cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/03/2020 Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu văn bản: 266/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 03-03-2020
  • Ngày có hiệu lực: 03-03-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 321 ngày ( 10 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-01-2021, Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/03/2020 Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 266/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một sđiều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 về việc của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Tờ trình số: 15/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tái Báo cáo số: 09/BC-VPUB ngày 4/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

- Cung cấp đúng, đy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai thực hiện;

- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để thực hiện trên địa bàn tỉnh để sửa đổi hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết đnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành ph và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ VH,TT&DL (b/c);
- Cục Ki
m soát TTHC (VPCP) (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

A1. Di sản Văn hóa

1.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký

Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, tp. Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận

Không

Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2.

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn

- Như trên -

Không

- Như trên -

3.

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

4.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 15 ngày

- UBND tỉnh: 15 ngày

- Như trên -

Không

- Như trên -

5.

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

- Sở VHTT&DL: 02 ngày

- UBND tỉnh: 01 ngày

- Như trên -

Không

- Như trên -

6.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

7.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

70 ngày làm việc

- Sở VHTT&DL: 10 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

8.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đi với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

110 ngày làm việc

- Sở VHTT&DL: 40 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

9.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cvật

15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

10.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám đnh cổ vật

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

11.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

12.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

13.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc

- Như trên -

 

- Như trên -

14.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

- 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng

- 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề

- Như trên -

Không

- Như trên -

A2. Đin ảnh

15.

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phbiến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

- Như trên -

Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

16.

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ và phim trình duyệt

- Như trên -

Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

- Như trên -

A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Trin lãm

17.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

18.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

07 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh: 03 ngày

- Như trên -

Không

- Như trên -

19.

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

20.

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07 ngày làm việc :

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh : 03 ngày.

20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL

- Như trên -

Không

- Như trên -

21.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc :

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh : 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

22.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh: 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

23.

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh: 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

24.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.

- Như trên -

Không

- Như trên -

25.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

26.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

27.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

28.

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

A4. Nghệ thuật biểu diễn

29.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc

- Như trên -

Phí thẩm định:

Đến 50 phút: 1.500.000 đ

Đến 51-100 phút: 2.000.000 đ

Đến 101-150 phút: 3.000.000 đ

Đến 151 - 200 phút: 3.500.000 đ

Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đ

Miễn phí: đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia

- Như trên -

30.

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 04 ngày;

- UBND tỉnh: 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

31.

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 04 ngày;

- UBND tỉnh: 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

32.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 10 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

33.

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc

- Như trên -

Phí thẩm định: Theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên -

34.

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

35.

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 04 ngày

- UBND tỉnh: 03 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

A5. Văn hóa cơ sở

36.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội Cấp tỉnh

20 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 12 ngày;

- UBND tỉnh: 08 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

37.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

15 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 10 ngày

- UBND tnh: 05 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

38.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

39.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

40.

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

41.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

42.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

43.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 06 ngày;

- UBND tỉnh: 04 ngày.

- Như trên -

3.000.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

44.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 06 ngày;

- UBND tỉnh: 04 ngày.

- Như trên -

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

45.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 06 ngày;

- UBND tỉnh: 04 ngày.

- Như trên -

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

46.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02 ngày làm việc:

- 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác

- 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám đnh văn hóa phẩm nhập khẩu

- Như trên -

Không

- Như trên -

47.

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

48.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

07 ngày làm việc

- Như trên -

Thông tư số 260/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

- Như trên -

49.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

45 ngày làm việc

- Như trên -

Thông tư số 289/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên -

50.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

10 ngày làm việc

- Như trên -

Thông tư số 288/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên -

A7. Thư vin

51.

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

03 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

A8. Gia đình

52.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 18 ngày;

- UBND tỉnh: 12 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

53.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 08 ngày;

- UBND tỉnh: 07 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

54.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 08 ngày;

- UBND tỉnh: 07 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

55.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 18 ngày;

- UBND tỉnh: 12 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

56.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc:

- S VHTT&DL: 08 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

57.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của UBND cấp tỉnh)

20 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 12 ngày

- UBND tỉnh: 08 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

58.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

59.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

60.

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

61.

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

62.

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

63.

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu n, công cụ htrợ

64.

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

B. THDỤC THỂ THAO

65.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000đ/Giấy chứng nhận

(Quyết đnh số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

- Như trên -

66.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

67.

Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động ththao trong trường hp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc

- Như trên -

200.000đ/giấy chứng nhận

- Như trên -

68.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

- Như trên -

100.000đ/giấy chứng nhận

- Như trên -

69.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

70.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

71.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

72.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000đ/Giấy chứng nhận

- Như trên -

73.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

74.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn cầu lông

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

75.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động th thao đi với môn Taekwondo

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

76.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

77.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

78.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

79.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

05 ngày làm việc

- Nhu trên -

- Như trên -

- Như trên -

80.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

81.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

82.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

83.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

84.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

85.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

86.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

87.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

05 ngày làm việc

- Như trên -

-Như trên-

- Như trên -

88.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

89.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

90.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

91.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

93.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn bin thể thao giải trí

05 ngày làm việc

- Nhu trên -

- Như trên -

- Như trên -

94.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh hoạt động ththao đối với môn Bắn súng thể thao

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

95.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

96.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

97.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

98.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng r

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

99.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

05 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

C. DU LỊCH

C1. Lữ hành

100.

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

30 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 20 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

101.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày làm việc

- Như trên -

3.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

102.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

103.

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Như trên -

2.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

104.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

105.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

106.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

107.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

108.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.

- Như trên -

200.000 đồng/thẻ

- Như trên -

109.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

- Như trên -

Không

- Như trên -

110.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hp với cam kết của Việt Nam

- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam

- Như trên -

3.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

111.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

112.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

113.

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam

- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hp với cam kết của Việt Nam

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

114.

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

115.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

116.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày làm việc

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

117.

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

118.

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày làm việc

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

119.

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày làm việc:

- Sở VHTT&DL: 45 ngày;

- UBND tỉnh: 15 ngày.

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

C2. Dch v du lch khác

120.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

121.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

122.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

123.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

124.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày làm việc

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

125.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

20 ngày làm việc

- Như trên -

- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao

- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao

- Như trên -