Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2019
- Số hiệu văn bản: 229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 22-01-2020
- Ngày có hiệu lực: 22-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1768 ngày (4 năm 10 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (sau đây viết tắt là văn bản QPPL) do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2019, cụ thể như sau:
1. Văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2019: 14 văn bản, trong đó:
a) Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 09 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo);
b) Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 05 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo).
2. Văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực năm 2019: 112 văn bản, trong đó:
a) Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 87 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo);
b) Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 25 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 09 Nghị quyết
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
03/2000/NQ-HĐND ngày 24/07/2000 |
Về việc phê chuẩn quy chế quản lý và hoạt động của Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 bãi bỏ |
01/8/2019 |
2. |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 thay thế |
01/8/2019 |
3. |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
Về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 thay thế 11/2018/NQ-HĐND |
01/01/2019 |
4. |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
Quy định mức chi cho hoạt động của Hội đồng sáng kiến tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 05/2019 ngày 10/7/2019 thay thế |
01/8/2019 |
5. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
6. |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 thay thế |
01/8/2019 |
7. |
Nghị quyết |
70/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa hàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
8. |
Nghị quyết |
85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017 - 2020 |
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
9. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 05 Nghị quyết
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
37/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. |
Khoản 3, Khoản 4, Điều 1. |
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 bãi bỏ |
01/8/2019 |
2 |
Nghị quyết |
69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện. |
Điểm 3.1, khoản 3, Điều 1; điểm 2.4, khoản 2 và điểm 3.3, khoản 3, Điều 1; cụm từ “người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số” quy định tại khoản 1, Điều 1. |
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
01/01/2019 |
3. |
Nghị quyết |
79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật phí và lệ phí. |
Điểm a, Khoản 3, Điều 2; Điểm b, Khoản 3, Điều 2. |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 sửa đổi |
01/8/2019 |
4. |
Nghị quyết |
89/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020. |
Khoản 5 Điều 6, Khoản 4 Điều 9. |
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
01/01/2019 |
5. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính. |
Điểm b, điểm c khoản 3 Điều 1; Phụ lục các mức chi tổ chức cuộc thi, hội thi công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính. |
Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 sửa đổi |
01/01/2020 |
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 60 Quyết định, 27 Chỉ thị
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
10. |
Quyết định |
29/QĐ-UB ngày 18/11/1991 |
Về việc quản lý tiêu chuẩn và tổ chức kinh doanh dịch vụ giống, cây trồng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
11. |
Quyết định |
132/QĐ-UB ngày 07/06/1993 |
Về việc ban hành quy định cấp báo động mực nước lũ sông Hồng tại thị xã Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
12. |
Quyết định |
50/QĐ-UB ngày 06/03/1997 |
Về việc ban hành ban quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Hội văn học - Nghệ thuật tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
13. |
Quyết định |
224/QĐ-UB ngày 11/10/1997 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động phát thanh truyền hình tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 bãi bỏ |
25/7/2019 |
14. |
Quyết định |
104/QĐ-UB ngày 18/05/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
15. |
Quyết định |
181/2001/QĐ-UB ngày 18/05/2001 |
Về việc công nhận thôn, bản, tổ dân phố và giải quyết chế độ trợ cấp đối với Trưởng thôn, bản, tổ trưởng dân phố Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng đảng, trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
16. |
Quyết định |
434/2001/QĐ-UB ngày 28/12/2001 |
Về quản lý hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
17. |
Quyết định |
103/QĐ-UB ngày 21/03/2003 |
Về việc nâng cấp Trường Trung học y tế và Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật trực thuộc UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
18. |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 13/02/2004 |
Về việc thành lập Trạm Kiểm dịch Thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
19. |
Quyết định |
48/2004/QĐ-UB ngày 13/02/2004 |
Về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới giao thông Lào Cai thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
20. |
Quyết định |
109/2004/QĐ-UB ngày 17/03/2004 |
V/v chuyển các Trường Bồi dưỡng giáo dục và Trường Đào tạo bồi dưỡng các huyện, thị xã thành "Trung tâm Giáo dục thường xuyên" |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
21. |
Quyết định |
397/2004/QĐ-UB ngày 28/07/2004 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã - tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
22. |
Quyết định |
642/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 |
Về việc sửa đổi, điều chỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã ban hành kèm theo Quyết định số 397/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
23. |
Quyết định |
36/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
24. |
Quyết định |
79/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo, Ban Quản lý Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
25. |
Quyết định |
2750/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 |
Về việc ban hành quy định định giá đất công khai trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ |
17/10/2019 |
26. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UBND ngày 03/05/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
27. |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND ngày 20/07/2006 |
Ban hành quy định mức hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
28. |
Quyết định |
92/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
29. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế giám sát, đánh giá và thông tin phản hồi trong công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
30. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 01/03/2007 |
Phê chuẩn Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
31. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
32. |
Quyết định |
53/2007/QĐ-UBND ngày 08/08/2007 |
Ban hành quy định chính sách cho vay vốn hỗ trợ hộ nghèo chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
33. |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng sổ theo dõi hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
34. |
Quyết định |
59/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Ban hành Quy định về thực hiện kiên cố hóa kênh mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
35. |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 28/05/2009 |
Về ban hành mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 thay thế |
05/8/2019 |
36. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
37. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 12/03/2010 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
38. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Lào Cai, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế do các cơ quan, đơn vị của tỉnh Lào Cai tổ chức, phối hợp tổ chức và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 bãi bỏ |
15/10/2019 |
39. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Ban hành Quy định một số nội dung về hoạt động chuyển giao Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 bãi bỏ |
10/6/2019 |
40. |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 thay thế |
05/6/2019 |
41. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 14/06/2012 |
Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 thay thế |
01/5/2019 |
42. |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND ngày 13/09/2012 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ |
17/10/2019 |
43. |
Quyết định |
64/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
44. |
Quyết định |
08/2013/QĐ- UBND ngày 23/04/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ |
17/10/2019 |
45. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 thay thế |
05/6/2019 |
46. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
47. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
Quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
48. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục về giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
49. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone mô hình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
50. |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Ban hành quy định về quản lý giảng viên kiêm chức tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 thay thế |
10/12/2019 |
51. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
52. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 |
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 64/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
53. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
54. |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; khai thác tận dụng lâm sản để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
55. |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi; giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
56. |
Quyết định |
67/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
57. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
58. |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 thay thế |
01/4/2019 |
59. |
Quyết định |
64/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 thay thế |
01/4/2019 |
60. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
61. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí NSNN đảm bảo cho công tác xây dựng dự thảo văn bản QPPL của HĐND do UBND cùng cấp trình và công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản QPPL của UBND trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
62. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai. giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 bãi bỏ |
10/3/2019 |
63. |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
64. |
Quyết định |
140/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 bãi bỏ |
12/8/2019 |
65. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
66. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
67. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
68. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
69. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Quy chế quản lý, khai thác sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 thay thế |
15/12/2019 |
CHỈ THỊ |
|||||
1. |
Chỉ thị |
19/CT-UB ngày 31/10/1998 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công tác thanh tra kiểm tra đối với các Doanh nghiệp |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
2. |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB ngày 25/07/2002 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
3. |
Chỉ thị |
09/2003/CT-UB ngày 28/07/2003 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh phòng chống mại dâm |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
4. |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 09/08/2004 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động "Ngày vì người nghèo" |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
5. |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UB ngày 31/3/2005 |
Về việc quản lý, bảo vệ đường biên, hệ thống dấu hiệu cột mốc Quốc giới |
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
6. |
Chỉ thị |
22/2005/CT-UB ngày 05/10/2005 |
Tăng cường công tác tiêm phòng dịch cúm gia cầm |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
7. |
Chỉ thị |
02/CT-UBND ngày 15/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
8. |
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND ngày 28/08/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và ngăn chặn nhập lậu động vật, sản phẩm động vật qua biên giới |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
9. |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 23/09/2008 |
Về việc đẩy mạnh phong trào chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp. |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
10. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 25/11/2008 |
Tăng cường thực hiện công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
11. |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND ngày 21/07/2009 |
Về việc đẩy mạnh việc thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
12. |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 12/04/2010 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cây trồng - vật nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
13. |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND ngày 20/05/2010 |
Về việc toàn dân chăm sóc thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, người có công với cách mạng và phong trào "Đền ơn đáp nghĩa" |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
14. |
Chỉ thị |
05/2010/CT-UBND ngày 20/5/2010 |
V/v tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
15 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND ngày 06/07/2010 |
Về việc tăng cường công tác đào tạo nghề, nâng cao chất lượng dạy và học nghề đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
16. |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND ngày 01/12/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
17. |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND ngày 23/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý hoạt động xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
18. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UB ngày 26/12/2011 |
Về việc tăng cường công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
19. |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND ngày 15/11/2012 |
Về tăng cường thực hiện chính sách hỗ trợ lao động tỉnh Lào Cai đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
20. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 17/05/2013 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ |
18/8/2019 |
21. |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013 |
Về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
22. |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND ngày 17/4/2014 |
Về việc triển khai thực hiện pháp Luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
23. |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND ngày 16/7/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ |
15/6/2019 |
24. |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND ngày 25/12/2014 |
Về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 bãi bỏ |
15/7/2019 |
25. |
Chỉ thị |
01/2015/CT-UBND ngày 09/7/2015 |
Về tăng cường hiệu lực thực hiện chính sách, pháp luật về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ |
17/10/2019 |
26. |
Chỉ thị |
02/2015/CT-UBND ngày 05/8/2015 |
Về việc tăng cường quản lý hóa chất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ |
30/8/2019 |
27. |
Chỉ thị |
03/2015/CT-UBND ngày 16/11/2015 |
Về việc tăng cường quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ |
17/10/2019 |
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 25 Quyết định
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
6. |
Quyết định |
472/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc thành lập Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội thành phố Lào Cai |
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 |
Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 bãi bỏ |
01/10/2019 |
7. |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 13, Điều 15, Điều 16, Điều 19, Điều 22, Điều 26, khoản 1 Điều 33 |
Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 sửa đổi |
10/11/2019 |
8. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc UBND tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo |
- Điểm b khoản 3 Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định |
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 sửa đổi |
10/10/2019 |
9. |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 Ban hành quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai |
Điều 3, Điều 5, Điều 8, Điều 11, Điều 12, Điều 19, Điều 20, khoản 3 và khoản 4 Điều 6, Điều 20 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 sửa đổi |
20/10/2019 |
10. |
Quyết định |
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 ban hành quy định về ban hành quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Số thứ tự 26, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 85, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 86, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 125, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 380, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 381 (phố Mỏ Sinh (B6)), mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 382, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 385, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 401, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 406, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 3, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 4, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 11, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 35, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 72, mục 2, phụ lục số V, VI, VII; Số thứ tự 255, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 553, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 577, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 33, mục 5 phụ lục số V, VI, VII |
Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
01/01/2019 |
Tuyến, đoạn đường thuộc Trung tâm cụm xã Bản Vược, Huyện Bát Xát tại số thứ tự 10, Điểm 3.1, Khoản 3 của các Phụ lục số: V, VI, VII. |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 sửa đổi |
01/7/2019 |
|||
11. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
Điểm c, d Khoản 7 Điều 2, điểm a khoản 2 Điều 3, Khoản 4 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi |
01/4/2019 |
12. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai |
Khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 19/2/2019 sửa đổi |
01/3/2019 |
13. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 1, điểm d khoản 6 Điều 2, khoản 2 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 sửa đổi |
10/9/2019 |
14. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai |
Điểm a khoản 8 Điều 2, Khoản 17 Điều 2, Khoản 2 Điều 3, khoản 15, khoản 16 Điều 2, điểm a khoản 3 Điều 3 |
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi |
01/4/2019 |
15. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Lào Cai |
Khoản 11 Điều 2, điểm b khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi |
01/4/2019 |
16. |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai |
Khoản, khoản 4 Điều 1, Khoản 10 Điều 2, Khoản 2 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 sửa đổi |
01/4/2019 |
17. |
Quyết định |
66/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
Khoản 2, Khoản 4 Điều 1, Khoản 13 Điều 2 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi |
01/4/2019 |
18. |
Quyết định |
69/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 bãi bỏ |
20/9/2019 |
19 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo |
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 sửa đổi |
10/3/2019 |
20 |
Quyết định |
94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 Ban hành Quy định về việc đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
cụm từ "cơ quan dân tộc" quy định tại Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 1, Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 2; Điều 6 và Khoản 3 Điều 9 |
Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 bãi bỏ |
12/01/2019 |
21 |
Quyết định |
Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tiêu đề Khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 2, khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 5; khoản 1, điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 10; cụm từ “Sở Giao thông vận tải” |
Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 sửa đổi |
15/9/2019 |
22 |
Quyết định |
148/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 Ban hành Quy định trình tự kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc; thu hồi đất vắng chủ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, Khoản 7 Điều 3; Điểm b, điểm c Khoản 3 Điều 4; Điểm đ, điểm e Khoản 3 Điều 4; Khoản 4, khoản 5 Điều 5 |
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 sửa đổi |
10/7/2019 |
23 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 9 của Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa đổi |
10/4/2019 |
24. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014. Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2016, Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh |
Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục II.a; Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục IIIa; Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục Iva; số thứ tự I.7.1 mục A Phụ lục số XVIII |
Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
01/01/2019 |
Tuyến, đoạn đường thuộc xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa tại Số thứ tự 2 Mục I của Phụ lục số XI.a và tại điểm 2.1 Số thứ tự 2 Mục I của các Phụ lục số: XII.a, XIII.a. XIV.a, XV.a |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 sửa đổi |
01/7/2019 |
|||
25. |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 3, điểm a khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 1 Điều 7, điểm c khoản 1 Điều 7, Điều 9 của quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 sửa đổi |
10/10/2019 |
26. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 Ban hành quy định một số nội dung cụ thể về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 6 Điều 5, Khoản 3 Điều 6, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 36 của quy định một số nội dung cụ thể về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa đổi |
10/4/2019 |
27 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7 của Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa đổi |
15/4/2019 |
28. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 5, Điểm d Khoản 1 và Khoản 5 Điều 14, Điều 4, Khoản 5 Điều 5, Điều 9, Điều 11, Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 2 Điều 14, Khoản 2 Điều 15 |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 sửa đổi |
15/7/2019 |
29. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai |
Khoản 4 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 22/2019 ngày 11/6/2019 sửa đổi |
25/6/2019 |
30. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Ban hành quy định một số nội dung về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điều 8, Điều 10, Khoản 1 Điều 14 Điều 6 của quy định một số nội dung về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa đổi |
15/4/2019 |