Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 Về đính chính Quyết định 31/2019/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu văn bản: 487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 18-02-2020
- Ngày có hiệu lực: 18-02-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1741 ngày (4 năm 9 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 05/12/2019 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD, ngày 03/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
Tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
Đính chính |
Tại Điều 2: “Quyết định có hiệu kể từ ngày 17/12/2019”. |
Tại Điều 2: “Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 17/12/2019”. |
Tại dòng thứ 4, mục 3 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND) điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là tốt (0,00); giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng là 9.587 đồng/m2/tháng). |
Tại dòng thứ 4, mục 3 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND) điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là Trung bình (-0,10); giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000đ/tháng là 8.460 đồng/m2/tháng). |
Tại dòng thứ 2, mục 5 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND) khu vực trong đô thị (K2) ven nội (-0,20); điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là trung bình (-0,10); giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh 3.075 đồng/m2/tháng; giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng là 8.460 đồng/m2/tháng). |
Tại dòng thứ 2, mục 5 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND) khu vực trong đô thị (K2) cận trung tâm (-0,10); điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là tốt (-0,00); giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh 3.895 đồng/m2/tháng; giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng là 10.715 đồng/m2/tháng). |
Tại dòng thứ 4, mục 8 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND) điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là tốt (0,00); giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000đ/tháng là 14.263 đồng/m2/tháng). |
Tại dòng thứ 4, mục 8 Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND) điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) là Trung bình (-0,10); giá cho thuê nhà ở tại mức lương cơ sở 1.490.000đ/tháng là 12.585 đồng/m2/tháng). |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(Đính kèm bảng giá đính chính 03 căn nhà điều chỉnh giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG (PHẦN ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 05/12/2019 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 18 / 02 / 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên Phường, đường |
Giá chuẩn cho thuê nhà ở (đ/m2/tháng) |
Đô thị loại 3 (K1) |
Khu vực trong đô thị |
Hệ số tầng cao (K3) |
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) |
Giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh (đ/m2/ tháng) |
Giá cho thuê tại mức lương cơ sở 1.210.000 (đ/m2/ tháng) |
Hệ số điều chỉnh lương cơ sở |
Giá cho thuê tại mức lương cơ sở 1.490.000 (đ/m2/ tháng) |
|||||||||
Cấp III |
Cấp IV |
-0,10 |
Trung tâm |
Cận T.tâm |
Ven nội |
Trệt |
Lầu 1 |
Lầu 2 |
Lầu 3 |
Lầu 4 |
Tốt |
Tr.Bình |
Kém |
||||||
6.100 |
4.100 |
0,00 |
-0,10 |
-0,20 |
0,15 |
0,05 |
0,00 |
-0,10 |
-0,20 |
0,00 |
-0,10 |
-0,20 |
|||||||
|
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4.100 |
-0,10 |
|
|
-0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
-0,10 |
|
3.075 |
6.878 |
1,23 |
8.460 |
2 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4.100 |
-0,10 |
|
-0,10 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
3.895 |
8.711 |
1,23 |
10.715 |
|
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6.100 |
|
-0,10 |
|
|
-0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
-0,10 |
|
4.575 |
10.232 |
1,23 |
12.585 |