Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 Về thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu văn bản: 07/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 31-03-2020
- Ngày có hiệu lực: 15-04-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-10-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 548 ngày (1 năm 6 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-10-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2020/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2019/QĐ-UBND NGÀY 01/7/2019 CỦA UBND TỈNH SƠN LA VỀ PHÂN CẤP THẨM ĐỊNH DỰ ÁN (BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT), THIẾT KẾ CƠ SỞ, THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2015-BXD-BNV ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ: Xây dựng - Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 82/TTr-SXD ngày 18 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La được thay thế như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp
Dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình đã trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định trước ngày Quyết định này có hiệu lực không phải trình thẩm định lại và được thực hiện theo quy định hiện hành trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định;
Trường hợp dự án được điều chỉnh thì cơ quan chủ trì thẩm định điều chỉnh dự án là cơ quan đã chủ trì thẩm định đối với dự án được duyệt.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG CẤP III THUỘC THẨM QUYỀN THẨM
ĐỊNH CỦA PHÒNG CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của
UBND tỉnh)
STT |
Loại công trình |
Tiêu chí phân cấp |
Công trình phân cấp |
I |
NHÀ Ở |
|
|
1 |
Nhà chung cư |
Số tầng |
≤ 2 |
2 |
Nhà ở tập thể, ký túc xá |
Số tầng |
≤ 2 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG |
|
|
II.1 |
Công trình giáo dục |
|
|
1 |
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp |
Số tầng |
≤ 2 |
2 |
Trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ |
Số tầng |
≤ 2 |
II.2 |
Công trình y tế |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương; các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực; trạm y tế, nhà hộ sinh; nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão; các cơ sở phòng chống dịch bệnh; các cơ sở y tế khác. |
Số tầng |
≤ 2 |
II.3 |
Công trình thể thao |
|
|
1 |
Sân vận động, sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài |
Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) |
≤ 0,5 |
2 |
Nhà thi đấu, tập luyện các môn thể thao có khán đài |
Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) |
≤ 0,25 |
II.4 |
Công trình văn hóa |
|
|
1 |
Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường, bảo tàng, thư viện, triển lãm, và công trình văn hóa tập trung đông người khác |
Tổng sức chứa (nghìn người) |
≤ 0,25 |
2 |
Pa nô, biển quảng cáo độc lập, cổng chào |
Chiều cao |
≤ 15m |
3 |
Các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày và các công trình khác có chức năng tương tương |
Cấp công trình |
Cấp III |
II.5 |
Công trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việc |
|
|
1 |
Chợ |
Số tầng |
≤ 2 |
2 |
Công trình đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ |
Tổng diện tích sàn (nghìn m2) |
≤ 1,5 |
3 |
Trụ sở các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị |
Số tầng |
≤ 2 |
4 |
Trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp |
Số tầng |
≤ 2 |
5 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
- Tổng diện tích kinh doanh (nghìn m2) - Số tầng |
≤ 1,0 ≤ 2 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát, kinh doanh và công trình tương tự |
- Tổng diện tích kinh doanh (nghìn m2) - Số tầng |
≤ 0,5 ≤ 2 |
Ghi chú:
- Số tầng trong tiêu chí phân cấp bao gồm cả tầng trên mặt đất, tầng nửa/bán hầm. Trường hợp công trình có tầng hầm thì không thuộc tiêu chí phân cấp của Phụ lục này.