |
0 |
181,535 |
5,000 |
3 |
52,696 |
1 |
- Nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ |
Sở GTVT |
2018-2020 |
1329/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2018; 1622/QĐ-UBND.HC ngày 23/12/2019 của UBND Tỉnh |
10,323 |
8,839 |
0 |
8,839 |
0 |
9,919 |
0 |
9,919 |
0 |
1 |
1,080 |
2 |
- Xây dựng hệ thống cấp nước TT. Thường Thới Tiền - H. Hồng Ngự (Đối ứng vốn Italia) |
Cty CP CN&MTĐT ĐT |
2014-2017 |
1273/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2012; 588/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2014; 1172/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; 1546/QĐ-UBND.HC ngày 21/12/2017; 240/QĐ-UBND.HC ngày 26/3/2019 của UBND Tỉnh |
40,071 |
14,000 |
0 |
9,000 |
5,000 |
14,616 |
0 |
9,616 |
5,000 |
1 |
616 |
3 |
- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT Tỉnh |
2018-2020 |
1328/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1224/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND Tỉnh |
391,110 |
111,000 |
0 |
111,000 |
0 |
162,000 |
0 |
162,000 |
0 |
1 |
51,000 |
e |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
18,672 |
14,700 |
14,700 |
0 |
0 |
16,800 |
16,800 |
0 |
0 |
1 |
2,100 |
1 |
- Tăng cường năng lực kiểm định cho Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Đồng Tháp (nay là Trung tâm giám định chất lượng xây dựng). |
TT Giám định chất lượng xây dựng |
2016-2020 |
351/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 827/QĐ-UBND.HC ngày 24/7/2017; 717/QĐ-UBND.HC ngày 17/7/2019; 30/QĐ-UBND.HC ngày 13/01/2020 của UBND Tỉnh |
18,672 |
14,700 |
14,700 |
0 |
0 |
16,800 |
16,800 |
0 |
0 |
1 |
2,100 |
f |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
35,266 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19,500 |
19,500 |
0 |
0 |
3 |
19,500 |
1 |
- Cải tạo, bảo trì Khối A nhà ở công vụ Mỹ Trà |
Sở Xây dựng |
2020 |
Số 1719/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh (CTĐT) |
5,351 |
|
|
|
|
5,300 |
5,300 |
|
|
1 |
5,300 |
2 |
- Phòng họp và kho lưu trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TN&MT |
2020-2021 |
Số 1720/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh (CTĐT) |
15,038 |
|
|
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
1 |
6,000 |
3 |
- Xây dựng nhà ăn, hội trường và sửa chữa trụ sở Huyện ủy Lai Vung |
UBND huyện Lai Vung |
2020-2021 |
Số 1721/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh (CTĐT) |
14,877 |
|
|
|
|
8,200 |
8,200 |
|
|
1 |
8,200 |
g |
Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
36,940 |
21,000 |
0 |
21,000 |
0 |
22,919 |
0 |
22,919 |
0 |
1 |
1,919 |
1 |
- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954 |
Sở VHTT&DL |
2016-2019 |
1242/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 1127/QĐ-UBND.HC ngày 26/9/2017 của UBND Tỉnh |
36,940 |
21,000 |
0 |
21,000 |
0 |
22,919 |
0 |
22,919 |
0 |
1 |
1,919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|