Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019
- Số hiệu văn bản: 139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Ngày ban hành: 21-01-2020
- Ngày có hiệu lực: 21-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1770 ngày (4 năm 10 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 17/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019 (có Danh mục kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày /01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 07 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
20/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Về việc quy định chế độ bảo vệ dân phố ở các phường địa bàn thành phố Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019 |
2. |
Nghị quyết |
40/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố |
||
3. |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12 /2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với Trưởng ban công tác mặt trận và trưởng các đoàn thể ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
4. |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
5. |
Nghị quyết |
31/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010; Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009; Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
||
6. |
Nghị quyết |
34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018 |
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2019 |
7. |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức chi tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang |
01/8/2019 |
8. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; hỗ trợ chế độ dinh dưỡng cho học sinh năng khiếu thể thao; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; hỗ trợ chế độ dinh dưỡng đối với học sinh năng khiếu thể thao; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2019 |
Quyết định của UBND tỉnh ( 21 văn bản) |
|||||
9. |
Quyết định |
803/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quyết định số 803/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2019 |
10. |
Quyết định |
479/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Ban hành Quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc bị ốm, bị chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 479/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc bị ốm, bị chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ |
10/01/2019 |
11. |
Quyết định |
535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/01/2019 |
12. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 535/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
13. |
Quyết định |
172/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 |
Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/02/2019 |
14. |
Quyết định |
65/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/02/2019 |
15. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 |
Về việc phân cấp quản lý phương tiện cơ giới đường bộ, quản lý đường thủy nội địa và bến đỗ xe buýt, xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phân cấp quản lý phương tiện cơ giới đường bộ, quản lý đường thủy nội địa và bến đỗ xe buýt, xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 373/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông, phương tiện thủy nội địa loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện phải đăng kiểm và phương tiện thủy thô sơ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/02/2019 |
16. |
Quyết định |
373/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông, phương tiện thủy nội địa loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện phải đăng kiểm và phương tiện thủy thô sơ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
17. |
Quyết định |
358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Ban hành Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh |
15/3/2019 |
18. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh |
||
19. |
Quyết định |
Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/ 2013 |
Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/5/2019 |
20. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/ 2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
||
21. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/6/2019 |
22. |
Quyết định |
869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2014 |
Về việc ban hành Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/6/2019
|
23. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 16 /4 /2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số điểm cụ thể về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
||
24. |
Quyết định |
711/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 711/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/6/2019 |
25. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2019 |
26. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2019 |
27. |
Quyết định |
298/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 298/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/8/2019 |
28. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 16/3/2006 |
Ban hành quy định chế độ thông tin báo cáo |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/9/2019 |
29. |
Quyết định |
378/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ; việc quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung điều kiện hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/10/2019 |
Tổng số: 29 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Quyết định của UBND tỉnh ( 08 văn bản) |
|||||
1. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm b Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 5; Điều 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2019 |
2. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 1, Điều 2, Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2019 |
3. |
Quyết định |
781/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
- Điều 4; Điều 10; điểm c, khoản 1, Điều 12 - cụm từ “(theo các lĩnh vực Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội và nhân văn; Ứng dụng và phát triển khoa học và công nghệ)” tại khoản 1, Điều 11; cụm từ “khoản 4, Điều 10” tại điểm b, khoản 1, Điều 12; cụm từ “03 lĩnh vực” tại khoản 1, Điều 14. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 781/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
18/3/2019 |
4. |
Quyết định |
337/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang |
Khoản 3 Điều 4; Khoản 1 và điểm a, Khoản 2 Điều 5; Khoản 3 Điều 10; điểm b, điểm c Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 16; Khoản 2, 3, 4 Điều 18; Khoản 1 Điều 20; điểm b, điểm đ Khoản 1 Điều 22; điểm b Khoản 3 Điều 5 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 337/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/6/2019 |
5. |
Quyết định |
454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 3; Khoản 2, khoản 3 Điều 4; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 15; tiêu đề điều và điểm d khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 16; Điều 17; Điều 20; Điều 21; Điều 22; điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 10 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15/6/2019 |
6. |
Quyết định |
74/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 3 Điều 3; Khoản 3, 4, 5 và điểm d Khoản 8 Điều 4; Khoản 1, 3 Điều 6; Điều 10; Điểm b Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 4 Điều 14; Khoản 1 Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Điều 9, Điều 15; Khoản 1 Điều 3, Khoản 7 Điều 5, Khoản 2 Điều 7 từ “không” ; Khoản 2 Điều 3 “UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm”; Khoản 1 Điều 13 cụm từ “chỉ mời”. |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 74/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang |
01/9/2019 |
7. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 bãi bỏ Điều 11 của Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
25/11/2019 |
8. |
Quyết định |
274/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 ban hành Quy định miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 2; Điều 4; Điều 3; các từ “giảm” nêu trong Quyết định và Quy định ban hành kèm theo.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 274/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/12/2019 |
Tổng số: 08 văn bản |