Nghị quyết số 313/2020/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Sửa đổi Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND và 253/NQ-HĐND về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 313/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 21-04-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-07-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1668 ngày (4 năm 6 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 297/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 253/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung tổng số 06 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 50,4454ha (kèm theo biểu 01). Trong đó:
- Vốn Trung ương: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 15,50ha;
- Vốn tỉnh: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 7,10ha;
- Vốn huyện: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 3,37ha;
- Dự án kêu gọi đầu tư: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 24,4784ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất của 02 dự án (kèm theo biểu 02).
- Dự án đường tránh sạt lở cua Năm Gà diện tích 0,14 ha điều chỉnh thành 0,52 ha.
- Dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền thành phố Cao Lãnh, diện tích 1,522 ha điều chỉnh thành 2,414 ha, tăng 0,892 ha”.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu 01
BIỂU DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7 ) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn Trung ương |
20,0000 |
4,5000 |
15,5000 |
11,8000 |
0,0000 |
3,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Hồng Ngự |
6,0000 |
0,0000 |
6,0000 |
2,3000 |
0,0000 |
3,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi |
6,0000 |
|
6,0000 |
2,3000 |
|
3,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
|
II |
Huyện Tân Hồng |
14,0000 |
4,5000 |
9,5000 |
9,5000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư Dinh Bà |
14,0000 |
4,5000 |
9,5000 |
9,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
Vốn tỉnh |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Tân Hồng |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
3 |
Nạo vét kênh Sa Rài (đoạn từ sông Sở Hạ đến kênh Tân Thành - Lò Gạch) |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú |
|
Vốn huyện |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Châu Thành |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
4 |
Đường kết nối ĐT 853 (Đồng Tháp) - ĐT 908 (Vĩnh Long) |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
|
|
|
|
0,6500 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú và xã Tân Phú Trung |
|
Dự án kêu gọi đầu tư |
24,4784 |
0,0000 |
24,4784 |
10,1000 |
9,3230 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
24,4784 |
0,0000 |
24,4784 |
10,1000 |
9,3230 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
5 |
Khu dân cư mới phường Mỹ Phú |
16,3544 |
|
16,3544 |
8,4000 |
4,8580 |
0,3300 |
|
|
1,6300 |
|
|
|
0,0730 |
|
|
|
1,0634 |
phường Mỹ Phú |
|
6 |
Khu dân cư mới Thuận Phát, phường Hòa Thuận |
8,1240 |
|
8,1240 |
1,7000 |
4,4650 |
|
|
|
1,6690 |
|
|
|
|
|
|
|
0,2900 |
phường Hòa Thuận |
|
Tổng |
56,3584 |
5,9100 |
50,4484 |
29,3300 |
11,6930 |
4,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6) + (7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn tỉnh |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,5813 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,5813 |
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông tiền thành phố Cao Lãnh ( giao đoai 1) |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
|
|
|
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
|
|
|
|
0,5813 |
Phường 6, xã Tịnh Thới |
Diện tích được duyệt 1,52ha điều chỉnh thành 2,41ha, tăng 0,90ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến |
Vốn huyện |
0,5200 |
0,0000 |
0,5200 |
0,0000 |
0,3800 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
0,5200 |
0,0000 |
0,5200 |
0,0000 |
0,3800 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường tránh sạt lở cua Năm Gà |
0,5200 |
|
0,5200 |
|
0,3800 |
0,1000 |
|
|
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thuận Đông |
Diện tích được duyệt 0,14ha điều chỉnh thành 0,52ha, tăng 0,38ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến đường |