Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- Số hiệu văn bản: 114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 20-01-2020
- Ngày có hiệu lực: 20-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1770 ngày (4 năm 10 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 15/01/2020 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 10/HĐND-PC ngày 10/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kì ổn định ngân sách 2017-2020 |
Điểm b Khoản 4 Điều 5; điểm a, b, c, d Khoản 5 Điều 12 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
21/12/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Một số nội dung tại Phụ lục 4 kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục 4 kèm theo Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
18/11/2019 |
3 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 2,3,4,5 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Khoản 2 Điều 8; đoạn đầu và điểm b Khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Điều 15; Điều 21; cụm từ “quyết định công nhận hòa giải thành” của Quy định kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
15/03/2019 |
4 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điểm a Khoản 1 Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết định |
||
5 |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
điểm c Khoản 1 Điều 27; điểm a Khoản 1 Điều 36 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 Sửa đổi một số nội dung của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18 ngày 8 năm 2017 của UBND tỉnh |
05/6/2019 |
6 |
Quyết định |
Số 54/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Các nội dung liên quan đến Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/8/2019 |
7 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 5 Điều 4 Quy chế kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 4 Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh |
20/10/2019 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 51/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2019 |
3 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2019 |
4 |
Nghị quyết |
Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/4/2019 |
5 |
Nghị quyết |
Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/4/2019 |
6 |
Nghị quyết |
Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về việc thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 26/5/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
30/6/2019 |
7 |
Nghị quyết |
Số 09/2004/NQ-HĐND ngày 24/7/2004 |
Về việc ban hành phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực phí và lệ phí |
20/12/2019 |
8 |
Nghị quyết |
Số 11/2004/NQ-HĐND ngày 24/7/2004 |
Về việc ban hành phí qua đò áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
9 |
Nghị quyết |
Số 12/2004/NQ-HĐND ngày 24/7/2004 |
Về việc ban hành phí sử dụng lề đường, bến bãi vào mục đích đậu đỗ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 16/2004/NQ-HĐND ngày 11/12/2004 |
Về việc ban hành phí phòng chống thiên tai áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
11 |
Nghị quyết |
Số 17/2004/NQ-HĐND ngày 11/12/2004 |
Về việc ban hành phí sử dụng vỉa hè và bến, bãi, mặt nước vào mục đích sản xuất kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
12 |
Nghị quyết |
Số 43/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực phí và lệ phí |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 60/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
14 |
Nghị quyết |
Số 63/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc ban hành phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
15 |
Nghị quyết |
Số 08/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 |
Ban hành quy định về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
16 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
17 |
Nghị quyết |
Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
18 |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
19 |
Nghị quyết |
Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
20 |
Nghị quyết |
Số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
21 |
Nghị quyết |
Số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
22 |
Nghị quyết |
Số 41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
20/12/2019 |
23 |
Nghị quyết |
Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Về hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
21/12/2019 |
24 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2019 |
25 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2019 |
26 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/01/2019 |
27 |
Quyết định |
Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/3/2019 |
28 |
Quyết định |
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá cho thuê nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/3/2019 |
29 |
Quyết định |
Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định 06/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 và Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2019 |
30 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
||
31 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/4/2019 |
32 |
Quyết định |
Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/4/2019 |
33 |
Quyết định |
Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 |
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý. |
26/5/2019 |
34 |
Quyết định |
Số 249/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định tại Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 7/8/2007 của UBND tỉnh. |
||
35 |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
17/6/2019 |
36 |
Quyết định |
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
20/6/2019 |
37 |
Quyết định |
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định 17/2019/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
10/7/2019 |
38 |
Quyết định |
Số 46/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Ban hành Quy định về phân cấp và tổ chức quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/8/2019 |
39 |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Ban hành Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/8/2019 |
40 |
Quyết định |
Số 34/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 |
Ban hành quy định thủ tục, quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành Quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Quy định hồ sơ, quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
02/9/2019 |
41 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức hợp tác xã trên địa bàn tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. |
05/9/2019 |
42 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2014 - 2020. |
||
43 |
Quyết định |
Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế “một cửa” trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Tư pháp với tổ chức và công dân. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành. |
25/9/2019 |
44 |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 |
Giao thêm nhiệm vụ chứng thực cho Phòng Tư pháp cấp huyện. |
||
45 |
Chỉ thị |
Số 22/2003/CT-UB ngày 31/7/2003 |
Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. |
||
46 |
Chỉ thị |
Số 23/2007/CT-UBND ngày 28/9/2007 |
Về việc củng cố tổ chức, nâng cao hiệu quả hoạt động của Phòng Tư pháp các huyện, thành phố và Ban Tư pháp các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
47 |
Chỉ thị |
Số 04/2011/CT-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
48 |
Chỉ thị |
Số 12/2012/CT-UBND ngày 19/6/2012 |
Xây dựng, kiện toàn tổ chức pháp chế ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và doanh nghiệp nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. |
||
49 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
17/9/2019 |
50 |
Quyết định |
Số 262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 |
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng. |
15/10/2019 |
51 |
Quyết định |
Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
25/10/2019 |
52 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
53 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. |
||
54 |
Quyết định |
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi. |
||
55 |
Quyết định |
Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 23/5/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi. |
||
56 |
Quyết định |
Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. |
||
57 |
Quyết định |
Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Quảng Ngãi. |
||
58 |
Quyết định |
Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường. |
||
59 |
Quyết định |
Số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi. |
||
60 |
Quyết định |
Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi. |
||
61 |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. |
||
62 |
Quyết định |
Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
63 |
Quyết định |
Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
64 |
Quyết định |
Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
65 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. |
||
66 |
Quyết định |
Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. |
||
67 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
||
68 |
Quyết định |
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
69 |
Chỉ thị |
Số 17/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ trong quản lý sản xuất và kinh doanh. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành. |
10/11/2019 |
70 |
Chỉ thị |
Số 16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
71 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
Về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/208/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 và Quyết định số 193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh. |
25/12/2019 |
72 |
Quyết định |
Số 193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định số đăng ký tàu cá do UBND cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
73 |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
30/12/2019 |