Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- Số hiệu văn bản: 127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 22-01-2020
- Ngày có hiệu lực: 22-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1767 ngày (4 năm 10 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 16/2001/NQ-HĐND ngày 11/01/2001 |
Về phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản cho huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 18/2001/NQ-HĐND ngày 11/01/2001 |
Về việc hỗ trợ tiền lương cho giáo viên mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 07/2005/NQ-HĐND ngày 11/3/2005 |
Về Quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh và chi công tác xã hội của Lãnh đạo tỉnh |
||
4. |
Nghị quyết |
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 01/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 |
Về việc bổ sung cơ quan tổ chức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 04/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
||
7. |
Nghị quyết |
Số 17/2009/NQ-HĐND ngày 05/10/2009 |
Về việc thực hiện cấp bù từ ngân sách Nhà nước để hỗ trợ đảm bảo đời sống cho giáo viên, nhân viên hợp đồng công tác tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 03/10/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2019 |
8. |
Nghị quyết |
Số 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/7/2010 |
Về Quy định mức đóng góp và hỗ trợ một phần kinh phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
||
9. |
Nghị quyết |
Số 28/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010 |
Về việc Quy định mức chi đón tiếp khách vào làm việc tại tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2019 |
10. |
Nghị quyết |
số 23/2011/NQ-HĐND ngày 07/10/2011 |
Về việc thông qua Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2015 và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2019 |
11. |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/4/2019 |
12. |
Nghị quyết |
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2019 |
13. |
Nghị quyết |
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 |
Về việc Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/4/2019 |
14. |
Nghị quyết |
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ |
27/4/2019 |
15. |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2019 |
16. |
Nghị quyết |
Số 40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ cho đối tượng thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác từ năm 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ |
27/4/2019 |
17. |
Nghị quyết |
Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2019 |
18. |
Nghị quyết |
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2019 |
19. |
Quyết định |
Số 1260/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 |
Về việc Quy định mức thu học phí đào tạo và cấp Giấy phép lái xe hạng A1 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
20. |
Quyết định |
Số 2093/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002 |
Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời phục vụ công tác quy hoạch sơ bộ ba loại rừng và giao đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
21. |
Quyết định |
Số 2362/2002/QĐ-UBND ngày 28/11/2002 |
Về việc ban hành Đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bắc Kạn |
||
22. |
Quyết định |
Số 2400/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vận hành và kinh doanh bán điện ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
23. |
Quyết định |
Số 698/2003/QĐ-UB ngày 05/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước thôn, bản, tổ phố, cụm dân cư |
||
24. |
Quyết định |
Số 742/2003/QĐ-UBND ngày 08/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn do xã làm chủ đầu tư trong tỉnh Bắc Kạn |
||
25. |
Quyết định |
Số 1152/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003 |
Quy định về phân bổ và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
26. |
Quyết định |
Số 1161/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003 |
Về việc Quy định định mức chi tiêu cho hoạt động điều tra, đánh giá công tác dân số và chăm sóc trẻ em hằng năm |
||
27. |
Quyết định |
Số 1806/2003/QĐ-UB ngày 03/9/2003 |
Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ phố văn hóa, Đơn vị văn hóa, Khu dân cư tiên tiến |
||
28. |
Quyết định |
Số 2409/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003 |
Về việc Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn |
||
29. |
Quyết định |
Số 2656/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 |
Về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
30. |
Quyết định |
Số 161/2004/QĐ-UB ngày 11/02/2004 |
Về việc tổ chức thu phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
31. |
Quyết định |
Số 1394/2004/QĐ-UB ngày 04/8/2004 |
Về việc ban hành Quy trình thiết kế nương rẫy cố định áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
32. |
Quyết định |
Số 1831/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004 |
Về việc ban hành Quy trình lập hồ sơ thiết kế - dự toán các công trình; giao khoán bảo vệ rừng; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có tác động và trồng bổ sung cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
33. |
Quyết định |
Số 2658/2004/QĐ-UB ngày 22/11/2004 |
Về việc áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
34. |
Quyết định |
Số 451/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
Về việc bố trí chức danh và mức phụ cấp sinh hoạt cho Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, bản, Tổ trưởng tổ dân phố, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và Phó Chủ tịch các đoàn thể, Chủ tịch Hội Người cao tuổi, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ, cán bộ lâm nghiệp ở xã, phường, thị trấn và hỗ trợ cho cộng tác viên dân số ở thôn, bản, tổ dân phố |
||
35. |
Quyết định |
Số 490/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 |
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
36. |
Quyết định |
Số 737/2005/QĐ-UBND ngày 06/4/2005 |
Về việc Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy |
||
37. |
Quyết định |
Số 873/2005/QĐ-UBND ngày 26/4/2005 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện công tác thông báo, kiểm soát và quản lý giá vật liệu xây dựng trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
38. |
Quyết định |
Số 1275/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp huyện, thị, xã, phường, thị trấn về công tác quản lý, bảo vệ rừng và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
39. |
Quyết định |
Số 2028/2005/QĐ-UBND ngày 06/9/2005 |
Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
40. |
Quyết định |
Số 2029/2005/QĐ-UBND ngày 06/9/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn |
||
41. |
Quyết định |
Số 2997/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 |
Về việc ban hành bổ sung Quy định việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại Sở Xây dựng Bắc Kạn |
||
42. |
Quyết định |
Số 837/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Về việc bố trí cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP đối với chức danh Phó Chỉ huy trưởng Quân sự và cán bộ phụ trách Đài Truyền thanh |
||
43. |
Quyết định |
Số 1002/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 |
Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
44. |
Quyết định |
Số 1087/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006 |
Về chế độ chi hỗ trợ cán bộ, công chức Nhà nước được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
||
45. |
Quyết định |
Số 1237/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, công trình nước sinh hoạt tập trung tỉnh Bắc Kạn |
||
46. |
Quyết định |
Số 1447/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 |
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng và mức kinh phí hỗ trợ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Kạn |
||
47. |
Quyết định |
Số 1718/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
48. |
Quyết định |
Số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
||
49. |
Quyết định |
Số 1720/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt tỉnh Bắc Kạn |
||
50. |
Quyết định |
Số 1721/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
||
51. |
Quyết định |
Số 936/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
52. |
Quyết định |
Số 1287/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 |
Về việc Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Kạn cấp |
||
53. |
Quyết định |
Số 1374/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại phí Chợ Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
||
54. |
Quyết định |
Số 1727/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
31/5/2019 |
55. |
Quyết định |
Số 2096/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 936/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
56. |
Quyết định |
Số 2209/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 |
Về việc hủy bỏ, thay thế nội dung Phần II, Mục A, Điều 1 Quyết định 936/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
57. |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 |
Quy định mức chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí do ngân sách tỉnh Bắc Kạn cấp |
||
58. |
Quyết định |
Số 1291/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn |
||
59. |
Quyết định |
Số 1491/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bắc Kạn |
||
60. |
Quyết định |
Số 365/2009/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 |
Về việc Quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện tại gia đình và cộng đồng |
||
61. |
Quyết định |
Số 2156/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định bảo đảm an ninh trật tự tại các khu vực khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
62. |
Quyết định |
Số 3449/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 |
Về việc ủy quyền cho Sở Công Thương thực hiện việc cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đối với hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
63. |
Quyết định |
Số 947/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Về việc ban hành Định mức kinh phí chi bảo đảm cho công tác quản lý tang vật, phương tiện vi phạm tạm giữ và tịch thu khi tham gia hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
64. |
Quyết định |
Số 2693/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý xe máy chuyên dùng và xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
65. |
Quyết định |
Số 262/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 |
Về việc sửa đổi Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 25/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tăng cường trách nhiệm phối hợp trong công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
||
66. |
Quyết định |
Số 302/2011/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 |
Về việc Quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí cống đầu kênh đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
67. |
Quyết định |
Số 339/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2735/2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
68. |
Quyết định |
Số 428/2011/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 |
Về việc Quy định thời gian gửi và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
69. |
Quyết định |
Số 1852/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị tỉnh Bắc Kạn |
||
70. |
Quyết định |
Số 1996/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
Về việc Quy định một số nội dung cụ thể thực hiện Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLB-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2011 |
||
71. |
Quyết định |
Số 212/2012/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 |
Quy định đối tượng thụ hưởng, thời điểm hỗ trợ, thời gian thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất một số cây trồng nông nghiệp chính tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 |
||
72. |
Quyết định |
Số 596/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản tỉnh Bắc Kạn |
||
73. |
Quyết định |
Số 706/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 |
Về việc Quy định điều kiện xác định học sinh bán trú được phép ở lại trường do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
74. |
Quyết định |
Số 668/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Về việc phân bổ mức hỗ trợ hằng năm chi phí khuyến lâm trồng rừng sản xuất giai đoạn 2012 - 2015 |
||
75. |
Quyết định |
Số 1489/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 ban hành Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
22/12/2019 |
76. |
Quyết định |
Số 2136/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
77. |
Quyết định |
Số 1145/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của tỉnh về tài sản Nhà nước |
||
78. |
Quyết định |
Số 1156/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước của tỉnh Bắc Kạn |
||
79. |
Quyết định |
Số 1436/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
Phê duyệt Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
80. |
Quyết định |
Số 1582/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Về việc Quy định điều kiện xác định học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
81. |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
Về việc ban hành Tiêu chí phân bổ vốn Dự án Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
82. |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận, sửa đổi, bổ sung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố và ban hành Bản hương ước, quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
83. |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
84. |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
31/5/2019 |
85. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
18/10/2019 |
86. |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
87. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
10/01/2020 |
88. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
28/9/2019 |
89. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
90. |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn |
||
91. |
Quyết định |
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
92. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
22/12/2019 |
93. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động tiếp nhận, giải đáp các vướng mắc của doanh nghiệp về những quy định của pháp luật; xử lý những kiến nghị của doanh nghiệp về hoàn thiện các quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 ban hành Quy chế phối hợp về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
22/12/2019 |
94. |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
01/12/2019 |
95. |
Quyết định |
Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/12/2019 |
96. |
Quyết định |
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
11/01/2020 |
97. |
Quyết định |
Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
11/01/2020 |
98. |
Chỉ thị |
Số 02/1997/CT-UB ngày 24/03/1997 |
Về việc thống nhất ký hiệu biển số xe cơ giới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
99. |
Chỉ thị |
Số 15/1998/CT-UB ngày 16/4/1998 |
Về việc thu thuế đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
100. |
Chỉ thị |
Số 21/1998/CT-UB ngày 27/5/1998 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
||
101. |
Chỉ thị |
Số 24/1998/CT-UB ngày 19/6/1998 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
||
102. |
Chỉ thị |
Số 12/1999/CT-UB ngày 01/7/1999 |
Về phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm và tệ nạn xã hội trong thanh, thiếu niên |
||
103. |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT-UB ngày 27/12/1999 |
Về việc đeo thẻ công chức trong giờ làm việc |
||
104. |
Chỉ thị |
Số 09/2002/CT-UBND ngày 31/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh |
||
105. |
Chỉ thị |
Số 12/2002/CT-UBND ngày 03/7/2002 |
Về việc tăng cường các mặt công tác đảm bảo an ninh, trật tự trên phạm vi toàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
106. |
Chỉ thị |
Số 18/2003/CT-UBND ngày 31/10/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác lưu trữ ở địa phương |
||
107. |
Chỉ thị |
Số 06/2005/CT-UBND ngày 25/4/2005 |
Về việc thực hiện bảo hiểm xã hội đối với người lao động trong các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế ngoài quốc doanh |
||
108. |
Chỉ thị |
Số 08/2005/CT-UBND ngày 11/5/2005 |
Về đấu tranh với tệ nạn số đề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
109. |
Chỉ thị |
Số 09/2005/CT-UBND ngày 16/5/2005 |
Về việc triển khai kế hoạch đào tạo tin học cho cán bộ, công chức |
||
110. |
Chỉ thị |
Số 01/2007/CT-UBND ngày 11/01/2007 |
Về tăng cường các biện pháp ngăn chặn tình trạng chơi số đề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
111. |
Chỉ thị |
Số 11/2007/CT-UBND ngày 09/7/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú |
||
112. |
Chỉ thị |
Số 12/2007/CT-UBND ngày 10/7/2007 |
Về việc triển khai thực hiện thâm quyên của công an xã trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ |
||
113. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
114. |
Chỉ thị |
Số 14/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27/7/2019 |
115. |
Chỉ thị |
Số 16/2009/CT-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc đấy mạnh công tác xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
116. |
Chỉ thị |
Số 08/2010/CT-UBND ngày 21/04/2010 |
Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
117. |
Chỉ thị |
Số 17/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 |
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
118. |
Chỉ thị |
Số 19/2010/CT-UBND ngày 07/12/2010 |
Về việc chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về công tác văn thư, lưu trữ |
||
119. |
Chỉ thị |
Số 17/2011/CT-UBND ngày 27/9/2011 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy trong đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
||
120. |
Chỉ thị |
Số 17/2012/CT-UBND ngày 13/9/2012 |
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
121. |
Chỉ thị |
Số 23/2013/CT-UBND ngày 19/12/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
||
122. |
Chỉ thị |
Số 04/2014/CT-UBND ngày 04/4/2014 |
Về việc nâng cao chất lượng Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
123. |
Chỉ thị |
Số 11/2014/CT-UBND ngày 18/8/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
124. |
Chỉ thị |
Số 13/2015/CT-UBND ngày 04/11/2015 |
Tăng cường công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
Tổng số: 124 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 07/10/2011 |
Về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất một số cây trồng nông nghiệp chính và trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012 |
Về chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất giai đoạn 2012 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Về việc phê duyệt Đề án Phát triển đàn lợn giống Móng Cái thuần trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
4 |
Nghị quyết |
Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển đàn lớn Móng Cái thuần trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
5 |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Về việc Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
Tổng số: 05 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 1750/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
- Điểm c Khoản 1 Điều 6; - Điểm g, i, k Khoản 1 Điều 8; - Các nội dung về lễ hội. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1750/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/08/2018 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/12/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh; đăng ký thường trú; cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Nội dung phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú cho công dân trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
17/5/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11 Mục 2 Chương II |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn và Quy định một số nội dung về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
05/01/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Điều 4; Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1750/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/12/2019 |
Tổng số: 04 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |