Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- Số hiệu văn bản: 174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Ngày ban hành: 30-01-2020
- Ngày có hiệu lực: 30-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1760 ngày (4 năm 10 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 30 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 20/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019, gồm: 66 văn bản (08 nghị quyết, 56 quyết định và 02 chỉ thị). Trong đó: Hết hiệu lực toàn bộ 59 văn bản (08 nghị quyết, 49 quyết định và 02 chỉ thị) và hết hiệu lực một phần 07 quyết định (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực. |
I. NGHỊ QUYẾT |
||||
1. |
66/2003/NQ-HĐND ngày 17/7/2003 |
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến Mũi Cà Mau |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
15/10/2019 |
2. |
19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
3. |
12/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2019 |
4 |
03/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
01/01/2020 |
5 |
15/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
6 |
18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
7 |
24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
08 |
04/2019/NQ-HĐND 02/4/2019 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
||||
1. |
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành Quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
2. |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
3. |
14/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
4. |
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
5. |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
10/12/2019 |
6. |
27/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/3/2019 |
7. |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
8. |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
15/9/2019 |
9. |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
10. |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
11. |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/12/2019 |
12. |
05/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2019 |
13. |
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
10/12/2019 |
14. |
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
15. |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho UBND cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
16. |
08/2014/QĐ-UBND Ngày 05/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
17. |
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
18. |
13/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
19. |
14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
01/10/2019 |
20. |
20/2014/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
21 |
31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015 |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
22. |
35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc ban hành quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
23. |
36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/02/2019 |
24. |
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/5/2019 |
25. |
13/2015/QĐ-UBND Ngày 21/5/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau. |
Thay thế bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
26. |
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015 |
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/4/2019 |
27. |
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
28. |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
10/12/2019 |
29. |
32/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Ban hành quy định hạn mức tối thiểu được tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/3/2019 |
30. |
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
31. |
45/2015/QĐ-UBND Ngày 17/12/2015 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau của UBND tỉnh |
10/01/2019 |
32. |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
01/10/2019 |
33. |
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
34. |
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2019 |
35. |
38/2016/QĐ-UBND Ngày 06/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
36. |
39/2016/QĐ-UBND Ngày 06/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
37. |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bổ sung; giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
38. |
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
39. |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
40. |
08/2017/QĐ-UBND Ngày 07/4/2017 |
Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
41. |
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/3/2019 |
42. |
21/2017/QĐ-UBND Ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
43. |
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
44. |
05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND Ngày 18/12/2019 ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/12/2019 |
45. |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực do văn bản nguồn giao quy định chi tiết hết hiệu lực thi hành, hiện nay áp dụng Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. |
10/02/2019 |
46. |
41/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
47. |
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
48. |
05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
49. |
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
CHỈ THỊ |
||||
1. |
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008 |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
2. |
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi Điều 2, Điều 4, Điều 6, Điều 7, khoản 2 Điều 9, tiêu đề Điều 10 và Bãi bỏ Điều 5 của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
01/8/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi khoản 4 Điều 3; Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 9; điểm đ khoản 2 Điều 10; Điều 14; khoản 2, khoản 3 Điều 17 và bãi bỏ điểm d, khoản 2, Điều 4; điểm a, khoản 2, Điều 9; Điều 15 của Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
20/6/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1; Điều 5; Khoản 2, Điều 6; Điều 11; Điều 12; Tiêu đề của Chương III; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 17; Điều 18 của Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/7/2019 |
4. |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi Điểm d, Khoản 2, Điều 23; Khoản 2, Điều 25; Khoản 1, Điều 26; bãi bỏ Điều 7 của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Cà Mau |
28/01/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi Điểm a, khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3; bãi bỏ điểm b, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 28; Điều 29; Điều 30 và Điều 31 của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Cà Mau |
10/7/2019 |