Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 Về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu văn bản: 19/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 25-03-2020
- Ngày có hiệu lực: 25-03-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 503 ngày (1 năm 4 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-08-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2020/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thống nhất hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
e) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành:
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên.
2. Cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về biến động của giá đất trên thị trường hoặc một số vấn đề mới phát sinh để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể:
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính về đất đai trong năm 2020 nhưng chưa xác định, chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,16 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
17 |
14 |
10 |
1,06 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
19 |
15 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,20 |
3 |
Xã Đức Phổ |
20 |
16 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
24 |
19 |
12 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
22 |
18 |
11 |
1,08 |
1,22 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
22 |
18 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,10 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
25 |
20 |
13 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
20 |
16 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
9 |
Xã Nam Ninh |
15 |
12 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
18 |
14 |
9 |
1,00 |
1,00 |
1,11 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
22 |
18 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,06 |
1,16 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Gia Viễn |
12 |
11 |
10 |
1,10 |
1,09 |
1,08 |
2 |
Xã Tiên Hoàng |
11 |
9 |
8 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
3 |
Xã Quảng Ngãi |
11 |
10 |
9 |
1,36 |
1,20 |
1,10 |
4 |
Xã Tư Nghĩa |
14 |
12 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Nam Ninh |
11 |
9 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Xã Mỹ Lâm |
11 |
9 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Đồng Nai Thượng |
10 |
8 |
7 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số (lần) |
1 |
XÃ GIA VIỄN |
|
|
1.1 |
Khu vực I |
|
|
1.1.1 |
Đường ĐH 91 |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72- tờ bản đồ 04, thửa số 617- tờ bản đồ 04) đến kênh Đạ Bo A |
840 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa số 2237- tờ bản đồ 04) đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769- tờ bản đồ 02) |
484 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa số 728- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8-tờ bản đồ 20) |
370 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa số 4-tờ bản đồ 20) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng |
190 |
1,00 |
5 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763-tờ bản đồ 04, thửa số 756 -tờ số 04 hai bên đường) đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351-tờ bản đồ 04) |
840 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa số 1382-tờ bản đồ 04) đến cầu Brun 2 |
430 |
1,00 |
7 |
Từ cầu Brun 2 đến hết đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71-tờ bản đồ 36). |
208 |
1,00 |
8 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa số 408- tờ bản đồ 8) đến cầu 2 Gia Viễn |
418 |
1,00 |
9 |
Từ cầu 2 Gia Viễn đến giáp ranh thị Trấn Cát Tiên). |
187 |
1,00 |
1.1.2 |
Đường ĐH 95 |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623- tờ số 04; thửa số 717- tờ số 04 hai bên đường) đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) |
1.360 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) đến hết đất UBND xã Gia Viễn |
825 |
1,00 |
3 |
Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn |
715 |
1,00 |
4 |
Từ giáp trường tiểu học Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) |
310 |
1,00 |
5 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) đến giáp ranh xã Nam Ninh |
154 |
1,00 |
1.1.3 |
Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) |
|
|
1 |
Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 đến hết lô đất 3A19 |
640 |
1,00 |
2 |
Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 đến hết lô đất 3B21 |
440 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa đất 825-tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh) |
220 |
1,00 |
1.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa đất 483-tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa đất 274-tờ bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắc lô) |
150 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) đến hết phân hiệu trường Vân Minh |
150 |
1,00 |
3 |
Đường thôn Cao Sinh (từ cổng chào đến Kênh N1) |
110 |
1,00 |
4 |
Đường thôn Thanh Tiến từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 16) đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16). |
110 |
1,00 |
5 |
Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng) |
110 |
1,00 |
6 |
Đường thôn Tân Lập |
150 |
1,00 |
7 |
Đường Bầu Chim |
155 |
1,00 |
8 |
Đường mầm non đi vào thôn Tiến Thắng |
135 |
1,00 |
9 |
Đường Liên Phương số 1 |
135 |
1,00 |
10 |
Đường Liên Phương số 2 |
135 |
1,00 |
11 |
Đường trục chính thôn Trấn Phú |
160 |
1,00 |
12 |
Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng |
135 |
1,00 |
13 |
Đường Thanh Trấn thôn Tân Xuân |
110 |
1,00 |
14 |
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương |
135 |
1,00 |
15 |
Đường Phú Thịnh |
135 |
1,00 |
16 |
Đường vào bản Brun |
90 |
1,00 |
1.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
60 |
1,00 |
2 |
XÃ MỸ LÂM |
|
|
2.1 |
Khu vực I |
|
|
2.1.1 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 05). |
220 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 02) |
170 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Nam Ninh (thửa 12- tờ bản đồ 03) |
100 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778 - tờ bản đồ 05) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 05) |
110 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 07) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 08) hướng đi Tư Nghĩa. |
95 |
1,00 |
6 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa |
110 |
1,00 |
2.1.2 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
1 |
Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 05) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 05) (trung tâm xã) |
180 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 05) đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317- tờ bản đồ 05) |
160 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 05) |
140 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 05) |
110 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 04). |
100 |
1,00 |
2.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 07) |
90 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 03) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 03) |
65 |
1,00 |
3 |
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 03) |
70 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 08) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 09) |
80 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75 - tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 01) |
90 |
1,00 |
6 |
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH 97). |
90 |
1,00 |
7 |
Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 01) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 2 - tờ bản đồ 01) |
70 |
1,00 |
2.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
60 |
1,00 |
3 |
XÃ QUẢNG NGÃI |
|
|
3.1 |
Khu vực I |
|
|
3.1.1 |
Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 |
Từ cầu Đạ Sị (thửa số 01- tờ bản đồ số 02) đến đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sị cũ) (thửa số 05 - tờ bản đồ số 02) |
280 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Vũ Thế Phương (thửa số 08 - tờ bản đồ số 02) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525 - tờ bản đồ số 02) |
520 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Bùi Thị Ớt (thửa số 526 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122 - tờ bản đồ số 02) |
480 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Đồng Hoài Minh (thửa số 121- tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số 26 - tờ bản đồ số 05) |
450 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Cao Xuân Trường (thửa số 27- tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (thửa số 115 - tờ bản đồ số 05) |
855 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (thửa số 322 - tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75 - tờ bản đồ số 06) |
280 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai (thửa số 347 - tờ bản đồ số 02) đến ranh địa phận Đạ Tẻh |
470 |
1,00 |
3.1.2 |
Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) |
|
|
1 |
Từ đất ông Bùi Văn Dũng (thửa số 353 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất trạm xá cũ |
450 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân (thửa số 25 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21 - tờ bản đồ số 01) |
275 |
1,00 |
3.1.3 |
Đường bến phà |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) đến cầu qua xã Đắc Lua |
600 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) |
340 |
1,00 |
3.2 |
Khu vực II |
|
|
3.2.1 |
Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 |
|
|
1 |
Từ đất Lê Thái Thi (thửa số 09 - tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) |
240 |
1,00 |
2 |
Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106 - tờ bản đồ số 07) |
180 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đỗ Kim Thành (thửa số 07- tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78 - tờ bản đồ số 06) |
180 |
1,00 |
4 |
Từ giáp đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19 tờ bản đồ số 01) đến đập V20 (đường ĐH 92 giáp ranh xã tư Nghĩa) |
150 |
1,00 |
3.2.2 |
Đường 7 mẫu |
|
|
1 |
Từ đất ông Trần Văn Cúc (thửa số 112- tờ bản đồ số 04) đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78 - tờ bản đồ 04) |
150 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu (thửa 56 - tờ bản đồ 04) đến đập V20 |
140 |
1,00 |
3.2.3 |
Đường sân vận động: Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) |
300 |
1,00 |
3.2.4 |
Đường thôn 3 đi thôn 4 |
|
|
1 |
Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa số 78 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa số 88 - tờ bản đồ số 05) |
360 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa số 73 tờ- tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa số 452- tờ bản đồ số 05) |
350 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa số 45 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa số 01 - tờ bản đồ số 02) |
150 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa số 158 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa số 389 - tờ bản đồ số 02) |
200 |
1,00 |
3.2.5 |
Đường Thôn 4: Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) |
180 |
1,00 |
3.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
80 |
1,00 |
4 |
XÃ TƯ NGHĨA |
|
|
4.1 |
Khu vực I |
|
|
4.1.1 |
Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ (từ thửa 39 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 37 tờ bản đồ 11) |
260 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86 tờ bản đồ 06 đến hết thửa 177 tờ bản đồ 07) |
240 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Bùi Văn Chính đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt (từ thửa 249 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 283 tờ bản đồ 07) |
460 |
1,00 |
4.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh (từ thửa 284 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 266 tờ bản đồ 07) |
400 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 467 tờ bản đồ 07) |
354 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 303 tờ bản đồ 04) |
165 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm) (từ thửa 73 tờ bản đồ 04 đến hết thửa 02 tờ bản đồ 01) |
150 |
1,00 |
4.1.3 |
Đường ĐH 96 |
|
|
1 |
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 109 tờ bản đồ 08) |
140 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trịnh Văn Mười đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108 tờ bản đồ 08 đến hết thửa 472 tờ bản đồ 03) |
150 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 03 tờ bản đồ 03) |
230 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 28 tờ bản đồ 03) |
150 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 66 tờ bản đồ 06) |
154 |
1,00 |
4.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến hết cống 19/5 (từ thửa 67 tờ bản đồ 06 đến cống 19/5) |
130 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54 tờ bản đồ 06 đến hết thửa 26 tờ bản đồ 05) |
120 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đặng Văn Cui đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 tờ bản đồ 05 đến hết thửa 304 tờ bản đồ 04) |
105 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68 tờ bản đồ 04 đến hết thửa 55 tờ bản đồ 01) |
94 |
1,00 |
5 |
Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 178 tờ bản đồ 02) |
94 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 112 tờ bản đồ 02) |
95 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất bà Đinh thị Chỉnh (từ thửa 210 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 107 tờ bản đồ 03) |
110 |
1,00 |
8 |
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 196 tờ bản đồ 03) |
120 |
1,00 |
4.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
70 |
1,00 |
5 |
XÃ NAM NINH |
|
|
5.1 |
Khu vực I |
|
|
5.1.1 |
Đường ĐH 95 |
|
|
1 |
Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa 1566 - tờ bản đồ số 05) đến cầu 3 Nam Ninh (thửa 342-tờ bản đồ số 05). |
290 |
1,00 |
2 |
Từ giáp ranh xã Gia Viễn (thửa 1415 - tờ bản đồ số 05 đến cầu 1 Nam Ninh (thửa 1191- tờ bản đồ số 05). |
190 |
1,00 |
5.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Mai Văn Tam (thửa 2073 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi (thửa 146 - tờ bản đồ số 05) |
300 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Văn Tiến (thửa 39 - tờ bản đồ số 05) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng. |
190 |
1,00 |
3 |
Từ cầu 3 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng (thửa 102- tờ bản đồ số 05) (tách ra ở đoạn 1) |
290 |
1,00 |
4 |
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu (thửa 104 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp (thửa 110- tờ bản đồ số 05) |
180 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng (thửa 238 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu |
140 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868 - tờ bản đồ số 05) đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm |
100 |
1,00 |
5.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Đường thôn Ninh Thượng |
95 |
1,00 |
2 |
Đường Thôn Ninh Đại |
95 |
1,00 |
3 |
Đường Thôn Ninh Trung |
95 |
1,00 |
4 |
Đường Thôn Ninh Hạ |
95 |
1,00 |
5 |
Đường Thôn Ninh Thủy |
95 |
1,00 |
6 |
Đường Thôn Ninh Hải |
95 |
1,00 |
7 |
Đường Thôn Ninh Hậu |
95 |
1,00 |
5.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
65 |
1,00 |
6 |
XÃ TIÊN HOÀNG |
|
|
6.1 |
Khu vực I |
|
|
6.1.1 |
Đường ĐH 91 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Công Thăng (thửa 322 - tờ bản đồ số 08) đến cầu Brun 5 |
325 |
1,00 |
2 |
Từ cầu Brun 5 đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (thửa đất số 338 - tờ bản đồ số 06) |
230 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Trần Văn Duẩn (thửa đất số 21 - tờ bản đồ số 08) đến giáp ranh Gia Viễn |
225 |
1,00 |
6.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa số 301- tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (hết thửa đất số 943 - tờ bản đồ 06) |
225 |
1,00 |
2 |
Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh |
165 |
1,00 |
6.1.3 |
Đường ĐH 94 |
|
|
1 |
Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (thửa 267- tờ bản đồ 06) |
325 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Lê Thị Quyền (thửa 263 tờ bản đồ số 06) đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (thửa 809- tờ bản đồ 05). |
230 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Xuân Phong (thửa 760 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (thửa 387- tờ bản đồ 02). |
180 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa số 385 - tờ bản đồ 02) đến đất ông Hà Hải Long (thửa 72- tờ bản đồ 01). |
145 |
1,00 |
5 |
Từ đất Ông Quách Đình Trọng ( thửa 70 tờ bản đồ 01) đến cầu bà Đinh Thị Quây |
115 |
1,00 |
6.1.4 |
Các tuyến đường khác |
|
|
1 |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (thửa số 1107- tờ bản đồ 06) |
212 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Hưu Phúc (thửa số 828A - tờ bản đồ 06) đến cầu ông Đại thôn 2. |
166 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh (thửa số 24 - tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 874- tờ bản đồ 05) . |
165 |
1,00 |
6.2 |
Khu Vực II ( Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ ngã ba bà Trần Thị Ninh (Thửa số 870- tờ bản đồ số 05) đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa 71- tờ bản đồ 04). |
140 |
1,00 |
2 |
Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên (thửa số 478- tờ bản đồ 07) đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (thửa số 304 - tờ bản đồ 07) |
140 |
1,00 |
3 |
Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (thửa 1101- tờ bản đồ 06) . |
140 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Vũ Hồng Hoàn (thửa số 931- tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1. |
140 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Đinh Duy Bốn (thửa 133- tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (thửa đất số 17- tờ bản đồ 05) |
140 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ (Thửa đất số 904- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa đất số 1101- tờ bản đồ 02) |
140 |
1,00 |
7 |
Từ ngã ba ông Vũ Văn Lâm đến hết Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 -5) |
140 |
1,00 |
6.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
90 |
1,00 |
7 |
XÃ ĐỨC PHỔ |
|
|
7.1 |
Khu vực I |
|
|
7.1.1 |
Đường ĐT 721 |
|
|
1 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn (thửa 207- tờ bản đồ số 02) |
500 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số 3) |
480 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03) |
480 |
1,00 |
4 |
Từ đường vào Trường Mầm non đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (thửa 502- tờ bản đồ số 5) |
550 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Lập ( thửa 358- tờ bản đồ 03) đến đất ông Võ Ly (thửa 150- tờ bản đồ số 05) |
540 |
1,00 |
6 |
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) đến đất ông Mai Xuân Nam (thửa 449- tờ bản đồ số 05) |
485 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát |
490 |
1,00 |
7.1.2 |
Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) |
|
|
1 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 111 tờ bản đồ số 8) (Phía bên núi) |
415 |
1,00 |
2 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Bùi Văn Khải (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối |
350 |
1,00 |
3 |
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát |
200 |
1,00 |
7.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
7.2.1 |
Tuyến đường Thôn 1 |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Văn Thuận (thửa 40- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (thửa 487- tờ bản đồ số 6) |
200 |
1,00 |
2 |
Tứ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 50- tờ bản đồ số 6) đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (thửa 183- tờ bản đồ số 6) |
180 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngọ (thửa 66- tờ bản đồ số 6) |
160 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Cao Nghĩa (thửa 190- tờ bản đồ số 6) đến hết đất ông Phan Văn Thể (thửa 248- tờ bản đồ số 6) (đường ra sông) |
160 |
1,00 |
7.2.2 |
Tuyến đường thôn 2 |
|
|
1 |
Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Tô Hồng Thái (thửa 764, tờ bản đồ số 5) |
200 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Út (thửa đất 138- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (thửa đất số 38- tờ bản đồ số 5) |
200 |
1,00 |
3 |
Từ lò giết mổ (thửa đất 513, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Trần Ngọc Thanh (Thửa đất số 668, tờ bản đồ số 5) |
185 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghề (thửa đất số 24- tờ bản đồ số 5) |
160 |
1,00 |
7.2.3 |
Tuyến đường thôn 3 |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Võ Hoàng (thửa đất số 325- tờ bản đồ số 3) |
200 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn ( thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ số 3) |
180 |
1,00 |
7.2.4 |
Tuyến đường thôn 4 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất số 110- tờ bản đồ số 1) đến hết đất ông Võ Thanh Toán ( thửa đất số 86- tờ bản đồ số 1) |
190 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Lương Thị Phương (thửa đất số 88- tờ bản đồ số 1) đến Cầu ông Tuệ (thửa đất số 2- tờ bản đồ số 11) |
150 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Nông Văn Yên (thửa đất số 35- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419- tờ bản đồ số 2) |
160 |
1,00 |
4 |
Từ nhà Văn hóa thôn 4 ( thửa đất 357, tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 280- tờ bản đồ số 2) |
200 |
1,00 |
5 |
Đường liên thôn 1,2,3 từ đất bà Nguyễn Thị Ẩn (thửa đất số 232- tờ bản đồ số 5) đến hết đất Nguyễn Đăng Ninh (thửa 49- tờ bản đồ số 6) |
180 |
1,00 |
7.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
90 |
1,00 |
8 |
XÃ PHƯỚC CÁT 2 |
|
|
8.1 |
Khu vực I |
|
|
8.1.1 |
Đường ĐT 721 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Xuân Thành (thửa 150- tờ bản đồ 38) đến hết đất ông Trần Duy Đệ (thửa 4- tờ bản đồ 08). |
360 |
1,00 |
2 |
Từ Đất ông Trần Văn Chương (thửa 82 -tờ bản đồ 09. đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (thửa 18 tờ bản đồ 09). |
140 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Điểu Thị Đrin (thửa số 25- tờ bản đồ số 19) đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (thửa số 137- tờ bản đồ số 04). |
200 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương( thửa 110- tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Hồ Bến. |
300 |
1,00 |
8.1.2 |
Đường ĐH 98 |
|
|
1 |
Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn (thửa số 144- tờ bản đồ số 11). |
140 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Thạch Văn Khoắn thửa số 144 tờ bản đồ số 11 đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11). |
140 |
1,00 |
8.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã |
120 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Võ Văn Huê thửa số 48 tờ bản đồ số 18.đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (thửa số 01- tờ bản đồ số 16). |
100 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Phú thửa số 83 tờ bản đồ số 04 đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ). |
95 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Hoàng Văn Triều (thửa số 93 tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (thửa số 19 tờ bản đồ số 11). |
85 |
1,00 |
5 |
Từ giáp đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268 - tờ bản đồ số 08) đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy (thửa số 303-tờ bản đồ số 08). |
85 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268- tờ bản đồ số 08) đến hết đất trường cấp 1 (thửa số 266 - tờ bản đồ số 08). |
85 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 75- tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Hà Văn Lâm (thửa 79 -tờ bản đồ 07). |
85 |
1,00 |
8 |
Từ Đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa số 92 (211)- tờ BĐồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 159 - tờ bản đồ 07) |
85 |
1,00 |
8.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
80 |
1,00 |
9 |
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG |
|
|
9.1 |
Khu vực I |
|
|
9.1.1 |
Đường ĐH 94 |
|
|
1 |
Từ trạm kiểm lâm (thửa 19- tờ bản đồ 18) đến hết đất UBND xã. (thửa 59- tờ bản đồ 18). |
150 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất UBND xã (thửa 47- tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 44- tờ bản đồ 15). |
90 |
1,00 |
9.1.2 |
Đường bù sa - Bê Đê - Bi Nao |
|
|
|
Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 14- tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 48- tờ bản đồ 23). |
90 |
1,00 |
9.1.3 |
Đường Bu sa - Bù Gia Rá |
|
|
1 |
Từ đất ông Điểu K Khung (thửa 17- tờ bản đồ 13) đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa 28- tờ bản đồ 13). |
|